Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lý 11 Đề thi HK I số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.29 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11 (NÂNG CAO)
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên: ………………………………………………
Lớp: 11………
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1.
2.
3.
4.
abcd
abcd
abcd
abcd
5.
6.
7.
8.
abcd
abcd
abcd
abcd
9.
10.
11.
12.
abcd
abcd
abcd
abcd
13.


14.
15.
16.
abcd
abcd
abcd
abcd
17.
18.
19.
20.
abcd
abcd
abcd
abcd
I. Phần trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay
đổi.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, êlectron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm
điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, êlectron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm
điện.
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, êlectron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm
điện.
Câu 2: Hai điện tích q
1
= -10
-6
C, q

2
= 10
-6
C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân không.
Cường độ điện trường tại điểm M cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn là:
A.
5
5
.10 /
2
E V m
=
B.
5
1
.10 /
4
E V m
=
C.
5
2.10 /E V m
=
D.
5
9
.10 /
4
E V m
=

Câu 3: Một nguồn điện gồm 6 acquy giống nhau mắc như
hình vẽ. Mỗi acquy có suất điện động ξ = 2V, điện trở trong r
= 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 12V; 3Ω. B. 6V; 1,5Ω. C. 12V; 6Ω. D. 6V; 3Ω.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây nói về tính dẫn điện của kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ không thay đổi.
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng theo hàm bậc nhất.
C. Điện trở suất của kim loại khá lớn vào cỡ 10
7
÷ 10
8
Ω.m.
D. Kim loại dẫn điện tốt.
Câu 5: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên gấp đôi và độ lớn mỗi điện tích lên
gấp ba thì lực tương tác giữa chúng:
A. Giảm đi một nửa. B. Tăng lên 2,25 lần. C. Tăng 2,5 lần. D. Tăng gấp đôi.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
B. Bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
C. Khi nhiệt độ tăng điện trở suất của kim loại tăng không đều.
D. Dòng điện trong chân không chỉ theo một chiều từ anôt đến catôt.
Câu 7: Thả cho một êlectron tự do trong điện trường. Êlectron đó sẽ chuyển động:
A. Đứng yên.
B. Từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
C. Dọc theo một đường sức điện.
D. Từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
B
A
Câu 8: Ba tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C

0
, được mắc như hình vẽ. Điện dung của bộ tụ
bằng:
A.
0
3
2
C
B.
0
3
C
C.
0
3C
D.
0
2
3
C
Câu 9: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng:
A. Điện lượng tải qua mạch trong 1 (s).
B. Công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương
của nguồn.
C. Công của lực lạ thực hiện trong 1 (s).
D. Công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm
của nguồn.
Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T
c
nào đó, điện

trở của kim loại (hợp kim):
A. Không thay đổi. B. Giảm đến một giá trị xác định khác không.
C. Giảm đột ngột đến giá trị bằng 0. D. Tăng đến vô cực.
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 24V và điện trở trong r = 1Ω cung cấp điện cho một
động cơ có điện trở trong r’ = 1,1Ω và dòng điện qua động cơ bằng 2A. Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 80%. B. 90%. C. 85%. D. Một kết quả khác.
Câu 12: Một bình điện phân chứa dung dịch Bạc Nitrat có điện trở 2,5Ω. Anôt bằng Bạc và hiệu điện
thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Khối lượng Bạc bám vào catôt sau 16 phút 5 giây là: (Biết A
= 108, n = 1)
A. 4,32 g. B. 2,16 g. C. 2,16 mg. D. 4,32 mg.
Câu 13: Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài:
A. Tỉ lệ nghịch với R. B. Tăng khi R tăng. C. Giảm khi R tăng. D. Tỉ lệ thuận với R.
Câu 14: Ta biết vật dẫn tích điện trong điện trường là vật đẳng thế thì điện tích của vật dẫn:
A. Phân bố không đều cho mặt ngoài, còn mặt trong không có điện tích.
B. Chỉ phân bố đều cho mặt ngoài, còn mặt trong không có điện tích.
C. Chỉ phân bố đều cho mặt ngoài. D. Phân bố đều cho mặt trong và mặt ngoài.
Câu 15: Khi một thiết bị điện mắc vào hiệu điện thế 120V có dòng điện 2A chạy qua trong thời gian
2s, sẽ tiêu thụ một điện năng bằng:
A. 480J B. 28800J C. 60J D. 240J
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức tính U
AB
là hệ thức
nào sau đây?
A.
1 2 1 1 1 2 2 2
( ) ( )
AB
U I R r I R r
ξ ξ
= − + + + +

B.
1 2 1 1 1 2 2 2
( ) ( )
AB
U I R r I R r
ξ ξ
= + + + + +
C.
1 2 1 1 1 2 2 2
( ) ( )
AB
U I R r I R r
ξ ξ
= − + + − +
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
C
0
C
0
C
0
R
1
ξ
1
, r
1
B
R
R

2
ξ
2
, r
2
A
C
M
I
1
I
2
I
D.
1 2 1 1 1 2 2 2
( ) ( )
AB
U I R r I R r
ξ ξ
= + + + − +
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. ξ = 6V, r = 1Ω, R là biến trở. Công suất cực
đại của mạch ngoài bằng:
A. 10W B. 9,25W C. 9W D. 12W
Câu 18: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =
10V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 0,3.10
-4
J B. 12.10
-4
J C. 1,2.10

-4
J D. 3.10
-4
J
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
ξ, r
R
Câu 19: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức là U
1
và U
2
. Nếu công suất định mức của hai bóng
đèn bằng nhau thì tỉ số hai điện trở
1
2
R
R
bằng:
A.
2
1
2
U
U
 
 ÷
 
B.
1
2

U
U
C.
2
1
U
U
D.
2
2
1
U
U
 
 ÷
 
Câu 20: Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc yếu tố nào?
(I). Hình dạng kích thước của hai bản. (II). Điện môi giữa hai bản.
(III). Khoảng cách giữa hai bản. (IV). Kim loại làm hai bản.
A. Cả (I), (II), (III) và (IV). B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I). D. Chỉ (I), (II) và (III).
II. Phần tự luận: (3đ)
Bộ nguồn gồm hai nguồn có suất điện động và điện trở trong: ξ
1
= 2,4V,
r
1
= 0,1Ω, ξ
2
= 3,5V, r

2
= 0,4Ω, R
1
thay đổi được, các điện trở R
2
= 4Ω,
R
3
= 6Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể.
a. Khi R
1
= 3Ω. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài và số chỉ của
ampe kế.
b. Tìm hiệu điện thế giữa hai điểm AB và dòng điện qua R
2
.
c. R
1
phải có giá trị bao nhiêu để hiệu suất của bộ nguồn là 90%.
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
A
B
R
2
R
3
R
1
ξ
2
, r
2
ξ
1
, r
1
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×