Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hóa 8 - HK1 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.98 KB, 2 trang )

UBND HUYN VNH BO
TRNG THCS TAM CNG
KIM TRA HC K I
Mụn: Hoỏ hc 8
( Thi gian: 45 phỳt )
A. Trắc nghiệm
Lựa chọn phơng án trả lời đúng
Câu 1. Biết công thức hoá học giữa X và O có dạng XO ; giữa Y và H có dạng YH
3
. Vậy
công thức hoá học giữa X và Y sẽ có dạng
a. X
2
Y
3
b. X
3
Y
2
c. XY
2
d. X
2
Y
Câu 2. Húa tr ca Nit trong hp cht NH
3
l
a. I b. II c. III d. IV
Cõu 3: S Avogaro (N) cú giỏ tr l:
a. 6.10
23


b. 6.10
-23
c. 6.10
32
d. 6.10
26
Câu 4. Khí A có tỉ khối so với khí ôxi bằng 2. Vậy khối lợng của 1 mol khí A là
a. 32 đvc b. 64 đvc c. 32 g d. 64 g
Câu 5. Chất khí nặng hơn không khí là
a. CH
4
b. NH
3
c. CO d. O
2
Câu 6. ở đktc 3,2 g khí SO
2
chiếm một thể tích là
a. 1,12 lít b. 2,24 lít c. 2,8 lít d. 3,36 lít
Cõu 7: là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.
a. Phõn t b. Ht nhõn c. Nguyờn t d. Ht ntron
Cõu 8: Bit Al (III) v SO
4
(II) cụng thc húa hc vit ỳng l:
a. Al
2
SO
4
b. Al
3

(SO
4
)
2
c. Al(SO
4
)
3
d. Al
2
(SO
4
)
3
B. tự luận:
Câu 9. Hoàn thành PTHH sau
t
0
a. Fe + O
2
- - -> Fe
3
O
4
b. Al
2
(SO
4
)
3

+ KOH - - -> Al(OH)
3
+ K
2
SO
4
t
0
c. Fe
2
O
3
+ H
2
- - -> Fe + H
2
O
d. Zn + HCl - - - -> ZnCL
2
+ H
2
Câu 10.
Đốt cháy hoàn toàn khí H
2
trong 32 g khí ôxi ( O
2
) thu đợc 36 gam hơi nớc (H
2
O)
a. Lập PTHH

b. Tính khối lợng và thể tích H
2
(ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết lợng ôxi trên.
c. Nếu cho 8g H
2
phản ứng với 32g O
2
thì sản phẩm thu đợc sau phản ứng gồm những
chất nào?giải thích?
( Cho O: 16 ; H: 1 ; N:14 ; C:12 ; S:32 )
Câu 11: Tính thành phần % khối lợng của nguyên tố Al và O trong hợp chất Al
2
O
3
( Cho Al:27 ; O: 16)
I. Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chơng I : Chất
-Nguyên tử -Phân
tử
2(1đ) 2( 1đ) 4

Chơng II : Phản ứng
hoá học

2(4,5đ)


2
4,5đ
Chơng III: Mol và
tính toán hoá học
1
(0,5đ)
2(1đ) 1
( 0,5đ)
1(1,5đ) 5
3,5đ
Tổng 3
1,5đ
4

4
6,5đ
11
10đ
II. Đáp án và biểu điểm
A Trắc nghiệm: (4điểm)
1B, 2C, 3A, 4D, 5D, 6A, 7C, 8D ( mỗi lựa chọn đúng là 0,5điểm)
B. Tự luận (6điểm)
Câu 9. (2điểm)
Mỗi PTHH đúng:( 0,5điểm)
a. 3Fe + 2O
2

o
t


Fe
3
O
4
b. Al
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH

2Al(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
c. Fe
2
O
3
+ 3H
2

o
t

2Fe + 3H
2

O
d. Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
Câu 10.(2,5điểm)
a, PTHH : 2H
2
+ O
2

o
t

2H
2
O 0,5đ
b, áp dụng ĐLBTKL:
Khối lợng H
2
+ khối lợng O
2
= khối lợng H
2
O 0,5đ
Khối lợng H
2
= 36 32 =4 gam. 0,5đ

Thể tích H
2
= 4/2 x 22,4= 44,8 lít. 0,5đ
c, Nếu có 8 gam H
2
phản ứng thì sp thu đợc gồm nớc và H
2
d. 0,5đ
Câu 11(1,5điểm):
- Tính M Al
2
O
3
= 102 g 0,5đ
- % Al = (2 x27) : 102 x 100= 52,94% 0,5đ
- % O = ( 3x16) :102 x 100 = 47,06% 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×