Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Nội dung ôn tập Học kì II, Môn Toán khối 7, năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.96 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KỲ IINĂM HỌC 2018 – 2019</b>


<b>ĐỀ 8</b>



Trường THCS Trần Văn Ơn



<b>Bài 1</b>

. (2đ) Điều tra về thời gian làm 1 bài tập mơn Lý (tính bằng phút) của học sinh lớp 7A


được cho bởi bảng sau:



8

3

4

5

5

6

8

10

8

8



8

4

5

8

6

5

8

5

8

7



7

6

9

8

6

5

9

9

10

7



a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


b) Tính số trung bình cộng.



c) Tính

<i>M</i>

<sub>0</sub>


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



………
………


<b>Bài 2.</b>

(1,5 đ) Cho đơn thức A =

(

−2


3

<i>ax</i>



2

<i><sub>y</sub></i>

3


)

2

(

3

2

<i>xy</i>

)


3


(a : hằng số khác 0)


a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức.



b) Tính bậc của đơn thức A.



………
………
………
……….
.


………

<b>Bài 3</b>

. (2,5 đ) Cho hai đa thức:

<i>A</i>

(

<i>x</i>

)=−2

<i>x</i>

3

+

4

<i>x</i>

2

+5

<i>x−15</i>



<i>B</i>

(

<i>x</i>

)=

4

<i>x</i>

2

+

2

<i>x</i>

3

+17+

5

<i>x</i>


a) Tính D(x) = A(x) + B(x).



b) Tính E(x) = A(x) – B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức E(x).




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>Bài 4.</b>

(0,5đ) Một chiếc Tivi 24inch có nghĩa là đường chéo màn hình của nó có độ dài là 24


inch (inch: đơn vị đo độ dài sử dụng ở nước Anh và một số nước khác, 1 inch

 2,54 cm). Biết


một Tivi màn hình phẳng có chiều dài, chiều rộng của màn hình lần lượt là 14,8 inch và 11,8


inch thì Tivi đó thuộc loại bao nhiêu inch?



………
………
………
……….
.


………
………

<b>Bài 5.</b>

(3,5đ) Cho ABC vuông tại A (AC<AB). Đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AB


tại E, cắt BC tại F.



a/ Chứng minh FA = FB.



b/ Từ F vẽ FH vuông góc AC. Chứng minh FH vng góc EF và FH // AB.


c/ Chứng minh FH = AE.




d/ Chứng minh AFClà tam giác cân.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

……….
.


………
………
………
……….
.



………
………
………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>ĐỀ 9</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI </b>



Bài 1: (2đ) số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra Văn của lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau:



a) Lập bảng tần số, tính giá trị trung bình cộng.


b) Tìm mốt của dấu hiệu



………
………
………
……….
.


………
………


………
……….
.


………
………


3

4

4

5

3

1

3

4

7

10

9

6



2

3

4

4

5

4

6

2

4

4

5

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2: (2đ) a) Tính giá trị của đa thức A=

<i>x</i>

3

<i>y</i>

+

2

<i>x</i>

2

−3

<i>x y</i>

2

−6

tại x=

1

<sub>2</sub>

và tại y=

2


b) Thu gọn đơn thức

<sub>3</sub>

2

xy

2

<sub>. (–</sub>

1



2

x

2

y)

3


………
………
………
……….
.


………


Bài 3: (2đ) Cho P(x)=

<i>x</i>

2

5

<i>x+</i>

3

<i>x</i>

3

23

và Q(x)=

3

<i>x</i>

3

+

<i>x</i>

2

13

+

3

<i>x</i>

. Hãy tính:


a) P(x) + Q(x)



b) P(x) – Q(x)



………


………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


Bài 4: (1đ)



a) Tìm nghiệm của đa thức A(x)= –2x + 1



b) Cho đa thức B(x) =

<i>a x</i>

2

<sub>−3</sub>

<i><sub>x+18</sub></i>

<sub> . Xác định hệ số a biết B(x) có nghiệm là -2</sub>



………
………
………
………
………


Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vng tại A có

^

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>60</sub>

0

<sub>.</sub>


a) Tính số đo

^

<i><sub>ACB</sub></i>

<sub> và so sánh các cạnh của tam giác ABC.</sub>



b) Gọi M là trung điểm của AC. Vẽ đường thẳng vng góc với AC tại M, đường thẳng này


cắt BC tại I. chứng minh

<i>∆ AIM</i>

=∆ CIM

.



c) Chứng minh

<i>∆ AIB</i>

là tam giác đều.




d) Gọi G là giao điểm của BM và AI. Chứng minh BC = 6.IG



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



………
………
………
……….
.


………

<b>ĐỀ 10</b>



<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ</b>



<i><b>Bài1 (2đ)</b></i>

: Đèn Led là một loại bóng đèn tiết kiệm điện có tuổi thọ rất cao. Để thống kê tuổi thọ


của một loại bóng đèn Led, người ta đã chọn tùy ý 100 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc


chúng hỏng. Tuổi thọ của các bóng (tính theo nghìn giờ) được ghi lại ở bảng sau:



Tuổi thọ (x)

30

40

50

60

70



Số bóng đèn tương ứng (n)

4

28

52

14

2



a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu?


b) Tính tuổi thọ trung bình của các bóng đèn Led trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
……….
.


………


<i><b>Bài 2 (1,5 đ):</b></i>

Cho 2 đơn thức:



3
2

2



<i>A</i>

 

<i>ax y</i>





3

1


2



<i>B</i>



<i>axy</i>



(a là hằng số khác 0)



a) Tính M = A.B

b) Tìm bậc của đơn thức M



………
………
………
……….
.


………


<i><b>Bài 3 (1,5 đ):</b></i>

Cho đa thức

<i>A x</i>

( )



7

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

5

<i>x</i>

2

4

và đa thức

<i>B x</i>

( ) 5

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2


Tính M(x) = A(x) + B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)



………


………
………
………
………
……….
.


<i><b>Bài 4 (1,5điểm)</b></i>

: Ở Đà Lạt, giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg). Hãy viết biểu thức đại số


biểu thị số tiền mua:



a) 5 kg táovà 8 kg nho. Nếu giá táo là 18 000 (đ/kg) và nho là 15500 (đ/kg) thì số tiền phải


mua là bao nhiêu?



b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg?


<i><b>Bài 5 (3đ):</b></i>

Cho  MNP vuôngtại M. NI là tia phân giác của góc MNP (I thc MP). Vẽ IH


vng góc với NP tại H.



a) Chứng minh: NIM = NIH


b) Chứng minh IP > IM



c) Gọi E là giao điểm của NI và MH, F là trung điểm đoạn thẳng HP. K là điểm trên đoạn


thẳng PE sao cho KE=



1



2

<sub>KP. Chứng minh M, K, F thẳng hàng.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………


……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
………
………
………
……….
.



………
………
………
……….
.


<i><b>Bài 6 (0,5đ)</b></i>

: Hai công trường A và B ở cùng một bên dịng sơng (như hình vẽ).



Hãy tìmvị trí trên bờ sơng để xây dựng một bến tàu M để tổng khoảng cách từ hai công trường


đến bến tàu là ngắn nhất nhằm tiết kiệm kinh phí vận chuyển vật liệu xâydựng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ 11</b>



Trường Chu Văn An


Bài 1: (2 điểm)



Chiều cao của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau (đơnvị: cm)



105

120

115

115

125

125

115

110

115

105



115

110

105

115

105

105

110

120

110

120



105

115

110

120

115

110

105

120

105

110



125

120

125

110

115

120

120

125

115

125



a) Lập bảng phân phối thực nghiệm, vẽ biểu đồ đoạn thẳng

(1điểm)


b) Tính số trung bình cộng, cho biêt Mod của dấu hiệu? (1 điểm)



………


………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………


Bài 2: (2đ)



Cho đơn thức: A =

3



250

axy

2

; B =

(

10

<i>axy</i>

)



3

<sub>(a là hằngsố)</sub>



a) Tính đơn thức M = A.B

(1 điểm)




b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của M

(1 điểm)



………
………
………
……….
.


………


Bài 3: (1 điểm) Cho hai đa thức:



A(x) = 3x

4

<sub> – 3x + 7x</sub>

2

<sub> – x</sub>

3

<sub> - 3 và</sub>

<sub>B(x) = 5 + x</sub>

3

<sub> - 3x</sub>

4

<sub> + 8x - 7x</sub>

2

Tính M(x)= A(x)+B(x), tìm nghiệm của M(x)

(1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
……….
.


Bài 4: (1điểm) Bình dùng thang nhôm dài 2,5 m đặt cách chân tường 0,7m để đóng đinh tại vị trí


thang tiếp xúc với vách tường. hỏi vị trí dự định đóng đinh cách chân tường bao nhiêu mét ?


(biết chân tường và sàn nhà vng góc vớ inhau)



………
………
………
……….
.


Bài5: (4 điểm) Cho ∆ABC vng tại A có AB = 3cm, BC = 5 cm. Vẽ tia phân giác BD của



^



<i>ABC</i>

(D

<i>∈</i>

AC). Vẽ DE

<i>⊥</i>

BC.



a) Tính AC và so sánh các góc của ∆ABC (1,5điểm)


b) Cm: ∆BDA = ∆BDE và ∆BAE cân (1,5điểm)



c) Goi M là giao điểm BD và AE. Trên CM lấy G sao cho MG =

1



2

GC. Gọi N là trung


điểm EC. Chứng minh A,G, N thẳng hàng (1 điểm)



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.




2,5 m



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>ĐỀ 12</b>


<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>




Bài 1

(2 điểm): Điểm kiểm tra học kì II mơn Tốn của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại


như sau:



7

6

5

6

4

8

4

7

6

8



10

8

3

8

9

6

7

8

7

9



8

7

9

7

8

10

5

4

8

5



a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.


b) Tìm mốt của dấu hiệu.



………
………
………
……….
.


………
………


Bài 2

(1,5 điểm)



Cho 2 đơn thức:


3
4 2 3

3



<i>A</i>

<i>a x y</i>






4 3

1


3



<i>B</i>



<i>ax y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Tìm bậc của đơn thức M



………
………
………
……….
.

Bài 3

(2,5 điểm):



Cho 2 đa thức:

<i>A x</i>

( ) 7

<i>x</i>

3

5

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1


<i>B x</i>

( ) 6

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

4

7

<i>x</i>

3

17



a) Tính C(x) = A(x) + B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức C(x)


b) Tìm đa thức D(x) biết A(x) –D(x) = B(x)



………
………
………
………
………
……….
.



………
………


Bài 4

(0,5 điểm) Tìm m để đa thức

<i>F x</i>

( ) 5

<i>mx</i>

2

<i>mx</i>

3

<i>m</i>

2

có nghiệm x = -1



………
………
………


Bài 5

(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD.


Từ D kẻ đường thẳng vng góc với BC, cắt AC tại E.



a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC


b) Chứng minh

<i>ABE</i>



<i>DBE</i>



c) Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh EF = EC


d)

Chứng minh: BE là đường trung trực của đoạn thẳng FC



………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
………
……….
.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



<b>ĐỀ 13</b>


<b>Trường THCS Minh Đức_Q1</b>



Bài 1(2đ) : Điểm khá mơn Tốn HKI của học sinh lớp 7A được ghi như sau :



6

7

4

8

5

1



0

7

9

4

8

9

1

0

8

5

7



8

9

6

8

9

8

8

6

5

7

8

4

6

8

8



a) Lập bảng tần số



b) Tính số trung bình cộng và tìm M

o


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

……….
.


………
………


Bài 2 (1đ) : Có 5 đội bóng của khối 7 tham gia giải bóng đá để chọn ra 1 đội đại diện khối 7


tham gia giải bóng đá khắp trường .Hình thức thi đấu vòng tròn 1 lượt đội thắng 3 điểm, đội hịa


được 1 điểm, đội thua 0 điểm




a) Hỏi tồn giải khối 7 có bao nhiêu trận bóng đá



b) Đội vô địch đại diện khối 7 đạt tối đa bao nhiêu điểm



………
………
………
……….
.


………
………


Bài 3 (1.5đ) : Cho đơn thức A(

<sub>3</sub>

2

<i>a</i>

xy

2

<sub>)</sub>

3

<sub>; B(–2x</sub>

3

<sub>y)</sub>

2

<sub>; với A là đơn thức</sub>

<i><sub>≠</sub></i>

<sub>0</sub>


a) Tính M = AB



b) Xác định phần hệ số; phần biến và bậc của M



………
………
………
……….
.


Bài 4 (2đ) Cho A(x) =-2x

4

<sub>+7x-3x</sub>

2

<sub>-2</sub>



B(x) = 3x

2

-5x+2x

4

-4



a) Tính : A(x)+B(x); A(x)-B(x)



b) Tìm nghệm của A(x)+B(x)



………
………
………
……….
.


………
………


Bài 5 (3.5đ) : Cho ABC cân tại A (AB = AC = 10 cm); BC = 12 cm , vẽ AH vng góc với


BC.



a) Chứng minh AHB = AHC và tính AH.



b) Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ tia Cx // AB ; lấy điểm D thuộc Cx sao cho AB =


CD ; BD cắt AC tại M. C/m: M là trung điểm AC



c) Lấy O

<i>∈</i>

MC sao cho OC = 2OM. C/m : M,D,H thẳng hàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
……….
.


………
………
………
……….
.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>



<b>BÀI 1 (1,5đ)</b>

: Điều tra về điểm thi Học kì II mơn Tốn của lớp 7A như sau:



8

7

5

6

6

4

5

2

6

3



7

2

3

7

6

5

5

6

7

8



6

5

8

10

7

6

9

2

10

9



a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng


b) Tìm mốt của dấu hiệu



………
………
………
……….


.


………
………
………
……….
.


<b>BÀI 2 (2đ</b>

) Cho hai đa thức:



A(x) = 5x

5

<sub> + 3x – 4x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> + 6 + 4x</sub>

2

B(x) = 2x

4

<sub> – x + 3x</sub>

2

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> + </sub>



1



4

<sub>– x</sub>

5

<sub> </sub>


a) Tính C(x) = B(x) – A(x)



b) Tìm M(x) sao cho M(x) + 2B(x) = A(x)



………
………
………
……….
.


………
………
………
………


<b>BÀI 3 (3đ)</b>



a) Cho đơn thức N =



2



3



3

2 2



1



axy

. 3a x


2









<sub> . </sub>



Thu gọn và cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của N


b) Trạm biến áp A và khu dân cư B được xây



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hãy tìm trên bờ sơng gần khu dân cư một địa điểm C để dựng một cột mắc dây đưa điện từ trạm


biến áp về cho khu dân cư sao cho độ dài đường dây dẫn là ngắn nhất? Giải thích vì sao


chọn vị trí điểm C đó?




c) Các sân bóng đá hình chữ nhật đều có 4 góc nơi thực hiện các điểm đá phạt góc. Chỉ với


hai sợi dây dài lần lượt là



12m và 1m, làm thế nào để kiểm tra góc đá phạt đó có thật


sự vng góc hay không?



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



<b>BÀI 4 (3,5đ)</b>



Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC


a) Chứng minh

AHB



AHC



b) Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại K.


Chứng minh

KAH KHA

<sub> và </sub>

KHC

<sub> cân tại K</sub>



c) BK cắt AH tại G. Cho AB = 10cm và AH = 6cm. Tính độ dài AG và HK



………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

………
………
……….
.
………
………
………
……….
.
………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.

<b>ĐỀ 15</b>



<b>Bài 1.</b>

(2 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và


ghi lại như sau:



6

9

7

1



0


1


0

9


1


0

9


1


2

7


1


0


1


2


1


5

6


1


2


1


0

7


1



5

9


1


0



9

9

1



0

9

7



1


2

9


1


0


1


2

6



<b>a)</b>

Lập bảng tần số.



<b>b)</b>

Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.



<b>c)</b>

Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………
……….
.


<b>Bài 2.</b>

(1,5 điểm) Cho đơn thức:


3


2 2 2 3

1

2

.( 9

).( 2

) . 3



3

2





 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<i>a</i>



<i>A</i>

<i>x y</i>

<i>a y</i>

<i>ax</i>



(a là hằng số khác 0)



<b>a)</b>

Thu gọn A.



<b>b)</b>

Tìm hệ số và bậc của A.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….


.


<b>Bài 3.</b>

(1 điểm) Anh An muốn đem một cái tủ áo có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều


cao 2m (chiều đứng của tủ) vào trong một căn phịng có chiều cao 2,1m (tính từ sàn đến trần


phịng), cửa vào phịng có chiều cao 1,8m. Hỏi anh An có thể đem tủ vào phịng, dựng đứng


lên để sử dụng được khơng? Giải thích tại sao?



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>Bài 4.</b>

(3,5 điểm) Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là a. Từ A vẽ

<i>AD</i>

<i>AB</i>




<i>AD AB</i>

<sub>, vẽ </sub>

<i>AE</i>

<i>AC</i>

<sub> và </sub>

<i>AE</i>

<i>AC</i>

<sub> (D và C thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là</sub>



đường thẳng AB, E và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng AC).



<b>a)</b>

Chứng minh

<i>BE CD</i>

<sub> và </sub>

<i>BE</i>

<i>CD</i>

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c)</b>

Chứng minh MH, BE và CD đồng quy.




<b>d)</b>

Tính độ dài MH theo a.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….


.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>ĐỀ 16</b>



Trường Văn Lang



Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:



5

8

4

7

8

10

7

8

5

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6

8

4

8

7

6

5

4

7

8


a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?



b/ Lập bảng tần số, tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.



………
………
………


……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức

 


0


3

5

11 5



13



A

xy x y

9x y



19





a/ Thu gọn đơn thức A. Tìm hệ số và bậc của đơn thức


b/ Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = 2




………
………
………
……….
.


………
………


Bài 3. (2,5 điểm) Cho hai đa thức :


B(x) = 4x

3

<sub> + x</sub>

2

<sub> – 7x + 3x</sub>

2

<sub> – x</sub>

3

<sub> + 9</sub>


C(x) = 6 + 5x

3

<sub> + 6x</sub>

2

<sub> + 3x – 2x</sub>

2

<sub> – 2x</sub>

3

a/ Thu gọn đa thức B(x), C(x)



b/ Tính B(x) + C(x) và B(x) – C(x)



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………


……….
.


Bài 4. (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: R(x) = x

2

<sub> – 7x</sub>



………
………


Bài 5. (3,5 điểm) Cho ABC vng tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm.


a/ Tính BC.



b/ M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MB = MD. Chứng


minh  ABM =  CDM. Từ đó suy ra DC  AC.



c/ N là trung điểm của CD. BN cắt AC tại H. Tính CH.



d/ Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh K, H, D thẳng hàng.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………
……….
.


………
………


………
……….
.


<b>ĐỀ 17</b>



Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:



5

8

4

7

8

10

7

8

5

8



5

8

4

7

4

7

5

7

8

10



6

8

4

8

7

6

5

4

7

8



a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?



b/ Lập bảng tần số, tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



………
………


Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức

 


0


3

5

11 5



13



A

xy x y

9x y



19





a/ Thu gọn đơn thức A. Tìm hệ số và bậc của đơn thức


b/ Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = 2



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C(x) = 6 + 5x

3

<sub> + 6x</sub>

2

<sub> + 3x – 2x</sub>

2

<sub> – 2x</sub>

3

a/ Thu gọn đa thức B(x), C(x)



b/ Tính B(x) + C(x) và B(x) – C(x)



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


Bài 4. (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: R(x) = x

2

<sub> – 7x</sub>



Bài 5. (3,5 điểm) Cho ABC vng tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm.


a/ Tính BC.



b/ M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MB = MD. Chứng


minh  ABM =  CDM. Từ đó suy ra DC  AC.



c/ N là trung điểm của CD. BN cắt AC tại H. Tính CH.



d/ Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh K, H, D thẳng hàng.



………


………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………
………
………
……….
.


<b>ĐỀ 18</b>



<b>Trường THCS Huỳnh Khương Ninh</b>



<b>Câu 1</b>

: (

<i>1,5 điểm</i>

). Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của 42 học sinh lớp 7A được ghi trong


bảng:



3 10 7 8 10 9 6 4 8 7 8 10 9 5


8 8 6 6 8 8 8 7 6 10 5 8 7 8


8 4 10 5 4 7 9 3 5 4 7 9 8 8



a) Xác định dấu hiệu và lập bảng “tần số’’.



b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.



<b>Câu 2</b>

: (

<i>2,0 điểm</i>

).



a) Tính giá trị của biểu thức: A = 5x

2

<sub> – 3x – 16 khi x = - 2.</sub>


b) Cho đơn thức B = 4x

2

<sub>y</sub>

2

<sub> .(- 2x</sub>

3

<sub>y</sub>

2

<sub> )</sub>

2


Hãy thu gọn và xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức B.



………
………
………
……….
.


………
………

<b>Câu 3</b>

: (

<i>2,0 điểm</i>

). Cho hai đa thức




f(x) = -2x

2

<sub> - 3x</sub>

3

<sub> - 5x + 5x</sub>

3

<sub> - x + x</sub>

2

<sub>+ 4x + 3 + 4x</sub>

2

g(x) = 2x

2

<sub>- x</sub>

3

<sub>+ 3x + 3x</sub>

3

<sub> + x</sub>

2

<sub>- x - 9x + 2</sub>



a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.


b) Tính h(x) = f(x) – g(x).



c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).



………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>Câu 4</b>

: (

<i>4,0 điểm</i>

). Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.


a) Chứng minh: ABC

<sub> vuông tại A. </sub>



b) Vẽ tia BD là phân giác của góc ABC

(

<i>D AC</i>

)

, qua điểm D kẻ đường thẳng DE


BC

(

<i>E BC</i>

)

và cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh: DF > DE.




c) Chứng minh: FDC

<sub> cân. </sub>



d) Chứng minh đường thẳng BD là đường trung trực của đoạn thẳng FC.



………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


………
………
………
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

………


………
……….
.


………
………
………
……….
.


<b>Câu 5</b>

: (

<i>0,5 điểm</i>

).



Cho f(x) = ax

3

<sub>+ bx</sub>

2

<sub>+ cx + d trong đó a, b, c, d </sub>

<sub> </sub>

<sub> và thỏa mãn b = 3a + c. </sub>


Chứng minh rằng f(1).f(-2) là bình phương của một số nguyên.



………
………
………
……….
.


</div>

<!--links-->

×