Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài học môn hóa học 9 tuần 9 10 11 hk2 thcs thái văn lung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
UBND QUẬN THỦ ĐỨC


<b>TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG </b> <b>HÓA HỌC Khối 9 </b>


<b>CTPT : C2H4O2 </b>


<b>Phân tử khối : 60 </b>



<i>Vì sao giấm ăn lại có vị chua, ngồi việc được </i>


<i>dùng làm gia vị, giấm còn được dùng để tẩy </i>


<i>sạch các vết bẩn ở những vật dụng bằng thép, </i>


<i>đồ gia dụng và rất nhiều cơng dụng khác… </i>



<b>I.Tính chất vật lí </b>



 Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

<b>II.</b>

<b>Cấu tạo phân tử </b>



 <b>Công thức cấu tạo của axit axetic</b>:


Viết gọn

CH3 –

<b>COOH</b>



<i><b>Trong phân tử có nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm </b></i>


<i><b>– COOH. </b></i>



<i><b>Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axít. </b></i>



<b>III.Tính chất hóa học </b>



<b>1.</b>

<b>Axit axetic có tính chất của axit khơng? </b>




Axit axetic là một axit hữu cơ, có tính chất của axit.



Axit axetic là một axit yếu ( nhưng vẫn mạnh hơn axit cacobonic)


<i><b>Làm quỳ tím hóa đỏ. </b></i>



<i><b>Tác dụng với kim loại đứng trước H(dãy hđhh) </b></i>

<i><b> Muối + H</b></i>

<i><b>2</b></i>


2CH

3

COOH + 2Na



2 CH

3

COONa + H

2



<i><b>Axit axetic </b></i>

<i><b>Natri axetat </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

<i><b>Tác dụng với oxit bazơ </b></i>

<i><b> Muối + Nước. </b></i>



2 CH

3

COOH + CuO  (CH

3

COO)

2

Cu + H

2

O



2 CH

3

COOH + K

2

O  2 CH

3

COOK + H

2

O


<i><b>Tác dụng với bazơ </b></i>

<i><b> Muối + nước. </b></i>



CH

3

COOH + NaOH



CH

3

COONa + H

2

O



<i><b>Axit axetic </b></i>

<i><b> Natri axetat </b></i>



<i><b>Tác dụng với muối cacbonat </b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<i><b>Muối + CO</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> + nước.</b></i>



2CH

3

COOH + Na

2

CO

3 

2CH

3

COONa + H

2

O + CO

2


<b>2.</b>

<b>Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không? </b>


CH

3

COOH + C

2

H

5

OH




0
2 4 /
<i>H SO đăc t</i>







<b> CH3COOC2H5 + H</b>

2

O.



<i><b>Etyl axetat</b></i>



<i>Etyl axetat là chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, nhẹ hơn nước. </i>


Sản phẩm của phản ứng giữa rượu và axit axetic gọi là

<b>este</b>

. Phản


ứng này thuộc loại

<b>phản ứng este hóa</b>

.



<b>IV.</b>

<b>Ứng dụng </b>



Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5 %.


<b>V.</b>

<b>Điều chế </b>



Trong công nghiệp


<b>2 C4H10 + 5O2 </b>

𝒙ú𝒄 𝒕á𝒄,𝒕


𝒐


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
Men giấm


Phương pháp lên men



<b>C2H5OH + O2 </b>

<b> CH3COOH + H2O </b>




---



<b>I.</b>

<b>Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic </b>



<b>II.</b>

<b>Những phương trình hóa học minh họa </b>



<i><b>Bài tập vận dụng: </b></i>



<b>Bài 1: </b><i>Chất <b>không</b> phản ứng với axit axetic là </i>
<i>A.</i> <i>Cu </i>


<i>B.</i> <i>CaCO3</i>
<i>C.</i> <i>MgO </i>
<i>D.</i> <i>Al </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<b>Bài 3: </b><i>Cho 100ml dung dịch Na2CO3 0,75M tác dụng vừa đủ với 100 g dung </i>
<i>dịch CH3COOH a%. Tính a. </i>


<b>Bài 4: </b><i>Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ </i>
<i>a)</i> <i>Natri axetat và axit sunfuric . </i>


<i>b)</i>

<i>Rượu etylic.</i>


<b>Bài 5: </b><i>Cho 200g dung dịch NaOH 8% tác dụng vừa đủ với dung dịch CH3COOH </i>
<i>10%. </i>


<i>a)</i> <i>Viết phương trình phản ứng. </i>



<i>b)</i> <i>Tính khối lượng dung dịch CH3COOH 10% tham gia phản ứng. </i>

<i>c)</i>

<i>Tính nồng độ phần trăm muối tạo thành sau phản ứng.</i>


<b>Bài 6: </b><i>Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: </i>
<i>C2H5ONa </i>




<i>C2H4</i>

<i> C2H5OH </i>

<i> CH3COOH </i>

<i> CH3COOC2H5</i>




</div>

<!--links-->

×