Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra 15 phút lớp 9 mơn Tốn </b>
<b>Bài 2 – Chương 2 Hình Học: Đường kính và dây của đường trịn </b>
<b>Đề số 1 </b>
Cho đường tròn (O; R) và một dây cung AB. Gọi I là trung điểm của AB. Tia OI
cắt cung AB tại M.
a. Cho R = 5cm, AB = 6cm. Tính độ dài dây cung MA.
b. Cho MN là đường kính của đường trịn (O; R), biết AN = 10cm và dây AB =
12cm. Tính bán kính R.
Giải:
a. Ta có: I là trung điểm của dây AB (gt)
6
3
2 2
<i>AB</i>
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>cm</i>
(định lí đường kính dây cung)
Trong tam giác vng AIO ta có:
2 2 2 2
5 3 4
<i>OI</i> <i>AO</i> <i>AI</i> <i>cm</i> (định lí Pi-ta-go)
⇒ IM = OM – OI = 5 – 4 = 1 (cm)
Xét tam giác vng AIM lại có:
2 2 2 2
3 1 10
<i>AM</i> <i>AI</i> <i>IM</i> <i>cm</i> (định lí Pi-ta-go)
b. Chứng minh như trên ta có:
6
2 2
<i>AB</i>
<i>IA</i><i>IB</i> <i>cm</i>
Xét tam giác vng AIN, ta có:
2 2 2 2
10 6 8
<i>NI</i> <i>AN</i> <i>AI</i> <i>cm</i>
Kẻ OK ⊥ AN, ta có: 10 5
2 2
<i>AN</i>
và các tam giác vuông AIN và OKN đồng dạng (g.g)
. 10.5
6, 25
8
<i>NO</i> <i>NK</i> <i>NA NK</i>
<i>NO</i> <i>cm</i>
<i>NA</i> <i>NI</i> <i>NI</i>
Vậy R = 6,25 (cm).
<b>Đề số 2 </b>
Cho đường trịn (O) đường kính AB = 2R. Một dây CD không đi qua tâm O sao
cho <i>COD</i> 90 và CD cắt đường thẳng AB tại E (D nằm giữa hai điểm E và C), biết
OE = 2R. Tính độ dài EC và ED theo R.
Giải:
Ta có: <i>COD</i> 90 (gt) nên ∆COD vng cân tại O, ta có:
2 2 2
2 2
<i>CD</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>R</i> <i>R</i>
Kẻ OH ⊥ CD, ta có: HC = HD (định lí đường kính dây cung)
Mặt khác ∆COD vuông cân nên OH đồng thời là trung tuyến:
2
2 2
<i>CD</i> <i>R</i>
<i>HC</i> <i>HD</i><i>OH</i>
Xét tam giác vng OHE, ta có:
2 2
<i>EH</i> <i>OE</i> <i>OH</i> (định lí Pi-ta-go)
2
2 2 14
2
2 2
14 2 14 2
2 2 2
14 2
2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>EH</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>ED</i> <i>EH</i> <i>HD</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>va EC</i> <i>EH</i> <i>HC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho đường trịn (O) đường kính AB. Dây CD cắt đường kính AB tại điểm I. Gọi
H, K theo thứ tự là chân các đường vng góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh
rằng : CH = ĐIềU KIệN.
Giải:
Kẻ OM ⊥ CD, ta có: MC = MD (1) (định lí đường kính dây cung)
và OM // BK (⊥ CD)
Gọi N là giao điểm của OM và AK, ta có ON là đường trung bình của ∆ABK nên
N là trung điểm của AK. Mặt khác trong tam giác vng AHK ta có MN // AH nên
Do đó M là trung điểm của HK
hay MH = MK (2)
Từ (1) và (2) ⇒ MC – MH = MD – MK hay CH = DK
<b>Đề số 4 </b>
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Từ A và B kẻ hai dây cung AC và BD
song song với nhau.
a. Chứng minh : AC = BD
b. Chứng minh rằng ba điểm C, O, D thẳng hàng.
Giải:
a. Kẻ OH ⊥ AC, vì AC // BD (gt) nên
OH ⊥ BD tại K
Xét hai tam giác vng OHA và OKB có:
<sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>A</i> <i>B</i> (so le trong)
OA = OB (=R)
⇒ AH = BK ⇒ AC = BD
b. Xét ∆OHC và ∆OKD có: OH = OK (cmt)
<i>OHC</i><i>OKD</i>
HC = KD
Vậy ∆OHC = ∆OKD (c.g.c) <i>HOC</i><i>KOD</i>
Do đó ba điểm C, O, D thẳng hàng.
<b>Đề số 5 </b>
Cho đường tròn (O). Hai dây AB và CD song song với nhau. Biết AB = 30cm, CD
= 40cm, khoảng cách giữa hai dây là 35cm. Tính bán kính đường trịn (O).
Giải:
Kẻ OH ⊥ AB, ta có:
15
2 2
<i>AB</i>
<i>HA</i><i>HB</i> <i>cm</i> (định lí đường kính dây cung)
Mặt khác: vì AB // CD (gt)
nên OH ⊥ CD tại K, ta có:
40
20
2 2
<i>CD</i>
<i>KC</i> <i>KD</i> <i>cm</i>
Khi đó các tam giác AHO và CKO vng. Theo định lí Pi-ta-go :
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
*
<i>AH</i> <i>OH</i> <i>OA</i> <i>R</i>
<i>CK</i> <i>OK</i> <i>OC</i> <i>R</i>
<i>AH</i> <i>OH</i> <i>CK</i> <i>OK</i>
2 2 2
2 2
15 35 20
225 1225 70 400
70 1050 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Xét tam giác vng CKO ta có:
2 2 2
<i>CO</i> <i>OK</i> <i>CK</i> (định lí Pi-ta-go)
hay 2 2 2 2
15 20 625 25
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>cm</i>