Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.96 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tam gi¸c ABC có AB = 6cm; AC = 9cm.
Lấy trên cạnh AB điểm B, trên cạnh AC
điểm C sao cho AB = 2cm ; AC’ = 3cm
?1
1. So s¸nh c¸c tØ sè AB’
AB
AC’
AC
vµ
C’
C
B
A
B’
<b>1. Định lí đảo.</b>
'
' '
'
2. Vẽ đ ờng thẳng a đi qua B và
song song với BC, đ ờng thẳng a
cắt AC tại điểm C
C
C
B
A
B
b) Có nhận xét gì về C và C và hai đ ờng thẳng BC và BC ?
<b> (1)AB'</b>
<b>AB</b>
<b>AC'</b>
<b>AC</b>
<b>=</b>
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC’’
<b>Nªn B'C' // BC (2)</b>
<i>b)</i> Vì AC’ = AC’’ = 3(cm) nªn C’ trïng C’’ mµ BC’’// BC
' ''
' '' ''
''
2
6 9
2.9
3(cm)
6
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC</i>
<i>hay</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
<b>1. Định lí đảo.</b>
Nếu một đư ờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên
hai cạnh này những đoạn thẳng t ương ứng tỉ lệ thì đư ờng thẳng đó
song song với cạnh còn lại của tam giác.
GT
KL
AB’
AB
AC’
AC
=
B’C’ // BC
B’B
AB
C’C
AC
=
A
B C
B’ C’
<b>hc</b> <b>hc</b>
' '
' '
' '
, ,
<i>ABC B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>B B</i> <i>C C</i>
<b>?2. Quan sát hình vẽ. </b>
A
B C
D E
<b>HÃy điền vào chỗ ()?</b>
a) Trong hỡnh v ó cho cú ….. cặp đư ờng thẳng song song với nhau,
đó là:
……. // BC ……// AB
b) Tứ giác BDEF là hình <b>bình hành</b>...
c) Vì BDEF là hình ...=> DE = <b>BF = 7</b>
<b>Nên ta cã:</b> AD
AB
= = …
…
AE
AC
…
… =
…<b><sub>=</sub></b> AE
AC
…<b><sub>=</sub></b> DE
<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>
<b> Nếu một đư ờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với </b>
<b>cạnh cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh t ương ứng tỉ tệ </b>
<b>với ba cạnh của tam giác đã cho.</b>
GT
KL AB’
AB
AC’
AC
B’C’
BC
= =
A
B C
B’ <sub>C’</sub>
' '
' '
A
B’ a
C
B
C’
C’ B’ a
A
C
B
<b>2. Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>
<b>Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho tr ường hợp đư ờng thẳng a song song </b>
<b>với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại</b>
AB’
AB
AC’
AC
B’C’
BC
<b>PHÂN BIỆT ĐỊNH LÍ VÀ HỆ QUẢ</b>
<b>PHÂN BIỆT ĐỊNH LÍ VÀ HỆ QUẢ</b>
<i><b>B’</b></i> <i><b>C’</b></i>
<b> Định lí đảo</b>
<b> Định lí đảo</b>
<b> Định lí Talet</b>
<b> Định lí Talet</b> <b> Hệ quả Hệ quả</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<i><b>B’</b></i> <i><b>C’</b></i>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<i><b>B’</b></i> <i><b>C’</b></i>
<b>ABC,B AB,C AC</b>
<b>B C'/ /BC</b>
<b>AB AC B'C</b>
<b>AB AC</b> <b>BC</b>
<b>ABC,B</b> <b>AB,C</b> <b>AC</b>
<b>AB</b> <b>AC</b>
<b>B B</b> <b>C C</b>
<b>B C'/ /BC</b>
<b>ABC,B</b> <b>AB,C</b> <b>AC</b>
<b>B'C'/ /BC</b>
<b>AB</b> <b>AC</b>
<b>AB</b> <b>AC</b>
<b>B B C'C</b>
<b>AB</b> <b>AC</b>
<b>AB</b> <b>AC</b>
<b>B B C'C</b>
3
8
7 21
15
5
3
2
3 4,5
B” A”
O
A B
A’ B’
•<b>Bài 6a trang 62(SGK)</b>
Ta có: ( vì )
=> MN//AB ( theo đ/lí Talet đảo)
Chú ý:
PM khơng song song với BC
(vì hay )
AB // A’B’ // A”B”.
• <sub>Ta có: </sub>
• <sub>⇒</sub> <sub>A’B’ // A”B” (Hai góc so le trong bằng nhau).</sub>
• <sub>Lại có:</sub>
3
2
3 4,5
B” A”
O
A B
Dạng 2: Sử dụng hệ quả của đ/lí Talet để tính độ dài đoạn thẳng
và chứng minh tỉ số bằng nhau.
1. Tính độ dài x của đoạn thẳng trong hình 12.
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>6,5</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
O
<b>C</b> <b><sub>F</sub></b> <b>D</b>
<b>E</b>
<b>x</b>
<b> 3,5</b>
a) DE// BC b) MN// PQ c)
a) Vì DE// BC nên theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có:
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>2</b>
<b>5,2</b>
<b>x</b>
Q
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
O
<b>C</b> <b><sub>F</sub></b> <b>D</b>
<b>E</b>
<b>x</b>
<b>3,5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
b) Vì MN// PQ nên theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có:
Theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có: