Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ SỐ 6 ÔN THI HKI NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.41 KB, 14 trang )

ĐỀ SỐ 6 ÔN THI HK1
CHUYÊN ĐỀ :DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1 Một vật dđđh với biên độ A. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khi A tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần.
B. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần.
C. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 4 lần.
D. Tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian.
C. Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
D. Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 3 Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hòa
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 4 Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm
A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi B. Động năng là đại lượng biến đổi
C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ D. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ
Câu 5 Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π
B. Độ lệch pha bằng bội số lẻ của π
C. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
Câu 6 Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0,
chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian:
A. x = 2cos(10πt- π/2) cm B. x = 2cos10πt cm C. x = 4cos(10πt + π/2) cm D. x = 4cos5πt cm
Câu 7 Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách
VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng lên, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s
2


. Phương trình dao
động là
A. x=15cos10πt cm B. x=15cos10t cm C. x=10cos10t cm D. x=10cos10πt cm
Câu 8 Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang với li độ x = 0,04cos2πt (m). Quãng
đường quả cầu đi được trong 2,5s đầu tiên là
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm
Câu 9 Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ
dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của hệ.
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,18s D. 0,36s
Câu 10 Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5cos2t (m), hãy xác định vào thời
điểm nào thì tổng năng lượng của vật cực đại:
A. t = π/4 s B. t = π/2 s C. t = π s D. tổng năng lượng không đổi
Câu 11 Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Tần số
dao động được tính:
A. f = 2π
k
m
B. f =2 π
l
g

C. f =
π
2
1
l
g


D. f =
π
2
1
g
l∆
Câu 12 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật:
A. 0 B. ±6
2
cm C. ±6cm D. ±12cm
Câu 13 Một vật có khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
f=10Hz, biên độ lần lượt là 4cm và 3cm, độ lệch pha giữa hai dao động là
2 / 3
π
rad. Lấy
2
π
= 10. Cơ năng dđ của
vật là
A. 0,74J B. 0,26J C. 2600J D. 7400J
Câu 14 Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì
chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là:
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. Một giá trị khác
Câu 15 Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động
năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
Câu 16 Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời
điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
Câu 17 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc

tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. T/12 B. T/4 C. T/8 D. T/6
Câu 18 Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa (biên độ A) với vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì li
độ của vật bằng
A. A
3
/2 B. A/
2
C. A/
3
D. A
2
Câu 19 Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+
ϕ
) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động
năng bằng 2 lần thế năng lần lượt là
A. 4/
3
cm; 4/
6
cm/s B. 4
3
/3cm; 4
6
cm/s C. ±4
3
/3cm; ±4
6
cm/s D. ±4/
3

cm; ±4/
6
cm/s
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 20, 21, 22
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo bị giãn 2,5cm. Kéo vật xuống
dưới cách VTCB 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Độ cứng k=40N/m, gốc O trùng với VTCB, chiều dương
hướng từ dưới lên, chọn t=0 lúc vật bắt đầu chuyển động, g = 10m/s
2
.
Câu 20 Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(20t + π) cm B. x=2cos20t cm C. x=4,5cos(20t + π) cm D. x=4,5cos20πt cm
Câu 21 Lực đàn hồi cực tiểu là
A. 0 B. 0,2N C. 2N D. 20N
Câu 22 Lực đàn hồi cực đại là
A. 80 B. 180N C. 1,8N D. 8N
Câu 23 Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động điều hòa
có đặc điểm nào kể sau:
A. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần
B. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần
C. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần
Câu 24 Đối với các dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại
như cũ, được gọi là:
A. chu kì dao động B. tần số góc của dao động C. tần số dao động D. chu kì riêng của dđ
Câu 25 Cho 2 dao động x
1
= a
1
cos(
ω

t+
ϕ
1
); x
2
= a
2
cos(
ω
t+
ϕ
2
). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất là bằng (a
1
+a
2
)
2
B. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần bằng số nguyên lần π
C. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần bằng số nguyên π
D. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất là bằng |a
1
-a
2
|
Câu 26 Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động
sẽ
A. Tăng 1,5 lần so với f B. Giảm 1,5 lần so với f C. không thay đổi D. câu A, B, C đều sai
Câu 27 Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối

lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 6 lần B. tăng 6 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần
Câu 28 Một vật DĐĐH theo thời gian có phương trình x(t) = Acos(
ω
t +
ϕ
) thì có động năng và thế năng cũng
DĐĐH với tần số
A.
ω
’ =
ω
/2 B.
ω
’ =
ω
C.
ω
’ = 2
ω
D.
ω
’ = 0
Câu 29 Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87m/s
2
, khi gắn vật m vào thì lò xo bị giãn 1 đoạn 4cm. Kéo
vật xuống 1 khoảng 3cm rồi thả ra để vật dao động điều hòa. Tần số dao động là
A. 0,01Hz B. 0,25Hz C. 2,5Hz D. Ko đủ dữ kiện
Câu 30 Vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được
540 dao động. Cơ năng của vật là:

A. 2025J B. 0,89J C. 2,025J D. 89J
Câu 31 Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số theo phương trình x
1
=4sin(
π
t+
α
)cm và
x
2
=4
3
cos
π
t cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
A.
α
= 0 B.
α
=
π
C.
α
=
π
/2 D.
α
= -
π
/2

Câu 32 Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4cm. Vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. 0 B. ±2
2
cm C. ±2cm D. ±4cm
Câu 33 Một vật khối lượng m = 100g, móc vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa với tần số f = 10Hz. Lấy
π
2
= 10, vận tốc ở vị trí cân bằng có giá trị 40 m/s. Lực đàn hồi cực đại mà lò xo đạt được là
A. 800N B. 800/π N C. 400/π N D. 400N
Câu 34 Một con lắc đơn chiều dài l có vật nặng m=50g dao động với chu kì T = 2s. Khi treo bằng vật nặng
m=100g thì con lắc sẽ dao động với chu kì là
A. 1s B. 2s C. 4s D. Không đủ dữ kiện
Câu 35 Một vật DĐĐH với vận tốc v=3πcos(10πt+π/2)(cm/s). Trong 1,5s đầu tiên, vật đi được quãng đường là
A. 3 cm B. 6 cm C. 9cm D. 12 cm
Câu 36 Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
.
Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 25cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm
Câu 37 Vật m = 2kg gắn vào con lò xo đặt nằm ngang. Kéo vật ra khỏi VTCB 5cm rồi thả không vận tốc thì vật
dao động với chu kì T= π (s). Động năng của vật tại thời điểm t = T/4 là
A. 100J B. 1J C. 0 D. 0,01J
Câu 38 Khẳng định nào sau đây đúng về biên độ của DĐĐH
A. Khi biên độ càng tăng thì chu kì dao động càng tăng
B. Khi biên độ càng giảm thì tần số dao động càng tăng
C. Khi biên độ càng tăng thì động năng cực đại càng tăng
D. A và B đều đúng
Câu 39 Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tự do tại vị trí có g =10m/s
2

với tần số f=5Hz. Nếu chiều dài của
con lắc tăng 4/3 lần thì tần số dao động là
A. 5,77Hz B. 4,33Hz C. 6,66Hz D. 7,55Hz
Câu 40 Một con lắc được bố trí như hình bên, m=10g. Kéo vật lệch khỏi VTCB 2cm rồi tác dụng một lực sao cho
vật chuyển động từ phải sang trái với vận tốc 100
3
cm/s. Chọn gốc thời gian khi vật bắt đầu chuyển động.
Phương trình dao động là
A. x = 4cos(50t+ π/3) (cm) B. x = 4cos(50t - π/3) (cm)
C. x = 2cos(50t+ π/3) (cm) D. x = 2cos(50t - π/3) (cm)
Câu 41 Với dữ kiện như câu 40, lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là
A. 0; 1N B. 0; 100N C. -1N; 1N D. -100N;
100N
Câu 42 Trong dao động của con lắc đơn:
A. Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB
B. Vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ
C. Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở VTCB
D. Vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên độ.
Câu 43 Trong quá trình dao động của con lắc lò xo (biên độ A), giai đoạn động năng biến thành thế năng là
A. Đang di chuyển về VTCB B. Từ VTCB đến biên
C. Từ vị trí x=-A đến x=A D. Từ vị trí x=A đến x=-A
Câu 44 Con lắc lò xo khối lượng m dao động điều hòa với tần số
ω
. Nếu giữnguyên m và tăng
ω
lên 3/2 lần thì
năng lượng dao động
A. tăng 2,25lần B. giảm 2,25lần C. giảm 1,5lần D. không thay đổi
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 45, 46: Hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang không ma
sát, m=1kg, k=400N/m. Khi đang ở VTCB, tác dụng cho vật đạt vận tốc 2m/s

Câu 45 Năng lượng lớn nhất mà con lắc đạt được là
A. 4J B.10J C. 2J D. 8J
Câu 46 Chọn gốc thời gian lúc vật chuyển động và chiều dương ngược chiều vận tốc thì phương trình li độ là
A. x=0,1cos20t m B. x=0,1cos(20t-3π/2) m C. x= 0,01cos20t m D. x=0,01cos(20t-3π/2) m
Câu 47 Năng lượng của CLLX thay đổi như nào nếu tần số của nó tăng gấp 4 lần và biên độ giảm đi 3 lần
A. tăng 4/3 lần B. giảm 16/9 lần C. tăng 16/9 lần D. giảm 16 lần
m
k
+
Câu 48 Một vật thực hiện đồngthời 2 dao động điều hòa cùng phương: x
1
= A
1
sin(
ω
t +
ϕ
1
); x
2
= A
2
sin(
ω
t +
ϕ
2
).
Nếu
ϕ

1
=
ϕ
2
+4π thì biên độ dao động tổng hợp là
A. A= |A
1
- A
2
| B. A
min
= |A
1
- A
2
| C. 0 D. A
max
= A
1
+ A
2
Câu 49 Một vật DĐĐH với li độ x=0,3cos10πt cm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng đường là
A. 9 cm B. 18 cm C. 27cm D. 36 cm
Câu 50 Hai dao động điều hòa dao động cùng phương, cùng tần số luôn cùng pha khi
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π
B. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
C. Hai dao động đạt li độ cực đại cùng thời điểm
D. Độ lệch pha bằng bội số chẵn của π
Câu 51 Trong DĐĐH tần số f của con lắc lò xo, khẳng định nào sau đây là đúng
A. Cơ năng biến thiên với tần số f’= f B. Thế năng biến thiên điều hòa với tần số f’= f/2

C. Động năng biến thiên điều hòa với tần số f’=2f D. Câu B và C đều đúng
Câu 52 Điều kiện để con lắc đơn dđđh là
A. Con lắc đủ dài và không ma sát B. Khối lượng con lắc không quá lớn
C. Góc lệch nhỏ và không ma sát D. Câu B, C đúng
Câu 53 Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2
. Biên độ góclà
A. α
0
= 5 rad B. α
0
= 0,2 rad C. α
0
= 0,02 rad D. α
0
= 0,05 rad
Câu 54 Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn
cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng xuống, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s
2
. Phương trình
dao động là
A. x=15cos(10πt-π/2) cm B. x=15cos10t cm C. x=10cos(10t+π/2) cm D. x=10cos10πt cm
Câu 55 Một con lắc đơn l=1m, m=100g dao động điều hòa. Lấy g=10m/s
2
,
π
2
= 10. Tần số dao động là

A. f = 0,5 Hz B. f = 20 Hz C. f = 0,2 Hz D. f = 50Hz
Câu 56 Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa quanh
VTCB với chu kì T = 1s. Lấy g = 10m/s
2
,
π
2
= 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng
A. 25cm B. 50cm C. 75cm D. 100cm
Câu 57 Trong dao động tắt dần đại lượng nào sau đây coi là không đổi
A. Tần số B. Năng lượng C. Biên độ D. Không có đại lượng nào
Câu 58 Một vật dao động điều hoà với biên độ A chu kì T, vận tốc trung bình trong 1/2 chu kì kể từ khi vật đi qua
vị trí cân bằng là
A. A/T B. 2A/T C. 3A/T D. 4A/T
Câu 59 Trong quá trình dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi
A. Biên độ, tần số góc, gia tốc B. Cơ năng, biên độ, tần số góc
C. Tần số góc, gia tốc, lực D. Gia tốc, lực, năng lượng
Câu 60 Một vật đang dao động tự do trong một môi trường có sức cản thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực không
đổi. Sau đó thì:
A. Vật chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kỳ mới.
B. Vật sẽ dao động với chu kỳ mới sau thời gian đủ lâu.
C. Vật sẽ bắt đầu dao động tắt dần.
D. Vật sẽ dao động ở trạng thái cộng hưởng.
CHUYÊN ĐỀ: SÓNG CƠ HỌC
Câu 1 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Sóng cơ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc B. Sóng âm là sóng dọc
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính chất môi trường D. A, B, C đều đúng
Câu 2 Khẳng định nào sau đây là sai

A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng
B. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền
C. Với sóng dừng, các nút là những điểm cố định
D. Các sóng kết hợp là các sóng có cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian
Câu 3 Cho 2 nguồn sóng kết hợp. Biên độ của sóng tổng hợp của 2 nguồn này
A. là cực đại chỉ khi hiệu trình là số chẵn lần bước sóng
B. là cực tiểu khi hiệu trình là số lẻ bước sóng
C. là cực tiểu khi hiệu trình là số lẻ nửa bước sóng
D. A và C đều đúng
Câu 4 Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm B. âm sắc C. độ cao của âm D. độ to của âm
Câu 5 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Độ cao của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào tần số
B. Âm sắc là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào tần số và biên độ
C. Độ to của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào mức cường độ âm
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 6 Khẳng định nào sau đây là không đúng
A. Đối với sóng dừng, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng một nửa bước sóng
B. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực đại khi độ lệch pha bằng số chẵn π
C. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực tiểu khi độ lệch pha bằng số lẻ nửa π
D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng và năng lượng phụ thuộc biên độ dao động sóng
Câu 7 Mức cường độ âm được tính theo công thức:
A. L(dB) = lg(I/I
0
) B. L(dB) = lg(I
0
/I) C. L(B) = lg(I/I
0
) D. L(B) = lg(I

0
/I)
Câu 8 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……….. lớn, âm
thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ.
A. tần số B. biên độ C. pha ban đầu D. A và B đều đúng
Câu 9 Sóng dọc là sóng:
A. có phương DĐ nằm ngang. B. có phương DĐ thẳng đứng.
C. có phương DĐ vuông góc với phương truyền sóng. D. có phương DĐ trùng với phương truyền sóng.
Câu 10 Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có
bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:
A. 5bụng; 6nút B. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D. 20bụng; 21nút
Câu 11 Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 10
nút trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?
A. 21,05cm B. 22,22cm C. 19,05cm D. kết quả khác
Câu 12 Hai người đứng cách nhau 4m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng
dừng mà hai người có thể tạo nên là:
A.16m B. 8m C. 4m D. 2m
Câu 13 Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn sóng S
1
S
2
đến
một điểm M dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là bao nhiêu biết S
1,
S
2

dao động cùng pha:
A.
λ
/4 B.
λ
/2 C. 3
λ
/2 D. 3
λ
/4
Câu 14 Một dây dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz, quan sát dây đàn thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây).
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 15m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 40m/s
Câu 15 Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng λ:
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp nhau trong 1 hệ thống sóng nước
B. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động lan truyền được trong 1 chu kì
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng
Câu 16 Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương
vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m dọc theo dây.
Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:
A. 9m B. 6m C. 4m D. 3m
Câu 17 Biên độ tổng hợp của hai sóng u
1
= u
0
sin(kx - ωt) và u
2
= u
0

sin(kx - ωt + φ):
A. A = 2u
0
B. A = u
0
C. A = 2u
0
cos(φ/2) D. A = 2u
0
cosφ
Câu 18 Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 15
bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?
A. 26,67cm B. 13,8 cm C. 12,90 cm D. kết quả khác
Câu 19 Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số f= 15Hz,
cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1
và S
2
):
A. M(d
1
= 25m và d

2
=20m) B. N(d
1
= 24m và d
2
=21m) C. O(d
1
= 25m và d
2
=21m) D. P(d
1
=26m và d
2
=27m)
Câu 20 Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong
khoảng MN có 3 bụng sóng, MN=63cm, tần số của sóng f=20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×