Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 15 phút lớp 9 môn Toán Chương 1 Hình học - Bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 15 phút lớp 9 mơn Tốn </b>


<b>Bài 1 – Chương 1 Hình học: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </b>
<b>Đề số 1 </b>


Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 30cm, đường cao AH = 24cm.
a. Tính BH, BC, AC.


b. Đường thẳng vng góc với AB tại B cắt tia AH tại B. Tính BD
Giải:


a. Ta có: ∆AHB vng tại H. Theo định lí Pi-ta-go :


 



2 2 2


2 2 2 2


30 24 18


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i> <i>cm</i>


 


     


Lại có ∆ABC vng tại A
2



.


<i>AB</i> <i>BC BH</i> (định lí 1)
2 2


30
50
18
<i>AB</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>


<i>BH</i>


   


Do đó 2 2 2


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> (định lí Pi-ta-go)

 



2 2 2 2


50 30 40


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>cm</i>


     



b. Ta có: ∆ABD vng tại B, đường cao là BH nên:
2


.


<i>AB</i>  <i>AD AH</i> (định lí 1)

 


2 2


30


37,5
24


<i>AB</i>


<i>AD</i> <i>cm</i>


<i>AH</i>


   


Do đó <i>HD</i><i>AD</i><i>AH</i>37,5 24 13,5 

 

<i>cm</i>
2


.


<i>BD</i> <i>AD HD</i>


  (định lí 1)



 


. 37,5.13,5 22,5


<i>BD</i> <i>AD HD</i> <i>cm</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 15cm, BH = 9cm.
a. Tính AC, BC và đường cao AH


b. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác AHM
Giải:


a. Ta có: ∆ABC vng tại A, đường cao AH (gt)
2


.


<i>AB</i> <i>BC BH</i> (định lí 1)

 


2 2


15
25
9
<i>AB</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>



<i>BH</i>


   


Theo định lí Pi-ta-go 2 2 2
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


 



2 2 2 2


25 15 20


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>cm</i>


     


Lại có: AB.AC = BC.AH (định lí 3)

 



.AC 15.20
12
25


<i>AB</i>


<i>AH</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>



   


b. M là trung điểm của BC (giả thiết)

 



 



25
12,5
2 2


12,5 9 3,5


<i>BC</i>


<i>MB</i> <i>MC</i> <i>cm</i>


<i>MH</i> <i>MB</i> <i>BH</i> <i>cm</i>


    


     




Vậy 1 1

 

2


. .3,5.12 21


2 2



<i>AHM</i>


<i>S</i>  <i>MH AH</i>   <i>cm</i>


<b>Đề số 3 </b>


Cạnh huyền của một tam giác vng là 10cm, các cạnh góc vng tỉ lệ với 4 và 3. Tính độ dài
hình chiếu của mỗi cạnh góc vng lên cạnh huyền.


Giải:


Theo bài ra, ta có: 4


3 4 3


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 



2 2 2 2 2 2


2


10
4
16 9 16 9 25 25


4.16 8



<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>cm</i>




     




   




Tương tự : c = 6cm


∆ABC vuông tại A, đường cao AH.


Ta có: <i>b</i>2 <i>a b</i>. ' (định lí 1)

 


2 2


8


' 6, 4


10
<i>b</i>


<i>b</i> <i>cm</i>



<i>a</i>


   


Do đó: <i>c</i>'  <i>a b</i>' 10 6, 4 3, 6

 

<i>cm</i>
Cách khác: Đặt b = 4k, c = 3k (vì


4 3


<i>b</i> <i>c</i>
<i>k</i>


  ), ta có:


   

2 2 2 2 2


2 2


4 3 10 16 9 100


25 100 4 2


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


    


     



Do đó: b = 4.2 = 8 (cm) và c = 3.2 = 6 (cm)


<b>Đề số 4 </b>
Cho ∆ABC vuông tại A, biết 2,


3


<i>AB</i>


<i>AC</i>  đường cao AH = 6cm. Tính các cạnh của tam giác
Giải:


Ta có: ∆AHB đồng dạng ∆CHA (g.g) (vì có <i>BAH</i> <i>C</i> (cùng phụ với <i>B</i> ))

 



2 3 3


.6 9


3 2 2


<i>HA</i> <i>AB</i>


<i>HC</i> <i>HA</i> <i>cm</i>


<i>HC</i> <i>AC</i>


      


Tương tự: 3 2 2.6 4

 




2 3 3


<i>HA</i> <i>AC</i>


<i>HB</i> <i>HA</i> <i>cm</i>


<i>HB</i>  <i>AB</i>     


Do đó: BC = HB + HC = 4 + 9 = 13 (cm)
∆ABC vuông tại A, đường cao AH.


2


.


<i>AB</i> <i>BC BH</i>


  (định lí 1)


. 13.4 2 13


<i>AB</i> <i>BC BH</i>


    (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 


.CH 13.9 3 13
<i>AC</i> <i>BC</i>   <i>cm</i>



Cách khác: Gọi cạnh huyền là a và hai cạnh góc vng là b, c; đường cao là h.


Ta có: 2 3


3 2


<i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  


Mặt khác ∆ABC vng có h là đường cao:


 


2


2 2 2 2 2 2 2 2


2 2


1 1 1 1 1 1 1 4 1


6 3 6 9


2


16 36 52 2 13


<i>hay</i>



<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>cm</i>


      


 
 
 
      




Do đó 3.2 13 3 13

 


2


<i>b</i>  <i>cm</i>


<b>Đề số 5 </b>


Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 50cm, BC = 60cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau tại
H. Tính CH.


Giải:


Ta có: ∆ABC cân tại A nên đường cao AD đồng thời là đường trung tuyến:

 




60
30
2 2


<i>BC</i>


<i>DB</i><i>DC</i>   <i>cm</i>
Xét ∆ADB có:


2 2 2


<i>AD</i>  <i>AB</i> <i>DB</i> (định lí Pi-ta-go)


2 2 2 2


50 30 40( )


<i>AD</i> <i>AB</i> <i>DB</i> <i>cm</i>


     


Lại có:


 



1 1


. .



2 2


. 60.40
48
50


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>BC AD</i> <i>AB CE</i>


<i>BC AD</i>


<i>CE</i> <i>cm</i>


<i>AB</i>


 


   




Ta có: ∆CDH đồng dạng ∆CEB (g.g)


 



. 60.30


37,5
48



<i>CH</i> <i>DC</i> <i>CB DC</i>


<i>CH</i> <i>cm</i>


<i>CB</i> <i>CE</i> <i>CE</i>


</div>

<!--links-->

×