Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học trường Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh lần 1 mã đề 003 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN </b>
<b> (Đề thi gồm 04 trang) </b>


<i><b> </b></i>


<b> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: HỐ HỌC </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề </b></i>


<b>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:... </b>
<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </i>


<i>H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; </i>
<i>Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; S = 32; Zn=65; Br=80; He=4. </i>


<b>Câu 1:</b> Chất béo là một thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật, có nhiều trong mô mỡ
của động vật, trong một số loại hạt và quả. Công thức nào sau đây biểu diễn một chất béo?


<b>A. (CH</b>3COO)3C3H5. <b>B. C</b>3H5(OH)3.


<b>C. C</b>17H35COOH. <b>D. (C</b>17H35COO)3C3H5.


<b>Câu 2:</b> Kim loại nào sau đây cứng nhất?


<b>A. Cr. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. W. </b>


<b>Câu 3:</b> Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là



<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 4:</b> Công thức của alanin là


<b>A. H</b>2N-CH(CH3)COOH. <b>B. HOOC-CH(NH</b>2)CH2-COOH.
<b>C. H</b>2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-COOH.


<b>Câu 5:</b> Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến
phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. Cu, Fe</b>3O4, Al2O3, MgO. <b>B. Cu, Fe, Al</b>2O3, MgO.


<b>C. Cu, Fe, Al, MgO. </b> <b>D. Cu, Fe, Al, Mg. </b>


<b>Câu 6:</b> Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B (C3H9O3N). Cho m gam X vào dungdịch NaOH
vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh
quỳ tím ẩm. Cơ cạn Y thu được 25,3 gam chất rắn T. Cho T vào dung dịch HCl thấy có thốt ra khí
CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 24,4. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 25,6. </b> <b>D. 20,5. </b>


<b>Câu 7:</b> Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetylete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo
duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Chất T khơng có đồng phân hình học. </b>
<b>B. Chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H2O4Na2.
<b>C. Chất Z làm mất màu nước brom. </b>



<b>D. Chất X phản ứng với H</b>2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.


<b>Câu 8:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 lỗng.
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.


(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng, dư (sản phẩm khơng có khí thốt ra).


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78
gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng
chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là


<b>A. 95. </b> <b>B. 120. </b> <b>C. 190. </b> <b>D. 60. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 003
<b>Câu 10:</b> Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy bị thủy
phân trong môi trường axit là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 11:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.


(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C3H6O2.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.


(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 12:</b> Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là


<b>A. 50. </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 200. </b> <b>D. 150. </b>


<b>Câu 13:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 8. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 14:</b> Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu
thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg dư
vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol khí NO và
một lượng chất rắn khơng tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan


trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. 73,760. </b> <b>B. 43,160. </b> <b>C. 40,560. </b> <b>D. 72,672. </b>


<b>Câu 15:</b> Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E thu được
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 86,40. </b> <b>B. 88,89. </b> <b>C. 64,80. </b> <b>D. 38,80. </b>


<b>Câu 16:</b> Sục khí CO2 vào dung dịch gồm x mol KOH, y mol Ba(OH)2 và 0,02 mol Ba(NO3)2. Đồ thị
biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau.




Tỉ lệ y : x tương ứng là


<b>A. 1:6. </b> <b>B. 1:5. </b> <b>C. 1:4. </b> <b>D. 1:3. </b>


<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?


<b>A. Fructozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 003


<b>A. 20,5. </b> <b>B. 15,60. </b> <b>C. 17,95. </b> <b>D. 13,17. </b>



<b>Câu 19:</b> Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?


<b>A. Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Ag</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>D. Na</sub></b>+<sub>. </sub>


<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau: CO2,CH4, CH3OH, NH3, CH3COONa, CaC2, Na2CO3, C2H5NH2, CH3OCH3.
Số hợp chất hữu cơ là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 21:</b> Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
<b>A. HSO</b>4–, Na+, Ca2+, CO32–. <b>B. OH</b>–, Na+, Ba2+, Cl–.
<b>C. Ag</b>+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO</sub>


42–. <b>D. Na</b>+, Mg2+, OH–, NO3–.


<b>Câu 22:</b> Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val.
Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 6,72 lít khí NO ( đktc) là
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. 2,7 gam. </b> <b>B. 1,35 gam. </b> <b>C. 8,1 gam. </b> <b>D. 4,05 gam. </b>


<b>Câu 24:</b> Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng
đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 7. </b>



<b>Câu 25:</b> Chất X có cấu tạo CH3COOC2H5.Tên gọi của X là


<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. propyl axetat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>


<b>Câu 26:</b> Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su
Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 27:</b> Tiến hành hai thí nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 là


<b>A. V</b>1 = 2V2. <b>B. V</b>1 = 10V2. <b>C. V</b>1 = V2. <b>D. V</b>1 = 5V2.


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%,
thu được 13,2 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 7,2. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 8,4. </b> <b>D. 9,6. </b>


<b>Câu 29:</b> Cho 1,792 lít khí O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ
gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít
khí H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ
hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn
tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là



<b>A. 44,32. </b> <b>B. 14,75. </b> <b>C. 39,4. </b> <b>D. 29,55. </b>


<b>Câu 30:</b> Tinh bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bột là
<b>A. C</b>6H12O6. <b>B. (C</b>6H10O5)n. <b>C. C</b>6H10O4. <b>D. C</b>12H22O11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 003
- Cho các nhận xét sau:


(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.


(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.


(e) Chất sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(g) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 32:</b> Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Ala là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 33:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(c) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.



(d) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khơ.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mịn điện hóa học là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 34:</b> Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Ngun nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?


<b>A. N</b>2. <b>B. CO. </b> <b>C. O</b>3. <b>D. H</b>2.


<b>Câu 35:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?


<b>A. H</b>2N(CH2)6NH2. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. CH</b>3NHCH3. <b>D. CH</b>3CH(CH3)NH2.


<b>Câu 36:</b> Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam
muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 63,88 gam. </b> <b>B. 58,48 gam. </b> <b>C. 64,96 gam. </b> <b>D. 95,2 gam. </b>


<b>Câu 37:</b> Anilin phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. NaOH. </b> <b>C. NaCl. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 38:</b> Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa


10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là


<b>A. 22,8 gam. </b> <b>B. 20,5 gam. </b> <b>C. 17,1 gam. </b> <b>D. 18,5 gam. </b>


<b>Câu 39:</b> Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp hai axit
béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, thu được
1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với V ml dung dịch Br2 2M. Giá trị của V là


<b>A. 100. </b> <b>B. 90. </b> <b>C. 60. </b> <b>D. 75. </b>


<b>Câu 40:</b> Poli(vinyl clorua) (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước.
Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?


<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=CHCl. <b>D. C</b>6H5CH=CH2.


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×