Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thư viện đề HKI Tin11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.25 KB, 2 trang )

Trờng thpt số 1 quảng trạch
Họ và tên:
đề kiểm tra học kỳ i
Môn tin học 11
Lớp: 11b
đề ra:
A. Lý thuyết
Câu 1: Nêu phạm vi các kiểu dữ liệu chuẩn trong Pascal;
Câu 2: Có thể dùng câu lệnh While-Do thay thế câu lệnh For-Do đợc không? Nếu đợc hãy viết
đoạn lệnh thay thế câu lệnh For <bđ>:=<gtđ> To <gtc> Do <Câu lệnh>; bằng cú pháp While-
Do.
Câu 3: a. Vì sao phải có chơng trình biên dịch? Phân biệt thông dịch và biên dịch
b. Nêu cấu trúc chơng trình Pascal?
B. Bài tập
Câu 1: Viết chơng trình nhập vào ba số
Nzyx

,,
in ra Min(x,y,z) và Max(x,y,z)
Câu 2: Dùng hàm và các phép toán để biểu diễn các công thức sau:
a.
3
3
6
3
2
xy
yx
y
+


b. Sin
2
(y.Sinx
2
)+ln(x
10
yz) c.
10
( 3ln( ))Sin x x+

1
2
d. (cos(x
3
)+ln(x
20
y)) e. (p(p-a)(p-b)(p-c))
1/2
f. log
a
(3b
2
)+a
bsinx
Câu 3 Viết chơng trình nhập vào một số n lẻ tính tổng
n
T
1
...
5

1
3
1
1
1
5
+++++=
Câu 4: Nhập vào hai số
Nyx

,
(x<y) tính và đa ra màn hình trung bình cộng các số chẵn trên
đoạn [x;y]
Câu 5: Nhập vào một số N tính và đa ra màn hình tổng lập phơng các chữ số của N.
Ví dụ: với N= 125, tổng lập phơng là 1
3
+2
3
+5
3
Câu 6: Viết chơng trình tính tổng
2
1
...
36
1
16
1
4
1

1
n
S
+++++=
với n chẵn nhập từ bàn phím.
Câu 7: Nhập vào một số N tính và đa ra màn hình tổng bình phơng các ớc số nhỏ hơn N.
Ví dụ: với n=6, tổng bình phơng là 1
2
+2
2
+3
2
Câu 8: Viết chơng trình kiểm tra số nguyên tố n nhập từ bàn phím
Câu 9: Nhập vào hai số
Nyx

,
(x<y). Viết chơng trình liệt kê và đếm các số nguyên tố trong
đoạn [x,y]
Câu 10: Nhập số nguyên dơng k. Tìm số nguyên n nhỏ nhất thỏa mãn 3
n
> k. Đa ra màn hình số
n và giá trị 3
n

Câu 11 Viết chơng trình tính và in ra màn hình chu vi và diện tích của hình tròn với đờng kính là
một số nguyên a cho trớc (lấy hằng số pi = 3.14)
Câu 12: Sử dụng ngôn ngữ lập trình PASCAL, hãy viết chơng trình tính:




+++++
++++++
=
chẵn nếu
lẻ nếu
nn
nn
S
...8642
...97531

Với n là số nguyên và n [120;300] nhập từ bàn phím, chơng trình có yêu cầu nhập lại giá trị n
nếu không thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 13: Nhập vào n nguyên dơng. Viết chơng trình tính n!
Câu 14: Nhập từ bàn phím số thực a. Tìm và đa ra màn hình số nguyên dơng N nhỏ nhất thỏa
mãn điều kiện:

=
<
N
i
i
a
1
1
Câu 15: Viết chơng trình nhập vào một chữ cái in hoa, in ra chữ cái in thờng của ký tự đó (sử
dụng hàm Chr() và Ord())
Câu 16: Tính chu vi và diện tích của hình thang cân có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b (b<a) và góc
nhọn là radian (h.1). Dữ liệu nhập vào từ bàn phím. Tất cả các đại lợng đều là số thực.

(kết quả làm tròn đến ba chữ số thập phân)
Câu 17: Viết chơng trình nhập vào 3 cạnh của một tam giác. In ra diện tích và chu vi tam giác
đó. (Diện tích tính bằng công thức Hê-rông).
Câu 18: Viết chơng trình nhập từ bàn phím các số thực (xa,ya), (xb,yb) là tọa độ của 2 điểm AB.
Tính độ dài cạnh AB( làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Câu 19: Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng của đáy là W cm, chiều dài là L cm và chiều cao
của hình hộp là H cm (0<W,L,H100). Lập trình tính và đa ra màn hình: Diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật và thể tích hình hộp chữ nhật. Dữ liệu vào là các giá trị nguyên nhập từ
bàn phím.
Câu 20: Nhập vào các số thực (xa,ya), (xb,yb) (xc,yc) là tọa độ của 3 đỉnh A,B,C
a. Tính và đa ra màn hình diện tích tam giác ABC
b. Tính và đa ra màn hình độ dài các đờng cao ha,hb,hc (hạ từ các đỉnh A,B,C)
Câu 21: Nhập vào một số nguyên dơng N. In ra số đó theo thứ tự ngợc lại
Ví dụ: N= 123, in ra 321
Câu 22: Nhập vào hai số
Nyx

,
. In ra bội chung nhỏ nhất của x,y (BCNN=x*y/UCLN công
thức này đã học)
Câu 23: Viết chơng trình tính tổng
2
1
...
36
1
16
1
4
1

1
n
S
+++=
với n chẵn nhập từ bàn phím
Bài làm:

b
a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×