Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

tổng hợp các mẫu hồ sơ thanh toán, quyết toán, dự thầu và tài liệu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.25 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


<b>HỒ SƠ MỜI THẦU </b>



<b>GÓI THẦU XÂY LẮP : XÂY DỰNG MỚI CẦU CHIẾN THẮNG</b>


<b>CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCB TP. HỒ CHÍ MINH</b>


<b>ĐỊA ĐIỂM XD : XÃ TRUNG CHÁNH, HUYỆN HĨC MƠN, TP.HCM.</b>



<b> ĐƠN VỊ LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU</b>


<b>CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY</b>



<b>DỰNG VINA CONNECT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


_________________


<b>HỒ SƠ MỜI THẦU </b>



<b>GÓI THẦU XÂY LẮP : XÂY DỰNG MỚI CẦU CHIẾN THẮNG - XÃ</b>


<b>TRUNG CHÁNH - HUYỆN HĨC MƠN- TP.HỒ CHÍ MINH</b>



<b>CƠNG TRÌNH : CẦU CHIẾN THẮNG XÃ TRUNG CHÁNH </b>


<b>-HUYỆN HĨC MƠN- TP.HỒ CHÍ MINH</b>



<b>CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCB TP. HỒ CHÍ MINH</b>


<b>ĐỊA ĐIỂM XD : XÃ TRUNG CHÁNH – HUYỆN HĨC MƠN- TP. HỒ</b>


<b>CHÍ MINH</b>




<i>TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014</i>


<b>ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ</b>


<b>BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCB TP.HCM</b>


<b>NGƠ VĂN DŨNG</b>


<i>TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm</i>
<i>2014</i>


<b>ĐẠI DIỆN TƯ VẤN MỜI THẦU</b>
<b>CÔNG TY CP TVXD VINA CONNECT</b>


<b>GIÁM ĐỐC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC LỤC</b>



TỪ NGỮ VIẾT TẮT...4


<b>THÔNG BÁO MỜI THẦU...</b>
<b>Phần thứ nhất... 6</b>


<b>CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU...6</b>


<b>Chương I- YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC ĐẤU THẦU...6</b>


A. TỔNG QUÁT...6


B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU...7



C. NỘP HỒ SƠ DỰ THẦU...11


D. MỞ THẦU VÀ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU...12


<b>Chương II- BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU...19</b>


<b>Chương III- TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VÀ NỘI DUNG XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ24</b>
<b>Chương IV- BIỂU MẪU DỰ THẦU...30</b>


<b>Mẫu số 1...30</b>


ĐƠN DỰ THẦU...30


<b>Mẫu số 2...31</b>


GIẤY ỦY QUYỀN...31


<b>Mẫu số 3...32</b>


<b>THỎA THUẬN LIÊN DANH</b>...32


<b>Mẫu số 4...34</b>


BẢNG KÊ KHAI MÁY MĨC, THIẾT BỊ THI CƠNG CHỦ YẾU...34


<b>Mẫu số 5...34</b>


BẢNG KÊ KHAI DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA TẠI HIỆN TRƯỜNG THI CƠNG...34



<b>Mẫu số 6...35</b>


PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ...35


<b>Mẫu số 7A... 35</b>


DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT...35


<b>Mẫu số 7B... 36</b>


BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT...36


<b>Mẫu số 8A... 36</b>


BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU...36


<b>Mẫu số 8B... 37</b>


BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU (1)<sub>...37</sub>


<b>Mẫu số 9...38</b>


PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU (1)<sub>...38</sub>


<b>Mẫu số 10...39</b>


BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU...39


<b>Mẫu số 11...39</b>



HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU...39


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)<sub>...40</sub>


<b>Mẫu số 13...41</b>


TÓM TẮT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU...41


<b>Mẫu số 14...42</b>


KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU...42


<b>Mẫu số 15...43</b>


BẢO LÃNH DỰ THẦU...43


<b>Phần thứ hai...44</b>


<b>YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP...44</b>


<b>Chương V- GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU...44</b>


<b>Chương VI - BẢNG TIÊN LƯỢNG...50</b>


<b>Chương VII - YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN...65</b>


<b>Chương VIII - YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT...66</b>
<b>Chương IX - CÁC BẢN VẼ...81</b>
<b>Phần thứ ba...85</b>
<b>YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG...85</b>


<b>Chương X- ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG...85</b>
<b>Chương XI- ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG...95</b>
<b>Chương XII- MẪU HỢP ĐỒNG...98</b>
<b>Mẫu số 16...98</b>


HỢP ĐỒNG...98


<b>Mẫu số 17...101</b>


BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG...101


<b>Mẫu số 18...102</b>


BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG...102


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỪ NGỮ VIẾT TẮT</b>


BDL Bảng dữ liệu đấu thầu
HSMT Hồ sơ mời thầu


HSDT Hồ sơ dự thầu


ĐKC Điều kiện chung của hợp đồng
ĐKCT Điều kiện cụ thể của hợp đồng
TCĐG Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu


Luật sửa đổi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan
đến đầu tư xây dựng cơ bản số <i>43/2013/QH13 ngày 26</i>
tháng 11 năm 2013



Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm
2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu
và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng


VNĐ Đồng Việt Nam
HĐTV Hội đồng tư vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam</b>
<b> BAN QLDA XDCB TP.HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i> TP.Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng10 năm 2014</i>


Số: ..01… /TB-BQL


<b>THÔNG BÁO MỜI THẦU</b>


Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản thành phố Hồ Chí Minh có kế hoạch tổ chức đấu
<b>thầu theo Luật Đấu Thầu Gói thầu xây lắp : Xây dựng mới Cầu Chiến Thắng - Xã</b>
<b>Trung Chánh - Huyện Hóc Mơn- TP.Hồ Chí Minh </b>theo hình thức đấu thầu rộng rãi
<b>trong nước. Sử dụng nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.</b>


Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản <b>TP.Hồ Chí Minh </b>mời tất cả các nhà thầu có đủ
năng lực, kinh nghiệm và có điều kiện tới tham gia đấu thầu gói thầu nêu trên.


Nhà thầu có nguyện vọng tham gia đấu thầu có thể tìm hiểu thông tin đăng ký và
<b>mua hồ sơ mời thầu tại CÔNG TY CP TVXD VINA CONNECT. Địa chỉ: số 2,</b>


<i><b>Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh. TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại:</b></i>



<i><b>0989.393.092 và sẽ được mua một bộ hồ sơ mời thầu với khoản lệ phí là 200.000 VNĐ</b></i>


<i>(Hai trăm nghìn đồng chẵn).</i>


<b>Thời gian bán hồ sơ mời thầu từ 7 giờ 00 ngày 13 tháng 10 năm 2014 đến trước 8</b>


<i><b>giờ ngày 28 tháng 10 năm 2014 (trong giờ làm việc hành chính).</b></i>


<i><b>Hồ sơ dự thầu phải gửi kèm một bảo đảm dự thầu trị giá: 250.000.000 VNĐ (Hai</b></i>


<i>trăm năm mươi triệu Việt Nam đồng). Nhà thầu có thể nộp bằng tiền mặt hoặc bằng giấy</i>


bảo lãnh dự thầu do Ngân hàng nơi Nhà thầu mở tài khoản đứng ra bảo đảm cấp. Hồ sơ
<b>dự thầu và bảo lãnh dự thầu phải được gửi đến CÔNG TY CP TVXD VINA</b>


<i><b>CONNECT số 2, Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh. TP. Hồ Chí Minh. (gặp</b></i>


<i><b>đồng chí Tuấn, điện thoại: 0976.488.883) trước 8 giờ ngày 28 tháng 10 năm 2014.</b></i>
<b> Thời gian đóng thầu lúc 8 giờ 00 phút ngày 28 tháng 10 năm 2014.</b>


<b>Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai lúc 8 giờ 30 phút ngày 28 tháng 10 năm</b>


<i><b>2014, địa điểm mở thầu tại phòng B108, số 2, Đường D3, Phường 25, Quận Bình</b></i>
<i><b>Thạnh. TP. Hồ Chí Minh. </b></i>


Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản TP. Hồ Chí Minh kính mời đại diện của các
nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu tới tham dự lễ mở thầu vào thời gian và địa điểm nêu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần thứ nhất</b>



<b>CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU</b>


<b>Chương I- YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC ĐẤU THẦU</b>
<b>A. TỔNG QUÁT</b>


<b>Mục 1. Nội dung đấu thầu</b>


1. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu xây lắp thuộc dự án nêu
<b>tại BDL. Tên gói thầu và nội dung công việc chủ yếu được mô tả trong BDL.</b>


2. Thời gian thực hiện hợp đồng được tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến
ngày chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành (nếu có). Thời gian thực hiện hợp đồng
<b>được quy định trong BDL. </b>


<b>3. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu được quy định trong BDL. </b>


<b>Mục 2. Điều kiện tham gia đấu thầu của nhà thầu </b>


<b>1. Có tư cách hợp lệ như quy định trong BDL;</b>


2. Chỉ được tham gia trong một HSDT với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc là nhà
thầu liên danh. Trường hợp liên danh phải có văn bản thỏa thuận giữa các thành viên theo
<i>Mẫu số 3 Chương IV, trong đó quy định rõ thành viên đứng đầu liên danh, trách nhiệm</i>
chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên đối với cơng việc thuộc gói thầu;


Chú ý: CĐT sẽ căn cứ quy định trong thoả thuận liên danh của từng thành viên để
kiểm tra giám sát việc thực hiện tại hiện trường. Nếu có sự thay đội cơng việc tại hiện
trường phải được chủ đầu tư chấp thuận.


3. Đáp ứng yêu cầu của bên mời thầu nêu trong thông báo mời thầu


<b>4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu như quy định trong BDL;</b>


5. Không bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo Điều 5 Luật Đấu thầu đầu tư
xây dựng cơ bản số 43/2013/QH13


<b>Mục 3. Tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị được sử dụng </b>


1. Vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp cơng trình phải c ó xuất xứ rõ ràng,
<b>hợp pháp và theo những yêu cầu khác nêu tại BDL. Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của vật</b>
tư, máy móc, thiết bị; ký, mã hiệu, nhãn mác (nếu có) của sản phẩm.


2. “Xuất xứ của vật tư, máy móc, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ
nơi sản xuất ra toàn bộ vật tư, máy móc, thiết bị hoặc nơi thực hiện cơng đoạn chế biến
cơ bản cuối cùng đối với vật tư, máy móc, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc
lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, máy móc, thiết bị đó.


3. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh sự phù hợp (đáp ứng) của
<b>vật tư, máy móc, thiết bị theo yêu cầu được quy định trong BDL.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhà thầu chịu mọi chi phí liên quan đến q trình tham gia đấu thầu, kể từ khi
mua HSMT cho đến khi thông báo kết quả đấu thầu, riêng đối với nhà thầu trúng thầu
tính đến khi ký hợp đồng.


<b>Mục 5. HSMT và giải thích làm rõ HSMT</b>


1. HSMT bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMT này. Việc
kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMT để chuẩn bị HSDT thuộc trách nhiệm của
nhà thầu.


2. Trường hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ HSMT thì phải gửi văn bản


<i><b>đề nghị đến bên mời thầu theo địa chỉ và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể thơng</b></i>
báo trước cho bên mời thầu qua fax, e-mail…). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm
<b>rõ HSMT theo thời gian quy định trong BDL, bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời và gửi</b>
cho tất cả các nhà thầu mua HSMT.


Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu để trao
đổi về những nội dung trong HSMT mà các nhà thầu thấy chưa rõ. Nội dung trao đổi sẽ
<b>được bên mời thầu ghi lại thành văn bản làm rõ HSMT gửi cho tất cả nhà thầu mua</b>
HSMT.


<b>Mục 6. Khảo sát hiện trường</b>


1. Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát hiện trường phục vụ cho việc lập HSDT.
Bên mời thầu tạo điều kiện, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường theo quy định tại


<b>BDL. Chi phí khảo sát hiện trường để phục vụ cho việc lập HSDT thuộc trách nhiệm của</b>


nhà thầu.


2. Bên mời thầu không chịu trách nhiệm pháp lý về những rủi ro đối với nhà thầu
phát sinh từ việc khảo sát hiện trường như tai nạn, mất mát tài sản và các rủi ro khác.


<b>Mục 7. Sửa đổi HSMT</b>


Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh phạm vi xây lắp hoặc các nội dung yêu cầu
khác, bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMT (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp
HSDT nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMT đến tất cả các nhà thầu mua
<b>HSMT trước thời điểm đóng thầu một số ngày nhất định được quy định trong BDL. Tài</b>
liệu này là một phần của HSMT. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu là đã nhận
được các tài liệu sửa đổi đó bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo


đường bưu điện, fax hoặc e-mail.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HSDT cũng như tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên
<b>quan đến việc đấu thầu phải được viết bằng tiếng Việt như quy định trong BDL. </b>


<b>Mục 9. Nội dung HSDT </b>


HSDT do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 Chương này;


2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mục 14 Chương này;


3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo
quy định tại Mục 16 Chương này;


4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự phù hợp (đáp ứng) của vật tư, máy móc,
thiết bị đưa vào xây lắp theo quy định tại Mục 3 Chương này;


5. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 Chương này;


<b>6. Đề xuất về mặt kỹ thuật theo quy định tại Phần thứ hai của HSMT này, bao gồm</b>
cả phương án, biện pháp thi công tổng thể và biện pháp thi cơng chi tiết các hạng mục
cơng trình (gồm bản vẽ và thuyết minh); sơ đồ tổ chức thi công, sơ đồ tổ chức quản lý,
giám sát chất lượng, an toàn lao động của nhà thầu và biểu đồ tiến độ thực hiện hợp
đồng; biểu đồ huy động nhân lực, thiết bị, máy móc và vật tư, vật liệu chính phục vụ thi
công và các nội dung khác theo yêu cầu của HSMT.


<b>7. Các nội dung khác quy định tại BDL.</b>


<b>Mục 10. Thay đổi tư cách tham gia đấu thầu</b>



Trường hợp nhà thầu cần thay đổi tư cách (tên) tham gia đấu thầu so với khi mua
<b>HSMT thì thực hiện theo quy định tại BDL. </b>


<b>Mục 11. Đơn dự thầu </b>


Đơn dự thầu do nhà thầu chuẩn bị và phải được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Chương
IV, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật
của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2
Chương IV). Trường hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy
<b>định trong BDL để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền. Đối với nhà thầu</b>
liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ
trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành viên trong liên danh
thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên
liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Trừ trường hợp quy định tại BDL, đề xuất phương án kỹ thuật nêu trong HSDT</b>
(phương án thiết kế mới) thay thế cho phương án kỹ thuật nêu trong HSMT sẽ không
được xem xét.


2. Khi nhà thầu đề xuất các phương án kỹ thuật thay thế vẫn phải chuẩn bị HSDT
theo yêu cầu của HSMT (phương án chính). Ngồi ra, nhà thầu phải cung cấp tất cả các
thơng tin cần thiết bao gồm bản vẽ thi công, giá dự thầu đối với phương án thay thế trong
đó bóc tách các chi phí cấu thành, quy cách kỹ thuật, biện pháp thi công và các nội dung
liên quan khác đối với phương án thay thế. Phương án thay thế chỉ được xem xét đối với
nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất theo phương án quy định trong HSMT.


<b>Mục 13. Đề xuất biện pháp thi công trong HSDT</b>


Trừ các biện pháp thi công yêu cầu bắt buộc phải tuân thủ nêu trong HSMT, nhà


thầu được đề xuất các biện pháp thi công cho các hạng mục công việc khác phù hợp với
khả năng của mình và quy mơ, tính chất của gói thầu nhưng phải đảm bảo đáp ứng các
u cầu kỹ thuật để hồn thành cơng việc xây lắp theo thiết kế, đảm bảo chất lượng cơng
trình, an tồn trong q trình thi cơng.


<b>Mục 14. Giá dự thầu và biểu giá</b>


1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc HSDT sau khi trừ
phần giảm giá (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm tồn bộ chi phí cần thiết
để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về xây lắp nêu tại Phần thứ hai của HSMT này.


2. Nhà thầu phải ghi đơn giá và thành tiền cho các hạng mục công việc nêu trong
Bảng tiên lượng theo Mẫu số 8A, 8B Chương IV. Đơn giá dự thầu phải bao gồm các yếu
<b>tố quy định tại BDL.</b>


<b>Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà</b>
<b>thầu có thể thơng báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần</b>
<b>khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu khơng được tính tốn</b>
<b>phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu. Nếu Nhà thầu đưa khối lượng sai</b>
<b>khác này vào giá dự thầu thì quá trình đánh giá HSDT được xem là sai lệch và sẽ bị</b>
<b>hiệu chỉnh và khi đó nếu có bất lợi xảy ra, Nhà thầu tự chịu trách nhiệm.</b>


3. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSDT hoặc nộp
riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp
thư giảm giá nộp cùng với HSDT thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước
hoặc tại thời điểm đóng thầu hoặc phải có bảng kê thành phần HSDT trong đó có thư
giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng
mục cụ thể nêu trong Bảng tiên lượng. Tuỳ phương thức giảm giá do nhà thầu trình bày,
quá trình đánh giá HSDT, bên mời thầu sẽ xử lý tính huống cho phù hợp với nội dung thư
giảm giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nêu tại đơn dự thầu ( nếu khơng nêu tỷ lệ giảm giá). Nếu có sửa lỗi hay hiệu chỉnh sai
lệch, thì tỷ lệ % giảm giá theo giá dự thầu nêu tại đơn dự thầu được sử dụng để tính giá
trị giảm giá theo giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch theo công thức sau:


Giá trị giảm giá theo giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch bằng giá dự
thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch nhân với tỷ lệ % giảm giá theo giá dự thầu nêu tại
đơn dự thầu.


<b>4. Trường hợp tại BDL yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá dự thầu, nhà thầu phải</b>
ghi đầy đủ các thông tin phù hợp vào bảng Phân tích đơn giá dự thầu (lập theo Mẫu số 9,
Chương IV), Bảng tính giá vật liệu trong đơn giá dự thầu (lập theo Mẫu số 10 Chương
IV).


<b>Mục 15. Đồng tiền dự thầu</b>


<b>Giá dự thầu được chào bằng đồng tiền Việt Nam đồng và được quy định trong BDL. </b>


<b>Mục 16. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của</b>
<b>nhà thầu</b>


1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:


a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ
<b>của mình như quy định trong BDL.</b>


b) Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:


- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;
- Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo quy định tại khoản 2 Mục


2 Chương này.


2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:


a) Khả năng huy động máy móc thiết bị thi công được liệt kê theo Mẫu số 4
Chương IV; kê khai cán bộ chủ chốt điều hành thi công tại công trường theo Mẫu số 7A,
7B Chương IV; các hợp đồng đang thực hiện và các hợp đồng tương tự do nhà thầu thực
hiện được liệt kê theo Mẫu số 11 và Mẫu số 12 Chương IV; kê khai tóm tắt về hoạt động
của nhà thầu theo Mẫu số 13 Chương IV; năng lực tài chính của nhà thầu được liệt kê
theo Mẫu số 14 Chương IV. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên danh là tổng
năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi thành
viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm của
mình là đáp ứng yêu cầu của HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong liên
danh.


<b>b) Các tài liệu khác được quy định trong BDL.</b>


<b>Mục 17. Bảo đảm dự thầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng lẽ bảo đảm dự thầu nhưng
<b>bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu nêu tại khoản 1 Mục 17 BDL; nếu bảo</b>
đảm dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là khơng hợp lệ thì hồ sơ
dự thầu của liên danh đó sẽ bị loại theo điều kiện tiên quyết.


b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm
thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm
dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực
hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhưng đảm bảo tổng giá trị không thấp
<b>hơn mức yêu cầu nêu tại khoản 1 Mục 17 BDL.</b>



2. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp
sau đây: có giá trị thấp hơn, không đúng đồng tiền quy định, thời gian hiệu lực ngắn hơn,
không nộp theo địa chỉ (tên và địa chỉ của bên mời thầu) và thời gian quy định trong
HSMT, khơng đúng tên gói thầu, tên nhà thầu (đối với nhà thầu liên danh thì theo quy
định tại khoản 1 Mục này), không phải là bản gốc và khơng có chữ ký hợp lệ (đối với thư
bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính).


Chú ý: Chữ ký hợp lệ của đảm bảo dự thầu trong trường hợp uỷ quyền theo quy
định tại mục 11 BDL


3. Nhà thầu khơng trúng thầu sẽ được hồn trả bảo đảm dự thầu trong thời gian
<b>quy định trong BDL. Đối với nhà thầu trúng thầu, bảo đảm dự thầu được hoàn trả sau</b>
khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.


4. Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm dự thầu trong các trường hợp sau đây:
a) Rút HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian HSDT vẫn còn hiệu lực;
b) Vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại khoản 4
Điều 17 của Luật Đấu Thầu


c) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều
66 và Điều 72 của Luật Đấu Thầu;


d) Không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận thông báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc hoàn thiện xong hợp
đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;


Trường hợp một thành viên trong liên danh vi phạm dẫn đến nhà thầu không được
nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại khoản này thì tất cả thành viên trong liên danh
đều bị tịch thu bảo đảm dự thầu.



<b>Mục 18. Thời gian có hiệu lực của HSDT</b>


<b>1. Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính từ thời điểm đóng thầu và phải đảm</b>
<b>bảo như quy định trong BDL. HSDT có thời gian hiệu lực ngắn hơn so với quy định</b>
<b>trong BDL là không hợp lệ và bị loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hạn không quá 30 ngày, đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu
lực của bảo đảm dự thầu. Nếu nhà thầu khơng chấp nhận việc gia hạn thì HSDT của nhà
thầu này không được xem xét tiếp và trong trường hợp này nhà thầu được nhận lại bảo
đảm dự thầu.


<b>Mục 19. Quy cách của HSDT và chữ ký trong HSDT</b>


<b>1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và một số bản chụp HSDT được quy định</b>
<b>trong BDL và ghi rõ "bản gốc" và "bản chụp" tương ứng. Nhà thầu phải chịu trách</b>
<b>nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa "bản chụp" và ”bản gốc”. Trong quá trình</b>
đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như chụp nhịe, khơng rõ
chữ, chụp thiếu trang hoặc các lỗi khác thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở. Trường
hợp bản chụp có nội dung sai khác so với bản gốc thì tùy theo mức độ sai khác, bên mời
thầu sẽ quyết định xử lý cho phù hợp, chẳng hạn sai khác đó là khơng cơ bản, khơng làm
thay đổi bản chất của HSDT thì được coi là lỗi chấp nhận được; nhưng nếu sai khác đó
làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDT so với bản gốc thì bị coi là gian lận, HSDT sẽ bị
loại, đồng thời nhà thầu sẽ bị xử lý theo quy định tại Mục 38 Chương này.


2. HSDT phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo
thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT,
biểu giá và các biểu mẫu khác tại Chương IV yêu cầu phải được đại diện hợp pháp của
nhà thầu ký.


3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xoá hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị


khi có chữ ký (của người ký đơn dự thầu) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).


<b>C. NỘP HỒ SƠ DỰ THẦU</b>
<b>Mục 20. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSDT</b>


1. HSDT bao gồm các nội dung nêu tại Mục 9 Chương này. HSDT phải được
đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách niêm phong do nhà thầu tự quy định).
<b>Cách trình bày các thơng tin trên túi đựng HSDT được quy định trong BDL.</b>


2. Trong trường hợp HSDT gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng
gói tồn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDT của bên mời thầu được
thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDT, tránh thất lạc, mất mát. Nhà thầu nên đóng
gói tất cả các tài liệu của HSDT vào cùng một túi. Trường hợp cần đóng gói thành nhiều
túi để dễ vận chuyển thì trên mỗi túi phải ghi rõ số thứ tự từng túi trên tổng số túi để đảm
bảo tính thống nhất và từng túi cũng phải được đóng gói, niêm phong và ghi theo đúng
quy định tại Mục này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mục 21. Thời hạn nộp HSDT </b>


1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDT đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng
<b>phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu quy định trong BDL. </b>


2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời hạn nộp HSDT (thời điểm đóng thầu) trong
trường hợp cần tăng thêm số lượng HSDT hoặc khi sửa đổi HSMT theo Mục 7 Chương
này hoặc theo yêu cầu của nhà thầu khi bên mời thầu xét thấy cần thiết.


3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDT, bên mời thầu sẽ thông báo bằng văn bản cho
các nhà thầu đã mua HSMT, đồng thời thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDT sẽ được
đăng tải trên báo Đấu thầu tối thiểu 1 kỳ và đăng trên trang thông tin điện tử về đấu thầu
(trừ trường hợp không thuộc diện bắt buộc). Khi thông báo, bên mời thầu sẽ ghi rõ thời


điểm đóng thầu mới để nhà thầu có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung HSDT đã nộp (bao
gồm cả hiệu lực của HSDT) theo yêu cầu mới. Nhà thầu đã nộp HSDT có thể nhận lại để sửa
đổi, bổ sung HSDT của mình. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc khơng nhận lại
HSDT thì bên mời thầu quản lý HSDT đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.


<b>Mục 22. HSDT nộp muộn</b>


Bất kỳ tài liệu nào, kể cả thư giảm giá (nếu có) được nhà thầu gửi đến sau thời
điểm đóng thầu là không hợp lệ, bị loại và được trả lại theo nguyên trạng (trừ tài liệu làm
rõ HSDT theo yêu cầu của bên mời thầu quy định tại Mục 25 Chương này).


<b>Mục 23. Sửa đổi hoặc rút HSDT</b>


Khi muốn sửa đổi hoặc rút HSDT đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và bên
mời thầu chỉ chấp thuận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm
đóng thầu; văn bản đề nghị sửa đổi, rút HSDT phải được gửi riêng biệt với HSDT.


<b>D. MỞ THẦU VÀ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU</b>
<b>Mục 24. Mở thầu</b>


1. Việc mở thầu được tiến hành cơng khai ngay sau thời điểm đóng thầu theo thời
<b>gian và địa điểm quy định trong BDL trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham</b>
dự lễ mở thầu, khơng phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Việc mở HSDT của từng nhà thầu được thực hiện theo trình tự như sau:
a) Kiểm tra niêm phong HSDT;


b) Mở HSDT;


c) Đọc và ghi vào biên bản các thông tin chủ yếu:


 Tên nhà thầu;


 Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT;
 Thời gian có hiệu lực của HSDT;
 Giá dự thầu nêu trong đơn dự thầu;
 Giảm giá (nếu có);


 Giá trị, thời hạn hiệu lực và biện pháp bảo đảm dự thầu;


 Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có) theo quy định tại Mục 23 Chương này;
 Các thông tin khác liên quan.


4. Biên bản mở thầu: Các thông tin nêu tại khoản 2 mục này phải được ghi vào biên
bản mở thầu. Biên bản mở thầu phải được kí xác nhận bởi đại diện của bên mời thầu và các
nhà thầu tham dự lễ mời thầu. Biên bản này phải được gửi cho các nhà thầu tham dự thầu.


5. Sau khi mở thầu, bên mời thầu sẽ ký xác nhận vào từng trang bản gốc của tất cả
HSDT và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”. Việc đánh giá HSDT được tiến hành
theo bản chụp.


<b>Mục 25. Làm rõ HSDT </b>


1. Trong q trình đánh giá HSDT, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ
nội dung của HSDT (kể cả việc làm rõ đơn giá khác thường). Trường hợp HSDT thiếu tài
liệu như Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành
lập, chứng chỉ chuyên môn phù hợp và các tài liệu khác theo u cầu của HSMT thì nhà
thầu có thể được bên mời thầu yêu cầu bổ sung tài liệu nhằm chứng minh tư cách hợp lệ,
năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu với điều kiện không làm thay đổi nội dung cơ bản
của HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu.



2. Việc làm rõ HSDT chỉ được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSDT
cần phải làm rõ và được thực hiện dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời
nhà thầu đến gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn
bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời
bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà thầu.
Nội dung làm rõ HSDT thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản như một phần
của HSDT. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận được văn bản
làm rõ, hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của
bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo các quy định của pháp luật hiện hành.


<b>Mục 26. Đánh giá sơ bộ HSDT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) Tính hợp lệ của đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 Chương này;


b) Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh theo quy định tại khoản 2 Mục 2 Chương này
(nếu có);


c) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 1 Mục 2 và khoản 1 Mục 16
Chương này;


d) Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT theo quy định tại khoản 1 Mục 19 Chương
này;


đ) Sự hợp lệ của bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 Chương này;
<b>e) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDT được quy định trong BDL.</b>


<b>2. HSDT không đáp ứng một trong những điều kiện tiên quyết nêu trong BDL thì</b>
bị loại và HSDT khơng được xem xét tiếp.


3. Đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo tiêu chuẩn đánh giá về


năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại Mục 1 Chương III.


<b>Mục 27. Đánh giá về mặt kỹ thuật </b>


Bên mời thầu tiến hành đánh giá về mặt kỹ thuật các HSDT đã vượt qua đánh giá sơ
bộ trên cơ sở các yêu cầu của HSMT và TCĐG nêu tại Mục 2 Chương III. Các HSDT đạt
yêu cầu về mặt kỹ thuật sau khi được chủ đầu tư phê duyệt mới được xác định giá đánh giá.


<b>Mục 28. Xác định giá đánh giá</b>


Bên mời thầu xác định giá đánh giá của các HSDT theo trình tự sau đây: xác định
giá dự thầu; sửa lỗi; hiệu chỉnh các sai lệch; đưa các chi phí về một mặt bằng để xác định
giá đánh giá.


Trường hợp có thư giảm giá thì bên mời thầu sẽ thực hiện sửa lỗi, hiệu chỉnh sai
lệch trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Trong trường hợp đó, việc xác
định giá trị tuyệt đối của lỗi số học hoặc sai lệch được tính trên cơ sở giá dự thầu ghi
trong đơn. Việc tính giá trị giảm giá để xác định giá đánh giá thực hiện theo khoản 3 mục
14 chương nầy. Giá đánh giá được xác định trên cùng một mặt bằng các yếu tố về kỹ
thuật, tài chính, thương mại và các yếu tố khác để so sánh, xếp hạng HSDT. Các yếu tố
để xác định giá đánh giá được nêu tại Mục 3 Chương III.


<b>Mục 29. Sửa lỗi </b>


1. Sửa lỗi là việc sửa lại những sai sót trong HSDT bao gồm lỗi số học và các lỗi
khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:


a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
khơng chính xác khi tính tốn giá dự thầu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trường hợp không nhất quán giữa bảng giá tổng hợp và bảng giá chi tiết thì lấy
bảng giá chi tiết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi.


Lỗi số học được tính theo tổng giá trị tuyệt đối, không phụ thuộc vào việc giá dự
thầu tăng lên hay giảm đi sau khi sửa lỗi.


b) Các lỗi khác:


- Cột thành tiền được điền vào mà khơng có đơn giá tương ứng thì đơn giá được
xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng;


- Khi có đơn giá nhưng cột thành tiền bỏ trống thì thành tiền sẽ được xác định bổ
sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá;


- Nếu một nội dung nào đó có điền đơn giá và thành tiền nhưng bỏ trống số lượng
thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho đơn giá của
nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu
trong HSMT thì được coi là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy
định tại khoản 1 Mục 30 Chương này;


- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và
ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam;


- Trường hợp có khác biệt giữa những nội dung thuộc đề xuất kỹ thuật và nội dung
thuộc đề xuất tài chính thì nội dung thuộc đề xuất kỹ thuật sẽ là cơ sở pháp lý cho việc
sửa lỗi;


- Trường hợp có khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp
lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số làm cơ sở pháp lý và thực hiện sửa lỗi
số học (nếu có) theo quy định tại điểm a khoản này;



- Trường hợp có khác biệt giữa giá ghi trong đơn dự thầu (không kể giảm giá) và
giá trong biểu giá tổng hợp thì căn cứ vào giá ghi trong biểu giá tổng hợp sau khi được
hiệu chỉnh và sửa lỗi theo biểu giá chi tiết.


2. Sau khi sửa lỗi theo nguyên tắc trên, bên mời thầu sẽ thông báo bằng văn bản
cho nhà thầu. Nhà thầu phải có văn bản thơng báo cho bên mời thầu về việc chấp nhận
sửa lỗi nêu trên. Nếu nhà thầu khơng chấp nhận việc sửa lỗi thì HSDT của nhà thầu đó sẽ
bị loại. Trường hợp HSDT có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự
thầu cũng sẽ bị loại. Lỗi số học được tính theo tổng giá trị tuyệt đối, khơng phụ thuộc vào
việc giá dự thầu tăng lên hay giảm đi sau khi sửa.


<b>Mục 30. Hiệu chỉnh các sai lệch </b>


1. Hiệu chỉnh các sai lệch là việc điều chỉnh những nội dung thiếu hoặc thừa trong
HSDT so với yêu cầu của HSMT. Việc hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trong số các hồ sơ dự thầu khác vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật. Trường hợp chỉ
có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật thì tiến hành sửa sai
lệch trên cơ sở lấy mức giá của nhà thầu này (nếu có) hoặc trong dự tốn.


2. HSDT có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu sẽ bị loại.
Giá trị các sai lệch được tính theo tổng giá trị tuyệt đối, không phụ thuộc vào việc giá dự
thầu tăng lên hay giảm đi sau khi hiệu chỉnh sai lệch.


<b>Mục 31. Tiếp xúc với bên mời thầu</b>


Trừ trường hợp được yêu cầu làm rõ HSDT theo quy định tại Mục 25 Chương
này, đàm phán hợp đồng (đối với gói thầu xây lắp phức tạp, nếu có), thương thảo, hồn
<b>thiện hợp đồng, nhà thầu không được phép tiếp xúc với bên mời thầu về các vấn đề liên</b>


quan đến HSDT của mình cũng như liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian kể từ thời
điểm mở thầu đến khi thông báo kết quả đấu thầu.


<b>E. TRÚNG THẦU</b>


<b>Mục 32. Điều kiện được xem xét đề nghị trúng thầu</b>


Nhà thầu được xem xét đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
1. Có HSDT hợp lệ;


2. Được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại
Mục 1 Chương III;


3. Có đề xuất về mặt kỹ thuật được đánh giá là đáp ứng yêu cầu theo quy định tại
Mục 2 Chương III;


4. Có giá đánh giá thấp nhất theo quy định tại Mục 3 Chương III;
5. Có giá đề nghị trúng thầu khơng vượt giá gói thầu được duyệt.


<b>Mục 33. Quyền của bên mời thầu đề xuất chấp nhận, loại bỏ HSDT hoặc hủy</b>
<b>đấu thầu </b>


Bên mời thầu được quyền đề xuất chấp nhận, loại bỏ HSDT hoặc hủy đấu thầu
trên cơ sở tuân thủ Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và các văn bản hướng dẫn thực hiện.


<b>Mục 34. Thông báo kết quả đấu thầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khơng giải thích lý do đối với nhà thầu khơng trúng thầu.


2. Bên mời thầu gửi thông báo trúng thầu bằng văn bản tới nhà thầu trúng thầu kèm


theo dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 16 Chương XII đã được ghi các thông tin cụ thể của gói
thầu và kế hoạch thương thảo, hồn thiện hợp đồng, trong đó nêu rõ thời gian, địa điểm và
những vấn đề cần trao đổi khi thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.


<b>Mục 35. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng</b>


Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng thực hiện như sau:


1. Việc thương thảo, hoàn thiện hợp đồng để ký kết hợp đồng dựa trên cơ sở sau
đây:


 Kết quả đấu thầu được duyệt;


 Dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 16 Chương XII đã được điền đầy đủ các thơng
tin cụ thể của gói thầu;


 Các yêu cầu nêu trong HSMT;


 Các nội dung nêu trong HSDT và giải thích làm rõ HSDT của nhà thầu trúng
thầu (nếu có);


 Các nội dung cần được thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa bên mời thầu
và nhà thầu trúng thầu.


2. Sau khi nhận được thông báo trúng thầu, trong thời hạn quy định tại BDL, nhà
thầu trúng thầu phải gửi cho bên mời thầu văn bản chấp thuận vào thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng. Quá thời hạn nêu trên, nếu bên mời thầu không nhận được văn bản chấp
thuận hoặc nhà thầu từ chối vào thương thảo, hồn thiện hợp đồng thì bảo đảm dự thầu
của nhà thầu này sẽ bị xử lý theo quy định tại khoản 4 Mục 17 Chương này. Đồng thời,
bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy kết quả đấu thầu trước đó và


quyết định lựa chọn nhà thầu xếp hạng tiếp theo trúng thầu để có cơ sở pháp lý mời vào
thương thảo, hồn thiện hợp đồng.


Trong trường hợp đó, nhà thầu sẽ được bên mời thầu yêu cầu gia hạn hiệu lực
HSDT và bảo đảm dự thầu, nếu cần thiết.


3. Nội dung thương thảo, hoàn thiện hợp đồng bao gồm các vấn đề cịn tồn tại,
chưa hồn chỉnh, chi tiết hố các nội dung còn chưa cụ thể, đặc biệt là việc áp giá đối với
những sai lệch trong HSDT. Việc thương thảo, hoàn thiện hợp đồng cũng bao gồm cả
việc xem xét các sáng kiến, giải pháp kỹ thuật, phương án thay thế hoặc bổ sung do nhà
thầu đề xuất (nếu có), khối lượng cơng việc trong bảng tiên lượng mời thầu chưa chính
xác so với thiết kế do nhà thầu phát hiện, đề xuất trong HSDT hoặc do bên mời thầu phát
hiện sau khi phát hành HSMT và việc áp giá đối với phần cơng việc mà tiên lượng tính
thiếu so với thiết kế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Mục 36. Bảo đảm thực hiện hợp đồng</b>


Nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
quy định tại Điều 3 Chương X để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc
thực hiện hợp đồng.


Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ
chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực.


<b>Mục 37. Kiến nghị trong đấu thầu</b>


1. Nhà thầu tham dự thầu có quyền kiến nghị về kết quả đấu thầu và những vấn đề
liên quan trong quá trình đấu thầu khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng.


2. Kiến nghị về những vấn đề trong quá trình đấu thầu mà không phải về kết quả


đấu thầu được giải quyết như sau:


a) Nhà thầu kiến nghị bằng văn bản trong khoảng thời gian từ khi xảy ra sự việc
đến trước khi có thơng báo kết quả đấu thầu;


b) Đơn kiến nghị phải được gửi trước tiên đến bên mời thầu theo tên, địa chỉ nêu
tại BDL. Bên mời thầu có trách nhiệm giải quyết kiến nghị bằng văn bản trong thời hạn
tối đa là 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn kiến nghị;


c) Trường hợp bên mời thầu khơng có văn bản giải quyết được hoặc nhà thầu
khơng đồng ý với giải quyết của bên mời thầu thì nhà thầu được quyền gửi đơn kiến nghị
đến người có thẩm quyền theo tên, địa chỉ nêu tại BDL để xem xét, giải quyết trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản kiến nghị
của nhà thầu;


d) Trường hợp chủ đầu tư không giải quyết được hoặc nhà thầu không đồng ý với
giải quyết của chủ đầu tư thì nhà thầu được quyền gửi đơn kiến nghị đến người có thẩm
quyền theo tên, địa chỉ nêu tại BDL để xem xét, giải quyết. Người có thẩm quyền có
trách nhiệm giải quyết kiến nghị bằng văn bản trong thời hạn tối đa là 5 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đơn kiến nghị.


3. Kiến nghị về kết quả đấu thầu được giải quyết như sau:


a) Nhà thầu kiến nghị bằng văn bản trong thời hạn tối đa là 10 ngày kể từ ngày
thơng báo kết quả đấu thầu;


b) Theo trình tự quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Mục này;


c) Trường hợp chủ đầu tư không giải quyết được hoặc nhà thầu không đồng ý với
giải quyết của chủ đầu tư thì nhà thầu được quyền gửi đơn kiến nghị đồng thời đến người


có thẩm quyền và Chủ tịch Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị để xem xét, giải
quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đồng tư vấn nêu tại BDL. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị được kết luận là đúng thì chi
phí do nhà thầu nộp sẽ được hoàn trả bởi cá nhân, tổ chức có trách nhiệm liên đới.


d) Hội đồng tư vấn phải có báo cáo kết quả làm việc gửi người có thẩm quyền
trong thời hạn tối đa 20 ngày kể từ khi nhận được đơn kiến nghị. Trong thời hạn tối đa là
5 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn,
người có thẩm quyền phải ra quyết định giải quyết kiến nghị của nhà thầu.


4. Khi có kiến nghị, nhà thầu có quyền khởi kiện ngay ra Tịa án. Trường hợp nhà
thầu lựa chọn cách giải quyết không khởi kiện ra Tịa án thì thực hiện kiến nghị theo quy
định tại khoản 1, 2 và 3 Mục này.


<b>Mục 38. Xử lý vi phạm trong đấu thầu</b>


1. Trường hợp nhà thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức
độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/QH13, Nghị định
63/NĐ-CP và các quy định pháp luật khác liên quan.


2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ
quan, tổ chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải
trên báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý
theo quy định của pháp luật.


3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều
có hiệu lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.


4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tịa án


về quyết định xử lý vi phạm.


<b>Chương II- BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU</b>


B ng d li u

ữ ệ đấ

u th u bao g m các n i dung chi ti t c a gói th u theo

ế ủ


m t s m c t

ộ ố ụ ươ

ng ng trong Ch

ươ

ng I (Yêu c u v th t c

ề ủ ụ đấ

u th u). N u

ế


có b t k s khác bi t n o so v i các n i dung t

ấ ỳ ự

ệ à

ươ

ng ng trong Ch

ươ

ng I thì


c n c v o các n i dung trong Ch

ă

ứ à

ươ

ng n y.

à



Mục Khoản Nội dung


1 1 <b>- Tên gói thầu: Xây dựng mới Cầu Chiến Thắng- xã Trung </b>


<b>Chánh-huyện Hóc Mơn- TP. Hồ Chí Minh.</b>


<i>- Tên cơng trình: </i><b>Cầu Chiến Thắng- xã Trung Chánh- huyện Hóc </b>


<b>Mơn-TP. Hồ Chí Minh.</b>


<i><b>- Tên bên mời thầu: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng VINA</b></i>
<b>CONNECT. </b>


- Nội dung công việc chủ yếu:


Nhà thầu phải cung cấp vật tư, thiết bị, lao động và các phương tiện kỹ
thuật khác để thực hiện công việc xây lắp Gói thầu : Xây dựng cầu Cầu
Chiến Thắng- xã Trung Chánh- huyện Hóc Mơn- TP. Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Cầu và Đường vào Cầu



Nội dung chi tiết được nêu tại phần thứ hai HSMT này.


2 Thời gian thực hiện hợp đồng: <i><b>330 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng)</b></i>
3 Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: <b>Ngân sách Nhà nước </b>


2 1 Tư cách hợp lệ của nhà thầu:


Các Nhà thầu phải đáp ứng được các yêu cầu sau:


<i>- Nhà thầu phải có một trong các lọai văn bản pháp lý sau: Giấy chứng</i>


nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập đối với các tổ chức khơng
có đăng ký kinh doanh;


- Hạch toán kinh tế độc lập;


- Khơng bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính khơng
lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng khơng có khả
năng chi trả; đang trong quá trình giải thể.


4 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu:


Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại tại Điều 6 của Luật
Đấu Thầu số 43/QH13 và Điều 2 Nghị định 63/NĐ-CP.


3 1 Yêu cầu khác về tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp:
Các vật tư, thiết bị chủ yếu đưa vào sử dụng xây lắp cho gói thầu này phải
<b>có: Chứng nhận kiểm tra chất lượng của nhà sản xuất, nguồn gốc</b>


<b>cung cấp, kết quả kiểm tra chất lượng vật tư tại hiện trường…</b>



3 Tài liệu chứng minh sự đáp ứng của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào
xây lắp: Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự đáp ứng của vật tư,
máy móc, thiết bị:


a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây
lắp;


b) Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị, tính
năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại (kèm theo bản vẽ
để mô tả, nếu cần thiết), và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương
VIII.


<i>Ghi chú: Bảng kê khai vật tư, máy móc thiết bị và các tài liệu kỹ thuật</i>
<i>kèm theo là cơ sở để giám sát của CĐT kiểm tra trong quá trình giám sát</i>
<i>thi cơng cơng trình.</i>


5 2 <b>- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng VINA CONNECT</b>
<b>- Địa chỉ: số 2, đường D3, phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí</b>


<b>Minh.</b>


- Thời gian nhận được văn bản u cầu giải thích làm rõ HSMT khơng
<b>muộn hơn 3 ngày trước thời điểm đóng thầu. </b>


6 1 Bên mời thầu hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường tại địa chỉ: số 2,
đường D3, phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.


Điện thoại: 0976.488.883



7 <b>Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu</b>
<b>mua HSMT trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 10 ngày.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10 <sub>Thay đổi tư cách tham dự thầu:</sub>


Nhà thầu cần gửi văn bản thông báo về việc thay đổi tư cách tham gia đấu
thầu (nếu có) đến bên mời thầu. Bên mời thầu chấp thuận sự thay đổi tư
cách khi nhận được văn bản thông báo của nhà thầu trước thời điểm đóng
thầu. Việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu là hợp lệ khi có chấp thuận
của chủ đầu tư trước thời điểm đóng thầu bằng văn bản. Trường hợp cần
thiết, bên mời thầu gửi văn bản chấp thuận bằng fax, e-mail trước, bản gốc
được gửi theo đường bưu điện. Trường hợp không chấp thuận việc thay
đổi tư cách tham gia đấu thầu của nhà thầu thì bên mời thầu sẽ nêu rõ lý do
phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu.


11 Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền:
Nhà thầu phải gửi để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền
như bản sao Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh đã được
chứng thực trong đó có nêu nội dung ủy quyền trong lĩnh vực đấu thầu cho
người ( hay chức danh lãnh đạo ) được uỷ quyền.


12 1 Việc xem xét phương án kỹ thuật thay thế trong quá trình đánh giá HSDT:
Phương án kỹ thuật thay thế chỉ được xem xét đối với nhà thầu có giá đánh
giá thấp nhất theo phương án quy định trong HSMT và phải hội đủ các yếu
tố: Không trái với thiết kế cơ sở được duyệt; giá thành giảm; chất lượng
cơng trình vẫn đảm bảo. Bên mời thầu được tồn quyền xét hay khơng xét
Phương án kỹ thuật thay thế.


14 2 Đơn giá dự thầu bao gồm:



Đơn giá dự thầu là đơn giá tổng hợp đầy đủ bao gồm: chi phí trực tiếp về
vật liệu, nhân cơng, máy, các chi phí trực tiếp khác; chi phí chung, thuế;
các chi phí xây lắp khác được phân bổ trong đơn giá dự thầu như xây bến
bãi, nhà ở công nhân, kho xưởng, điện, nước thi cơng, kể cả việc sửa
chữa đền bù đường có sẵn mà xe, thiết bị thi công của nhà thầu thi cơng
vận chuyển vật liệu đi lại trên đó, các chi phí bảo vệ mơi trường, cảnh
quan, hư hại cơng trình kế cận do đơn vị thi cơng gây ra...


4 Phân tích đơn giá dự thầu:


Nhà thầu phải phân tích đơn giá của tất cả các công tác của từng hạng mục
trong bảng tiên lượng mời thầu và điền đầy đủ các thơng tin vào biểu giá, bảng
phân tích như khối lượng, đơn giá, giá trị cho từng hạng mục công việc và tổng
giá dự thầu,…


15 Đồng tiền dự thầu: Việt Nam đồng.


Chú ý: Đồng tiền dự thầu của HSDT khác Việt Nam đồng thì HSDT sẽ bị loại.


16 1 <b>a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:</b>


+. Tài liệu chứng minh năng lực pháp luật dân sự của Nhà thầu:


Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc quyết định thành lập (đối
với các tổ chức khơng có đăng ký kinh doanh), có đăng ký hoạt động
hợp pháp.


+. Hạch toán kinh tế độc lập: Bản sao tài liệu chứng minh Nhà thầu là
đơn vị hạch toán kinh tế độc lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

có khả năng chi trả; đang trong quá trình giải thể.


<b>Chú ý: </b>


<b> - Trong một liên danh dự thầu không được quá 02 thành viên.</b>
<b> - Trường hợp là nhà thầu liên danh thì từng thành viên phải chứng</b>
<b>minh đầy đủ các yêu cầu nêu trên.</b>


2 <b>b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà</b>


<b>thầu:</b>


+ Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu:


Bản sao chứng thực các hợp đồng tương tự Nhà thầu đã và đang
thực hiện từ năm 2009 đến nay;


+ Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm chuyên môn của các cán bộ
chủ chốt điều hành thi công tại công trường của Nhà thầu:


Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận, hợp đồng
lao động giữa nhà thầu và người lao động tham gia thực hiện gói thầu;
+ Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm chuyên môn của các công
nhân kỹ thuật bậc cao trực tiếp tại công trường của Nhà thầu:


Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận, hợp đồng
lao động giữa nhà thầu và người lao động tham gia thực hiện gói thầu;
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc thiết bị thi cơng, thí
nghiệm kiểm tra của nhà thầu:



Bản chụp hoá đơn mua hàng hay hợp đồng giữa Nhà thầu và Nhà
cung cấp thiết bị (thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc đi thuê), hoặc có
trong báo cáo kiểm kê tài sản trong năm gần đây.


<i>Ghi chú: Danh sách, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm chuyên</i>
<i>môn của các cán bộ , công nhân kỹ thuật; danh sách thiết bị và tài liệu</i>
<i>kỹ thuật kèm theo là cở sở để giám sát của CĐT kiểm tra trong q</i>
<i>trình giám sát thi cơng cơng trình.</i>


+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của Nhà thầu:
<b> Bản sao chứng thực của một trong các tài liệu sau:</b>


- Báo cáo tài chính đã được kiểm tốn hoặc được cơ quan có thẩm
quyền xác nhận theo quy định của pháp luật trong ba năm 2010,
2011, 2012 hoặc 2011, 2012, 2013.


- Tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm theo quy định của pháp luật
về thuế (có xác nhận của cơ quan thuế là Nhà thầu đã nộp tờ khai)
trong ba năm 2010, 2011, 2012 hoặc 2011, 2012, 2013.


Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của Nhà thầu (nếu có) trong ba năm
năm 2010, 2011, 2012 hoặc 2011, 2012, 2013.


<b>Chú ý:</b>


<b>- Trường hợp là nhà thầu liên danh, thì từng thành viên phải chứng</b>
<b>minh đầy đủ các yêu cầu nêu trên</b>


17 1 <sub>Nội dung yêu cầu về bảo đảm dự thầu: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp phát hành đảm bảo nội dung
quy định tại Mẫu số 15 Chương IV.


<i><b>- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000đồng (Hai trăm năm</b></i>
<i><b>mươi triệu Việt Nam đồng)</b></i>


<b>- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày kể từ thời điểm</b>
đóng thầu.


3 Thời gian hoàn trả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu không trúng thầu: Trong
thời hạn tối đa 30 ngày kể từ ngày thông báo kết quả đấu thầu.


18 1 <b>Thời gian có hiệu lực của HSDT là 120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.</b>
19 1 Số lượng HSDT phải nộp:


<b> - 01 bản gốc; và </b>


<b> - 04 bản chụp và kèm theo điã CD chứa dữ liệu dự thầu trong phải có</b>
bảng tính giá dự thầu, bảng phân tích giá dự thầu (trừ tài liệu khơng phải
của nhà thầu phát hành)


20 1 Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT: Nhà thầu phải ghi rõ
các thông tin sau trên túi đựng HSDT:


- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: ______________


- Địa chỉ nộp HSDT: ______ [Ghi tên, địa chỉ của bên mời thầu]
<b>- Tên gói thầu: ________________________ [Ghi tên gói thầu]</b>


- Không được mở trước ____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ghi thời


điểm mở thầu]


[Trường hợp sửa đổi HSDT, ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi
thêm dòng chữ "Hồ sơ dự thầu sửa đổi "]


21 1 <b>Thời điểm đóng thầu: 8 giờ 30 phút, ngày 28 tháng 10 năm 2014, tại</b>


<b>phịng B108, Trường Đại Học Giao Thơng Vận Tải TP. Hồ Chí </b>
<b>Minh-Địa chỉ: Số 2 Đường D3 , Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí</b>
<b>Minh.</b>


24 1 <b>Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc 8 giờ 30 phút, ngày 28</b>


<b>tháng 10 năm 2014, tại phịng B108 Trường Đại Học Giao Thơng Vận</b>
<b>Tải TP. Hồ Chí Minh Địa chỉ: Số 2 Đường D3 , Phường 25, Quận</b>
<b>Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.</b>


26 2 HSDT của nhà thầu sẽ bị loại bỏ nếu thuộc một trong các điều kiện tiên
quyết sau :


a)Nhà thầu khơng có tên trong danh sách mua HSMT, trừ trường hợp
thay đổi tư cách tham dự thầu theo quy định tại Mục 10 BDL;


<i>b)</i>Nhà thầu không bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1
Mục 2 và khoản 1 Mục 16 BDL;


<i> c) Nhà thầu không đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng</i>


theo quy định của pháp luật về xây dựng;



d) Khơng có bảo đảm dự thầu hoặc có bảo đảm dự thầu nhưng không
hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Mục 17 Chương I;


đ) Không có bản gốc HSDT;


<i> e) Đơn dự thầu không hợp lệ theo quy định tại Mục 11 Chương I;</i>


g) Hiệu lực của HSDT không bảo đảm yêu cầu theo quy định tại khoản 1
<b>Mục 18 BDL;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hoặc giá có kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư; Đồng tiền dự thầu
khác Việt Nam đồng.


<b> i) Nhà thầu có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu</b>
chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh);


k) Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo
quy định tại Điều 89 của Luật Đấu Thầu


l) Trong HSDT bảng tính giá DT chỉ xác định đơn giá tổng hợp, khơng
có phân tích chi tiết đơn giá vật liệu, bù chênh lệch vật liệu (nếu có), nhân
cơng, máy, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế VAT và chi phí xây lắp khác
(nếu có),….;


35 2 Nhà thầu phải gửi văn bản chấp thuận vào thương thảo, hoàn thiện hợp
<b>đồng trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày thông báo trúng thầu.</b>


37 2 Địa chỉ nhận đơn kiến nghị:


<i>a)</i> <i> Địa chỉ của bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng VINA</i>



<i>CONNECT- Địa chỉ: số 2, Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh,</i>
<i>TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.34058888.</i>


b) <i> Địa chỉ của chủ đầu tư: Ban quản lý dự án XDCB TP. Hồ Chí Minh </i>


<i>-Địa chỉ: Số 13, Trần Quốc Thảo, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí</i>
<i>Minh. Điện thoại: 08.39300512- 39303997.</i>


c) <i>Địa chỉ của người quyết định đầu tư: UBND TP. Hồ Chí Minh.</i>


d) <i><b>Địa chỉ của tư vấn đấu thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng VINA</b></i>


<i>CONNECT- Địa chỉ: số 2, Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh,</i>
<i>TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.34058888.</i>


3 Bộ phận thường trực giúp việc của HĐTV :


<i>Bộ phận thường trực HĐTV, địa chỉ thu chi phí kiến nghị :Công ty cổ</i>


<i>phần tư vấn xây dựng VINA CONNECT- Địa chỉ: số 2, Đường D3,</i>
<i>Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại:</i>
<i>08.34058888.</i>


<b>Chương III- TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VÀ NỘI DUNG</b>
<b> XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ</b>


<b>Mục 1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu</b>


<b>Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí</b>


“đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các điểm 1, 2 và 3 trong
bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các
điểm 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm
được đánh giá là “đạt”.


Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, nhà thầu theo

n i dung c

ơ


b n sau:



<b>Stt</b> <b>Nội dung yêu cầu </b>


<b>1</b> <b>Kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng cơng trình giao thơng ≥ 05</b>


<b>năm</b>


Ghi chú:


- Số năm kinh nghiệm được lấy tròn theo tháng và tính từ thời điểm cấp giấy đăng
ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập;


- Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp đã sáp nhập, chia tách đổi tên, cổ phần
hóa chuyển đổi mơ hình hoạt động ….thì nhà thầu phải cung cấp bản sao quyết
định thành lập trước đây (quyết định tiền thân);


<b>- Đối với nhà thầu liên danh: Nhà thầu đứng đầu liên danh tối thiểu có 05 năm</b>
kinh nghiệm trong lĩnh vực thi cơng xây dựng cơng trình giao thơng, thành viên
<b>cịn lại ít nhất 03 năm kinh nghiệm.</b>


<b>1.2. Kinh nghiệm thi cơng gói thầu tương tự: </b>



<b>a. Đối với nhà thầu độc lập: Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực</b>


hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ trong thời gian từ năm 2009
đến nay.


<b> Đã và đang thi công đảm bảo chất lượng hợp đồng tương tự về quy mơ, tính</b>


chất và mức độ phức tạp hoặc cơng việc, hạng mục cơng trình xây dựng tối thiểu:


<b>02 hợp đồng thi cơng cơng trình giao thơng (hạng mục: Cầu và đường vào cầu)</b>


<b>có giá trị hợp đồng  9 tỷ đồng (nếu là hợp đồng liên danh thì quy mơ giá trị của</b>
hợp đồng thành viên liên danh được tính theo giá trị khối lượng của nhà thầu đảm
nhận trong thỏa thuận của liên danh, kèm theo tài liệu chứng minh)


<b> b. Đối với nhà thầu liên danh: Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực</b>
hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ trong thời gian từ năm 2009
đến nay.


Đã và đang thi công đảm bảo chất lượng hợp đồng tương tự về quy mơ, tính
chất và mức độ phức tạp hoặc cơng việc, hạng mục cơng trình xây dựng:


<b> + Thành viên đứng đầu liên danh: </b>


<b> Phải thực hiện tối thiểu  60% tổng giá trị của liên danh thực hiện gói thầu</b>
<b>này, phải có tối thiểu 02 hợp đồng thi cơng cơng trình giao thơng (hạng mục:</b>
<b>Cầu và đường vào cầu) có giá trị hợp đồng  5,4 tỷ đồng (nếu là hợp đồng liên</b>
danh thì quy mơ, giá trị của hợp đồng thành viên liên danh được tính theo giá trị
khối lượng của nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận của liên danh, kèm theo tài


liệu chứng minh)


<b> + Các thành viên khác của liên danh: </b>


<b> Thực hiện tối đa không quá 40% tổng giá trị của liên danh thực hiện gói</b>
<b>thầu này, có tối thiểu 02 hợp đồng thi cơng cơng trình giao thơng (hạng mục:</b>
<b>Cầu và đường vào cầu) có giá trị hợp đồng  3,6 tỷ đồng (nếu là hợp đồng liên</b>
danh thì quy mơ, giá trị của hợp đồng thành viên liên danh được tính theo giá trị
khối lượng của nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận của liên danh, kèm theo tài
liệu chứng minh)


<b>Chú ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đồng tương tự đã được nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.


+ Photo các hợp đồng xây lắp có yêu cầu như trên, kèm theo là biên bản nghiệm
thu đưa vào sử dụng, có chứng thực. Nếu nhà thầu chỉ có bản kê khai cơng trình đã
thi cơng nhưng khơng kèm theo tài liệu nêu trên thì xem như khơng đáng tin cậy,
khơng xem là yếu tố hợp pháp để xét.


+ Khái niệm tương tự được xét theo nội dung sau:
* Tương tự về loại cơng trình:


- Loại cơng trình : Giao thông;


* Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Xử lý móng bằng cọc đóng ;


<b>2</b> <b>Năng lực kỹ thuật</b>


<b>2.1. Năng lực nhân sự chủ chốt dự kiến bố trí thực hiện gói thầu này:</b>


<b>a) Chỉ huy trưởng công trường:</b>


- Chỉ huy trưởng công trường là kỹ sư giao thơng có kinh nghiệm tham gia thi
cơng xây dựng cơng trình tối thiểu là 5 năm.


- Có thời gian liên tục tham gia làm công tác thi công tại đơn vị tham gia dự
thầu xây dựng ít nhất: 02 năm


<b>b) Cán bộ kỹ thuật trực tiếp và cán bộ an tồn lao động tại hiện trường,</b>
<b>(khơng bao gồm chỉ huy tưởng cơng trình):</b>


- Có 01 cán bộ kỹ thuật là kỹ sư giao thơng có kinh nghiệm tham gia thi cơng
xây dựng cơng trình tối thiểu là 3 năm. Có thời gian liên tục tham gia làm công
tác thi công tại đơn vị tham gia dự thầu xây dựng ít nhất: 01 năm


- Có 01 cán bộ phụ trách an tồn lao động tại hiện trường có giấy chứng nhận
đã học qua lớp An toàn lao động. Có thời gian liên tục tham gia làm cơng tác thi
công tại đơn vị tham gia dự thầu xây dựng ít nhất: 01 năm


<b>c) Số lượng công nhân kỹ thuật xây dựng đang hợp đồng lao động dài hạn</b>
<b>(đã công tác ít nhất 6 tháng) với nhà thầu ít nhất là 20 người. </b>


<b>Ghi chú: </b>


- Kèm theo bản photo hợp đồng lao động, bằng cấp, chứng nhận,...


<b>2.2. Thiết bị thi công chủ yếu </b>


<b>Có đầy đủ thiết bị thi cơng chủ yếu theo bảng “yêu cầu các máy móc thiết</b>
bị chủ yếu tối thiểu" để thực hiện hợp đồng trình bày ở bảng dưới đây.



<b>Ghi chú:</b>


Thiết bị của nhà thầu hoặc đi thuê, nếu thuê phải kèm theo hợp đồng nguyên
tắc. Thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với yêu cầu sử dụng của
HSMT này, còn sử dụng tốt theo tính năng kỹ thuật. Nếu thiết bị của nhà thầu
<b>phải kèm theo tài liệu chứng minh sở hữu các thiết bị trên.</b>


<b>3</b> <b>Năng lực tài chính </b>


<b>3.1. Doanh thu</b>


<b>- Đối với nhà thầu độc lập: Doanh thu trung bình trong 03 năm 2010, 2011,</b>
<b>2012 hoặc 2011, 2012, 2013:  15 tỷ đồng</b>


<b>- Đối với nhà thầu liên danh: Doanh thu trung bình trong 03 năm 2010,</b>
2011, 2012 hoặc 2011, 2012, 2013 là:


<b> + Thành viên đứng đầu liên danh: 9 tỷ đồng </b>
<b> + Các thành viên còn lại trong liên danh:  6 tỷ đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(a) Số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ trong thời gian u cầu báo cáo về
<b>tình hình tài chính theo khoản 3.1 mục này: ≥ 01 năm.</b>


(b)

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của năm gần nhất: Hệ số khả năng


thanh toán nợ ngắn hạn = tài sản ngắn hạn/ tổng nợ ngắn hạn: đạt mức > 1


(c) giá trị ròng trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo khoản
3.1 mục này:



Giá trị ròng = Tổng tài sản – tổng nợ phải trả
- <b>Đối với nhà thầu độc lập : Đạt mức > 0</b>


- Đối với nhà thầu liên danh:


<b> Đứng đầu liên danh : Đạt mức >0</b>
<b> Các thành viên của liên danh : Đạt mức >0</b>


<b> Chú ý: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp</b>


ứng u cầu về tình hình tài chính lành mạnh nêu trên.


(d) Nhà thầu phải có bảng cam kết ứng vốn thi cơng trước đảm bảo hồn thành
theo tiến độ thi cơng cơng trình.


<b>BẢNG U CẦU CÁC MÁY MĨC THIẾT BỊ CHỦ YẾU TỐI THIỂU</b>
<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Danh mục</b> <b>Yêu cầu tối thiểu củaHSMT</b> <b>Đề xuất của HSDT</b>


<b>Số lượng</b> <b>Tính năng</b> <b>Số lượng</b> <b>Tính năng</b>


1 Máy trộn bê tơng 4  250L


2 Cần cẩu 2 50 tấn


3 Xà lan 2 400 tấn


4 Búa đóng cọc 1 ≤ 3,5T



5 Máy hàn 4


6 Máy đào 3  0,4m3


7 Máy san tự hành 1  108CV


8 Đầm dùi 4 1,1KW


9 Đầm cóc 2


10 Lu bánh thép 4 6-8 tấn


11 Lu rung 1 25 tấn


12 Ô tô vận chuyển 6 7 tấn
13 Máy phát điện 2


<i><b>Chú ý: Trên đây là bảng yêu cầu thiết bị chủ yếu tối thiểu nhà thầu phải “đạt”.</b></i>


<i>Đánh giá tiêu chí nầy ngồi việc xem xét về chủng loại và số lượng theo bảng trên, còn</i>
<i>xem xét các tài liệu chứng minh theo quy định tại điểm 2.3 tiêu chuẩn đánh giá. </i>


<i><b> Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật</b></i>


Các nội dung yêu cầu về mặt kỹ thuật được đánh giá theo phương pháp chấm điểm
(thang điểm 100) như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Hồ sơ dự thầu được đánh giá “đạt yêu cầu kỹ thuật” khi tất cả năm tiêu chí</b>



<b>tổng quát (I, II, III, IV, V) đạt điểm  điểm yêu cầu tối thiểu của từng tiêu chí đánh</b>
<b>giá và có tổng số điểm  70 điểm. Hồ sơ dự thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật sẽ được</b>


chuyển sang xác định giá đánh giá;


<b>- Hồ sơ dự thầu được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có</b>


<b>một trong năm tiêu chí tổng quát (I, II, III, IV, V) không đạt điểm yêu cầu tối thiểu</b>
<b>của từng tiêu chí đánh giá.</b>


<b>Bảng Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung đánh giá</b> <b>Mức</b>


<b>điểm</b>
<b>tối đa</b>
<b>Mức</b>
<b>điểm</b>
<b>yêu cầu</b>
<b>tối thiểu</b>


<b>I</b> <b>Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu</b>
<b>xây dựng </b>


<i><b>20</b></i> <i><b>15</b></i>


<i>1</i> <i>Xi măng </i> <i>3</i>


<i>2</i> <i>Thép tròn, thép hình</i> <i>3</i>



<i>3</i> <i>Cát, đá dăm, gạch xây </i> <i>3</i>


<i>4</i> <i>Sơn các loại</i> <i>1</i>


<i>5</i> <i>Nhựa đường </i> <i>3</i>


<i>6</i> <i>Dầm cầu đúc sẵn, cống BTCT ly tâm đúc sẵn</i> <i>3</i>
<i>7</i> <i>Có bảng chủng loại vật tư chủ yếu được nêu đầy đủ</i>


<i>các yếu tố.</i> <i>4</i>


<b>II</b> <b>Hệ thống tổ chức và nhân sự</b> <i><b>15</b></i> <i><b>10</b></i>


<i>2.1</i> <i>Sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công</i>


<i>trường bao gồm:</i>


<i><b>- Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành</b></i>


<i>chính kế tốn, chất lượng, vật tư, thiết bị, an</i>
<i>tồn, an ninh, mơi trường.</i>


<i><b>- Các đội, tổ thi công theo hướng chuyên sâu.</b></i>


<i>7</i>
<i>4</i>


<i>3</i>


<i>2.2</i> <i><b>Nhân sự khác (ngoại trừ nhân sự chủ chốt đã</b></i>



<i>đánh giá trong yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm)</i>
<i>có các bộ phận:</i>


<b>-</b> <i>Có kỹ sư phụ trách kỹ thuật, chất lượng.</i>


<i><b>- Có cán bộ kỹ thuật giám sát cho từng công tác</b></i>


<i>thi công (vật liệu, trắc đạc, kết cấu bê tơng,</i>
<i>gạch, cơ khí) </i>


<i><b>- Đội trưởng thi cơng có bằng KS cầu đường.</b></i>
<i><b>- Trình độ tay nghề của các cơng nhân chủ chốt</b></i>


<i>có tay nghề bậc 3/7 trở lên là ≥ 20 người</i>


<i>8</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<b>III</b> <b>Các giải pháp kỹ thuật cho các công tác/ hạng</b>


<b>mục chủ yếu</b> <i><b>35</b></i> <i><b>25</b></i>


<i>3.1</i> <i>Tổ chức mặt bằng cơng trường:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Có sơ đồ bố trí mặt bằng phục vụ thi cơng:</i>
<i>cơng trình tạm, thiết bị thi công, kho bãi tập</i>


<i>kết vật liệu, chất thải, bãi SX cấu kiện bê</i>
<i>tơng...hợp lý.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>-</b></i> <i>Có sơ đồ dự kiến bố trí cổng ra vào, rào chắn,</i>
<i>biển báo hợp lý.( có thể chung với sơ đồ bố trí</i>
<i>mặt bằng)</i>


<i><b>- Giải pháp cấp điện, cấp nước, thốt nước,</b></i>


<i>giao thơng, liên lạc trong q trình thi công </i>


<i>1</i>
<i>2</i>


<i>3.2</i> <i>Giải pháp trắc đạc để định vị các kết cấu cơng</i>


<i>trình (trong q trình thi cơng và tiếp tục quan</i>
<i>trắc lún của cơng trình sau này) </i>


<i>4</i>


<i>3.3.</i> <i>Có giải pháp thi cơng phần móng hợp lý</i> <i>10</i>


<i><b>- Thi cơng đóng cọc</b></i> <i>4</i>


<i><b>- Thi cơng đắp cát nền</b></i> <i>4</i>


<i><b>- Thi cơng cống ngang đường</b></i> <i>2</i>


<i>3.4.</i> <i>Có giải pháp thi công kết cấu lớp mặt đường phần</i>


<i>đường và mặt đường vào cầu, thượng bộ cầu hợp lý</i>


<i>12</i>


<i><b>-</b></i> <i>Thi công kết cấu bê tông phần thân mố, trụ</i>


<i>cầu (cốp pha, cây chống, dàn giáo, cung cấp bê</i>
<i>tông, đổ bê tông mố, trụ cầu)</i>


<i>5</i>


<i><b>-</b></i> <i>Lắp đặt dầm cầu đúc sẵn, hồn thiện hệ mặt</i>


<i>cầu </i> <i>3</i>


<i><b>-</b></i> <i>Thi cơng các lớp kết cấu mặt đường phần</i>
<i>đường và mặt đường dẫn vào cầu</i>


<i>4</i>


<i>3.5.</i> <i>Có giải pháp thi công các hạng mục khác:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Kè gia cố mố và đường vào cầu.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Hệ thống thoát nước mặt cầu, mặt đường, nền</i>
<i>đường </i>


<b>-</b> <i>Hệ thống đảm bảo an toàn giao thơng (cọc</i>
<i>tiêu, biển báo, …)</i>



<i>4</i>


<b> IV</b> <b>Có các biện pháp, quy trình quản lý thi cơng hợp</b>
<b>lý</b>


<i><b>20</b></i> <i><b>14</b></i>


<i>4.1</i> <i>Quản lý chất lượng:</i>


<i><b>- Quản lý chất lượng vật tư: các quy trình kiểm</b></i>


<i>tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo</i>
<i>quản </i>


<i><b>- Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi</b></i>


<i>công (cốp pha, đà giáo, cốt thép, bê tơng):</i>
<i>quy trình thi cơng, kiểm tra, nghiệm thu </i>


<i><b>- Quản lý chất lượng xe máy phục vụ thi công:</b></i>


<i>chất lượng, tình trạng hoạt động hiện tại, qui</i>
<i>trình kiển tra, bảo dưỡng định kỳ …</i>


<i><b>- Chế độ bảo hành công trình, nhiệm vụ nhà</b></i>


<i>thầu trong quá trình bảo hành </i>


<i>6</i>
<i>1</i>


<i>2</i>


<i>2</i>
<i>1</i>
<i>4.2 Có giải pháp quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hồn</i>


<i>cơng, tài liệu nghiệm thu, thanh quyết tốn.</i> <i>2</i>
<i>4.3</i> <i>Có biện pháp quản lý an tồn trên cơng trường </i> <i>4</i>


<i><b>- Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an</b></i>


<i>toàn lao động</i>


<i><b>- Biện pháp đảm bảo an tồn lao động cho từng</b></i>


<i>cơng đoạn thi cơng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>- Phịng chống cháy nổ trong và ngồi cơng</b></i>


<i>trường </i>


<i><b>- An tồn giao thơng ra vào cơng trường</b></i>


<i><b>- Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực,</b></i>


<i><b>thiết bị </b></i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>1</i>



<i>4.4</i> <i>Có biện pháp quản lý an tồn cho cơng trình và cư</i>
<i>dân xung quanh công trường, </i>


<i><b>- Biện pháp đảm bảo an toàn cho các cơng</b></i>


<i>trình liền kề</i>


<i><b>- Bảo vệ các cơng trình hạ tầng, cây xanh trong</b></i>


<i>khu vực xung quanh</i>


<i><b>- An toàn cho cư dân xung quanh cơng trường</b></i>


<i>4</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>1</i>


<i>4.5</i> <i>Có biện pháp quản lý môi trường:</i>
<i>Các biện pháp giảm thiểu:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tiếng ồn, bụi, khói, rung </i>


<i><b>-</b></i> <i>Kiểm sốt nước thải các loại</i>


<i><b>-</b></i> <i>Kiểm sốt rác thải, nhà vệ sinh của cơng nhân</i>
<i>trên công trường</i>


<i>4</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>


<b>V</b> <b>Tiến độ thi công hợp lý</b> <i><b>10</b></i> <i><b>6</b></i>


<i>+ Có bảng tổng tiến độ thi cơng: thời hạn hồn</i>
<i>thành cơng trình, sự phối hợp giữa các cơng tác thi</i>
<i>cơng, các tổ đội thi cơng :</i>


<i><b>-</b></i> <i>Có tiến độ rõ ràng, hợp lý và có tính khả thi </i>


<i><b>-</b></i> <i>Tiến độ hồn thành cơng trình sớm hơn thời</i>
<i>gian u cầu của HSMT cứ 7 ngày cộng thêm</i>
<i>1 điểm, nhưng tối đa khơng q 3 điểm.</i>


<i>5</i>
<i>2</i>
<i>3</i>


<i>+ Có đầy đủ các biểu đồ huy động và có tính khả</i>
<i>thi:</i>


<i><b>- Biểu đồ nhân lực</b></i>


<i><b>- Biểu đồ cung cấp nguyên vật liệu</b></i>
<i><b>- Biểu đồ nhu cầu thiết bị.</b></i>


<i>3</i>
<i>1</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


<i>+ Có biện pháp đảm bảo tiến độ thi cơng, duy trì</i>


<i>thi cơng khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công</i>
<i>trường hoạt động liên tục.</i>


<i>2</i>


<b>Tổng số điểm</b> <b>100</b> <i><b>70</b></i>


<b>Mục 3. Nội dung xác định giá đánh giá</b>


<b>Stt</b> <b>Nội dung </b> <b>Căn cứ xác định</b>


1 Xác định giá dự thầu Theo Mục 28 Chương I
2 Sửa lỗi Theo Mục 29 Chương I
3 Hiệu chỉnh các sai lệch Theo Mục 30 Chương I
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh


sai lệch


Tổng của giá trị các nội dung:
(1) + (2) + (3)


5 Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh
sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

có)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chương IV- BIỂU MẪU DỰ THẦU</b>


<b>Mẫu số 1</b>
<b>ĐƠN DỰ THẦU</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Kính gửi: __________________[Ghi tên bên mời thầu]</i>


<i> (sau đây gọi là bên mời thầu)</i>


Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____


<i>[Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____</i>
<i>[Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu</i>


<i>cầu của hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và</i>


<i>đồng tiền dự thầu] cùng với biểu giá kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____</i>
<i>[Ghi thời gian thực hiện tất cả các cơng việc theo u cầu của gói thầu].</i>


Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện
pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 36 Chương I và Điều 3 Điều
kiện chung của hợp đồng trong hồ sơ mời thầu.


Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ___ giờ, ngày
<i>____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm đóng thầu].</i>


<b>Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)</b>



<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


Ghi chú:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Mẫu số 2</b>


<b>GIẤY ỦY QUYỀN </b>(1)


Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____


<i>Tôi là ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại</i>


<i>diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên</i>
<i>nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền</i>


<i>cho ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền]</i>
<i>thực hiện các cơng việc sau đây trong q trình tham gia đấu thầu gói thầu ____ [Ghi</i>


<i>tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do ____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ</i>


chức:


<i>[- Ký đơn dự thầu;</i>


<i> - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham</i>
<i>gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ</i>
<i>HSDT;</i>


<i>- Tham gia quá trình thương thảo, hồn thiện hợp đồng;</i>
<i>- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;</i>


<i>- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.]</i> (2)


Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy
<i>quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên</i>


<i>nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn tồn về những cơng việc do ____ [Ghi tên người</i>
<i>được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền. </i>


Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3)<sub>. Giấy ủy quyền</sub>


này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____
bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.


<b>Người được ủy quyền</b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng</i>


<i>dấu (nếu có)]</i>


<b>Người ủy quyền</b>


<i>[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của</i>
<i>nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


Ghi chú:


(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời
thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 Chương I. Việc ủy quyền của
người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh,
người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo
pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử


dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của
đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục
ủy quyền cho người khác.


(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Mẫu số 3 </b>
<b>THỎA THUẬN LIÊN DANH</b>


, ngày tháng năm
Gói thầu: <i> [Ghi tên gói thầu]</i>


Thuộc dự án: <i> [Ghi tên dự án]</i>


Căn cứ <i> [Luật Đấu thầu số 43/2013QH13 ngày26/11/2013 của Quốc</i>


<i>hội];</i>


Căn cứ <i> [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính</i>


<i>phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều cuẩ Luật Đấu Thầu về lựa chọn nhà thầu];</i>


<i>Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng</i>
<i>____ năm ____ [ngày được ghi trên HSMT];</i>


Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:


<i><b>Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]</b></i>


Đại diện là ông/bà:


Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:


Fax:


E-mail:
Tài khoản:


Mã số thuế:


Giấy ủy quyền số ngày ___ tháng ____ năm ___<i> (trường hợp được ủy</i>


<i>quyền).</i>


Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các
nội dung sau:


<b>Điều 1. Nguyên tắc chung</b>


<b>1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____</b>


<i>[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].</i>


2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến
<i>gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].</i>



3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc
liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, khơng
thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định
trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên
<b>danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hồn thành trách nhiệm riêng của</b>
mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:


<i>- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh</i>


<i>- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng</i>
<i>- Hình thức xử lý khác ____ [Ghi rõ hình thức xử lý khác].</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____


<i>[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau: </i>


1. Thành viên đứng đầu liên danh


<i>Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu</i>
liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau (1)<sub>:</sub>


<i>[- Ký đơn dự thầu;</i>


<i>- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham</i>
<i>dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;</i>


<i>- Tham gia q trình thương thảo, hồn thiện hợp đồng;</i>
<i>- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;</i>



<i>- Là đại diện duy nhất lập hồ sơ thanh toán, quyết toán với chủ đầu tư nếu liên</i>
<i>danh trúng thầu;</i>


<i>- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [Ghi rõ nội dung các công</i>


<i>việc khác (nếu có)].</i>


<i>2. Các thành viên trong liên danh____ [Ghi cụ thể phần công việc và giá trị tương</i>


<i>ứng, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên</i>
<i>danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng]. </i>


<b>Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh </b>


1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.


2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:


- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp
đồng;


- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;


<i>- Hủy đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án]</i>
theo thông báo của bên mời thầu.


Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________
bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.



<b>ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH</b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


<b>ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH</b>
<i>[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Mẫu số 4</b>


<b>BẢNG KÊ KHAI MÁY MĨC, THIẾT BỊ THI CƠNG CHỦ YẾU (1)</b>


Loại máy móc,


thiết bị thi cơng lượngSố Cơngsuất năngTính Nướcsản
xuất


Năm
sản
xuất


Sở hữu
của nhà
thầu hay


đi
thuê(2)


Chất
lượng
sử dụng
hiện nay



Ghi chú :


<i>(1) Kê khai máy móc thiết bị thi cơng dùng riêng cho gói thầu này.</i>


<i>(2) Trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi cơng thì cần có giấy tờ xác nhận (bản</i>
<i>cam kết hai bên, bản sao hợp đồng...). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần</i>
<i>có giấy tờ chứng minh minh như: hố đơn tài chính, hợp đồng mua bán, có tên trong</i>
<i>danh sách kiểm kê tài sản.</i>


<i>(3) Bảng kê khai máy móc thiết bị thi cơng và các tài liệu kỹ thật kèm theo là cơ</i>
<i>sở để giám sát của CĐT kiểm tra trong quá trình giám sát thi cơng cơng trình.</i>


.


<b>Mẫu số 5</b>
<b>BẢNG KÊ KHAI DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA</b>


<b> TẠI HIỆN TRƯỜNG THI CƠNG</b>


Loại dụng cụ,


thiết bị Số lượng Tính năngkỹ thuật Nước sảnxuất nhà thầu haySở hữu của
đi thuê


Chất lượng
sử dụng hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Mẫu số 6</b>
<b>PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ</b>



Stt Tên nhà
thầu phụ
(nếu có)(1)


Phạm vi


cơng việc Khối lượngcơng việc Giá trị ướctính Hợp đồng hoặcvăn bản thỏa
thuận với nhà
thầu chính (nếu


có)
1


2
3


Ghi chú:


(1) Trường hợp nhà thầu dự kiến được tên nhà thầu phụ thì kê khai vào cột này.
Trường hợp chưa dự kiến được thì để trống nhưng nhà thầu phải kê khai phạm vi công
việc, khối lượng công việc và giá trị ước tính dành cho nhà thầu phụ.


<b>Mẫu số 7A</b>
<b>DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT</b>


Stt Họ tên Chức danh(1)


1


2
3


<b>Ghi chú: Gửi kèm theo một bản khai tóm tắt năng lực, kinh nghiệm công tác của từng</b>
cán bộ chủ chốt theo Mẫu số 7B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Mẫu số 7B</b>
<b>BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA</b>


<b>CÁN BỘ CHỦ CHỐT </b>


Chức danh(1)<sub>:________________</sub>


1 - Họ tên: ____________________________ Tuổi: _____________
2 - Bằng cấp: __________________________


Trường: ____________________________ Ngành: ____________
3 - Địa chỉ liên hệ: ______________________ Số điện thoại: _______
Sau đây là Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian:
Từ


năm


Đến
năm


Cơng ty / Dự án
tương tự



Vị trí tương tự Kinh nghiệm về kỹ thuật và
quản lý tương ứng


<b>Ghi chú : Gửi kèm theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ liên</b>
quan.


Ngày tháng năm


<b> Người khai </b>
<i> [ký tên]</i>


<b>Mẫu số 8A</b>
<b>BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU</b>


S


tt Nội dung công việc Thành tiền
1 <i>Công tác xây dựng …… (Biểu giá chi tiết 1)</i>


2 <i>Công tác xây dựng ……… (Biểu giá chi tiết 2)</i>


3


Cộng


<i>Thuế (áp dụng đối với trường hợp đơn giá trong biểu giá chi tiết</i>


<i>là đơn giá trước thuế)</i>



TỔNG CỘNG


<i>Tổng cộng: _______________ [Ghi bằng số]</i>


Bằng chữ:_____________________________________________


<b> </b> <b> Đại diện hợp pháp của nhà thầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>
Ghi chú: Biểu tổng hợp giá dự thầu được lập trên cơ sở các biểu chi tiết


<b> Mẫu số 8B</b>


<b>BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU (1)</b>


Stt Hạng mục
cơng việc


Đơn vị
tính


Khối lượng
mời thầu


Đơn giá
dự thầu


Thành tiền


(1) (2) (3) (4) (5) (6)





TỔNG CỘNG


<b> Đại diện hợp pháp của nhà thầu</b>


<i> [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


<b>Ghi chú:</b>


(1) Có thể lập từng biểu chi tiết cho từng hạng mục chính.


Cột (2): Ghi các nội dung cơng việc theo thứ tự của Bảng tiên lượng mời thầu.
Cột (4): Ghi đúng khối lượng được nêu trong Bảng tiên lượng mời thầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Mẫu số 9</b>


<b>PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU (1)</b>


<b>Đối với đơn giá xây dựng chi tiết</b>
<b>Hạng mục cơng việc:_______________</b>


<i> Đơn vị tính: ______ [Ghi loại tiền]</i>
Mã hiệu


đơn giá


Mã hiệu
VL, NC,



M


Thành phần
hao phí


Đơn
vị
tính


Khối
lượng


Đơn
giá


Thành
tiền


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


DG.1 Chi phí VL
Vl.1


Vl.2
...


Cộng VL


Chi phí NC (theo


cấp bậc thợ bình
qn)


cơng NC


Chi phí MTC


M.1 ca


M.2 ca


...


Cộng M


TỔNG CỘNG 1


<b>Ghi chú: </b>


(1) Nhà thầu phải phân tích đơn giá của từng cơng tác theo Mẫu này. Đơn giá
được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập
chịu thuế tính trước,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Mẫu số 10</b>
<b>BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU</b>


Stt Loại vật


liệu Đơn vịtính Đơn giá của vậtliệu cơng trườngChi phí đến trong giá dự thầuĐơn giá tính
1



2


<b>Mẫu số 11</b>
<b>HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]</i>


Stt Tên
hợp
đồng


Tên
dự
án


Tên
chủ
đầu tư


Giá
hợp đồng
(hoặc giá trị


được giao
thực hiện)


Giá trị phần


cơng việc
chưa hồn


thành


Ngày hợp
đồng có
hiệu lực


Ngày
kết thúc
hợp đồng


1
2
3
...


Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng
đó.


<b> Đại diện hợp pháp của nhà thầu</b>


<i> [Ghi tên, chức danh, ký</i>
<i>tên và đóng dấu]</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Mẫu số 12</b>
<b>HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____


<i>Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]</i>
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng <i> [Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]</i>
Ngày ký hợp đồng <i> [Ghi ngày, tháng, năm]</i>


Ngày hoàn thành <i>[Ghi ngày, tháng, năm]</i>


Giá hợp đồng <i>[Ghi tổng giá hợp đồng bằng số<sub>tiền và đồng tiền đã ký]</sub></i>


Tương đương _____
<i>VND hoặc USD [Ghi</i>
<i>số tiền quy đổi ra</i>
<i>VND hoặc USD]</i>
Trong trường hợp là thành viên


trong liên danh hoặc nhà thầu phụ,
ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà
thầu đảm nhiệm


<i>[Ghi phần trăm</i>
<i>giá hợp đồng</i>
<i>trong tổng giá</i>


<i>hợp đồng]</i>


<i>[Ghi số</i>
<i>tiền và</i>
<i>đồng tiền</i>


<i>đã ký]</i>



Tương đương _____
<i>VND hoặc USD [Ghi</i>
<i>số tiền quy đổi ra</i>
<i>VND hoặc USD]</i>
Tên dự án: <i>[Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]</i>
Tên chủ đầu tư: <i>[Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang<sub>kê khai]</sub></i>


Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E-mail:


<i>[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]</i>


<i>[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã</i>
<i>vùng, địa chỉ e-mail]</i>


<i>[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]</i>


<b>Mơ tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương III (2)</b>


1. Loại, cấp cơng trình <i>[Ghi thông tin phù hợp]</i>


2. Về giá trị <i>[Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]</i>
3. Về quy mô thực hiện <i>[Ghi quy mô theo hợp đồng]</i>


4. Về độ phức tạp và điều kiện


thi công <i>[Mô tả về độ phức tạp của cơng trình]</i>
5. Các đặc tính khác <i>[Ghi các đặc tính khác theo Chương V]</i>



Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng
đó


<b> Đại diện hợp pháp của nhà thầu</b>
<i> [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


Ghi chú:


<i>(1)Chỉ kê khai số lượng hợp đồng tương tự đáp ứng yêu cầu đánh giá HSDT của HSMT</i>
<i>nầy, không cần kê khai quá nhiều và những hợp đồng không tương tự. Trong trường hợp liên danh,</i>
<i>từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng</i>
<i>hợp đồng tương tự đã thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Mẫu số 13</b>
<b>TÓM TẮT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU</b>


<b> </b> <b> ____, ngày ____ tháng ____ năm ____</b>


<b>1. Tên nhà thầu: ____________________________</b>


Địa chỉ: _________________________________


<b>2. Tổng số năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng: …………</b>


Tổng số năm kinh nghiệm trong cùng lĩnh vực hoạt động xây dựng đối với
gói thầu này: ___________________________________


<b>3. Tổng số lao động hiện có: </b>



a) Trong hoạt động chung của doanh nghiệp: _______________
b) Trong lĩnh vực xây lắp: _____________________________
Trong đó, cán bộ chun mơn: _______________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Mẫu số 14</b>
<b>KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]</i>


<b>A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 03 năm tài chính gần đây:</b>


<i>Đơn vị tính: ____ [Ghi loại tiền]</i>


<b>Stt</b> <b>Năm ____</b> <b>Năm ____</b> <b>Năm ____</b>


1 Tổng tài sản
2 Tổng nợ phải trả
3 Tài sản ngắn hạn
4 Tổng nợ ngắn hạn
5 Doanh thu


6 Lợi nhuận trước thuế
7 Lợi nhuận sau thuế


8 Các nội dung khác (nếu
có yêu cầu)


<b>B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà</b>



<b>thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu</b>
sau:


<i>1. Biên bản kiểm tra quyết tốn thuế trong 03 năm tài chính gần đây 2010, 2011, 2012</i>


<i>hoặc 2011, 2012, 2013</i>


2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận
<i>của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm tài chính gần đây 2010,</i>


<i>2011, 2012 hoặc 2011, 2012, 2013</i>


3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực
<i>hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm tài chính gần đây 2010, 2011, 2012 hoặc 2011,</i>


<i>2012, 2013</i>


4. Báo cáo kiểm toán.


<b>Đại diện hợp pháp của nhà thầu</b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Mẫu số 15</b>
<b>BẢO LÃNH DỰ THẦU</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Kính gửi: ____________________ [Ghi tên bên mời thầu]</i>


(sau đây gọi là bên mời thầu)



<i>Căn cứ vào việc ____ [Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà</i>
<i>thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự</i>


<i>án].</i>


<i>Chúng tôi ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại</i>
<i>____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu bảo</i>
<i>lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [Ghi rõ giá</i>


<i>trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].</i>


Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên
mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong hồ
sơ mời thầu.(1)


Bảo lãnh này có hiệu lực trong _________ (2)<sub> ngày kể từ _________</sub> (3)<sub>. Bất cứ</sub>


<i>yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì ____ [Ghi tên ngân</i>


<i>hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên. </i>
<b>Đại diện hợp pháp của ngân hàng</b>


<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>


Ghi chú:


(1) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh
thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm
dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ
chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông


báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu với nhà thầu vi phạm
<i>các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”</i>


(2) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 17 của BDL.
(3) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 21 của BDL.


<i><b>Ghi chú quan trọng: Bảo lãnh dự thầu phải là bảo lãnh vô điều kiệu, không hủy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Phần thứ hai</b>


<b>YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP</b>


<b>Chương V- GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU</b>
<b>1. Giới thiệu về dự án </b>


<i><b>a) Dự án: </b></i>


<b> - Tên cơng trình: Cầu Chiến Thắng- xã Trung Chánh- huyện Hóc Mơn- TP. Hồ Chí</b>


<b>Minh.</b>


<b> - Tên gói thầu: gói thầu xây lắp : Xây dựng mới Cầu Chiến Thắng- xã Trung</b>
<b>Chánh- huyện Hóc Mơn- TP. Hồ Chí Minh.</b>


<b> - Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án xây dựng cơ bản TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b> - Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.</b>


- Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15 tháng 06 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
<b>thành phố Hồ Chí Minh “ Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình: Đường</b>



<b>Tơ Ký- Xây dựng mới Cầu Chiến Thắng- xã Trung Chánh- huyện Hóc Mơn- TP.</b>
<b>Hồ Chí Minh;</b>


- Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 15 tháng 06 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
<b>thành phố Hồ Chí Minh “ Về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu cơng trình: Đường Tô</b>


<b>Ký- Xây dựng mới Cầu Chiến Thắng- xã Trung Chánh- huyện Hóc Mơn- TP. Hồ</b>
<b>Chí Minh</b>


<i><b>b) Địa điểm xây dựng</b></i>


- Xây dựng trên khu đất: xã Trung Chánh- huyện Hóc Mơn- TP. Hồ Chí Minh.
<i><b>c) Quy mơ xây dựng</b></i>


- Loại cơng trình: Giao thơng.


<b>2. Giới thiệu về gói thầu</b>


<i><b>a) Phạm vi cơng việc của gói thầu : </b></i>


- Gồm các khối lượng hạng mục cơng trình đã được thể hiện trong hồ sơ thiết kế
bản vẽ thi công được duyệt và được mô tả khái quát dưới đây:


<b>* Phần đường và cống ngang:</b>


- Điểm đầu của tuyến đường Tô Ký, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Mơn.
- Chiều dài tuyến trên cắt dọc : Chiều dài tồn tuyến : 4.071,5md, trong đó:
+ Phần đường: 3.735,94 md.


+ Phần cầu chính và đường vào cầu: 335,56 md.



 Tải trọng xe ôtô là : 5 tấn & cường độ mặt đường yêu cầu là : Eyc=94 MPa, bố trí
cắt ngang như sau :


- Bề rộng nền đường là 5,0m, bề rộng mặt đường là 3,5m, bề rộng lề đắp đất mỗi
bên là 0,75m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 Độ dốc ngang mặt đường là 3%, lề đường là 6%.
 Mái taluy đắp là 1/1,5.


 Kết cấu mặt đường từ trên xuống


 Láng nhựa 2 lớp 3,0 kg/m2, dày 2,5cm.
 Lớp đá 4x6 dầy 10cm, Eyc=94 Mpa.


 Lớp đá 0x4 dầy 15cm, K=0,98, tỷ lệ hạt 80 -:- 85%.
 Cát đen đầm chặt K=0,98 dày 50cm.


 Cát đen đầm chặt K=0,95 dày trung bình 50cm.


 Cát đen san lấp mương đầm chặt K=0,90 dày trung bình 130cm.
 Cát đen san lấp bù phần diện tích đào đắp lề đầm chặt K=0,90.


- Trên đoạn đường này có 4 cầu & 5 cống khẩu độ fi 100cm xây dựng mới.
- Cấu tạo 5 cống như sau:


 Đóng cừ tràm fi 4 (N), L=3,8m, TC 25cây/m2 tường cánh, móng cống, móng
tường chắn sân cống.


 Đổ BT đá 4x6 M.150 dày 10cm tường cánh, móng tường chắn sân cống, sân


cống.


 Đệm đá dăm mái ta luy dày 10cm.


 Đổ bê tông chân khay, móng cống, tường chắn sân cống, tường cánh, sân cống
đá 1x2 M.200.


 Xây mới đá hộc ta luy dày 25cm vữa M.100.
 Lắp đặt ống cống BTCT ly tâm fi 1000mm.
 Đắp đất trên cống. đắp cát mặt đường.


 Làm mặt đường cấp phối đá 0x4 dày 15cm, k=0.98.
 Thi công mặt đá 4x6 dày 10cm.


 Láng nhựa mặt đường 3.0 kg/m2.
 Lắp đặt cọc tiêu, biển báo hiệu.


<b>* Cấu tạo chung của cầu như sau:</b>
<b>2.1- Cầu Chiến Thắng:</b>


- Cầu được thiết kế gồm 3 nhịp:


+ Nhịp biên mỗi nhịp dài 9m bằng BTCT dự ứng lực.


+ Nhịp giữa (nhịp thông thuyền) dài 15m bằng BTCT dự ứng lực.
- Tổng chiều dài cầu là 33,55m .


- Độ dốc dọc nhịp giữa là 0%, 2 nhịp biên là 6 %.


<i>2.1.2 – Trắc ngang cầu :</i>



- Mặt cầu rộng 4,40m kể cả hai con lươn và lan can .


- Cầu được thiết kế cho xe có tải trọng 5 tấn, thông thuyền cho ghe 35T.


<i>2.1.3 – Cừ : - Cừ có tiết diện (30x30)cm được đúc sẵn bằng BTCT đá 1x2 mác 300 ,</i>


cừ được nối với nhau bằng hộp nối cừ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Là loại mố cọc tường cánh chữ U, mố được ngàm trên 5 cừ BTCT (30x30)cm
dài 11,7m đóng thẳng đứng.


<i>2.1.4 – Trụ cầu :</i>


- Trụ giữa được thiết kế là trụ đơn được đặt trên 5 cọc (30x30)cm dài 23,5m
(không kể phần thân trụ đổ tại chỗ ). Cừ giữa đóng thẳng, hai cừ biên đóng xiên 1/8 .


<i>2.1.5 – Dầm cầu :</i>


- Dầm cầu được đúc sẵn bằng BTCT dự ứng lực mua tại nhà máy, sau đó được cẩu
lắp vào vị trí .


<i>2.1.6 – Gối cầu :</i>


- Sử dụng gối cao su (20x30x5) đặt trên đá kê gối bằng BTCT đổ tại chỗ.


<i>2.1.7 – Mặt cầu và hệ lan can :</i>


- Mặt cầu bằng BTCT đá 1x2 mác 250 được đổ tại chỗ. Phần thốt nước được bố
trí tại nhịp giữa cầu gồm 16 lỗ bằng ống thép fi 42, chia đều hai bên.



- Hệ lan can được đổ tại chỗ bằng BTCT đá 1x2 mác 250.


<i>2.1.8 – Đường vào cầu và hệ thống cọc tiêu biển báo :</i>


a) Phần đường chính:


- Đường vào cầu phía mố A có chiều dài 27,30m, phía mố B có chiều dài 21,00m.
- Điểm giáp mố cầu có mặt đường rộng 4,0m, tại 14,00m sau mố có mặt đường
rộng 3,5m (khơng kể đá vĩa).


- Độ dốc dọc đường vào cầu i= 6,5%


- Kết cấu đường vào cầu có cùng kết cấu với phần đường.
b) Phần đường dân sinh :


- Đường dân sinh được bố trí ở hai bên đường vào cầu, mặt đường rộng 3,00m có
cùng kết cấu với phần đường vào cầu.


- Phần tiếp giáp với đường vào cầu đổ BTCT tường chắn đất đá 1x2 M200.
c) Hệ thống cọc tiêu biển báo :


- Theo qui định hiện hành.


<i><b>b) Thời hạn hoàn thành: 330 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết,. ..)</b></i>


<b>Chương VI - BẢNG TIÊN LƯỢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu khơng được tính tốn</b></i>
<i><b>phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu).</b></i>



<b>SỐ</b>


<b>TÊN CÔNG VIỆC</b> <b>ĐƠN</b> <b>KHỐI</b>


<b>TT</b> <b>VỊ</b> <b>LƯỢNG</b>


<b>I</b> <b>PHẦN ĐƯỜNG</b>


<b>A</b> <b>Phần đường + mặt đường</b>


1 Đóng cừ tràm giữ chân taluy, cừ L=3,8m, fi 4 cm(N) md 7.230,000


2 Chặt và đào gốc cây Gốc 1.045,00


3 Đào đất lòng đường đắp lề m3 15.776,00
4 Đắp đất lề đường k =0,9 m3 14.342,00
5 Đắp cát sang lấp ao, mương k=0,90 m3 35.334,00
6 Đắp cát nền đường k=0,95 m3 5.367,00
7 Đắp cát nền đường k=0,98 m3 6.766,00
8 Thi cơng móng đá 0x4 dày 15cm m3 1.990,34


9 Đá vĩa lề đường 15x25: m3 452,00


10 Thi công đá 4x6 dày 10cm: m2 13.255,60
11 Láng nhựa hai lớp tiêu chuẩn 3,0kg/m2: m2 13.255,60


12 Trồng cọc tiêu cái 122,000


13 SXLĐ biển báo phản quang tam giác D70cm cái 47,000


14 SXLĐ biển báo phản quang tròn D70cm cái 2,000
15 SXLĐ trụ đỡ biển báo sắt ống D80mm Trụ 49,000
16 Cung cấp hộ lan mền


* Tấm sóng 3,32x310x3 m 53,120


* Cột U 160x160x5x1750mm cái 18,000


* Tấm đấu cuối cái 4,000


* Bu lon M16x36 cái 144,000


17 Đổ bê tông đá 1x2 M200 móng hộ lan m3 1,010
18 Đổ bê tơng đá 1x2 M150 móng hộ lan m3 0,360


19 Ván khn móng hộ lan m2 18,720


<b>B</b> <b>Phần tường chắn đất: L=12m x 4 đoạn</b>


1


Đóng cừ tràm móng tường chắn đất L=3,8m, N 4cm


25c/m2 m 5.359,200


2 Đắp cát móng tường chắn đất m3 6,000


3 BT đá 4x6 M100, dày 10cm m3 6,000


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

6 Đổ bê tông tường chắn đất đá 1x2 M200 m3 31,432



<b>II</b> <b>PHẦN CỐNG</b>


1


Đóng cừ tràm móng cống, tường cánh,tường chắn sân


cống, vòng vây fi 4 (N), L = 3,8 m m 19.613,000
2


Đóng cừ tràm gia cố vòng vây đất fi 4 (N), L=4,6m


chân khay, TC 10cây/md m 2.760,000
3 Cung cấp kẽm buộc cừ kẹp cổ (tạm tính) Kg 35,000
4 Đóng cừ bạch đàn, L = 6,0 m , TC 0,5m / cây m 186,000
5 Ván khn tường đầu, tường cánh m2 309,692
6 Ván khn móng cống m2 266,000
7 Đào đấtø móng tường chắn m3 31,680


8 Đệm cát dày 10cm m3 12,382


9


Đổ bê tông đá 4x6 M.150 tường cánh, móng cống dày


10cm : m3 12,382


10 Đổ BT móng cống, tường chắn đá 1x2 M 200: m3 88,482
11 Đổ BT đá 1x2 M.200 tường cánh, tường đầu m3 38,712
12 Cung cấp Joint cao su fi 1000mm Cái 5,000


13 Cung cấp & LĐ cống BTLT fi 1000mm (H10-X60) m 30,000
14 Đắp đất trên cống k=0,90 m3 39,500
15 Đệm đá dăm mái ta luy m3 15,105
16 Xây đá hộc dày 25cm, vữa M.100 m3 37,763


17 Bạt nhựa chắn đất m2 72,000


18 Đào đắp đất vòng vây ngăn nước m3 117,000
19 Nhổ cừ tràm vịng vây (tính 50%= 11270/2 m) m 7.624,000
20 Nhổ cừ bạch đàn ( tính 50%= 348/2 m) m 186,000
21 Phá bỏ vịng vây đất (tính 50%= 412,27/2 m3) m3 117,000
22 Tát nước vòng vây = máy bơm 20cv ca 10,000
23 Sản xuất & lắp đặt cọc tiêu (0.12x0.12x1.025)m Cái 48,000


<b>III CẦU CHIỀN THẮNG</b>


<b>A</b> <b>CẦU CHÍNH :</b>


<b>I</b> <b>Đúc cọc BTCT (30x30) đá 1x2 M300</b>


1 Cốt thép cọc Ø 6mm tấn 0,953


2 Cốt thép cọc Ø 12mm tấn 0,205


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4 Gia công lắp đặt thép dẹp tấn 0,176


5 Đường hàn thép dày 10mm 10m 2,000


6 Trải tấm nylon lót đáy 100m² 1,211
7 Ván khn thép cọc BTCT 100m² 2,131


8 Bê tông cọc đá 1x2 M300 m3 <sub>31,400</sub>


<b>II</b> <b>Đóng cọc BTCT (30x30)cm bằng tàu đóng cọc 1.8T</b>


9 Đóng thẳng cọc (30x30)cm trên cạn, l≤24m 100m 1,170
10 Đóng thẳng cọc (30x30)cm trên mặt nước, l≤24m 100m 1,386
11 Đóng xiên cọc (30x30)cm trên mặt nước, l≤24m 100m 0,924
12 Đóng thẳng cọc; dưới nước, khơng ngập đất 100m 0,014
13 Đóng xiên cọc;dưới nước, khơng ngập đất 100m 0,009
14 Đập đầu cọc BTCT (bằng máy khoan) m³ 0,900


<b>III Gia cơng hộp nối cọc</b>


15 Gia cơng lắp đặt thép hình tấn 0,064
16 Gia công lắp đặt thép dẹp tấn 0,660


17 Đường hàn thép dày 8mm 10m 8,880


<b>IV Thi công bãi đúc cừ, dầm</b>


33 Đắp cát bãi đúc cừ, dầm m3 <sub>22,500</sub>


34 BT đá 4x6 M100, dày 10cm m3 <sub>7,500</sub>


35 Láng vữa M75, dày 3cm m² 75,000


<b>V</b> <b>Thi công 2 mố cầu</b>


36 Cốt thép mố cầu trên cạn Ø 6mm tấn 0,008
37 Cốt thép mố cầu trên cạn Ø 8mm tấn 0,026


38 Cốt thép mố cầu trên cạn Ø 10mm tấn 0,230
39 Cốt thép mố cầu trên cạn Ø12mm tấn 0,326
40 Cốt thép mố cầu trên cạn Ø16mm tấn 0,110
41 Cốt thép mố cầu trên cạn Ø 25mm tấn 0,111
42 Gia cơng lắp đặt thép dẹp tấn 0,010
43 VK gỗ móng mố, thân mố 100m² 0,331
44 BT đá 4x6 M100, dày 10cm m3 <sub>3,480</sub>


45 BT mố cầu đá 1x2 M250 m3 <sub>8,962</sub>


46 BT đá kê gối đá 1x2 M300 m3 <sub>0,130</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

51 BT dầm đỡ + bản giảm tải đá 1x2 M250 : m3 <sub>5,242</sub>


52 Đá dăm đệm móng m3 <sub>1,872</sub>


53 BT đá 4x6 M100, dày 10cm m3 <sub>1,678</sub>


54 Đóng cừ tràm L=3.8 -:4.0 m,ngọn 4.0cm 100m 2,736


<b>VI Thi công 2 trụ cầu</b>


55 Cốt thép trụ cầu Ø 8mm, dưới nước tấn 0,187
56 Cốt thép trụ cầu Ø 12mm, dưới nước tấn 0,213
57 Cốt thép trụ cầu Ø 16mm, dưới nước tấn 0,505
58 VK gỗ móng trụ, thân trụ 100m² 0,541


59 BT đá 1x2 M250, trụ cầu m3 <sub>7,080</sub>


60 BT đá kê gối đá 1x2 M300, trụ cầu m3 <sub>0,266</sub>



61 Lắp Gối cao su (20x15x2,5)cm bộ 20,000


<b>VII Thi công hệ dầm dọc đúc sẵn</b>


62 Cung cấp dầm dọc DUL m 165,000


63 Cẩu lắp dầm vào vị trí thiết kế, TL ≤ 3tấn dầm 15,000


<b>VIII Thi công bản mặt cầu đổ tại chỗ</b>


64 Cốt thép mặt cầu Ø6mm tấn 0,127


65 Cốt thép mặt cầu Ø8mm tấn 0,195


66 Cốt thép mặt cầu Ø10mm tấn 1,735


67 Cốt thép mặt cầu Ø12mm tấn 1,727


68 Cốt thép mặt cầu Ø16mm tấn 0,214


69 Gia cơng lắp đặt thép hình tấn 0,362
70 Ván khn gỗ dầm ngang 100m² 0,205
71 BT dầm ngang đá 1x2 M250 m3 <sub>1,900</sub>


72 Ván khuôn gỗ mặt cầu 100m² 1,188


73 BT mặt cầu đá 1x2 M250 m3 <sub>19,602</sub>


74 Ván khuôn gỗ hệ lan can 100m² 0,597


75 BT hệ lan can đá 1x2 M250 m3 <sub>2,384</sub>


76 Sơn (1lớp lót, 1lớp phủ) hệ lan can, gờ chắn m² 109,920
77 Cung cấp và lắp đặt ống sắt fi 42 thoát nước mặt cầu 100m 0,080


<b>IX THÁO DỠ CẦU CŨ + CẦU TẠM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

6 Nhổ cọc thép hình, dưới nước cầu tạm 100m 0,240
7 GC thép hình, thép tấm cầu tạm tấn 1,343
8 LĐ thép hình, thép tấm, dưới nước tấn 1,343
9 TD thép hình, thép tấm, dưới nước tấn 1,343


10 Đường hàn thép dày 8mm 10m 2,016


11 Xả mối hàn thép 10m 2,016


12 GCLD cốt thép thân trụ Ø 6mm tấn 0,017
13 GCLD cốt thép thân trụ Ø 8mm tấn 0,013
14 GCLD cốt thép thân trụ Ø 12mm tấn 0,036
15 GCLD cốt thép thân trụ Ø 14mm tấn 0,044
16 GCLD cốt thép thân trụ Ø 16mm tấn 0,051


17 Ván khuôn thân trụ 100m² 0,133


18 Đổ bê tông thân trụ đá 1x2 M250 m3 1,348
19 Lắp dựng hệ dầm + mặt cầu cũ nhịp 2,000


<b>B</b> <b>ĐƯỜNG VÀO CẦU:</b>


<b>I</b> <b>Phần đường:</b>



1 Đào khuơn đường bằng máy, đc 2 100m³ 3,085
2 Đắp cát tơn nền, k≥ 0.95 100m³ 5,088
3 Làm mĩng cấp phối đá 0-4 100m3 0,463
4 Đá vỉa lề đường 15x25 (cm) 100m 1,053
5 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 10cm 100m2 3,085
6 Láng nhựa 2 lớp dày 2.5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m2 100m2 3,085


<b>II</b> <b>Phần tường kè:</b>


1 Đóng cừ tràm móng tường kè L=3,8m, ngọn 4cm 25c/m2 100m 26,676


2 Đắp cát móng tường kè m3 <sub>2,808</sub>


3 BT đá 4x6 M100, dày 10cmAD m3 <sub>2,808</sub>


4 Gia công & lắp đặt cốt thép tường kè fi 12 tấn 1,195


5 Ván khuôn tường kè 100m2 0,583


6 Đổ bê tông tường kè đá 1x2 M200 m3 <sub>8,504</sub>


<b>III Hoàn thiện :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Chương VII - YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN</b>


Theo HSMT tiến độ chung từ ngày chủ đầu tư phát lệnh khởi cơng đến ngày nhà
thầu hồn thành tồn bộ khối lượng cơng trình, nghiệm thu đưa cơng trình vào sử dụng là


<b>330 ngày, kể cả ngày nghỉ, ngày lễ, tết.</b>



Nhà thầu căn cứ thời gian hoàn thành cơng việc của gói thầu theo HSDT hạng mục
cơng trình, cơng việc xây dựng, giai đoạn xây dựng…để lập biểu đồ tiến độ theo tuần
được tính từ ngày khởi cơng cho đến ngày hồn thành cơng trình (gói thầu).


Ngồi ra nhà thầu cịn phải lập bảng tiến độ hồn thành cho từng hạng mục cơng
trình theo bảng sau:


Stt Hạng mục cơng trình Ngày bắt đầu Ngày hồn thành
1


2
3
4


<b>CHƯƠNG VIII: YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT</b>


<b>I. Các quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thi cơng trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tra nghiệm thu, Chủ đầu tư giới thiệu một số quy trình thi cơng và nghiệm thu hiện
hành liên quan như sau :


<b>TT </b> <i><b>Tên điều lệ , quy trình</b></i> <i><b> Số </b></i> <i><b>Ban hành</b></i>


<i><b>ngày</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>Điều lệ chung</b></i>


1 Quản lý đầu tư và xây dựng 12/2009/NĐ-CP



83/2009/NĐ-CP 12.02.2009
2 Quản lý chi phí đầu tư 112/2009/NĐ-CP 14/12/2009
3 Điều lệ quản lý chất lượng cơng trình 15/2013/NĐ-CP và


49/2008/NĐ-CP 06.02.201318.4.2008
4 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong XD TCVN 5038


5 Quy định về mác xi măng TCVN 2682-92
<i><b>II</b></i> <i><b>Vật liệu, thí nghiệm</b></i>


1 Quy trình thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất


đá 22 TCN 57-84 21/12/1984


2 Quy trình thí nghiệm bê tông xi măng 22 TCN 60-84 21/12/1984
3 Quy trình thí nghiệm nhựa đường đặc 22 TCN 279-01 18/9/2001
4 Phương pháp thí nghiệm hiện trường TCXD - 88 - 1982


<i><b>III</b></i> <i><b>Thi công - nghiệm thu</b></i>


1 Kết cấu BT và BTCT tồn khối - Quy


phạm thi cơng và nghiệm thu TCVN 4453-1995 13/6/1995
2 Đá dăm đổ bê tông TCVN 1771-86


3 Nước dùng trong xây dựng đường bộ TCVN 4506-87
4 Thép các loại TCVN 4453-87
5 Quy trình thi công và nghiệm thu kết


cấu bê tông và bê tông cốt thép



TCXDVN
390:2007


13/3/2007
6 Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu


móng cọc tiết diện nhỏ


TCXDVN
190-1996
7 Quy trình thi cơng nền nền đường bộ 1660/QĐ-KT


(Tiêu chuẩn
ngành)


22/7/1995
8 Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN-237-01 2001
9 Mặt đường láng nhựa 22TCN 271-2001 11/01/2001
10 Đá dăm nước 22TCN 06-77 25/3/1977
11 Cơng tác nền móng TCXD 79-1980


12 Thi công nền đường TCVN 4447-87
13 Cấp phối đá dăm 22TCN 252-98
14 Lấy mẫu và thí nghiệm 22TCN 334-06
15 Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng


mặt đường 22TCN 16-79


16 Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu đóng



và ép cọc TCXDVN 286-2003 05/6/2003
17 Sản phẩm bê tơng ứng lực trước-yêu cầu


kỹ thuật và nghiệm thu TCXDVN 389-2007 06/3/2007
18 Quy trình thi cơng và nghiệm thu dầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

19 Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu
cống


22TCN 266-2000


20 Hệ thống quan trắc lún đường vào cầu 22TCN 244-1998 04/5/1998
21 Vải địa kỹ thuật 22TCN 248-1998 05/9/1998
22 Bê tơng nhựa nóng 22TCN 249-1998 15/9/1998
23 Gối cao su cốt bản thép 22TCN 271-1994 12/8/1994
24 Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu Cọc


khoan nhồi


22TCN 257-2000 30/6/2000
25 Các quy trình, quy phạm kỹ thuật liên


quan hiện hành khác


<b>II. Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát :</b>


Nhà thầu phải nghiên cứu để thực hiện đúng các quy định trong hồ sơ thiết kế
được duyệt và đảm bảo quy trình thi cơng, kiểm tra, nghiệm thu hiện hành về các cơng
tác bê tơng, cốt thép.



Ngồi ra, Chủ đầu tư lưu ý thêm về một số công việc cần thiết như sau :
<i><b>1. Kiểm tra chất lượng các hạng mục cơng trình :</b></i>


Tuy vậy cần lưu ý thêm những vấn đề chủ yếu sau :


- Việc kiểm tra chất lượng được tiến hành theo yêu cầu của chủ đầu tư khi được
Nhà thầu thông báo về đề nghị nghiệm thu chất lượng hạng mục cơng trình, để thanh
tốn hoặc để chuyển tiếp giai đoạn thi công, hoặc theo u cầu của Chủ đầu tư trong
q trình thi cơng, khi các công tác thi công được cho rằng không đảm bảo các yêu cầu
về kỹ thuật.


- Công tác kiểm tra chất lượng phải ghi rõ các kết quả kiểm tra, các thơng số đo đạc về
kích thước hình học, cao độ, cùng các chỉ tiêu kỹ thuật khác như các kết quả thí nghiệm vật
liệu, thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đất đá, cường độ bê tông cùng các yêu cầu khác liên quan.
Kết quả kiểm tra chất lượng phải được ghi rõ vào biên bản kiểm tra, đặc biệt là các hạng mục
cơng trình ẩn dấu.


- Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về cơng trình như chất lượng vật liệu và sản phẩm thi
cơng của mình, có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các số liệu thí nghiệm, các chứng chỉ vật liệu
và các thành phần cấu thành hạng mục cơng trình trước khi chuyển giai đoạn thi cơng, cũng
như khi có u cầu của Chủ đầu tư, Chủ đầu tư có thể sử dụng các số liệu của Nhà thầu làm
căn cứ để nghiệm thu công trình.


- Nhà thầu sẽ phải thực hiện bất kỳ những việc kiểm tra và thí nghiệm cần thiết
khác dưới sự chỉ đạo của Chủ đầu tư khi xét thấy cần thiết để đảm bảo cho ổn định và
chất lượng của cơng trình.


- Khi kiểm tra lại các hạng mục cơng trình hoặc các ngun vật liệu thi cơng có
kết quả khơng đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật thì Nhà thầu phải tiến hành ngay việc sửa


chữa hoặc phá dỡ các sản phẩm, các nguyên vật liệu đó, đồng thời Nhà thầu phải tiến
hành các thí nghiệm các chứng chỉ chất lượng của việc sửa chữa đó bằng chi phí cuả
Nhà thầu.


<i><b>2. Trao đổi công việc :</b></i>


- Mọi ý kiến đề nghị, yêu cầu của Nhà thầu đối với Chủ đầu tư đều thực hiện bằng
các văn bản và được lưu trữ trong hồ sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Chỉ có Chủ đầu tư và Người đại diện được uỷ quyền (bằng văn bản) mới có
quyền đưa ra các chỉ thị, quy định cho Nhà thầu.


<i><b>3. Các mốc thi công :</b></i>


Sau khi nhận bàn giao mặt bằng thi công, Nhà thầu phải có trách nhiệm bảo quản các mốc
tọa độ và cao độ dùng cho thi công đồng thời xây dựng các mốc phụ để có thể khơi phục lại các
mốc có thể bị thất lạc hoặc hư hỏng trong q trình thi cơng.


<b>III. Các u cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, thiết bị :</b>
<b>1. Tiêu chuẩn chất lượng đá :</b>


Loại đá Cấp đá Yêu cầu về chất lượng
Cường độ


kháng ép
(daN/cm2)


Độ bào mịn
Deval (%)
Đá hố thạch



(granit, syenit,
gabbro, báalte,
porphyre...)
1
2
3
4
1.200
1.000
800
600


Khơng quá 5 %
Không quá 6 %
Không quá 8 %
Không quá 10 %
Đá biến chất


(gneiss,
quartzite....)
1
2
3
4
1.200
1.000
800
600



Không quá 5 %
Không quá 6 %
Không q 8 %
Khơng q 10 %
Đá trầm tích (đá


vơi, dolamite ) 12
3
4
1.000
800
600
400


Không quá 5 %
Không quá 6 %
Không quá 8 %
Khơng q 10 %
Các loại đa trầm


tích khác (sa
nham, conglo
merat,
schistes..)
1
2
3
4
1.000
800


600
400


Khơng quá 5 %
Không quá 6 %
Không quá 8 %
Không quá 10 %


<b>2. Quy định về dạng hạt :</b>


Đá dùng làm lớp áo đường phải đồng đều, sắc cạnh, để bảo đảm lực ma sát lớn.
Dạng của các hòn đá phải thoả mãn những yêu cầu sau đây:


- Lượng hạt có kích cỡ lớn hơn D cũng như lượng hạt có kích cỡ nhỏ hơn d khơng
được q 10% (tính theo khối lượng) .


- Lượng hạt to quá cỡ D+30mm không được quá 3% (tính theo khối lượng) .
- Lượng hạt nhỏ q cỡ 0,63d khơng được q 3% (tính theo khối lượng) .


- Lượng hạt dẹt không được quá 10% (tính theo khối lượng) . Hạt dẹt là hạt mà
chiều dài + chiều rộng vượt quá 6 lần chiều dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Các loại đá dùng làm lớp đá dăm tiêu chuẩn phải bảo đảm sạch, không lẫn cỏ, rác,
la cây. Lượng bụi sét (xác định bằng phương pháp rửa) khơng q 1% (tính theo khối
lượng). Lượng hạt sét dưới dạng vón hịn khơng được q 0,25% (tính theo khối
lượng).


<b>4. Vật liệu :</b>


Tất cả các vật liệu dùng để xây dựng cơng trình trước khi sử dụng nhà thầu phải tiến


hành thí nghiệm để kiểm tra lại nếu đảm bảo các chỉ tiêu cơ lý, thành phần hạt... phù hợp
với quy trình quy phạm mới được sử dụng. Nghiêm cấm việc sử dụng các vật liệu xây dựng
không đảm bảo chất lượng. Cụ thể như sau:


<i><b>a. Đá : Đá phải cứng rắn, khơng nứt nẻ, khơng phong hố, cường độ kháng ép</b></i>
800Kg/cm2<sub>.</sub>


<i><b>b. Xi măng : Phải dùng xi măng có số hiệu ít nhất là 250 để làm chất kết dính</b></i>
trong hỗn hợp bêtơng.


<i><b>c. Cát : Cát phải hạt to, rắn, khơng có tạp chất hữu cơ. Khơng được dùng cát bẩn</b></i>
quá 8% lượng tạp chất khác, quá 1% lượng mica.


<i><b>d. Nước : Nước dùng làm vữa có chỉ số PH  4. Hàm lượng sun phát </b></i>
2700mg/lít (tính đổi thành SO4. Hàm chất muối  5000mg/lít.


<i><b>e. Phụ gia : Nếu dùng các phụ gia thì phỉ báo cáo trình tư vấn giám sát xem xét</b></i>
chấp thuận mới được sử dụng.


<i><b>f. Nhựa đường : Phải sạch, nguyên thùng, không lẫn nước và tạp chất, là loại</b></i>
nhựa đặc bán cứng loại 60/70. Có các chỉ tiêu như sau:


- Độ kim lún : 60 ÷ 70 (0,1mm)
- Độ kéo dài ở 250<sub>C</sub> <sub>:</sub> <sub> min 100 (cm)</sub>


- Nhiệt độ hóa mềm : 46 ÷ 570<sub>C</sub>


- Nhiệt độ bắt lửa : min 2500<sub>C</sub>


- Khối lượng riêng ở 250<sub>C</sub> <sub>:</sub> <sub>1,0 ÷ 1,05 (g/cm</sub>3<sub>)</sub>



- Tỷ lệ độ kim lún của nhựa sau khi đun ở 1630<sub>C trong 5 giờ so với độ kim lún ở</sub>


250<sub>C.</sub> <sub>:</sub> <sub>min 75%.</sub>


- Lượng tổn thất sau khi đun ở 1630<sub>C trong 5 giờ : Max 0,5 (%).</sub>


- Lượng hòa tan trong C2CL4 : min 99 (%)
(Cấm sử dụng loại nhựa đường có xuất xứ từ Iran)


<i><b>g. Cát đen : Dùng cát Sông Đồng Nai hoặc Sông Tiền, không lẫn nhiều bùn và tạp</b></i>
chất.


<i><b>h. Đất đắp : Không lẫn tạp chất và rác hữu cơ.</b></i>


<b>IV. Các yêu cầu về trình tự thi cơng, lắp đặt :</b>


Ngồi các u cầu quy định trong hồ sơ thiết kế và qui trình kiểm tra nghiệm thu hiện
hành, Chủ đầu tư lưu ý thêm một số yêu cầu kỹ thuật chủ yếu sau :


<b>A. Chuẩn bị mặt bằng thi công :</b>
<b>1. Phạm vi công việc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

khu vực cơng trình được tính theo bề rộng mặt cắt ngang chi tiết của hồ sơ thiết kế bản
vẽ thi công.


Trong phạm vi mở rộng nền mặt đường phần mở rộng là đất ruộng nương phải bóc
bỏ lớp đất hữu cơ trên bề mặt.


<b>2. Những yêu cầu thi công :</b>



Tất cả mọi rễ cây, đất hữu cơ đều được mang ra khỏi khu vực nền đường theo quy
định của thiết kế.


Diện tích đào đất mượn và diện tích đào lợi dụng cũng sẽ được phát quang và xới
lên.


Nhà thầu phải có trách nhiệm giữ gìn mọi vật được chỉ định giữ lại.


Mọi vật liệu thừa thải từ công việc này được vận chuyển và đổ đi phù hợp hồ sơ
thiết kế bản vẽ thi công với sự đồng ý của tư vấn giám sát.


Kết thúc cơng việc phải có biên bản nghiệm thu cơng việc đã hồn thành.


<b>3. Lấp trả mặt bằng thi cơng :</b>


Trữ những chỗ nền đào, những lỗ hổng do đào gốc cây và những lỗ hổng sau khi
di chuyển chướng ngại vật khác, sẽ được lấp lại bằng loại đất thích hợp và được đầm
lèn.


<b>4. Đo đạc và tính tốn :</b>


Khối lượng phát quang và xới đất sẽ được tính bằng m2<sub>. Việc thanh tốn cho mọi cơng</sub>


việc u cầu sẽ theo đơn giá bỏ thầu trong bảng nghiệm thu khối lượng.


<b>B. Thi công nền đường :</b>
<b>1. Đào nền :</b>


<b>a. Phạm vi công việc :</b>



Mục này gồm đào nền đường, xử lý các vật liệu đào thải theo đúng tuyến, đúng
cao độ và kích thước chỉ rõ trên các bản vẽ thiết kế bản vẽ thi công.


<b>b. Các yêu cầu thi công :</b>


<i><b>- Khái quát :</b></i>


Nhà thầu phải tiến hành việc khảo sát tuyến thi cơng có liên quan tới số liệu bình đồ
đã sử dụng trong bản vẽ đã được phê duyệt dưới sự kiểm tra của tư vấn giám sát để dùng
làm cơ sở cho việc tính tốn khối lượng vật liệu đào nền thực tế.


Tất cả công việc đào nền sẽ kết thúc khi có bề mặt nhẵn bằng phẳng và đúng cao
độ nền đường thiết kế theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công. Trước khi đào thì khu vực
đó phải hồn thành cơng tác chuẩn bị mặt bằng thi công.


<i><b>- Đào nền đường :</b></i>


Chọn phương án thi cơng nào xuất phát từ tình hình cụ thể. Với những chỗ hẹp
hoặc phần mở nền ta luy âm dốc, khơng đủ diện tích để thi cơng bằng máy thì phải đào
bằng thủ cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

những qui định kỹ thuật khác đã được tư vấn giám sát chấp thuận. Cao độ nền đào phải
đúng với cao độ thiết kế ở trắc dọc với sai số +20mm hoặc +30mm.


Khi Nhà thầu sử dụng các phương pháp đào mà để lại các lỗ hổng khơng thốt
nước trên bề mặt, Nhà thầu phải dùng chi phí riêng của mình làm thốt nước các chỗ
lún, trũng đó theo qui định của tư vấn giám sát và phải lấp lại các chỗ trũng bằng vật
liệu không thấm nước đã được chấp thuận.



Khi nền đường nửa đào, nửa đắp hoặc có cơng trình phịng hộ dưới mái ta luy âm thì
phần đắp hoặc cơng trình ở mái ta luy âm phải được thực hiện trước và được tư vấn giám
sát nghiệm thu đảm bảo chất lượng mới được thi công phần đào.


<i><b>- Vận chuyển vật liệu đào :</b></i>


Vật liệu thu được trong khi đào nền, qua thí nghiệm mà được tư vấn giám sát xác
định là phù hợp sẽ tận dụng đưa vào sử dụng cho cơng trình.


Trước khi bắt đầu cơng việc đào ở bất kỳ khu vực nào trên công trường, Nhà thầu phải
được sự chấp thuận của tư vấn giám sát về diện tích đề nghị sử dụng vật liệu thừa, mọi đống
đất đổ phải sao cho không ảnh hưởng đến công việc đào tiếp theo của đoạn sau tránh mọi sự
sụt lở có thể gây hư hại đến nền đường đã thi công.


Đất đào và các vật liệu khác khơng sử dụng vào cơng trình sẽ được vận chuyển đổ
đi đúng quy định theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được tư vấn giám sát xem xét và
Chủ đầu tư chấp thuận.


Đất đào phải được xử lý ở các khu vực đã được xác định rõ trên các bản vẽ thiết
kế bản vẽ thi công qua kiểm tra nghiệm thu của tư vấn giám sát.


<b>c. Đo đạc và thanh toán :</b>


<i><b>- Đo đạc :</b></i>


Khối lượng nền đắp do Nhà thầu tính và tư vấn giám sát kiểm tra. Khối lượng tính
tốn sẽ dựa trên các bản vẽ trắc ngang của hồ sơ thiết kế tư vấn giám sát đã được tư
vấn giám sát xem xét, Chủ đầu tư chấp thuận.


<i><b>- Thanh toán :</b></i>



Khối lượng thanh toán cho nền đắp sẽ được tính từ các trắc ngang và trắc dọc tại
hiện trường. Khối lượng đất không phù hợp phải đào bỏ đi sẽ được thanh tốn như
cơng việc đào thông thường.


<b>2. Đắp nền :</b>


<b>a. Phạm vi công việc :</b>


Phần này gồm có thi cơng đắp nền đường phải phù hợp với qui định kỹ thuật theo
đúng các tuyến cao độ kích thước đã chỉ trên các bản vẽ thiết kế bản vẽ thi công hoặc
do nhà thầu lập, tư vấn giám sát xem xét, Chủ đầu tư chấp thuận. Công tác này đươc
thực hiện sau công tác đào nền.


<b>b. Các yêu cầu vật liệu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

đầm hoạt động. Mỗi bề ngang cấp sẽ bắt đầu từ giao điểm mặt đất thiên nhiên và giao
điểm của cạnh thẳng đứng của cấp trước. Vật liệu đánh bù cấp sẽ được đầm lại cùng
với vật liệu mới của nền đắp bằng kinh phí của Nhà thầu. Việc đánh cấp và đào rãnh
phải được giữ cho khô ráo.


Vật liệu đắp nền phải phù hợp với các yêu cầu đã được nêu trong đồ án phù hợp
với quy trình quy phạm được tư vấn giám sát chấp thuận. Trong đồ án thiết kế có các
vật liệu đắp nền:


Đất đắp chọn lọc đầm chặt K=0,95 (Phần lề đường).


Phải điều chỉnh độ ẩm sao cho đạt được độ chặt yêu cầu cho từng lớp vật liệu đắp
nền.



Thành phần hạt của loại đất cấp phối đồi và vật liệu đất đào tận dụng phải được thí
nghiệm và đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.


Nhà thầu phải xuất trình các phiếu thí nghiệm về cơ lý của đất đắp phù hợp với
quy trình, quy phạm nhà nước hiện hành được tư vấn giám sát chấp thuận.


Nguồn vật liệu và hỗn hợp vật liệu dùng để xây dựng cơng trình.


Nhà thầu phải xuất trình các chứng chỉ kỹ thuật xác nhận chất lượng vật liệu dùng
để xây dựng cơng trình được tư vấn giám sát chấp thuận.


Các mỏ vật liệu trước khi khai thác phải dọn quang, đào bỏ các lớp hữu cơ.


Tại các mỏ vật liệu nhà thầu phải loại bỏ các vật liệu khơng thích hợp như các hạt
q kích kỡ, đá mồ cơi...


Khi hồn thành cơng việc lấy đất và vật liệu trong khu mỏ nhà thầu phải thu xếp,
san lấp lại mặt bằng gọn gàng, không để lại các hố tụ... sao cho phù hợp với kế hoạch
khai thác đã được các cấp có thẩm quyền chấp thuận để sau này hốn trả lại mặt bằng.


<b>c. Cơng tác thi cơng :</b>


<i><b>- Các vấn đề chung :</b></i>


Việc thi công nền đường đắp bao gồm tất cả các công tác đắp nền trên đường và
các cơng trình phục vụ xung quanh taọ đIều kiện thuận tiện khi thi công. Nơi đã qui
định trên bản vẽ hoặc theo chỉ đạo của tư vấn giám sát. Trong phạm vi tăng cường trên
nền mặt đường cũ cần đầm chặt nền đường hiện tại tới độ sâu 30cm theo các yêu cầu kỹ
thuật, đặc biệt là độ chặt K=0.98 dưới đáy móng đường.



<i><b>- Các biện pháp thi công :</b></i>


Trước khi thi công nhà thầu phải tiến hành khảo sát đo đạc để phát hiện các sai sót
so với hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, lập hồ sơ thiết kế tổ chức thi cơng cho gói thầu
với sự kiểm tra giám sát của tư vấn giám sát để trình Chủ đầu tư chấp thuận.


Đắp nền đường theo từng lớp, mỗi lớp dày không quá 30cm. Độ đầm chặt đạt theo
quy định thiết kế trước khi đắp lớp tiếp theo. Đối với nền đường tiếp giáp với đáy kết
cấu mặt đường độ chặt yêu cầu K=0,98.


Dùng máy san, máy ủi để thi công nền đắp. Đối với những đoạn có chiều rộng mặt
đường mở rộng B  2,5m thì thi cơng bằng thủ cơng hoặc bằng máy nhỏ để đảm bảo
chiều dày và độ chặt tại những nơi này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Khi có hiện tượng trượt, sụt, lở, lún các lớp đất ra khỏi nền đất nhà thầu phải hót
hết các lớp đất sụt lở đó và làm lại để đạt yêu cầu quy định.


<i><b>- Đầm chặt :</b></i>


Nhà thầu sẽ đệ trình bằng văn bản cho tư vấn giám sát về việc đầm nén từng loại
vật liệu đắp được dùng trong các cơng tác. Phải có đề cương kiểm tra độ chặt được tư
vấn giám sát chấp thuận phù hợp với quy trình quy phạm hiện hành và phù hợp với các
thiết bị đầm nén nhà thầu sử dụng.


Nhà thầu phải thường xuyên kiểm tra độ ẩm thích hợp ứng với độ chặt yêu cầu.


Trong khi thi cơng đảm bảo các điều kiện thốt nước từ nền đường tránh bị xói
mịn nền đắp. Phải xây dựng các rãnh xương cá khi đắp nền.


Phải dùng phương pháp thủ công để đắp từng lớp đất dày 10~15cm trên đỉnh cống và hai


bên cống trong phạm vi 50cm từ đỉnh cống lên và từ mép cống ra hai bên.


Các cao độ và độ dốc đã hoàn thiện sau khi đầm nén phải đạt yêu cầu thiết kế
được duyệt.


Các bề mặt đắp phải đồng đều, đủ phẳng và có độ dốc thích hợp để đảm bảo thốt
nước.


Kết thúc cơng việc phải có biên bản nghiệm thu cơng việc đã hồn thành.


<b>d. Đo đạc, nghiệm thu thanh toán :</b>


<i><b>- Đo đạc :</b></i>


Khối lượng nền đắp tính theo đơn vị m<b>3</b><sub> tại vị trí cuối cùng của cơng trình được</sub>


nhà thầu tính, tư vấn giám sát kiểm tra trình Chủ đầu tư chấp thuận và thanh toán theo
giá bỏ thầu của hạng mục đắp nền đường. Nếu thi công không đúng hồ sơ thiết kế bản
vẽ thi công phải làm lại cho đúng mới được thanh toán theo giá bỏ thầu.


Các thông số kỹ thuật bắt buộc trước khi nghiệm thu thanh toán phải được thực
hiện là:


- Hướng tuyến theo tim đường
- Cao độ trắc dọc tim đường
- Độ bằng phẳng của nền đường.
- Độ dốc siêu cao.


- Bề rộng nền đường.
- Ta luy mái dốc.


- Độ đầm chặt K


- Mô đun đàn hồi En của nền đường
<i><b>- Các yêu cầu với nghiệm thu nền :</b></i>
- Kiểm tra việc san gạt mặt bằng:


Cứ 1000m2<sub> kiểm tra từ 3 điểm trở lên (phân bổ đều, rải rác) theo các nội dung sau:</sub>


Chiều dày lớp đất san gạt, bóc lớp hữu cơ.


Chất lượng lớp đất nền cũ, sau khi gạt lớp phủ (loại đất, độ ẩm, độ chặt...).


Nếu phát hiện thấy lớp đất nền cũ sau khi san gạt lớp phủ không thoả mãn u cầu
(đất khơng đủ độ chặt, đất dính có độ sệt B>0.5) hoặc nghi vấn có lớp đất yếu ở dưới,
khoan kiểm tra xác minh và thông báo cho Chủ đầu tư để có biện pháp xử lý phát sinh.


- Kiểm tra xử lý nền đất yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Kiểm tra chất lượng đất đắp


Đất dùng đắp nền đường phải lấy ở nơi do đồ án thiết kế quy định.Trường hợp
dùng đất ngoài phạm vi quy định của thiết kế hoặc có dấu hiệu nghi ngờ về chất lượng,
nhất thiết phải kiểm tra xác minh lại theo các nội dung: thành phần hạt, chỉ số dẻo, độ
ẩm tốt nhất, khối lượng thể tích khơ lớn nhất (cmax), hàm lượng hữu cơ và phải được
sự thống nhất bằng văn bản của tư vấn giám sát.


Mỗi loại đất phải có ít nhất 2 thí nghiệm.
Kiểm tra trị số cmax


Trị số cmax do thiết kế cung cấp tại bản chỉ dẫn kỹ thuật. Nhưng trong q trình thi


cơng với khối lượng đất đắp lớn thì cứ 10.000 m3<sub>, hoặc khi có sự nghi ngờ về giá trị</sub>


cmax đều phải làm thí nghiệm đầm nén để xác minh lại. Mỗi lần thí nghiệm xác minh
cũng phải thực hiện 2 thí nghiệm. (Việc xác định trị số cmax với độ ẩm tốt nhất tiến
hành trên dụng cụ đầm nén tiêu chuẩn tối thiểu 5 mẫu).


Kiểm tra độ chặt của đắp đất:


Độ chặt phải kiểm tra theo từng lớp, nhất thiết không thi công ồ ạt, lớp trước chưa
kiểm tra đã san lớp sau. Khối lượng kiểm tra như sau:


Tại các vị trí thơng thường cứ 100m<b>2</b><sub> kiểm tra 1 điểm</sub>


Tại vị trí xây dựng cống kiểm tra tối thiểu 1 điểm.


Lớp trên cùng của nền đắp dày 0,3m cứ 50m<b>2</b><sub> kiểm tra 1 điểm.</sub>


Tại 1 điểm kiểm tra, thí nghiệm 1 mẫu ở 1 độ sâu, một nửa ở trên một nửa dưới
lớp đắp.


Các điểm kiểm tra bố trí đều trên bề mặt.
Phương pháp kiểm tra:


Tuỳ theo loại đất, việc xác định trị số khối lượng thể tích khơ thực hiện theo các
phương pháp sau:


Đối với đất á cát (đất có chỉ số dẻo nhỏ hơn 7) và các loại cát, dùng phao thử độ chặt,
hoặc phương pháp dao vòng+cân+đốt cồn (QT1457QĐ; QT.1054.QĐKT).


Đối với loại đất á sét, đất sét (đất có chỉ số dẻo hỗn hợp 7) dùng phương pháp dao


vòng+cân+đốt cồn (hoặc sấy) (QT.1457.QĐ).


Đối với các loại đất lẫn sỏi sạn mà dao vịng khơng lấy mẫu được, dùng phương
pháp rót cát+cân+đốt cồn 9QT.148.QĐKT (QT.1457.QĐ) .


Các dụng cụ kiểm tra độ chặt phải được cơ quan kiểm tra hiệu chỉnh thường xuyên
theo quy định.


Quy định sai số về độ chặt:


Lớp đất đắp được coi là đạt yêu cầu khi có tới 90% số mẫu kiểm tra đạt được giá
trị quy định, 10% số mẫu còn lại chỉ thấp hơn trị số quy định 0.01 và chỉ được phân
tán rải rác.


Nếu độ chặt không đảm bảo phải xử lý rồi kiểm tra lại. Chỉ được phép thi công lớp
tiếp theo khi lớp trước đã kiểm tra đạt yêu cầu.


Trong quá trình kiểm tra cần theo dõi quy trình lu lèn và kết quả độ chặt đạt được.
Nếu thấy có những kết quả trái ngược nhau giữa công lu và độ chặt phải tìm hiểu
nguyên nhân và tìm biện pháp xử lý.


Có thể dùng các biện pháp đơn giản như chuỳ xuyên động kiểm tra sơ bộ trước, khi
thấy có đủ khả năng đạt yêu cầu mới kiểm tra chính thức theo quy định.


Kiểm tra chất lượng nền đường khi hoàn thành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bảng 1 :</b>


T



T Nội dung kiểm tra Biện pháp Khối lượng
1 Bình đồ hướng tuyến Máy kinh vỹ + thước thép


2 Cao độ mặt cắt dọc theo
tim đường


Máy cao đạc 50m 1 cọc
3 Các kích thước hình học


của bê tơng - độ dốc ta
luy


Thước thép 50m 1 cọc
4 Siêu cao Máy thuỷ bình (máy cao


đạc) 1 đường cong5 mặt cắt
5 Độ bằng phẳng của nền


đường và của mái ta luy Thước 3m 50m 1 điểm
6 đườngCường độ E của nền T.N nén tĩnh tấm ép cứng 100m dài 2điểm cho 2


chiều
7 Kiểm tra việc trồng cỏ,


lát đá xây kè bảo vệ


Các biện pháp thông
thường


Sai số đối với từng chỉ tiêu theo quy định ở bảng 2



<b>Bảng 2 :</b>


TT Tên chỉ tiêu kiểm tra Giá trị sai số cho
phép
1 Hướng tuyến theo tim đường (nhưng không được


tạo thêm đường cong phụ) 5 cm
2 Cao độ trắc dọc tim đường. Nhưng không được


làm tăng thêm độ dốc dọc quá 0.5 % và chỉ được
sai cục bộ để không làm giảm một cách có hệ
thống chiều dày mặt đường.


 3 cm
3 Độ bằng phẳng của nền đường (độ lồi lõm trên


chiều dài thước 3m) Móng dưới 10mm
Móng trên 


5mm
4 Bề rộng nền đường không được thiếu hụt quá 5 cm
5 Độ dốc siêu cao: Không được chênh quá so với trị


số thiết kế hoặc theo giá trị tuyệt đối


3%
6 Mức độ tăng dốc ta luy (tính theo % so với độ dốc


ta luy thiết kế):



Khi chiều cao đắp dưới 2m
Khi chiều cao đắp 2 - 6 m
Khi chiều cao đắp trên 6 m


7%
4%
2%
7 Độ bằng phẳng của mặt ta luy trên chiều dài thước


3 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

TT Tên chỉ tiêu kiểm tra Giá trị sai số cho
phép
thiết kế)


10 Mức độ giảm độ chặt (tính theo giá trị tuyệt đối và
cũng khơng được chiếm quá 10% số điểm kiểm


tra) 0.01


11 Cường độ của nền đường Không được thấp
hơn trị số T.K
Các sai số cho phép nêu ở bảng trên là giá trị cho phép tối đa, chỉ được phép sai
sót cục bộ khơng quá 10% số điểm kiểm tra và phải nằm phân tán, không được tập
trung tại 1 vùng.


Nghiệm thu đánh giá chất lượng:


Trước khi thi cơng lớp móng đường phải nghiệm thu đánh giá chất lượng của nền


đường.


Công việc nghiệm thu chỉ tiến hành khi các nội dung kiểm tra đã được thực hiện
đầy đủ và chất lượng đạt yêu cầu thiết kế.


Kết thúc công việc phải lập biên bản nghiệm thu chuyển bước công đoạn để tiếp
tục xây dựng các cơng việc tiếp theo.


<b>C. Thi cơng lớp móng mặt đường đá dăm :</b>
<b>1. Rải và lu lèn lớp đá dăm tiêu chuẩn :</b>


<i><b>a. Chuẩn bị lòng đường :</b></i>


- Yêu cầu lòng đường sau khi làm xong là phải bằng phẳng, khơng có những chỗ
lồi lõm gây đọng nước sau này.


- Phải bảo đảm đúng chiều rộng của lòng đường và hai thành vững chắc.


- Trong khi thi công để đảm bảo cho nước mưa và nước tưới trong giai đoạn lu lèn
có thể thốt ra khỏi lịng đường, phải làm rãnh ngang ở hai bên lề đường. Rãnh ngang
rộng 30cm và sâu bằng chiều sâu của lòng đường, với độ dốc ngang 5%. Rãnh ngang
bố trí so le nhau trên lề đường và cách nhau 15m ở 1 bên lề. Sau khi thi công xong áo
đường, các rãnh này phải được lấp lại cẩn thận.


<i><b>b. Rải đá dăm :</b></i>


- Rải đá và san đá dăm bằng cơ giới hoặc thủ công tuỳ theo phương thức thi công
của đơn vị thi công, yêu cầu của việc ra đá và san đá phải đảm bảo đúng chiều dày
thiết kế và mui luyện của mặt đường. Muốn đạt được yêu cấu này, phải dùng con xúc
xắc và thường xuyên kiểm tra bằng máy cao đạc hoặc bằng bộ ba cây tiêu.



- Khi ra đá, phải chừa lại 5-10% lượng đá dăm để bù phụ trong q trình thi cơng,
nếu kiểm tra bằng máy cao đạc hoặc bằng bộ ba cây tiêu phát hiện thấy những chỗ
thiếu đá.


<i><b>c. Lu lèn :</b></i>


- Yêu cầu của công tác lu lèn là sau khi kết thúc các giai đoạn lu lèn, mặt đường
phải đảm bảo độ chặt về mui luyện theo yêu cầu của thiết kế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

giai đoạn lu phải căn cứ vào thời tiết ngày lăn lèn và độ ẩm sẵn có của đá mà quyết
định.


- Trong khi chưa làm mặt đường nhựa phải tưới ẩm để bảo dưỡng chống bong bật.


<b>2. Công tác thi công phần láng nhựa :</b>


Trước khi tiến hành thi công láng nhựa tiêu chuẩn nhà thầu phải trình cho chủ đầu
tư, tư vấn giám sát nguồn gốc vật liệu và thiết bị xe máy cũng như biện pháp thi công.
Sau khi chủ đầu tư và tư vấn giám sát kiểm tra xác minh có văn bản chấp thuận thì đơn
vị thi cơng mới tiến hành triển khai công tác thi công.


Tưới nhựa mặt đường tiêu chuẩn 3,0 kg/m2<sub> : Công tác tưới nhựa chia làm 02 lớp,</sub>


lớp 1 tiêu chuẩn 1,8kg/m2<sub>, lớp 2 tiêu chuẩn 1,2kg/m</sub>2<sub>.</sub>


Điều kiện thi công chỉ được thi công tưới nhựa và những ngày khô ráo, mặt đá
cũng như mặt đường không nhìn thấy vệt ẩm đọng nước. Nhiệt độ khơng khí ngồi trời
khơng được thấp hơn 15o<sub>C.</sub>



Quy định về việc đun nhựa : Nhiệt độ đun nhựa, đối với nhựa bitum có độ kim lún
(40 - 90) tốt nhất là 140o<sub>C và không được qúa 180</sub>o<sub>C. Đơn vị thi công phải có nhiệt kế</sub>


theo dõi thường xuyên nhiệt độ của nhựa. Nhựa đun ngày nào phải dùng hết ngày đó,
đun đến đâu dùng đến đó khơng dùng nhựa thừa ngày hơm trước cho ngày hôm sau.


Khi sử dụng nhựa tưới mặt đường nhiệt độ không được thấp hơn 120o<sub>C nhựa phải</sub>


lỏng đều.


Chuẩn bị thi công trước khi tưới nhựa lớp mặt đá dăm đã thi cơng theo đúng quy
trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu. Lớp mặt đường cấp phối đá dăm phải bảo đảm
đủ cường độ đúng mui luyện, bề dày chiều rộng bằng phẳng không bong bật ổ gà.


Láng nhựa trước khi láng nhựa mặt đường đá dăm phải được làm sạch dãy bỏ các
lớp đất dính bám sau đó mới rải nhựa nóng lớp 1.


Rải đá 1/2 với tiêu chuẩn ( 18 - 20 ) lít/m2<sub> phủ kín mặt nhựa vừa rải.</sub>


Lèn ép bằng lu từ 6 - 8 tấn đi qua từ 6 - 8 lượt/điểm ngay sau khi rải đá 1/2.
Tiếp tục rải nhựa nóng lớp 2.


Rải đá 0,5/1 trên mặt nhựa vừa rải.


Lèn ép bằng lu từ 6 - 8 tấn đi qua từ 6 - 8 lượt/điểm ngay sau khi rải đá 0,5/1.
Cần thường xuyên kiểm tra bằng mắt các khâu : Quét sạch và chuẩn bị bề mặt
dưới lớp láng nhựa, số lần lu lèn, quan sát việc phun tưới nhựa và rải đá ở các chỗ nối
tiếp.


Bảo dưỡng : Trên các mặt đường nhựa đang thi cơng chỉ có các loại xe bánh lốp đi


qua với tốc độ hạn chế 5 km/giờ sau khi rải đá 1/2.


Chỉ cho phép các loại xe bánh đai sắt đi qua lại sau khi đã ổn định hình thành đủ
cường độ. Trong vịng 48 giờ kể từ khi thi công xong xe chạy hạn chế tốc độ nhỏ hơn
20 km/giờ.


Sau khi thi công xong mặt đường nhựa phải được chăm sóc bảo dưỡng trong 10
ngày đầu cụ thể phải quét vun vào trong mặt đường những đá sỏi bị xe chạy làm té
sang bên lề và có biện pháp cho xe chạy đều khắp mặt đường. Sau đó tiếp tục bảo
dưỡng như quy định về công tác duy tu bảo dưỡng đường.


<b>3. Quy định về sai số cho phép :</b>


- Sai số cho phép về chiều dày mặt đường  10% nhưng không được lớn hơn
20mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>D. Thi công cầu :</b>
<b>1. Phạm vi áp dụng :</b>


Quy định này áp dụng cho công tác thi công cầu và đường vào cầu thuộc cơng
trình: Đường Tơ Ký , Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Mơn, TP.Hồ Chí Minh.


Hạng mục: Xây dựng mới.


<b>2. Công tác thi công :</b>


Công tác chế tạo, lắp và tháo các kết cấu thi công tạm thời:


Các kết cấu tạm phải đảm bảo vững chắc, ổn định, tiết kiệm, thuận tiện cho việc
tháo lắp và sử dụng được nhiều lần.



<i><b>a. Thi cơng đào hố móng :</b></i>


Nhà thầu phải trình bản vẽ tổ chức thi công và được tư vấn giám sát chấp thuận
mới được tiến hành đào hố móng.


Cho phép đào hố móng trần (khơng chống đỡ) trong trường hợp đất khơ hoặc ít
ẩm.


Trong các trường hợp khác như đất khơng ổn định, có nước ngầm, hố móng có
kích thước nhỏ mà đào sâu...vv, nhà thầu phải có biện pháp bảo vệ như hố móng có
giật cấp, cọc ván, đất sét bao bọc...


Kích thước của hố móng phải tính đến kích thước dự trữ, kích thước dự trữ phải
quy định cho thích hợp với biện pháp thốt nước đã duyệt, cách đặt ván khuôn, thanh
chống, phương pháp đổ bê tông, cách tháo ván khuôn và biện pháp chống ẩm cho
móng.


Kết thúc cơng việc đào phải có biên bản nghiệm thu hố móng mới được tiếp tục
cơng việc xây dựng móng.


<i><b>b. Cơng tác ván khn, đà giáo :</b></i>


Nhà thầu phải trình bản vẽ và các bản tính ván khn, đà giáo để tư vấn giám sát
xem xét và chấp thuận mới được tiến hành công tác lắp đặt.


Ván khuôn, đà giáo phải thiết kế sao cho tiện việc tháo lắp, đảm bảo chịu lực tốt.


Bề mặt ván khuôn phải phẳng, nhẵn, đảm bảo khơng mất nước trong qua trình đổ bê
tơng.



Kết thúc cơng tác ván khn phải có biên bản nghiệm thu việc gia công lắp đặt
mới được tiến hành công việc tiếp theo.


<i><b>c. Công tác cốt thép :</b></i>


Số hiệu, đường kính, hình dạng, bố trí các thanh cốt thép phải đúng như hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công.


Khi chế tạo cốt thép theo dạng khung hoặc các lưới cốt thép phẳng để có thể đẩy
nhanh tiến độ và cơ giới hố cơng tác cốt thép thì khung cốt thép khơng được biến
hình, trọng lượng và kích thước phải theo khả năng các phương tiện cẩu trục và vận
chuyển ở cơng trường.


Độ chính xác của việc gia cơng và lắp đặt cốt thép cần tuân thủ các quy định trong
quy trình thi cơng cầu và cống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>d. Công tác bê tông :</b></i>


Nhà thầu phải thiết kế thành phần hỗn hợp bê tông. Làm đầy đủ các thí nghiệm
cần thiết dưới sự giám sát của tư vấn giám sát.


Khi khơng có những quy định riêng trong thiết kế, tỷ lệ nước trên xi măng phải
tuân thủ các trị số trong bảng 30 trang 342 tiêu chuẩn kỹ thuật cơng trình giao thơng
đường bộ tập III - thi công và nghiệm thu.


Trộn bê tông:


Phải trộn bê tông bằng phương pháp cơ giới.



Khi trộn phải đảm bảo đo lường vật liệu chính xác theo thành phần đã thiết kế.


Khơng được đổ xi măng vào máy trôn trước các thành phần khác. Trong trường hợp
dùng phễu thì nên đổ một lúc tất cả các thành phần vào trong thùng trộn.


Chuyên chở bê tông:


Các phương pháp chuyên chở bê tông phải đảm bảo không phá huỷ độ đồng nhất của
bê tông và không làm giảm quá 20% độ nhuyễn của hỗn hợp bê tông.


Đổ bê tông:


Nhà thầu phải được sự chấp thuận của tư vấn giám sát về biện pháp thi công và các yêu
cầu cần thiết khác trước khi đổ bê tông mới được tiến hành công vệc đổ bê tông.


Khi đổ phải đảm bảo không để hỗn bê tông bị phân tầng. khi thấy có dấu hiệu
phân tầng trong hỗn hợp bê tông phải dùng xẻng để đảo qua, đảo lại cho đến khi độ
đồng nhất được hoàn toàn phục hồi. Cấm đổ bê thêm nước vào hỗn hợp bê tông khi
đổ.


Phải dùng máy đầm rung để đầm hỗn hợp bê tông cho kỹ. Không được cho máy
đầm xuyên xuống lớp đổ trước khi lớp này bắt đầu đông kết. Khi đầm phải đảm bảo kỹ
thuật để hỗn hợp bê tông không bị phân tầng.


Thời gian đổ bê tông vào lớp đổ trước không vượt quá thời gian bắt đầu đông kết
của bê tông.


Khi đổ bê tông xong một hạng mục cơng trình phải được nghiệm thu, có biên bản
nghiệm thu mới được tiến hành đổ bê tông hạng mục tiếp theo.



Bảo dưỡng bê tông và bảo vệ bê tơng chống ăn mịn:


Phải che phủ và tưới nước các bề mặt ngồi của bê tơng muộn nhất là sau 10~12 giờ sau
khi đổ bê tơng xong, nếu trời nóng và gió thì sau 2~3 giờ cịn nếu dùng chất phụ gia cloruanatri
làm chất phụ gia thì sau khi đổ bê tông phải che phủ ngay.


Nước dùng để tưới phải đảm bảo yêu cầu như nước trộn hỗn hợp bê tơng.


Trong trường hợp nhiệt độ trên +150<sub>C trong vịng 3 ngày đêm đầu tiên phải tưới</sub>


nước ban ngày ít nhất 3 giờ một lần và ban đêm ít nhất một lần, các ngày sau ít nhất 3
lần một ngày đêm.


Nếu không tưới nước trên bề mặt bê tông đã giỡ ván khuôn thi phải phủ lên bề mặt
bê tông một lớp bảo hộ (sơn ctinon, vv...)


Kiểm tra công tác đổ bê tông và chất lượng bê tông


Nhà thầu phải tự tiến hành kiểm tra chất lượng bê tông trong quá trình đổ bê tơng
và trình tự đổ bê tơng có theo đúng quy định không.


Kiểm tra độ đồng nhất của các cốt liệu khi đưa vào máy trộn và kiểm tra chỗ lấy xi
măng có đúng loại xi măng yêu cầu không.


Kiểm tra độ ẩm của các cốt liệu.


Kiểm tra việc đo đo lường vật liệu, thời gian trộn, cách chuyên chở và đổ bê tông.
Kiểm tra độ nhuyễn của bê tông nơi trộn và nơi đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Và các công việc kiểm ta khác theo quy định hiện hành.



Phải tiến hành các đợt lấy mẫu từ các hỗn hợp bê tông thi công và bảo dưỡng
chúng theo trong các điều kiện quy định của quy trình.


Cơng tác nghiệm thu bê tông


Biên bản nghiệm thu các công tác ẩn dấu.


Chất lượng của vật liệu dùng cho bê tông theo các tài liệu thí nghiệm.


Chất lượng của bê tơng về phương diện cường độ, chống thấm và các chỉ tiêu khác
theo kết quả thí nghiệm các mẫu kiểm tra.


Độ chính xác về hình học của cơng trình so với thiết kế, chất lượng bề mặt bê tông
theo số liệu quan sát và kiểm tra các kích thước tại chỗ.


Cơng tác chế tạo các bộ phận kết cấu bêtông và bêtông cốt thép lắp ghép


Trước khi khởi công chế tạo các kết cấu lắp ghép nhà thầu phải trình dây chuyền cơng
nghệ phù hợp với loại sản phẩm đó để tư vấn giám sát xem xét chấp thuận.


Quá trình chế tạo kết cấu phải được cơ giới hoá đến mức tối đa.


Phịng thí nghiệm phải thực hiện nghiêm chỉnh việc kiểm tra chất lượng công tác
chế tạo các kết cấu lắp ghép.


Công tác lắp ghép các bộ phận kết cấu cấu bêtơng và bêtơng cốt thép lắp ghép
Nhà thầu phải trình biện pháp tổ chức thi công chi tiết để tư vấn giám sát xem xét
và chấp thuận mới được thi cơng.



Trước khi lắp ghép, nhà thầu phải hồn thành mọi công tác chuẩn bị tại hiện
trường. Kiểm tra lại các thiết bị phục vụ cho công việc này.


Trước khi lắp các bộ phận kết cấu nhịp của cầu, phải kiểm tra độ chính xác của
các gối tựa, lập biên bản kiểm tra các gói tựa.


Khi lắp đặt xong các kết cấu lắp ghép phải được nghiệm thu có văn bản mới được
tiến hành đắp đất.


<b>3. Công tác nghiệm thu chuyển bước công đoạn :</b>


Công tác nghiệm thu chuyển bước công đoạn theo đúng quy trình quy phạm hiện
hành tại các thời điểm nghiệm thu như sau:


Đào xong hố móng.


Thi cơng xong phần kết cấu phần dưới chuẩn bị để lắp dầm.
Hồn thiện, nghiệm thu bàn giao.


<b>4. Nghiệm thu cơng trình :</b>


Việc nghiệm thu cơng tác xây dựng cơng trình bêtơng cốt thép đúc tại chỗ phải
xác định được:


Độ chính xác của các kích thước hình học.


Bố trí các lỗ hổng và các rãnh trong kết cấu theo đúng hồ sơ thiết kế.
Bố trí các gối tựa và các khe biến dạng theo đúng hồ sơ thiết kế.


Các sai số cho phép khi xây dựng cơng trình cầu nhỏ và BTCT các loại được thể


hiện trong bảng sau:


<b>Tên các sai số</b> <b>Trị số sai số(Sai số cho</b>


<b>phép)(mm)</b>


Sai số của các mặt phẳng lộ diện nằm ngang và xiên so với vị trí
TK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

b. Trên tồn bộ mặt phẳng


Sai số về cao độ các mặt phẳng dùng làm gối tựa cho các vì cầu


5


<i><b>V. Cơng tác hồn thiện và vận hành thử nghiệm, an toàn :</b></i>


- Mục này gồm việc đặt các dấu hiệu trên mặt đường đã hoàn thiện. Đặt các biển báo
hiệu với kích cỡ thiết kế trong bản vẽ hoặc do tư vấn giám sát yêu cầu bao gồm biển báo
cấm, biển báo nguy hiểm, biển chỉ dẫn để đảm bảo trật tự an tồn giao thơng cho Người sử
dụng giao thơng trong suốt q trình khai thác tuyến sau này, tiến hành các cơng tác hồn
thiện như :


+ Dọn tẩy sạch vương vãi đất đá thừa trên đường.


+ Sửa chữa lề theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật được duyệt.
+ Sửa sang vỗ lại ta luy nền đường.


+ Trồng trụ tiêu.



+ Lắp đặt biển báo, biển chỉ dẫn theo các chi tiết ghi trên bản vẽ thiết kế.


- Nhà thầu phải lập hồ sơ bản vẽ hoàn cơng tồn bộ cơng trình theo quy định trước
khi tiến hành tổ chức nghiệm thu cơng trình. Trong hồ sơ bản vẽ hồn cơng phải ghi rõ
họ tên, chữ ký của người lập bản vẽ, người đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên và
đóng dấu. Bản vẽ hồn công được tư vấn giám sát thi công xây dựng kiểm tra và ký,
đóng dấu


<i><b>VI. Các yêu cầu về phòng, chống, cháy nổ :</b></i>


Nhà thầu phải thực hiện nghiêm về quy định phòng, chống, cháy nổ theo quy định
hiện hành.


<i><b>VII. Các yêu cầu về an toàn lao động trong q trình thi cơng :</b></i>


- Nhà thầu phải có các biện pháp và phương tiện hữu hiệu đảm bảo an tồn cho
người, thiết bị và cơng trình trong suốt q trình thi cơng.


- Nhà thầu phải chịu trách nhiệm pháp lý trước Nhà nước cùng các phí tổn về việc
để xảy ra tai nạn trên công trường.


- Tại những vị trí nguy hiểm Nhà thầu phải có các biển báo, cắm cờ, rào chắn, ban
đêm có đèn.


- Nhà thầu chịu trách nhiệm về an tồn thi cơng, an tồn lao động, an ninh khu
vực, đảm bảo giao thông và vệ sinh môi trường theo quy định hiện hành của Nhà nước
trong thời gian thực hiện hợp đồng


<b>VIII. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công : </b>



- Nhà thầu phải thường xuyên đối chiếu tiến độ thực hiện so với tiến độ thi công
mà nhà thầu đã thống nhất với tư vấn giám sát, chủ đầu tư để kịp thời có biện pháp xử
lý, các chậm trễ từng khâu công tác, từng mũi thi công.


- Nếu tư vấn giám sát và chủ đầu tư thấy tiến độ Nhà thầu thực hiện bị chậm, có
khả năng làm chậm thời hạn hồn thành cơng trình thì Nhà thầu phải có biện pháp cần
thiết với sự đồng ý của tư vấn giám sát để đẩy nhanh tiến độ theo yêu cầu bằng cách
tập trung nhân công và thiết bị, Nhà thầu sẽ không được trả thêm khoản tiền nào về
những biện pháp đó.


<b>IX. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>X. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu :</b>


- Nhà thầu bằng kinh phí và năng lực của mình phải tổ chức tại hiện trường một bộ
phận thí nghiệm, để kiểm tra và đánh giá chất lượng thi công của mình, thiết kế các
cấp phối bê tơng tốt nhất, căn cứ theo mác bê tông được quy định trong hồ sơ thiết
kế .... , các kết quả thí nghiệm trên phải bằng các văn bản do tổ chức có đầy đủ tư cách
pháp nhân thực hiện.


- Cơng tác thí nghiệm bao gồm :


+ Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các loại vật liệu: Đắp đất nền đường và các
loại VLXD chủ yếu : cát, đá, xi măng, sắt, thép, nước...


+ Hệ số đầm chặt nền đường (K).
+ Trọng lượng cấp phối bê tông.


+ Lấy mẫu bê tông xi măng, thí nghiệm cường độ của mẫu thử.
+ Lấy mẫu bê tơng nhựa nóng, thí nghiệm cường độ của mẫu thử.


+ Xác định độ bẩn, lẫn tạp chất của vật liệu trong bê tơng xi măng.


+ Và các thí nghiệm cần thiết khác theo quy định trong các Quy trình kiểm tra,
nghiệm thu hiện hành.


Khi một trong các yêu cầu thí nghiệm trên, Nhà thầu khơng đảm nhận được, thì
Chủ đầu tư có quyền th một đơn vị tư vấn hoặc một trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo
lường chất lượng có tư cách pháp nhân thực hiện.


- Cơng tác giám sát chất lượng :


+ Nhà thầu phải có kỹ sư giám sát kết hợp với tư vấn giám sát do chủ đầu tư thuê
thường xuyên kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng, chất lượng và số lượng máy móc
thiết bị thi cơng, trang thiết bị thí nghiệm kiểm tra, tay nghề của công nhân và tổ chức
sản xuất, công nghệ thi công ngay trên hiện trường.


+ Kết quả kiểm tra phải được ghi vào sổ chất lượng cơng trình nếu đảm bảo u cầu;
phải lập biên bản và có biện pháp xử lý với chỉ huy trưởng cơng trường nếu có nhiều sai
phạm. Chủ đầu tư, tư vấn giám sát có quyền yêu cầu chỉ huy trưởng cơng trường đưa vật
liệu, máy móc thiết bị thi công kém chất lượng kể cả cán bộ kỹ sư điều hành và cơng nhân
lao động có sai phạm về chất lượng thi cơng ra khỏi cơng trình.


<i>Ghi chú: Các vật tư chính sử dụng cho cơng trình :</i>


<i><b>- Tất cả các loại vật tư đưa vào thi cơng có nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn chất</b></i>


<i>lượng và chủng loại tối thiểu phải đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công và theo</i>
<i>điều kiện sách quy định, có khối lượng sử dụng phù hợp với khối lượng thực tế và định</i>
<i>mức quy định của nhà nước hiện hành.</i>



<i><b>- Ngoài những vật tư trong danh mục nêu trên, những vật tư sử dụng cho cơng</b></i>


<i>trình thì lấy theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công hoặc theo yêu cầu của chủ đầu tư nhưng</i>
<i>phải đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình được</i>
<i>duyệt.</i>


<i><b>- Trong hồ sơ dự thầu, nhà thầu phải lập bảng danh mục đầy đủ vật tư sử dụng</b></i>
<i><b>cho cơng trình, trong đó ghi rỏ tên, nhãn hiệu, các chứng chỉ về nguồn gốc vật tư, tiêu</b></i>
<i><b>chuẩn chất lượng theo giá dự thầu của nhà thầu.</b></i>


<b>Chương IX - CÁC BẢN VẼ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>BẢN</b>
<b>VẼ</b>


<b>I</b> <b>XÂY DỰNG MỚI PHẦN ĐƯỜNG</b>


1 BÌNH ĐỒ TỔNG THỂ NĂM 2012


2


BÌNH ĐỒ THIẾT KẾ ĐƯỜNG LÝ TRÌNH KM0+00


- KM4+71,5 NĂM 2012


3 CHI TIẾT TƠN SĨNG NĂM 2012


4 CẮT NGANG MẪU NĂM 2012


5 CHI TIẾT CỐNG NGANG ĐƯỜNG FI 100CM LÝTRÌNH KM0+80 NĂM 2012


6


CHI TIẾT CỐNG NGANG ĐƯỜNG FI 100CM LÝ


TRÌNH KM0+304 NĂM 2012


7 CHI TIẾT CỐNG NGANG ĐƯỜNG FI 100CM LÝTRÌNH KM3+181 NĂM 2012
8


CHI TIẾT CỐNG NGANG ĐƯỜNG FI 100CM LÝ


TRÌNH KM3+717 NĂM 2012


9 CHI TIẾT CỐNG NGANG ĐƯỜNG FI 100CM LÝTRÌNH KM3+965 NĂM 2012
10 CHI TIẾT CỐNG LY TÂM FI 100CM NĂM 2012


11 CHI TIẾT TƠN SĨNG NĂM 2012


12 CHI TIẾT TƯỜNG CHẮN ĐẤT NĂM 2012


<b>II</b> <b>XÂY DỰNG MỚI CẦU CHIẾN THẮNG</b>


1 MẶT BẰNG CẦU NĂM 2012


2 TRẮC DỌC + MẶT BẰNG ĐÓNG CỪ NĂM 2012
3 KHỐI LƯỢNG MẶT CẦU NHỊP 9M NĂM 2012
4 CHI TIẾT MẶT CẦU NHỊP 15M NĂM 2012
5 KHỐI LƯỢNG MẶT CẦU NHỊP 15M NĂM 2012


6 CHI TIẾT MỐ CẦU NĂM 2012



7 MẶT BẰNG MỐ CẦU NĂM 2012


8 DẦM BTCT DƯL I-500 L=15M, BỐ TRÍ CHUNG NĂM 2012
9


DẦM BTCT DƯL I-500 L=15M, CẤU TẠO CHI


TIẾT NĂM 2012


10 DẦM BTCT DƯL I-500 L=15M, BỐ TRÍ CÁP DỰỨNG LỰC NĂM 2012
11 DẦM BTCT DƯL I-400 L=9M, BỐ TRÍ CÁP DỰỨNG LỰC NĂM 2012
12 DẦM BTCT DƯL I-400 L=9M, BỐ TRÍ CHUNG NĂM 2012
13 DẦM BTCT DƯL I-400 L=9M, CẤU TẠO CHITIẾT NĂM 2012
14 BỐ TRÍ CỐT THÉP TRỤ CẦU NĂM 2012


15 BỐ TRÍ CHUNG TRỤ CẦU NĂM 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

19 CỌC BTCT (30X30X1175) ĐOẠN MŨI NĂM 2012


20 CHI TIẾT HỘP NỐI CỌC NĂM 2012


21 CHI TIẾT BẢN GIẢM TẢI NĂM 2012


22 CHI TIẾT TƯỜNG KÈ NĂM 2012


23 KHUNG ĐỊNH VỊ NĂM 2012


24 CHI TIẾT CẦU TẠM NĂM 2012



25 KHỐI LƯỢNG KHÔI PHỤC TRỤ CẦU BỘ HÀNHSAU KHI THÁO DƠ NĂM 2012


7 MẶT BẰNG MỐ CẦU NĂM 2012


8 DẦM BTCT DƯL I-500 L=15M, BỐ TRÍ CHUNG NĂM 2012
9 DẦM BTCT DƯL I-500 L=15M, CẤU TẠO CHITIẾT NĂM 2012
10 DẦM BTCT DƯL I-500 L=15M, BỐ TRÍ CÁP DỰỨNG LỰC NĂM 2012
11 DẦM BTCT DƯL I-400 L=9M, BỐ TRÍ CÁP DỰỨNG LỰC NĂM 2012
12 DẦM BTCT DƯL I-400 L=9M, BỐ TRÍ CHUNG NĂM 2012
13 DẦM BTCT DƯL I-400 L=9M, CẤU TẠO CHITIẾT NĂM 2012
14 BỐ TRÍ CỐT THÉP TRỤ CẦU NĂM 2012


15 BỐ TRÍ CHUNG TRỤ CẦU NĂM 2012


16 BẢNG KHỐI LƯỢNG TRỤ CẦU NĂM 2012
17 CỌC BTCT (30X30X1175) CỪ MỐ NĂM 2012
18 CỌC BTCT (30X30X1175) ĐOẠN NỐI NĂM 2012
19 CỌC BTCT (30X30X1175) ĐOẠN MŨI NĂM 2012


20 CHI TIẾT HỘP NỐI CỌC NĂM 2012


21 CHI TIẾT BẢN GIẢM TẢI NĂM 2012


22 CHI TIẾT TƯỜNG KÈ NĂM 2012


23 KHUNG ĐỊNH VỊ NĂM 2012


24 CHI TIẾT CẦU TẠM NĂM 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Phần thứ ba</b>



<b>YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG</b>


<b>Chương X- ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG</b>
<b>A. TỔNG QUÁT</b>


<b>Điều 1. Giải thích từ ngữ</b>


Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:


1. “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu, thể hiện bằng văn
bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo.


2. “Giá hợp đồng” là tổng số tiền mà chủ đầu tư đã thỏa thuận với nhà thầu theo
hợp đồng.


<b>3. “Chủ đầu tư” là tổ chức được nêu tại ĐKCT.</b>


<b>4. “Nhà thầu” là nhà thầu trúng thầu (độc lập hoặc liên danh) được nêu tại ĐKCT.</b>
5. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu thỏa thuận hoặc ký kết hợp đồng với nhà thầu
chính để thực hiện một phần công việc xây dựng đã được dự kiến trong HSDT.


6. “Tư vấn giám sát” là nhà thầu tư vấn được chủ đầu tư lựa chọn để hoạt động
thường xuyên và liên tục tại hiện trường nhằm giám sát việc thi cơng xây dựng cơng
<b>trình, hạng mục cơng trình. Tên nhà thầu tư vấn giám sát được nêu tại ĐKCT.</b>


7. "Ngày khởi công" là ngày mà chủ đầu tư quyết định cho nhà thầu bắt đầu thi
công công trình.


8. "Thời gian hồn thành” là khoảng thời gian cần thiết để hồn thành cơng


trình được tính từ ngày khởi cơng đến ngày cơng trình được nghiệm thu, bàn giao.


9. “Ngày” là ngày dương lịch, được tính liên tục, kể cả ngày lễ và ngày nghỉ
cuối tuần.


10. “Thời hạn bảo hành cơng trình xây dựng” là thời gian nhà thầu chịu trách
nhiệm pháp lý về sửa chữa các sai sót đối với cơng trình. Thời hạn bảo hành được tính
từ ngày cơng trình được nghiệm thu, bàn giao.


11. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản được phát hành theo Điều 34 Chương
này.


12. "Công trường" là địa điểm mà chủ đầu tư quy định cho nhà thầu sử dụng để
<b>thi cơng cơng trình được nêu tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 2. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng</b>


Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng
<b>Việt, trừ khi có quy định khác nêu tại ĐKCT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1. Nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo nội
<b>dung yêu cầu nêu tại ĐKCT để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc</b>
thực hiện hợp đồng.


2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho chủ đầu tư như một khoản bồi
thường cho bất cứ thiệt hại nào phát sinh do lỗi của nhà thầu khi nhà thầu khơng hồn
thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng.


3. Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu trong
<b>thời hạn quy định tại ĐKCT.</b>



<b>Điều 4. Hình thức hợp đồng</b>


<b>Hình thức hợp đồng được quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 5. Nhà thầu phụ</b>


1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà
<b>thầu phụ nêu tại ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong HSDT. Việc sử dụng</b>
nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách
nhiệm trước chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với
phần việc do nhà thầu phụ thực hiện.


Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã được
<b>nêu tại ĐKCT chỉ được thực hiện khi chủ đầu tư chấp thuận.</b>


2. Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ quy định tại khoản 1 Điều này thực
<b>hiện không được vượt quá tỷ lệ phần trăm theo giá hợp đồng nêu tại ĐKCT.</b>


3. Nhà thầu không được sử dụng thầu phụ cho các cơng việc khác ngồi cơng
<b>việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT.</b>


<b>4. Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 6. Hợp tác với nhà thầu khác</b>


Việc hợp tác với nhà thầu khác để cùng sử dụng công trường được thực hiện
<b>theo quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 7. Nhân sự của nhà thầu(1)</b>



1. Nhà thầu phải sử dụng các cán bộ chủ chốt có tên trong danh sách cán bộ chủ
<b>chốt được đề cập tại ĐKCT để thực hiện các công việc nêu trong danh sách này hoặc</b>
sử dụng các cán bộ khác được chủ đầu tư chấp thuận. Chủ đầu tư sẽ chỉ chấp thuận
việc đề xuất thay thế cán bộ chủ chốt trong trường hợp có lý do chính đáng, năng lực
và trình độ của những người thay thế về cơ bản tương đương hoặc cao hơn các cán bộ
được liệt kê trong danh sách.


2. Nếu chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu buộc thôi việc một hoặc nhiều thành viên
trong số nhân viên của nhà thầu với lý do chính đáng, nhà thầu phải bảo đảm rằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

nhân viên đó sẽ rời khỏi cơng trường trong vịng 5 ngày làm việc và khơng cịn mối
liên hệ nào với công việc trong hợp đồng.


<b>Điều 8. Bồi thường thiệt hại</b>


1. Nhà thầu phải bồi thường và chịu trách nhiệm về những tổn hại cho chủ đầu
tư, nhân viên của chủ đầu tư đối với các thiệt hại, mất mát và các chi phí liên quan
đến:


a) Tổn hại thân thể, bệnh tật, ốm đau hoặc thiệt hại về tính mạng của bất kỳ
người nào xảy ra trong hoặc ngồi q trình thi công hoặc do nguyên nhân từ bản vẽ
của nhà thầu, từ việc thi cơng, hồn thành cơng trình, sửa chữa sai sót, trừ trường hợp
do chủ đầu tư, các nhân viên của chủ đầu tư cẩu thả, cố ý phạm lỗi hoặc vi phạm hợp
đồng;


b) Hỏng hóc hay mất mát bất cứ tài sản nào (không phải là cơng trình) xảy ra
trong hoặc ngồi q trình thi cơng hoặc do nguyên nhân từ bản vẽ của nhà thầu, từ
việc thi cơng, hồn thành cơng trình, sửa chữa sai sót, trừ trường hợp do chủ đầu tư,
các nhân viên của chủ đầu tư cẩu thả, cố ý phạm lỗi hoặc vi phạm hợp đồng.



2. Chủ đầu tư phải bồi thường và chịu trách nhiệm về những tổn hại cho nhà
thầu, các nhân viên của nhà thầu đối với các thiệt hại, mất mát và các chi phí liên quan
đến tổn hại thân thể, bệnh tật, ốm đau hoặc thiệt hại về tính mạng được xác định do
chủ đầu tư, các nhân viên của chủ đầu tư cẩu thả, cố ý phạm lỗi hoặc vi phạm hợp
đồng.


<b>Điều 9. Rủi ro của chủ đầu tư </b>


Kể từ ngày khởi công cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu,
chủ đầu tư chịu trách nhiệm về những rủi ro sau đây:


1. Rủi ro về thương tích, tử vong đối với con người, mất mát hoặc hư hỏng tài sản
(loại trừ cơng trình, vật tư, máy móc, thiết bị) do lỗi của chủ đầu tư;


<b>2. Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với cơng trình, vật tư, máy móc, thiết bị do lỗi</b>
của chủ đầu tư, do thiết kế của chủ đầu tư hoặc do bất khả kháng.


<b>Điều 10. Rủi ro của nhà thầu</b>


Nhà thầu chịu trách nhiệm về những rủi ro sau đây:


1. Các rủi ro không phải là rủi ro của chủ đầu tư, bao gồm rủi ro về thương tích,
tử vong, mất mát hay hư hỏng tài sản (kể cả đối với cơng trình, vật tư, máy móc, thiết
bị) kể từ ngày khởi cơng cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành.


2. Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với cơng trình kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao
cơng trình cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu do:


- Bất kỳ sai sót nào xảy ra vào ngày hồn thành;



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Các hoạt động của nhà thầu trên cơng trường sau ngày hồn thành.


<b>Điều 11. Giới hạn về trách nhiệm pháp lý</b>


1. Không bên nào phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với bên kia vì sự mất mát
trong khi sử dụng cơng trình, sự thiệt hại về lợi nhuận, hay thiệt hại gián tiếp liên quan
đến hợp đồng này ngoài các quy định về phạt do chậm trễ thực hiện hợp đồng, sửa
chữa sai sót, thanh toán trong trường hợp chấm dứt hợp đồng, bồi thường thiệt hại.


2. Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu đối với chủ đầu tư theo hợp đồng hoặc liên
quan đến hợp đồng ngoài quy định về bồi thường thiệt hại nêu tại Điều 8 Chương này
<b>không được vượt quá tổng số tiền nêu tại ĐKCT. </b>


3. Không giới hạn trách nhiệm pháp lý trong các trường hợp gian lận, lỗi cố ý
hay hành vi bất cẩn của bên phạm lỗi.


<b>Điều 12. Trường hợp bất khả kháng</b>


1. Trong hợp đồng này, bất khả kháng được hiểu là những sự kiện nằm ngồi
tầm kiểm sốt và khả năng lường trước của các bên, chẳng hạn như: chiến tranh, bạo
loạn, đình cơng, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch.


2. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả
kháng phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân
gây ra sự kiện. Đồng thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng
đó được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng.


Trong khoảng thời gian khơng thể thi cơng cơng trình do điều kiện bất khả
kháng, nhà thầu theo hướng dẫn của chủ đầu tư vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa


vụ hợp đồng của mình theo hồn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp
lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Trong
trường hợp này, chủ đầu tư phải xem xét để bồi hoàn cho nhà thầu các khoản phụ phí
cần thiết và hợp lý mà họ phải gánh chịu.


3. Một bên khơng hồn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả kháng
sẽ không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng.


Trường hợp phát sinh tranh chấp giữa các bên do sự kiện bất khả kháng xảy ra
hoặc kéo dài thì tranh chấp sẽ được giải quyết theo quy định tại Điều 19 Chương này.


<b>Điều 13. Bảo hiểm</b>


<b>Yêu cầu về bảo hiểm được quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 14. Cơng trình tạm</b>


<b>u cầu về cơng trình tạm được quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 15. An toàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Điều 16. Cổ vật phát hiện tại cơng trường</b>


Bất kỳ đồ vật gì có tính chất lịch sử hay có giá trị đáng kể được phát hiện tại công
trường sẽ là tài sản của Nước Cộng hồ xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Nhà thầu khơng
<b>cho người của mình hoặc người khác lấy hoặc làm hư hỏng cổ vật được phát hiện. Nhà</b>
thầu phải thông báo ngay cho chủ đầu tư về việc phát hiện này để giải quyết theo quy
định của pháp luật.


Trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị chậm do việc phát hiện cổ vật, nhà thầu


phải tham gia việc xử lý, bảo quản, vận chuyển cổ vật, thì nhà thầu phải thơng báo cho
chủ đầu tư để xem xét, giải quyết.


<b>Điều 17. Quyền sử dụng công trường</b>


Chủ đầu tư phải giao quyền sử dụng công trường cho nhà thầu vào ngày nêu tại


<b>ĐKCT. </b>


<b>Điều 18. Tư vấn giám sát</b>


<b>1. Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các cơng việc nêu trong hợp đồng. </b>
2. Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho nhà thầu về việc thi cơng xây dựng
cơng trình và sửa chữa sai sót vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn
của tư vấn giám sát.


3. Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo
bằng văn bản cho nhà thầu.


<b>Điều 19. Giải quyết tranh chấp</b>


1. Chủ đầu tư và nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh
giữa hai bên thơng qua thương lượng, hịa giải.


2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong
<i><b>thời gian quy định nêu tại ĐKCT kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào</b></i>
cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được xác định
<b>tại ĐKCT.</b>


<b>B. QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN</b>


<b>Điều 20. Ngày hoàn thành cơng trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thầu trình và được chủ đầu tư chấp thuận. Nhà thầu phải hồn thành cơng trình vào
<b>ngày hoàn thành dự kiến nêu tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 21. Bảng tiến độ thi công chi tiết</b>


<b>1. Trong khoảng thời gian quy định tại ĐKCT, nhà thầu phải trình chủ đầu tư xem</b>
xét, chấp thuận Bảng tiến độ thi công chi tiết bao gồm các nội dung sau:


a) Trình tự thực hiện công việc của nhà thầu và thời gian thi cơng dự tính cho
mỗi giai đoạn chính của cơng trình;


b) Quá trình và thời gian kiểm tra, kiểm định được nêu cụ thể trong hợp đồng;


c) Báo cáo kèm theo gồm: báo cáo chung về các phương pháp mà nhà thầu dự
kiến áp dụng và các giai đoạn chính trong việc thi cơng cơng trình; số lượng cán bộ,
cơng nhân và thiết bị của nhà thầu cần thiết trên công trường cho mỗi giai đoạn chính.


2. Nhà thầu phải thực hiện theo Bảng tiến độ thi công chi tiết sau khi Bảng này
được chủ đầu tư chấp thuận.


3. Nhà thầu phải trình chủ đầu tư xem xét, chấp thuận Bảng tiến độ thi công chi
<b>tiết đã cập nhật vào những thời điểm không vượt quá thời gian nêu tại ĐKCT. Nếu nhà</b>
thầu khơng trình Bảng tiến độ thi cơng chi tiết đã cập nhật vào những thời điểm trên, chủ
<b>đầu tư có thể giữ lại một số tiền quy định tại ĐKCT trong kỳ thanh toán tiếp theo. Số</b>
tiền này sẽ được thanh toán ở kỳ thanh toán kế tiếp sau khi Bảng tiến độ thi công chi tiết
này được trình.


4. Việc chấp thuận Bảng tiến độ thi cơng chi tiết của chủ đầu tư sẽ không thay


thế các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu có thể điều chỉnh lại Bảng tiến độ thi cơng chi
tiết và trình lại cho chủ đầu tư vào bất kỳ thời điểm nào.


<b>Điều 22. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng</b>


1. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ thương thảo về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp
đồng trong những trường hợp sau đây:


a) Chủ đầu tư không giao quyền sử dụng công trường cho nhà thầu vào thời
gian quy định tại Điều 17 Chương này;


b) Chủ đầu tư không chấp thuận nhà thầu phụ ngoài danh sách nhà thầu phụ nêu
tại khoản 1 Điều 5 Chương này mà khơng có lý do chính đáng;


c) Chủ đầu tư chậm trễ khơng có lý do trong việc cấp Biên bản nghiệm thu cơng
trình;


<b>d) Các trường hợp khác được mơ tả tại ĐKCT.</b>


2. Chủ đầu tư có thể u cầu nhà thầu hỗn việc khởi công hay thực hiện chậm
tiến độ của bất kỳ hoạt động nào trong cơng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Điều 23. Dự báo về sự cố</b>


Nhà thầu cần dự báo sớm cho chủ đầu tư về các sự việc có thể sắp xảy ra mà tác
động xấu đến chất lượng cơng trình, làm tăng giá hợp đồng hay làm chậm trễ việc thực
hiện hợp đồng. Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu dự báo về ảnh hưởng của sự việc
này đối với giá hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng. Nhà thầu phải hợp tác với
chủ đầu tư để đưa ra các biện pháp khắc phục.



<b>C. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b>


<i><b>Điều 24. Kiểm tra chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị </b></i>


1. Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị đáp ứng đúng yêu cầu
kỹ thuật.


2. Nhà thầu phải cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm đối với vật tư, máy móc, thiết
<b>bị nêu tại ĐKCT để kiểm tra và làm cơ sở nghiệm thu cơng trình. </b>


3. Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản
xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời điểm nào.


4. Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm
tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.


<b>Điều 25. Xử lý sai sót</b>


1. Tư vấn giám sát phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đánh giá chất lượng các công
việc của nhà thầu. Trường hợp phát hiện sai sót, tư vấn giám sát yêu cầu nhà thầu xem
xét tìm hiểu ngun nhân và có biện pháp khắc phục. Việc kiểm tra nói trên khơng ảnh
hưởng tới nghĩa vụ, trách nhiệm thực hiện hợp đồng của nhà thầu.


2. Trường hợp tư vấn giám sát yêu cầu nhà thầu tiến hành một thí nghiệm mà
khơng quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật để kiểm tra bất kỳ công việc nào xem có sai
sót khơng và việc kiểm tra cho thấy có sai sót, thì nhà thầu phải thanh tốn chi phí về
thí nghiệm. Nếu khơng có sai sót, chi phí này sẽ được tính vào giá hợp đồng để chủ
đầu tư thanh toán cho nhà thầu.


<b>Điều 26. Bảo hành cơng trình</b>



1. Thời gian bảo hành cơng trình được tính từ ngày chủ đầu tư ký Biên bản
nghiệm thu hạng mục cơng trình xây dựng, cơng trình xây dựng đã hoàn thành để đưa
<b>vào sử dụng và được xác định tại ĐKCT. Thời gian bảo hành cơng trình phải được gia</b>
hạn cho đến khi khắc phục xong các sai sót do lỗi của nhà thầu.


<b>2. Yêu cầu về bảo hành cơng trình được quy định tại ĐKCT. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4. Trường hợp nhà thầu không khắc phục sai sót trong khoảng thời gian được chủ
đầu tư quy định, chủ đầu tư có thể thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi
phí khắc phục sai sót và nhà thầu sẽ phải hồn trả khoản chi phí này.


<b>D. QUẢN LÝ CHI PHÍ</b>
<b>Điều 27. Biểu giá hợp đồng</b>


Biểu giá hợp đồng nêu tại Phụ lục 1 là một bộ phận không tách rời của hợp
đồng này, bao gồm các hạng mục công việc mà nhà thầu phải thực hiện và đơn giá của
các hạng mục đó.


<b>Điều 28. Thuế</b>


<b>Các yêu cầu về thuế được quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 29. Điều chỉnh giá hợp đồng</b>


Điều chỉnh giá hợp đồng được áp dụng cho phần công việc áp dụng hình thức
hợp đồng theo đơn giá. Nội dung điều chỉnh, phương pháp và thời gian tính điều
chỉnh, cơ sở dữ liệu đầu vào để tính điều chỉnh giá hợp đồng được quy định tại


<b>ĐKCT.</b>



<b>Điều 30. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng</b>


1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp
sau:


a) Bổ sung hạng mục công việc, vật tư, máy móc, thiết bị hoặc dịch vụ cần thiết
ngồi khối lượng cơng việc phải thực hiện theo thiết kế và ngồi phạm vi cơng việc
quy định trong hợp đồng;


b) Thay đổi về chất lượng và các thông số của một hạng mục công việc nào đó;
c) Thay đổi về thiết kế;


d) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.


2. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục
bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.


3. Trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng, nhà thầu phải đưa khối lượng
công việc được bổ sung vào Bảng tiến độ thi công chi tiết.


<b>Điều 31. Tạm ứng</b>


<b>1. Chủ đầu tư tạm ứng cho nhà thầu theo các nội dung quy định tại ĐKCT.</b>
<b>2. Việc hoàn trả tiền tạm ứng được thực hiện theo quy định tại ĐKCT.</b>


<b>Điều 32. Thanh toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Điều 33. Thưởng và phạt vi phạm hợp đồng</b>



<b>1. Trường hợp quy định tại ĐKCT, nhà thầu được thưởng một khoản tiền theo</b>
<b>mức quy định tại ĐKCT cho các sáng kiến của nhà thầu, cho mỗi ngày hoàn thành</b>
sớm cơng trình so với ngày hồn thành dự kiến. Tổng số tiền thưởng không vượt quá
<b>tổng số tiền quy định tại ĐKCT.</b>


<b> 2. Nhà thầu bị phạt theo mức quy định tại ĐKCT cho mỗi ngày chậm hồn</b>
thành cơng trình so với ngày hồn thành dự kiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến được
<b>gia hạn. Tổng số tiền phạt không vượt quá tổng số tiền quy định tại ĐKCT. Chủ đầu</b>
tư có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán đến hạn của nhà thầu.


3. Việc phạt vi phạm hợp đồng đối với chủ đầu tư khi chủ đầu tư khơng thanh
<b>tốn cho nhà thầu theo thời gian quy định trong hợp đồng được nêu tại ĐKCT.</b>


<b>4. Các yêu cầu khác về thưởng, phạt vi phạm hợp đồng được nêu tại ĐKCT.</b>


<b>E. HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG</b>
<b>Điều 34. Nghiệm thu</b>


Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây dựng hiện
hành. Biên bản nghiệm thu phải được đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu
ký xác nhận.


Chủ đầu tư cần tiếp nhận cơng trường và cơng trình theo thời gian được quy định tại


<b>ĐKCT kể từ khi nhà thầu được cấp Biên bản nghiệm thu cơng trình. </b>
<b>Điều 35. Bản vẽ hồn cơng, hướng dẫn vận hành </b>


1. Nhà thầu phải hoàn thành và nộp cho chủ đầu tư bản vẽ hồn cơng theo quy
định của pháp luật hiện hành, tài liệu hướng dẫn quy trình vận hành thiết bị lắp đặt
<b>(nếu có) vào ngày quy định tại ĐKCT. </b>



2. Nếu nhà thầu khơng nộp bản vẽ hồn cơng hoặc hướng dẫn vận hành vào
<b>ngày quy định tại ĐKCT hoặc các tài liệu này không được chủ đầu tư chấp nhận, chủ</b>
<b>đầu tư sẽ giữ lại số tiền quy định tại ĐKCT từ khoản thanh toán đến hạn cho nhà thầu.</b>


<b>Điều 36. Chấm dứt hợp đồng</b>


1/ Bên A có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp sau:


a) Nhà thầu dừng thi công trong thời gian quy định tại ĐKCT mà khơng có lý do,
khơng có trong bản tiến độ, không được chủ đầu tư chấp nhận.


b) Khi bên B vi phạm tiến độ thi công giai đoạn, hạng mục cơng trình trong thời
gian quy định tại ĐKCT so với bản tiến độ đăng ký có thể ảnh hưởng tiến độ chung, đã
được nhắc nhở nhưng khơng có biện pháp khắc phục hữu hiệu hay bị phạt đến 12% giá
trị hợp đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

d) Vi phạm các quy định khác về trách nhiệm của bên B được nêu trong hợp đồng
và các tài liệu kèm theo hợp đồng, được giám sát A, chủ đầu tư, cơ quan có thẩm quyền
khác thông báo nhưng không khắc phục và tiếp tục vi phạm.


2/ Bên B có quyền huỷ hợp đồng trong các trường hợp sau:


a) Khi chủ đầu tư yêu cầu kéo dài cơng trình theo quy định tại ĐKCT.


b) Khi bên A vi phạm quy định về thời gian thanh tốn giá trị khối lượng hồn
thành trong thời gian quy định tại ĐKCT, được kiến nghị nhưng không thực hiện mà
khơng có lý do chính đáng, khơng có biện pháp khắc phục hợp lý.


c) Khi bên A yêu cầu thực hiện công việc trái quy định của hợp đồng và trái pháp


luật làm thiệt hại cho bên B.


3/ Hợp đồng còn bị huỷ trong các trường hợp sau:


a) Do cơ quan có thẩm quyền đình chỉ cơng việc thi cơng khơng thời hạn.


b) Do có xảy ra sự kiện bất khả kháng buộc phải dừng thi công công trình mà
khơng thể xác định thời gian tiếp tục thi công.


Việc huỷ hợp đồng trong trường hợp nầy sẽ do bên A, bên B hoặc cơ quan có
thẩm quyền thơng báo tuỳ theo sự kiện xảy ra thuộc trách nhiệm hoặc ảnh hưởng đến bên
phải thực hiện hợp đồng.


4/ Trường hợp chấm dứt hợp đồng, nhà thầu phải ngừng ngay cơng việc, giữ
cơng trường an tồn và rời cơng trường theo yêu cầu của chủ đầu tư.


<b>5/ Thủ tục chấm dứt hợp đồng:</b>


a/ Nếu sự kiện xảy ra đến mức độ có thể dẫn đến bên A hay bên B có thể phải
chấm dứt hợp đồng, thì bên chấm dứt hợp đồng phải thông báo tạm dừng hợp đồng bằng
văn bản và hai bên tiến hành thương lượng biện pháp khắc phục giải quyết. Nếu khơng
thương lượng được thì có quyền chấm dứt hợp đồng. Việc chấm dứt hợp đồng phải thơng
báo bằng văn bản và có nêu rỏ thời gian tổ chức nghiệm thu phần khối lượng công việc
đã hồn thành.


Ngay sau khi có văn bản chấm dứt hợp đồng, (không chậm quá 5 ngày) bên chấm
dứt hợp đồng phải tổ chức nghiệm thu phần khối lượng công việc đã hồn thành để làm
cơ sở thanh tốn và giải quyết bất đồng sau này. Các bên có liên quan có trách nhiệm
tham gia nghiệm thu, nếu vắng cơng việc nghiệm thu vẫn được tiến hành, mọi thiệt hại do
bên vắng chịu trách nhiệm. Biên bản nghiệm thu là cơ sở pháp lý để xử lý hợp đồng.



b/ Việc chấm dứt hợp đồng do cơ quan có thẩm quyền quyết định thì thực hiện
theo quyết định đó.


<b>Điều 37. Thanh tốn trong trường hợp chấm dứt hợp đồng</b>


1. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của nhà thầu nêu tại khoản 1 Điều 36:


a) Chủ đầu tư, nhà thầu và các bên có liên quan ( quản lý dự án, giám sát...) sẽ lập
biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua, số tiền tạm ứng cịn
lại và giá trị đã thanh tốn của nhà thầu đã nhận, giá trị phạt chậm tiến độ ( nếu có) để
làm cơ sở thanh tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tiền đã tạm ứng + giá trị đã thanh toán + Giá trị phải nộp phạt theo khoản 2 điều 33 ( nếu
có) + giá trị phải bồi thường thiệt hại theo điều 8( nếu có)}. Xử lý chênh lệch như sau:


- Nếu giá trị khối lượng thanh toán thiếu ( sau khi trừ giá trị bồi thường thiệt hại và
giá trị nộp phạt) chủ đầu tư sẽ trả tiếp cho nhà thầu.


- Nếu giá trị nhà thầu đã nhận cộng với giá trị trách nhiệm bồi thường thiệt hại và
giá trị nộp phạt lớn hơn giá trị thi cơng thì nhà thầu phải hồn trả cho chủ đầu tư phần
thừa.


c) Thời điểm thanh toán:


- Việc thanh toán tạm thời đình chỉ cho đến khi chủ đầu tư tổ chức đấu thầu chọn
lựa được nhà thầu và ký hợp đồng thực hiện các khối lượng cơng việc cịn lại sau khi
chấm dứt hợp đồng. Thời gian và trình tự tổ chức đấu thầu chọn lựa được nhà thầu theo
quy định của Nhà nước hiện hành.



- Sau khi chủ đầu tư ký hợp đồng với nhà thầu thực hiện khối lượng cơng việc cịn
lại, chủ đầu tư, nhà thầu bị chấm dứt hợp đồng và các bên có liên quan sẽ xác định giá trị
phải bồi thường thiệt hại theo điều 8( nếu có) để xác định giá trị thanh toán theo điểm b
điều nầy bằng một biên bản có chử ký của các bên có liên quan.


- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký biên bản chủ đầu tư và nhà thầu phải thanh
toán xong phần trách nhiệm của mình theo điểm b điều nầy.


d) Mọi vật liệu tại cơng trường, máy móc, thiết bị, cơng trình tạm nếu khơng được
chủ đầu tư chấp nhận đưa vào tính tốn giá trị thanh tốn thì nhà thầu phải tự quản lý và
tự chuyển ra khỏi công trường bắt đầu từ ngày thanh toán xong trách nhiệm đối với các
bên và chậm nhất là 10 ngày sau đó.


2. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của chủ đầu tư nêu tại khoản 2 Điều 36:


Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các cơng việc đã thực hiện, vật liệu đã
mua, chi phí hợp lý cho việc di chuyển thiết bị, hồi hương nhân sự mà nhà thầu th cho
cơng trình và chi phí của nhà thầu về việc bảo vệ cơng trình, trừ đi khoản tiền tạm ứng và
thanh toán mà nhà thầu đã nhận. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho nhà thầu
khoản tiền chênh lệch này thiếu nhà thầu phải có trách nhiệm trả lại cho chủ đầu tư nếu
có chêch lệch thưà.


3. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do xảy ra sự kiện bất khả kháng:


Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã
mua trừ đi khoản tiền tạm ứng và thanh toán mà nhà thầu đã nhận. Nếu số tiền tạm ứng
nhiều hơn giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua thì nhà thầu phải có trách
nhiệm hồn trả lại cho chủ đầu tư khoản tiền chênh lệch này. Trường hợp ngược lại, chủ
đầu tư có trách nhiệm thanh tốn cho nhà thầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Chương XI- ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG</b>


Điều
Khoản


Nội dung


1 3 Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án XDCB TP. Hồ Chí Minh
4 <i>Nhà thầu: ____________________[Ghi tên nhà thầu]</i>
6 <i>Tư vấn giám sát: ______________ [Ghi tên tư vấn giám sát]</i>
12 <i>Công trường:_______________ [Ghi địa điểm công trường]</i>
2 - Luật điều chỉnh hợp đồng : Theo pháp luật của Việt Nam


- Ngôn ngữ của hợp đồng : Tiếng Việt


3 1 Nội dung yêu cầu đối với bảo đảm thực hiện hợp đồng:


- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: trước thời điểm hợp
đồng có hiệu lực,trong trường hợp Ngân hàng bảo lãnh u cầu phải
có hợp đồng đã ký.


- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bằng thư bảo lãnh của
ngân hàng, tổ chức tài chính.


- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 2% đến 10% giá trúng thầu.


- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp
đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày các
bên hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc ngày cơng trình được
nghiệm thu, bàn giao và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành


theo quy định.


3 Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Không chậm hơn 15
ngày kể từ khi cơng trình được bàn giao, nghiệm thu, đồng thời nhà
thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
4 <b>Hình thức hợp đồng: Trọn gói.</b>


5 1 <i>Danh sách nhà thầu phụ:__________ [Ghi danh sách nhà thầu phụ</i>


<i>phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong HSDT]</i>


2 <i>Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 10% giá</i>
<i>hợp đồng .</i>


4 Yêu cầu khác về nhà thầu phụ :


- Nhà thầu phụ phải đáp ứng yêu cầu về năng lực pháp luật dân sự
như HSMT.


- Đã thực hiện ít nhất 1 hợp đồng có tính chất tương đương với cơng
việc mình đảm trách thuộc gói thầu này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

7 1 Danh sách cán bộ chủ chốt:_________________


<i>[Ghi danh sách cán bộ chủ chốt phù hợp với Danh sách cán bộ chủ</i>
<i>chốt như kê khai tại Mẫu số 7A Chương IV].</i>


11 2 <i>Trách nhiệm pháp lý tối đa: Bằng với giá trị hợp đồng này.</i>


13 <i>Yêu cầu về bảo hiểm: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo</i>


hành cơng trình, nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc,
thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi cơng, bảo hiểm đối với người lao
động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro
của nhà thầu…


14 u cầu về cơng trình tạm: Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về việc
thiết kế các cơng trình tạm. Việc chấp thuận của chủ đầu tư sẽ không
làm thay đổi trách nhiệm của nhà thầu về việc thiết kế cơng trình tạm.
17 Ngày giao cơng trường (mặt bằng thi công): Chậm nhất là 03 ngày kể


từ ngày hợp đồng có hiệu lực


19 2 Thời gian để tiến hành hịa giải: Khơng q 30 ngày sau khi xảy ra
tranh chấp


Giải quyết tranh chấp: Trên tin thần thương lượng, nếu thượng lượng
khơng thành nhờ Tồ án kinh tế TP. Hồ Chí Minh giải quyết. Chi phí
<i>cho việc giải quyết tranh chấp bên thua sẽ chịu </i>


20 Ngày khởi cơng: Dự kiến q IV/2014
Ngày hồn thành dự kiến: Quý III/2015


21 1 Thời gian trình Bảng tiến độ thi cơng chi tiết: Sau khi khởi cơng cơng
trình khơng quá 5 ngày.


3 - Thời gian cập nhật Bảng tiến độ thi công chi tiết : 15 ngày/lần
- Số tiền giữ lại: 5% giá trị khối lượng thanh toán từng đợt
22 1 d) Các trường hợp khác:__________________


<i>[Ghi các trường hợp gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng khác, nếu</i>


<i>có]</i>


24 2 Vật tư, máy móc, thiết bị:


Tất cả các vật tư, thiết bị chủ yếu theo quy định phải kiểm tra, thử
mẫu theo tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu hiện hành


26 1 <b>Thời gian bảo hành cơng trình: Tối thiểu 12 tháng tính từ ngày</b>
nghiệm thu bàn giao tồn bộ hạng mục cơng trình theo
15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lí chất lượng cơng trình xây dựng và
Nghị định 48/2010/NĐ-CP.


2 u cầu về bảo hành cơng trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nhiệm đến cơng trình gặp chủ cơng trình cùng nhau bàn bạc tìm
hướng giải quyết. Trường hợp sau 24 giờ nhà thầu khơng cử người có
trách nhiệm đến thì chủ cơng trình sẽ tự sửa chữa hay liên hệ với một
đơn vị khác có đủ chức năng đến tìm hướng giải quyết, mọi chi phí
và thiệt hại nhà thầu sẽ bị khấu trừ vào số tiền cam kết bảo hành.
Trường hợp chi phí sửa chữa lớn hơn số tiền cam kết bảo hành (có
xác nhận của đơn vị sửa chữa), Chủ cơng trình sẽ thơng báo cho nhà
thầu và nhà thầu phải thanh toán số tiền vượt quá đó.


28 Yêu cầu về thuế: Đơn giá và giá hợp đồng đã bao gồm các loại thuế,
phí các loại


29 Điều chỉnh giá hợp đồng


Điều kiện điều chỉnh giá hợp đồng được hiểu như sau:



- Việc điều chỉnh giá hợp đồng chỉ được xem xét khi nhà nước có
chủ trương cho phép điều chỉnh khi có biến động giá vật tư, thiết bị ,
khi nhà nước có thay đổi chính sách tiền lương.


- Điều chỉnh giá vật tư chủ yếu: (Thép, ximăng, …..) khi Nhà
nước Việt nam có sự thay đổi về chính sách giá cho các chủng loại
vật tư trên.


- Điều chỉnh đơn giá: Khi khối lượng phát sinh lớn hơn 20%
khối lượng công việc tương ứng mà nhà thầu phải thực hiện theo
hợp đồng thì xem xét điều chỉnh đơn giá của khối lượng phát sinh
đó;


- Điều chỉnh giá nhân công khi Nhà nước thay đổi chế độ, chính
sách về tiền lương để trả lương cho người lao động và được chấp
thuận của cơ quan có thẩm quyền cho phép áp dụng;


- Khối lượng vật tư và giá nhân công được điều chỉnh là khối
lượng tương ứng với công việc chưa thực hiện theo tổng tiến độ
thi công của nhà thầu được Chủ đầu tư phê duyệt;


Để được điều chỉnh giá nhà thầu phải đệ trình cho Chủ đầu tư, giám
sát thi cơng các văn bản được phép áp dụng do các cơ quan có thẩm
quyền ban hành.


31 1 Tạm ứng: Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực,
chủ đầu tư sẽ cho nhà thầu tạm ứng tối thiểu 15% giá trị hợp đồng
2 Hoàn trả tiền tạm ứng: Tiền tạm ứng sẽ được hoàn trả bằng cách khấu


trừ đi số tiền bằng 15% giá trị của mỗi lần thanh toán cho nhà thầu và


việc thu hồi tạm ứng xong chậm nhất khi thanh toán cho nhà thầu
80% giá trị hợp đồng.


32 Phương thức thanh toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

hiện xong nghĩa vụ bảo lãnh bảo hành cơng trình theo quy định và
cơng trình được phê duyệt quyết tốn.


Thời hạn thanh toán là 10 ngày kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy
đủ các chứng từ theo yêu cầu.


Chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.


33 1 Mức thưởng: khi nhà thầu có sáng kiến làm giảm chi phí cơng trình là
<i>: Tổng số tiền thưởng tối đa: 12% giá trị làm lợi </i>


2 Mức phạt 0,2 % giá trị hợp đồng / ngày trể hạn hợp đồng nhưng tổng
số tiền phạt không vượt quá 12% giá trị hợp đồng.


3 Yêu cầu về phạt do chủ đầu tư khơng thanh tốn cho nhà thầu theo
thời gian quy định trong hợp đồng: Nếu chủ đầu tư thanh toán chậm
cho nhà thầu theo quy định sau khi nhà thầu thực hiện xong các thủ
tục thanh tốn thì trả cho nhà thầu một giá trị bằng giá trị lãi xuất
ngân hàng / ngày theo mức lãi xuất do Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công bố tại thời điểm thanh toán trể hạn.


4 Yêu cầu khác về thưởng, phạt vi phạm hợp đồng:_____________


<i>[Nêu yêu cầu khác về thưởng, phạt vi phạm hợp đồng, chẳng hạn</i>
<i>phạt khi nhà thầu không đảm bảo chất lượng…]</i>



34 Thời gian tiếp nhận cơng trình: Tối đa 10 ngày sau khi bàn khi
nghiệm thu giao công trình đưa vào sử dụng.


35 1 Thời gian nộp bản vẽ hồn cơng: Tối đa 07 ngày sau khi hồn thành
bàn giao cơng trình đưa vào sử dụng


2 Khoản tiền giữ lại: 5% giá trị hợp đồng


36 1 a) Nhà thầu ngừng thi công trong thời gian: Quá 45 ngày mà khơng
có lý do và chưa được sự cho phép của chủ đầu tư.


b) Nhà thầu thi công chậm tiến độ giai đoạn thi công quá 30 ngày so
với bản tiến độ đăng ký.


2 a) Chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu kéo dài tiến độ thi cơng vượt q: 45
ngày.


b) Chủ đầu tư chậm thanh tốn khối lượng hồn thành q 45 ngày
mà khơng có lý do chính đáng.


<b>Chương XII- MẪU HỢP ĐỒNG</b>


<b>Mẫu số 16</b>


<b>HỢP ĐỒNG1</b>


<i>(Văn bản hợp đồng xây lắp)</i>


____, ngày ____ tháng ____ năm ____


Hợp đồng số: _________


1<i><sub> Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]</i>
<i>Thuộc dự án: _________ [Ghi tên dự án]</i>


<i>Căn cứ____(Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội);</i>
<i>Căn cứ____(Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội);</i>
<i>Căn cứ____( Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu</i>


<i>tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội);</i>


<i>Căn cứ ____ (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về</i>


<i>hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu Luật Xây dựng);</i>


Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc
<i>phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo trúng thầu</i>
số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của bên mời thầu;


Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu và
nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;


Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:


<b>Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)</b>


<i>Tên chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]_______________________________</i>
Địa chỉ:______________________________________________________


Điện thoại:____________________________________________________
Fax:_________________________________________________________
E-mail:_______________________________________________________
Tài khoản:____________________________________________________
Mã số thuế:___________________________________________________
Đại diện là ông/bà:_____________________________________________
Chức vụ:_____________________________________________________


<i>Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp</i>


<i>được ủy quyền).</i>


<b> Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)</b>


<i>Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]:_________________________</i>
Địa chỉ:______________________________________________________
Điện thoại:____________________________________________________
Fax:_________________________________________________________
E-mail:_______________________________________________________
Tài khoản:____________________________________________________
Mã số thuế:___________________________________________________
Đại diện là ông/bà:_____________________________________________
Chức vụ:_____________________________________________________


<i>Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp</i>


<i>được ủy quyền).</i>


Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt cơng trình theo
đúng thiết kế.


<b>Điều 2. Thành phần hợp đồng</b>


Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:


1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Biểu giá và các Phụ lục khác);
2. Biên bản thương thảo hoàn thiện hợp đồng;


3. Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu;
4. Điều kiện cụ thể của hợp đồng;


5. Điều kiện chung của hợp đồng;


6. HSDT và các văn bản làm rõ HSDT của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
7. HSMT và các tài liệu bổ sung HSMT (nếu có);


8. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).


<b>Điều 3. Trách nhiệm của nhà thầu</b>


Nhà thầu cam kết thi cơng cơng trình theo thiết kế đồng thời cam kết thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ
thể của hợp đồng.


<b>Điều 4. Trách nhiệm của chủ đầu tư </b>


Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho nhà thầu theo giá hợp đồng nêu tại Điều 5 của
hợp đồng này theo phương thức được quy định trong điều kiện cụ thể của hợp đồng


cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều
kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.


<b>Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán</b>


<i><b>1. Giá hợp đồng: ____________[Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền</b></i>


<i>ký hợp đồng. Trường hợp giá hợp đồng được ký bằng nhiều đồng tiền khác nhau thì ghi</i>
<i>rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền đó, ví dụ: 5 triệu USD + 20 tỷ VND</i>
<i>(năm triệu đôla Mỹ và hai mươi tỷ đồng Việt Nam)].</i>


2. Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức nêu trong điều kiện
cụ thể của hợp đồng (Điều 32 ĐKCT).


<b>Điều 6. Hình thức hợp đồng: ____________________________</b>
<i>[Nêu các hình thức hợp đồng phù hợp với Điều 4 ĐKCT].</i>


<b>Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________</b>


<i>[Ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với khoản 2 Mục 1 BDL, HSDT và kết quả</i>
<i>thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên]. </i>


<b>Điều 8. Hiệu lực hợp đồng </b>


<i>1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật
định.


H p

ợ đồ

ng

đượ ậ

c l p th nh ____ b , ch

à

ủ đầ ư

u t gi ____ b , nh th u

à ầ



gi ____ b , các b h p

ộ ợ đồ

ng có giá tr pháp lý nh nhau.

ư



<b>ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP </b>
<b>CỦA NHÀ THẦU</b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và </i>


<i>đóng dấu]</i>


<b>ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP </b>
<b>CỦA CHỦ ĐẦU TƯ </b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Mẫu số 17</b>
<b>BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Kính gửi: _______________[ghi tên chủ đầu tư]</i>


(sau đây gọi là chủ đầu tư)


<i>Theo đề nghị của ____ [Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu</i>
<i>đã trúng thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và đã ký hoặc cam kết sẽ ký kết hợp</i>
đồng xây lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (1)


<i>Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho chủ đầu</i>
tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và
trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;


<i>Chúng tôi, ____ [Ghi tên của ngân hàng] ở ____ [Ghi tên quốc gia hoặc vùng</i>



<i>lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng</i>(2)<i><sub>] (sau đây gọi là</sub></i>


“ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu với số
<i>tiền là ____ [Ghi rõ số tiền bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Chúng tơi cam</i>
kết thanh tốn vơ điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào
<i>trong giới hạn ____ [Ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ</i>
đầu tư thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực
hiện hợp đồng.


Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng ____
năm ____.(3)


<b>Đại diện hợp pháp của ngân hàng</b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>
<i>Ghi chú: </i>


<i>(1) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo</i>
<i>lãnh, thì bên mời thầu sẽ báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp</i>
<i>này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:</i>


<i>“Theo đề nghị của ____ [Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà</i>
<i>thầu trúng thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [Ghi số hợp</i>
<i>đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là hợp đồng).”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Mẫu số 18</b>
<b>BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG </b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Kính gửi: _____________[Ghi tên chủ đầu tư ]</i>



(sau đây gọi là chủ đầu tư )


<i>[Ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]</i>


Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____


<i>[Ghi tên và địa chỉ của nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) phải nộp cho chủ đầu tư</i>


một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm
<i>ứng ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện</i>
hợp đồng;


<i>Chúng tôi, ____ [Ghi tên của ngân hàng] ở ____ [Ghi tên quốc gia hoặc vùng</i>


<i>lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng</i>(1)<i><sub>] (sau đây gọi là</sub></i>


“ngân hàng”), theo yêu cầu của chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và
không yêu cầu nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho chủ đầu tư khi chủ đầu tư
<i>có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ</i>


<i>và đồng tiền sử dụng].</i>


Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều
kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa
nhà thầu và chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo
bảo lãnh này.


Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà chủ
đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng sau khi nhà
thầu xuất trình văn bản xác nhận của chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ


thanh tốn.


Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo
hợp đồng cho tới ngày____ tháng____ năm ____ (2)<sub> hoặc khi chủ đầu tư thu hồi hết số</sub>


tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.


<b>Đại diện hợp pháp của ngân hàng</b>
<i>[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]</i>
<i>Ghi chú: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Mẫu số 19</b>
<b>THƯ GIẢM GIÁ</b>


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
<i>Kính gửi: [ghi tên bên mời thầu]</i>


<i>1. Sau khi nghiên cứu kỹ HSMT và kiểm tra lại các tài liệu tính tóan của HSDT gói</i>


<i>thầu: [tên gói thầu] thuộc dự án [tên dự án]</i>


<i>2. Căn cứ vào năng lực hiện có, chúng tơi người ký tên dưới đây đề nghị được hiệu</i>


chỉnh giảm số tiền tham gia dự thầu là:...% giá trị trong đơn dự thầu tương
<i>đương: ...đồng. (Ghi bằng chữ).</i>


<i>Vậy giá trị dự thầu chính thức cho gói thầu [tên gói thầu] là... đồng</i>


<i>(Ghi bằng chữ).</i>



<i>3. Lý do, phương thức giảm giá:...</i>


...
...
...
...


<i>4. Chúng tôi xác nhận rằng tài liệu kèm theo đây là một bộ phận trong Hồ sơ dự thầu</i>


của chúng tôi, hiệu lực của thư giảm giá phù hợp với hiệu lực của Hồ sơ dự thần.
..., Ngày... tháng ... năm ...


<b>Đại diện nhà thầu</b>


</div>

<!--links-->

×