Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

slide bài giảng thanh toán quốc tế và tài liệu ôn tập thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 62 trang )

1
International Payment
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
(45 TIẾT – 3ĐVHT)
PhầnI:
Tỷ giá hối đoái
Phần II:
Các phương tiện thanh toán quốctế
Phần III:
Các phương thứcthanhtoánquốctế
TÀI LIỆU HỌC TẬP
* BẮT BUỘC
1. Giáo trình: “ Thanh toán quốctế”, GS. ĐinhXuânTrình,
NXB LĐ – XH, 2006
2. Tậpquánquốctế về L/C, ICC
3. Các điềukiệnthương mạiquốctế, Incoterms 2000, ICC
* THAM KHẢO
4. Sách chuyên khảo:
- Cẩmnanggiảiquyếttranhchấp trong TTQT bằng L/C,
PGS.TS. NguyễnThị Quy, NXB Lý luận chính trị, 2006
- Thị trường thương phiếu ở ViệtNam,GS. Đinh Xuân
Trình & TS. Đặng Thị Nhàn, NXB LĐ-XH,2006
5. LuậtViệtNam vàQuốctế có liên quan
6. Các báo, tạp chí chuyên ngành
7. Internet: www.sbv.gov.vn
; www.wb.com; www.easy-
forex.com
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU


2
PHẦN I
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Exchange rate
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 5
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁC LOẠI TỶ GIÁ
-Ngoạihối
- Khái niệmtỷ giá
-Cácloạitỷ giá
-Phương pháp yếtgiá
-Xácđịnh tỷ giá theo pp chéo
- Các nhân tốảnh hưởng đến TGHĐ
-Phương pháp điềuchỉnh TGHĐ
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 6
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁC LOẠI TỶ GIÁ
I. NGOẠI HỐI
Î Ngoạihốilàcácphương tiệntiềntệ hay tín dụng được dùng trong thanh toán
giữacácquốc gia khác nhau
Ngoạihốibaogồm:
1. Ngoạitệ (foreign currency)
2. Các phương tiện TTQT có giá ghi bằng ngoạitệ
3. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoạitệ
4. Vàng, bạc, kim cương, đáquý…
5. Đồng nộitệđượcsử dụng trong TTQT hoặc đượcchuyển ra hay chuyểnvào
lãnh thổ củamộtquốcgia
VN: Khoản1, điều4, pháplệnh quảnlýngoạihối được UBTVQH
thông qua ngày 13/12/2005, có hiệulựctừ ngày 1/1/2006
www.taichinh06.tk
Economy - Finance

Ti liu tham kho
FTU
3
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 7
II. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Khái niệm 1(mang tính chấtthị trường)
Tỷ giá hối đoái là giá cả củamột đơnvị tiềntệ nước
này thể hiệnbằng mộtsốđơnvị tiềntệ nướckiavà
ngượclại.
- Cung ngoạitệ > cầungoạitệ: TGHĐ giảm
- Cung ngoạitệ < cầungoạitệ: TGHĐ tăng
Æ Quan hệ cung cầungoạitệảnh hưởng tớisự biến
động TGHĐ
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 8
2. Khái niệm 2(mang tính chấtcơ bản)
Tỷ giá hối đoái là quan hệ so sánh củahaitiềntệ
khác nhau.
Î Cơ sở so sánh:
- Ngang giá vàng (gold parity)
- Ngang giá sức mua (Purchasing power parity)
* Các tiêu chí của PPP:
- Hệ thống giá cả củamộtquốcgia(chỉ số CPI)
- Hệ thống giá ngoạitệ củamộtquốc gia (Exchange rate)
- Giá vàng tạiquốcgiađó (gold price)
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 9
III. CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Căncứ vào phương tiện TTQT (5 loại)
a. Tỷ giá điệnhối (T/T – Telegraphic transfer)
b. Tỷ giá thư hối (M/T – Mail transfer)
City bank

VCB
P/O by cable
XX X
0 0 0 0
0
NK
VCB
City BXK
American
Vietnam
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
4
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 10
III. CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
(Căncứ vào phương tiện TTQT)
c. Tỷ giá séc (Check exchange rate)
Tỷ giá séc = tỷ giá T/T – lãi phát sinh củamột đvngoạitệ
trong thời gian chuyểnséc
1.Mua séc
2. NHNK chuyểnsécchongườiXK
3,4: Xuấttrìnhsécđể nhậntiền
NHNK
NK
NHXK
XK
2
1

3 4
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 11
III. CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
(Căncứ vào phương tiện TTQT)
d. Tỷ giá hối phiếutrả ngay
- Cách tính: giống tỷ giá séc ( thờigiantínhlãilàthờigianchuyểnhối
phiếu)
e. Tỷ giá hối phiếutrả chậm
-Tỷ giá HP trả chậm= Tỷ giá T/T – số tiền lãi phát sinh từ lúc ký phát HP đến
lúc HP đó đượctrả tiền
-Thời gian tính lãi = thờigianchuyểnHP + thờigiantrả chậmHP
NHNK
NK
NHXK
XK
4. Đòi tiền
1.Bán HP (at sight)
ngoạitệ 2 trả nộitệ
3. Đòi tiền
Contract
5. Trả tiền
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 12
III. CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
(3.2. Căncứ vào tính chất kinh doanh của ngân hàng)
- Tỷ giá mua vào – Bid rate.
-Tỷ giá bán ra – Ask rate.
-Tỷ giá giao ngay – Spot rate.
-Tỷ giá kỳ hạn – Forward rate.
-Tỷ giá mở cửa – Opening rate.
-Tỷ giá đóng cửa – Closing rate.

-Tỷ giá tiềnmặt
-Tỷ giá chuyểnkhoản
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
5
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 13
III. CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
(3.3. Căncứ vào cơ chế quản lý ngoạihối)
a. Fixed rate/floating rate
- Fixed rate: cốđịnh trong 1 khoảng thờigianÎ ổn định về
mặtdanhnghĩa
- Floating rate: tỷ giá phụ thuộcvàosứcmuacủatiềntệ Î
đánh giá đúng giá trị thựctế của đồng tiền
b. Official rate/market rate
c. Prime rate/commercial bank’s rate
d. Common rate/preference rate
e. Single rate/multimodal exchange rate
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 14
IV. PHƯƠNG PHÁP YẾT TỶ GIÁ
( Exchange rate quotation)
1. Mộtsố khái niệm liên quan đếnviệcyếtgiácácđồng tiền
1.1. Đồng tiềnyếtgiá, đồng tiền định giá
USD/VND = 16.1025
GBP/USD = 1,85
- Theo tập quán kinh doanh của Ngân hàng, đồng tiền đứng
trướclàđồng tiền yếtgiá(reference/commodity currency),
đơnvịđồng tiềnyết giá là 1
- Đồng tiền đứng sau: đồng tiền định giá (price/term currency)

Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 15
1.2. Tỷ giá mua và tỷ giá bán của các Ngân hàng
USD/VND = 16.100/16.200
EUR/VND = 21.250/ 21.450
- Tỷ giá đứng trướclàtỷ giá mua của các ngân hàng
(BID RATE), là tỷ giá mà ngân hàng mua vềđồng
tiềnyếtgiávàbánrađồng tiền định giá
- Tỷ giá đứng sau là tỷ giá bán của các ngân hàng
(ASK RATE/OFFER RATE), ngân hàng bán đồng
tiềnyếtgiáđể mua vềđồng tiền định giá
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
6
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 16
2. Phương pháp yếtgiá
- Phương pháp yếtgiátrựctiếp:
1đv ngoạitệ = x đơnvị nộitệ
VD: Tại Singapore:
USD/SGP = 7.8965/ 7.8975
- Phương pháp yết giá gián tiếp
1 đvnộitệ = x đơnvị ngoạitệ
VD: Tại Lodon: GBP/CAD = 2.2398/92
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 17
3. Cách đọctỷ giá
TạiNew York:
USD/CAD = 1,4055/1,4045
Æ Tỷ giá giữa đồng USD và CAD biến động từ 1,40 số
55 điểm đến45 điểm

Tại Lodon: GBP/EUR = 1,4175/70
* Đọctỷ giá theo quy tắc2 chữ số:
100 pips = 1 point
100point = 1 figure
100 figure = 1 unit
Thông thường hay đọctớihàngđiểm
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 18
V. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CHÉO
1. Xác định tỷ giá củahaitiềntệđứng ở vị trí định giá củahai
cặptỷ giá khác nhau
2. Xác định tỷ giá củahaitiềntệđứng ở vị trí yếtgiácủahai
cặptỷ giá khác nhau.
3. Xác định tỷ giá củahaitiềntệđứng ở hai vị trí khác nhau
(yết giá; định giá) củahaicặptỷ giá khác nhau
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
7
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 19
1. Xác định tỷ giá củahaitiềntệđứng ở vị trí
định giá(đứng ở vị trí mẫusố) củahaicặptỷ giá
khác nhau
VD: USD/VND = 16100/16200
USD/HKD = 7.7860/90
Æ HKD/VND?
* CÔNG THỨC CHUNG:
HKD/VND = USD/VND : USD/HKD
BID (c) HKD/VND =

BID (b) USD/HKD
ASK (b) USD/VND
ASK (c) HKD/VND =
ASK (b) USD/HKD
BID(b) USD/VND
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 20
2. Xác định tỷ giá củahaitiềntệđứng ở vị trí yết
giá(đứng ở vị trí tử số) củahaicặptỷ giá khác
nhau
Biết GBP/VND và USD/VND > USD/GBP = ?
2.1. Công thức chung:
USD/GBP = TGĐT tử số/ TGĐT mẫusố
= USD/VND : GBP/VND
ASK(c) USD/GBP = BID (b) USD/VND : ASK(b) GBP/VND
BID(c) USD/GBP = ASK(b) USD/VND : BID (b) GBP/VND
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 21
3. Xác định TGHĐ của2 đồng tiền ở 2 vị trí yết giá khác
nhau
Cho cặp TGHĐ: GBP/USD, USD/VND Æ GBP/VND = ?
3.1. Công thức chung:
GBP/VND = GBP/USD x USD/VND
3.2. ASK(c) GBP/VND
= BID(b) GBP/USD x BID (b) USD/VND
3.3. BID(c) GBP/VND
= ASK(b) GBP/USD x ASK(b) USD/VND
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
8

Chng 1: T giỏ hi oỏi & Th trng ngoihi 22
1. Mc chờnh lch lm phỏt
Lm phỏt ti VN: Iv
Lm phỏt M: Iu
TiHN:
Trclm phỏt: USD = x VND
Sau lmphỏt: USD + Iu. USD = x VND + Iv. x VND
USD (1+Iu) = x VND (1+Iv)
USD/VND = x(1+Iv)/(1+Iu)
V. CC NHN T NH HNG TI S
BIN NG CA TGH
Chng 1: T giỏ hi oỏi & Th trng ngoihi 23
2. Tỡnh hỡnh cung v cu ngoihitrờnth
trng
2.1. Tỡnh hỡnh d thahay thiuhtca CCTTQT
RECEIPT > EXPENDITURE SURPLUSS
TNG CUNG NGOI HI (T GI HI OI N NH
/GIM XUNG
RECEIPT < EXPENDITURE DEFICIT
TNG CU NGOI HI (T GI HI OI MT N NH
/ TNG LấN
2.2. Thu nhpthct cangi dõn tng
2.3. Nhng nhu cuv ngoihitng
3. Mc chờnh lch lói sut
4. Mts yut khỏc: chớnh sỏch thu, quota, tõm lý
Chng 1: T giỏ hi oỏi & Th trng ngoihi 24
VI. CC BIN PHP IU CHNH TGH
1. Chính sách chiết khấu của NHTW
(Discount policy)
ẻ hệ thống ngân hng 2 cấp l cơ sở thực hiện chính sách

chiết khấu
NHTW
NHTM
NHĐT
HTXTD
QĐTPT
DN DN DN DN DN DN
DN
DN
CSCK cao : CSCK Thấp :
Chống lạm phát - Chống giảm phát
Cung tăng , Cầu giảm - Cung giảm , Cầu tăng
Thu hẹp SX - Kích thích SX
Hiệu ứng ngắn hạn - Hiệu ứng dài hạn
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
9
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 25
ĐólàchínhsáchmàNHTW hoặccáccơ quan ngoạihối
củaNhànướctrựctiếpthamgiamuabánngoạihối
trên thị trường tự do nhằmtácđộng trựctiếpvào
TGHĐ.
* Điềukiện:
- Thành lậpquỹ ngoạihối(quỹ ngoạitệ và vàng)
- Cầncósựđiềutiếtcủanhànước
2. CHÍNH SÁCH HỐI ĐOÁI (Chính sách thị trường mở hay Chính
sách Nhà nướchoạt động công khai trên thị trường)
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 26

3- Ph¸ gi¸ tiÒn tÖ ( devaluation )
a. Khái niệm: là đánh tụtsứcmuacủatiềntệ củanướcnày so với
tiềntệ nướckhác, thấphơnsứcmuathựctế củanó
➽ Devaluation là mộtphạmtrùtiềntệ củachếđộtỷ giá cốđịnh
➽ depreciation là phạmtrùtiềntệ củachếđộtỷ giá thả nổi
b. Tác dụng :
* XK ( hh ) ⇧ NK (HH) ⇩ ⇨ favourable trade balance
* NK vốn ⇧ XK vốn ⇩ ⇨ favourable capital balance
* Khuyếnkhíchdulịc
h

o
t
r
o
ng
nướcbị ph
á giá
* Tước đoạtmộtphầngiátrị thựctế củangườicótiền
c. Hiệuqủacủaphágiáphụ thuộc:
-Dự trư hàng hoá cho XK
-Môitrường đầutư thuậnlợi
-Bímật
Chương 1: Tỷ giá hối đoái & Thị trường ngoạihối 27
4. N©ng gi¸ tiÒn tÖ (Revaluation)
a. Khái niệm :
là nâng cao sứcmuacủatiềnnộitệ so với ngoạitệ, cao hơn
sứcmuathựctế củanó
➻ Revaluation là phạmtrùtiềntệ củacơ chế tỷ giá cốđịnh


Appreciation là phạmtrùtiềntệ củacơ chế tỷ giá thả nổi
VD: 1970: USD/JPY = 360
2004: USD/JPY = 114
b. Tác dụng : Ngượcvới phá giá tiềntệ
@ XK hàng hoá ⇩ NK hàng hoá ⇧
@ NK vốn ⇩ XK vốn ⇧
@ Khuyến khích du lịch ra nướcngoài
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
10
PHẦN II
CÁC PHƯƠNG TIỆN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
CÁCH THỨC TRẢ TIỀN TRONG HOẠT ĐỘNG
MUA BÁN NGOẠI THƯƠNG
Exporter
Importer
at sight Draft
time draft
MT
Promisory note
Check
T/T
NỘI DUNG PHẦN II
 HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
- Định nghĩa
- Đặc điểm
-Tạolậpvàkiểmtrahốiphiếu

- Các nghiệpvụ liên quan
-Cácloạihốiphiếu
 KỲ PHIẾU THƯƠNG MẠI
 SÉC:
- Định nghĩa
- Đặc điểm
-Nội dung củaséc
- Nguyên tắc phát hành séc
-Lưu thông thanh toán séc
-Cácloạiséc
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
11
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 31
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
I. Các nguồnluật điềuchỉnh lưu thông hối phiếu
1. LuậtHốiphiếucủa Anh 1882
2. Luậtthương mạithống nhấtcủaMỹ 1962 (UCC –
Uniform commercial code)
3. Công ước Geneva 1930 – ULB 1930 (Uniform law for Bill
of Exchange)
4. Luậtcôngcụ chuyểnnhượng ViệtNam, 2005
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 32
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
II. ĐỊNH NGHĨA
- Luật BEA 1882, Anh:

“ Hối phiếulàmộtmệnh lệnh vô điềukiệncủangườiký
phát (Drawer) cho mộtngười khác (Drawee), yêu cầungườinày
khi nhìn thấyphiếuhoặc đếnmộtngàycụ thể nhất định hoặc
đếnmộtngàycóthể xác định trong tương lai phảitrả mộtsố
tiềnnhất định cho mộtngườinàođóhoặctheolệnh củangười
này trả cho mộtngười khác hoặctrả cho ngườicầmphiếu”
- Luật CCCN VN, 2005:
“ Hốiphiếu đòi nợ là giấytờ có giá do Người ký phát lập,
yêu cầu Người bị ký phát thanh toán không điềukiệnmộtsố
tiềnxácđịnh khi có yêu cầuhoặcvàomộtthời điểmnhất định
trong tương lai cho ngườithụ hưởng.”
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 33
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
III. CÁC BÊN LIÊN QUAN TRONG HỐI PHIẾU
- Người ký phát hối phiếu (Drawer)*
- Người bị ký phát (Drawee)
- Người hưởng lợi (Benificiary)
- Người ký hậu HP (endorser)
- Người đượcchuyểnnhượng
- Người bảolãnh
- Người chấpnhậntrả tiền
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
12
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 34
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)

IV. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỐI PHIẾU
- Hốiphiếu được hình thành từ các giao dịch cơ sở
- Hình thứccủaHP dễ dàng nhậndạng trựctiếp
- Hốiphiếulàtráivụ mộtbên
- Tính trừutượng củahốiphiếu: trong nội dung của HP không
cần ghi rõ lý do củaviệc đòi tiền
- Tính lưu thông củahốiphiếu:
+ Nếulưu thông nhằmmục đích đòi tiền Æ lưu thông hối
phiếu đóngvaitrònhư là phương tiện thanh toán thay cho tiền
mặt
+ Nếulưu thông nhằmmục đích chuyểnnhượng quyền
hưởng lợihốiphiếu Æ lưu thông hốiphiếu đóng vai trò như là
chuyểnnhượng tài sản.
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 35
TẠO LẬP HỐI PHIẾU VÀ KIỂM TRA HỐI PHIẾU
* Về hình thức:
- HP là mộtchứng thư, 1 vănbản Æ phảicóhìnhthức
rõ ràng
- Ngôn ngữ của HP là ngôn ngữ viết
- Hình mẫuHP: mẫutự chọn
- HP có thể lậpthànhmột hay nhiềubản (thông thường
>= 2 bản)
* Về nội dung:
36
TẠO LẬP HỐI PHIẾU VÀ KIỂM TRA
HỐI PHIẾU TDCT
No 134/ex   hanoi 22 SEPTEMber 2007 
For usd 100,000.00  bill of exchange 
At……after sight of this first of bill of exchange


(second of the Same tenor and date unpaid ) pay
to 
Bank for foreign trade of viet nam Or order
the sum of one hundred thousand us dollars .
value received and charge the same to account of
famousbid co ltd hongkong  a
drawn under the delta bank ltd  b
l/c n0 071a282 lc06 dated 9 september 2007. c
To: the delta bank ltd tocontap company
hongkong 10a
hanoi 10b
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
13
37
TẠO LẬP HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
NHỜ THU
No 134/ex   hanoi 22 SEPTEMber 2007 
For usd 100,000.00  bill of exchange 
At……after sight of this first of bill of exchange

(second of the Same tenor and date unpaid ) pay
to 
Bank for foreign trade of viet nam Or order
the sum of one hundred thousand us dollars .
To: famousbid co ltd tocontap company
hongkong 10a hanoi 10b
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 38

HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
VI. NHỮNG NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU
6.1. Nghiệpvụ chấpnhậntrả tiềnHốiphiếu
a. Khái niệm:
b. Hình thứccủachấpnhận
c. Nguyên tắckýchấpnhận
6.2. Nghiệpvụ ký hậuHối phiếu
a. Khái niệm:
b. Hình thức
c. Nguyên tắc
e. Các loạikýhậu
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 39
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
VI. NHỮNG NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU
6.2. Nghiệpvụ ký hậuHối phiếu
e. Các loạikýhậu
1 – blank endorsement:
1.1- Mr a ( signed )
1.2- pay to the order of any bank , Mr a ( signed )
2 – restrictive endorsement ( nominated ):
pay to Bank B , Mr A ( signed )
3 – Endorsement to order :
pay to the order of Bank A , Mr A ( signed )
pay to the order of bank B , Bank A ( signed )
4 – endorsement without recourse .
pay to the order of bank A , WR , Mr A ( signed )
pay to the order of ban b , wr , bank a (signed )
pay to the order of bank C , wr , bank b ( signed )

www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
14
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 40
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
VI. NHỮNG NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU
6.3. Nghiệpvụ bảolãnhHối phiếu
a. Khái niệm:
Là sự cam kếtcủangườithứ ba, thay ngườibị ký phát, sẽ trả
tiền cho ngườihưởng lợi khi hốiphiếu đếnhạntrả tiền.
b. Hình thứcbảo lãnh:
- BảolãnhtrựctiếptrênHP: ngườibảolãnhghicáctừ:
guaranteed, aval và ký tên
- Bảolãnhbằng vănthư riêng biệt: do ngườibảolãnhpháthành
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 41
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
VI. NHỮNG NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU
6.3. Nghiệpvụ bảolãnhHối phiếu
c. Nguyên tắcbảolãnh
- Bảolãnhlàvôđiềukiện
- Người đượcbảolãnhlàngườibị ký phát hoặcngườichấpnhận
hốiphiếu
- Có thể bảolãnhtừng phần giá trị hốiphiếu
- Bảolãnhphải ghi tên Người đượcbảolãnh
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 42
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI

(BIIL OF EXCHANGE)
VII. CÁC LOẠI HỐI PHIẾU
7.1. Căn cứ vào thờihạntrả tiềnhối phiếucó2 loại:
- Hốiphiếutrả tiền ngay
- Hốiphiếucókỳ hạn
7.2. Căn cứ vào hối phiếu có kèm chứng từ hay không:
-Hối phiếutrơn (Clean Bill of Exchange): Là loạihốiphiếumà
việctrả tiền không kèm theo chứng từ hàng hoá.
-Hối phiếu kèm chứng từ (Documentary Bill of Exchange): Là
loạihốiphiếu có kèm theo chứng từ hàng hoá. Người trả tiền
phảitrả tiềnhốiphiếuhoặcchấpnhậngiả tiềnvàohốiphiếurồi
mới đượcn
hậnchứng từ hàng hoá.

www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
15
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 43
HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI
(BIIL OF EXCHANGE)
VII. CÁC LOẠI HỐI PHIẾU
7.3. Căn cứ vào tính chất chuyểnnhượng củahối phiếu:
¾ Hốiphiếuvôdanh(nameless draft)
¾ Hốiphiếu đính danh (name draft)
¾ Hốiphiếutheolệnh (to order draft).
7.4. Căn cứ vào phương thứctrả tiềnápdụng trong ngoại
thương:
¾ Hốiphiếunhờ thu (for collection).

¾ Hốiphiếutíndụng chứng từ (for L/C)
7.5. Căn cứ vào người ký phát là ai:
¾ Hốiphiếuthương mại
¾ Hốiphiếungânhàng
PHẦN III
CÁC ĐIỀU KIỆN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
NỘI DUNG PHẦN III
 ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
 ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁN
 THỜI GIAN THANH TOÁN
 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
16
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 46
I. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
1- PHÂN LOẠI TIỀN TỆ
1.1- CĂN CỨ VÀO PHẠM VI SỬ DUNG TIỀN TỆ
- WORLD CURRENCY
- INTERNATIONAL CURRENCY : USD,
- TRANSFERABLE ROUBLE SDR , EURO
- NATIONAL MONEY
1.2- CĂN CỨ VÀO KHẢ NĂNG CHUYỂN ĐỔI
- FREE CONVERTIBLE CURRENCY
- TRANSFERABLE CURRENCY
- CLEARING CURRENCY
.

1.3 – CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- ACCOUNT CURRENCY
- PAYMENT CURRENCY
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 47
ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HỐI ĐOÁI
 ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VÀNG
 ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO NGOẠI HỐI
 ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO THEO “RỔ” TIỀN TỆ
 ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CĂN CỨ VÀO TIỀN TỆ QUỐC TẾ
 ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CĂN CỨ VÀO SỰ BIẾN ĐỘNG GIÁ
CẢ
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 48
II. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
1. THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC (ADVANCE PAYMENT)
2. THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY (AT SIGHT PAYMENT)
3. THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU (DEFERRED PAYMENT)
4. THANH TOÁN HỖN HỢP (MIX/COMBINED PAYMENT)
COD
COB
D/P x days
D/P
COR
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
17
22/9/2007 - HVTC Chuyờn Thanh toỏn quct 49
II. IU KIN V THI GIAN THANH TON

1. THANH TON TR TRC (ADVANCE PAYMENT)
Khỏi nim:
Hỡnh thc thanh toỏn trc:
- Ngi nhpkhutr tintrcchongixutkhuvimc
ớch cp tớn dng cho ngixutkhu@
- Ngi nhpkhutr tintrcchongixutkhuviý
nghaltin tcc mbothchinhp ng xutkhu
(Performance Bond) @
Cỏc cụng thc
22/9/2007 - HVTC Chuyờn Thanh toỏn quct 50
Xỏc nh s tin ng trc theo thanh toỏn PB
(Performance Bond)
Nu ký H vigiỏcaohn giỏ th trng:
PA = Q . (HP MP)
PA: Tin ng trc;
HP: Giỏ ký kttronghp ng mccao
Q: S lng hng hoỏ;
MP: Giỏbỡnhquõntrờnth trng.
T/h ngi XK khụng tin vo kh nng thanh toỏn cangiNK
PA = TA . {(1 + R)
N
-1} + Pe
PA: Tin ng trc;
TA: Tng tr giỏ hp ng TA . {(1 + R)
N
-1}: Tin lói vay Ngõn hng;
R: Lói sut vay Ngõn hng ncngixutkhuN: Thihnvaycangi
xutkhu
Pe: t l Tinphtvi phmhp ng
51

Mức đặt cọc ( Performance Bond )
PA = Performance Amount = ?
TA = Total Amount = 10.000.000,00 USD
R = Interest Rate = 5%/ month . N = Maturity = 5
months
Pe = Penalty 6% TA
[
]
PeRTAPA
N
++= 1)1(
[
]
00,000.000.10%61)05,01(00,000.000.10
5
++=PA
PA = 2.760.000,00 + 600.000,00 = 3.360.000 USD
hoặc là = 33,6%
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
18
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 52
ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
2. THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY (AT SIGHT
PAYMENT)
COD
COB
D/P x days

D/P
COR
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 53
ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
3. THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU (DEFERRED PAYMENT)
9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày nhận được thông báo củangười
xuấtkhẩu đã hoàn thành giao hàng không trên phương tiệnvận
tảitạinơigiaohàngquyđịnh.
9 Trả tiềnsaux ngàykể từ ngày ngườixuấtkhẩu đã hoàn thành
giao hàng trên phương tiệnvậntảitạinơigiaohàngquyđịnh.
9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày nhận đượcchứng từ -D/A
(D/A -Document against Acceptance)
9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày nhậnxonghànghoá
COD x days
COB x days
D/A
COR x days
22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 54
ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
4. THANH TOÁN HỖN HỢP (MIX/COMBINED PAYMENT)
– 3% tổng trị giá hợp đồng trả cho ngườibántrong thờihạn 30 ngày
saungàykýhợp đồng; (đây là hình thứctrả trước)
– 7% tổng giá trị hợp đồng trả cho người bán trong vòng 30 ngày
trướcngàyquyđịnh đợtgiaohàngthứ nhất(đây là hình thứctrả
trước)
– 5% tổng trị giá hợp đồng trả cho người bán ngay sau khi giao đợt
hàng cuốicùng(đây là hình thứctrả ngay);
– 5% tổng trị giá hợp đồng trả cho người bán trong vòng 30 ngày khi
đãlắp xong máy, không đượcchậm quá 12 tháng kể từ sau khi giao
xong đợthàngcuối cùng (đây là hình thứctrả sau);

– 80% tổng trị giá hợp đồng còn lạitrả trong thờihạn5 năm, mỗi
nămmộtphầnbằng nhau (đây là hình thứctrả sau)
Ghi chú:
Tùytheotínhchấtcủa HĐMB, tính chấtcủahànghóađể quy định thời
gian thanh toán
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
19
III. PHƯƠNG THỨC TTQT
 Phương thứcthanhtoán:
là cách thứctiến hành việc đòi và trả tiềngiữangười
bán và ngườimuađượcquyđịnh trong hợp đồng mua
bán ngoạithương.
• Thanh toán như thế nào? (How to pay)
• Công cụ chính cầnsử dụng trong trình tự nghiệp
vụđólàcôngcụ gì? (By what to pay)
MỤC ĐÍCH LỰA CHỌN
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
* Đốivớingườibán:
- Đảmbảothutiềnvề an toàn, chính xác, đầy đủ, kịpthời
- Giá trị HĐ thu về không bị mấtgiátrongtrường hợptiền
tệ biến động
-Mở rộng quan hệ buôn bán
- Trong những điềukiệnthương mạigiống nhau, thu tiền
càng nhanh, càng tốt
* Đốivớingườimua:
- Đảmbảonhận hàng đúng số lượng, chấtlượng, thờihạn.
-Mở rộng

quan hệ buôn bán
- T
rong những điềukiệnthương mạigiống nhau, trả tiền
càng chậmcàngtốt
NHÓM
PHƯƠNG THỨC
THANH TOÁN
NHÓM PTTT
KHÔNG KÈM CHỨNG TỪ
-Chuyểntiền(Remittance)
-Ghisổ (Open account)
-Bảolãnh(letter of guarantee- L/G)
-Nhờ thu trơn(clean collection)
- Stand-by L/C
NHÓM PTTT
KÈM CHỨNG TỪ
-Nhờ thu kèm chứng từ
(Documentary collection)
-Tíndụng chứng từ
(Documentary credits)
-Thưủy thác mua
(authority to purchase-A/P)
ĐẶC ĐIỂM
-
Việc thanh toán chỉ dựavàothựctế giao hàng
-QuyềnlợicủaNgườimuađược đảmbảohơn
- Ngân hàng chỉđóng vai trò trung gian
-Chưasử dụng hếtcácchứcnăng củaNH
ĐẶC ĐIỂM
-Việc thanh toán dựavàochứng từ

gắn TTQT vớigiaonhận vậntảiQT
-QuyềnlợicủaNgườibánđược đảm
bảohơn
-Vai trò của NH được phát huy triệt để
-Sử dụng các chứcnăng củaNH
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
20
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
(REMITTANCE)
a.Khái niệm:
Là mộtphương thức thanh toán mà ngườimua, con nợ hay
là ngườimuốnchuyểntiềnyêucầu ngân hàng đạidiệncho
mình chuyểnmộtsố tiềnnhất định cho mộtngườinàođó
đếnmộtnơinàođóbằng phương tiệnmàmìnhđề ra.
b. Các bên tham gia:
9 Ngườiyêucầuchuyểntiền
9 Ngườihưởng lợi
9 Ngân hàng chuyểntiền
9 Ngân hàng trả tiền
c. Quy trình chuyểntiền
1. Giao hàng và chứng từ
2. Yêu cầuchuyểntiền
3. Ngân hàng chuyểntiềnGhinợ TK ngoạitệ củangườiyêucầu chuyểntiền
4. Ngân hàng chuyểntiềnphátlệnhthanhtoánchoNH trả tiền(P/O bằng T/T hoặc
M/T)
5. Báo nợ TK ngân hàng chuyểntiền
6. Ngân hàng trả tiền báo có cho ngườihưởng lợi

NHXK NHNK
XK NK
4
26
1
Contract
3
5
Remittance
d. Nhậnxétvề phương thứcchuyểntiền:
- Luậtápdụng: Pháp lệnh ngoạihối VN 2006
- Quyềnlợithuộcvề ngườiNK
- Vai trò củaNgânhàngthấp
- Trường hợpápdụng: người XK, NK tin cậynhau
- Hạnchế:
+ Việctrả tiềnphụ thuộcvàothiệnchícủangườiNK
+ Người NK thường trả tiềnchậm
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
21
www.themegallery.com
61May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
(COLLECTION)
3.1. Giớithiệuvề URC (Uniform Rules for Collection - Nguyên
tác thống nhấtvề nhờ thu) - Vănbảnquốctếđiềuchỉnh
phương thức thanh toán nhờ thu

 Ban hành đầu tiên năm 1956: Nguyên tắc nhờ thu chứng từ
thương mại
 3 lần sửa đổi năm 1967; 1978 và 1995
 Uniform Rules for the Collection – URC 522, ICC, 1995 – Quy
tắc thống nhất về nhờ thu URC 522, ICC, 1995 do Phòng
thương mại quốc tế soạn thảo năm 1995.
 Theo URC: Nhờ t
hu có nghĩa là các ngân hàng sẽ tiếp nhận

c chứng từ để thu hộ tiền cho các khách hàng căn cứ vào
các điều kiện nhờ thu mà khách hàng đặt ra
Æ
Muốn nhờ ngân hàng thu hộ tiền thì doanh nghiệp phải có
chứng từ
www.themegallery.com
62May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
(COLLECTION)
3.2. Khái niệm
Là mộtphương thức mà theo đó các ngân hàng nhận được
sựủy thác của khách hàng tiếnhànhthutiềntừ ngườicó
nghĩavụ trả tiềnhoặcyêucầungười có nghĩavụ trả tiền
chấpnhận thanh toán theo các nội dung và điềukiệnquy
định trong chỉ thị nhờ thu
3.3. Đặc điểm của nhờ thu:
-Căncứ nhờ thu là chứng từ (doc
uments), không phảilàhợp
đồng
-Vaitrò

của ngân hàng chỉ là người trung gian
-Nhờ thu trong thương mạichỉ xảyrasaukhingườibánđã
hoàn thành nghĩavụ giao hàng (lậpchứng từ).
www.themegallery.com
63May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU
(COLLECTION)
3.4. Các chứng từ nhờ thu:
- Chứng từ tài chính: bao gồm các chứng từ như
Hối phiếu, séc, Kỳ phiếu, hoặc các chứng từ tương
tự khác mà mục đích là để thu tiền
- Chứng từ thương mại: các chứng từ như hoá đơn,
chứng từ vậntải, các chứng từ nói về quyềnsở hữu
đốivới hàng hoá hoặcbấtkỳ chứng từ nà
o khác
không phảilàchứng từ t
ài chính thì đượcgọilà
chứng từ thương mại
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
22
www.themegallery.com
64May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHNG THC THANH TON NH THU
(COLLECTION)
3.5 Cỏc bờn tham gia trong phng thcnh thu:

- Principle -Nginh thu: ngixutkhu
- Drawee - Ngi cú nghav tr tin: nginhpkhu
- Remitting Bank Ngõn hng chuyn: l Ngõn hng i
din cho nginh thu, ngõn hng ny cú nghav tip
nhnchng t t ngiu thỏc nh thu theo nhng iu
kinmnginh thu tra thu h tinchoh, khi
nhnchng t nh th no
thỡ s chuyn inh vy
- Collecting Bank
Ngõn hng thu h: l ngõn hng i
din cho ngitr tin, thụng thng ncngitr
tin l ngõn hng thu h, ngõn hng ny cú th do ngõn
hng chuynchnh (nungixutkhu khụng nờu rừ)
hoccúth do ngixutkhu ngh trong th yờu cu
nh thu camỡnh
www.themegallery.com
65May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHNG THC THANH TON NH THU
(COLLECTION)
3.6. Cỏc loinh thu:
(a) Nh thu trn Clean Collection:
- nh ngha:
Phng thcnh thu trnlmtphng thc
thanh toỏn m trong úngicúcỏctikhontin
phithut cỏc cụng c thanh toỏn nhng khụng th
t mỡnh thu c cho nờn phiu thỏc cho Ngõn
hng thu h tin ghi trờn cụng c thanh toỏn ú
khụng kốm vi iukinchuyngiaochng t.
- Quy trỡnh thanh toỏn

www.themegallery.com
66May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
Clean collection
NHXK
Remitting bank
NHNK
Collecting bank
XK
Principal
NK
Drawee
3
5
2
1
1. Giao hàng và chứng từ
2. Lập Hối phiếu và viết chỉ thị nhờ
thu.
3. Lập th ủy thác nhờ thu, hối
phiếu
4. Xuất trình hối phiếu để đòi tiền
(at sight/time Draft)
5
5
4
5. Ngời NK tiến hành trả tiền (T/T, M/T) hoặc chấp nhận trả tiền
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho

FTU
23
www.themegallery.com
67May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHNG THC THANH TON NH THU
(COLLECTION)
- Nhn xột:
+ vicnhnhngkhụngliờnquantivic thanh toỏn.
+ Quynlicangixutkhu khụng c mbo.
Nginhpkhucúth nhn hng m khụng tr tin
+ Chas dng htchcnng ca ngõn hng. Vai trũ ca
ngõn hng chnthun, khụng chu trỏnh nhim ụn c,
giỏm sỏt, kimtra
- Trng hpỏpdng:
+ thanh toỏn cỏc dch v phớ
m ngi bỏn cp cho ngi
mua
+ Hai bờn
mua- bỏn hon ton tin cyln nhau
www.themegallery.com
68May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
PHNG THC THANH TON NH THU
(COLLECTION)
3.6. Cỏc loinh thu:
(b) Nh kốm chng t Documentary Collection:
-Lloinh thu davochng t ti chớnh cựng vi
chng t thng mihocch davochng t
thng mi (trong trng hp ny húa nthng

mi thay cho hi phiu).
-Cỏciukintraochng t:
D/P: Documents Against Payment
D/A: Documents Against Acceptance
D/TC:
Documents Against other Terms & Conditions
www.themegallery.com
69May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
Documentary collection
NHXK
Remitting bank
NHNK
Collecting bank
XK
Principal
NK
Drawee
3
5
2
1
1. Giao hàng
2. Lập chứng từ thanh toán hoặc
chứng từ thơng mại và viết chỉ thị
nhờ thu.
3. Lập th ủy thác nhờ thu, hối
phiếuvà chứngtừgiaohàng
4. Xuất trình hối phiếu và chứng từ
giao hàng để đòi tiền (D/P; D/A;

D/TC)
5
5
4
5. NgờiNK tiếnhànhkiểmtrachứngtừnếuthấychứngtừphùhợpthì trả tiền
(T/T, M/T) hoặc chấp nhận trả tiền và thu vận tải đơn về.
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
24
Slide 4-70
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT)
www.themegallery.com
71May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
1. KHÁI NIỆM
Phương thứctíndụng chứng từ là mộtsự thỏathuậntheo
đómột ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu
cầucủamột khách hàng (ngườiyêucầumở thư tín dụng)
hoặc nhân danh chính mình cam kếtsẽ trả mộtsố tiền
nhất định cho mộtngườithứ ba (ngườihưởng lợi) hoặc
phảichấpnhận hốiphiếudo ngườihưởng lợikýphátvàtrả
tiềnkhiđáo
hạnvới điềukiệnlàcácchứng
từ do người
hưởng lợilậpvàxuấttrìnhphảiphùhợpvớicácquyđịnh
trong L/C.

SƠ ĐỒ:
NHPH
XK
NK
Đơnyêucầu
phát hành L/C
Letter of
credit
LuậtViệtnam Tập quán quốctế
-Luậtdânsự 2005
-Pháp lệnh ngoạihối 2005
www.themegallery.com
72May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
2. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH
A. LUẬT QUỐC TẾ
CHƯA CÓ
B. TẬP QUÁN QUỐC TẾ
* UCP 600 , 2007 (Uniform custom and
practice for the ducumentary credit 600)
* ISBP 681 , 2007- International standard
banking practice
* eUCP 1.1 , 2007 - Suplement to
UCP600 for presentation of electronic documents
* URR 525, ICC - Uniform rules for bank
to bank reimbursement under documentary credit
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU

25
www.themegallery.com
73May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
3. CÁC BÊN LIÊN QUAN
-Ngườiyêucầumở L/C (applicant)
- Ngân hàng phát hành thư tín dụng
(Issuing Bank)
-Ngườihưởng lợithư tín dụng (Beneficiary)
- Ngân hàng thông báo thư tín dụng
(Advising bank)
www.themegallery.com
74May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
QUY TRÌNH THANH TOÁN DOCUMENTARY CREDITS
NHTB
Advising Bank
NHPH
Issuing Bank
Chi nhánh
NHPH
XK
Beneficiary
NK
Applicant
Contract
1
1
2
3

4
5
5
6
6
7
7
8
8
www.themegallery.com
75May-2008
Faculty Finance and Banking - FTU
CÁC QUY TRÌNH
 (1) Gửi đơn yêu cầu phát hành thư tín dụng và tiến hành ký
quỹ.
 (2) Phát hành L/C qua Ngân hàng đại lý cho Ngườixuất khẩu
hưởng lợi.
 (3) Ngân hàng thông báo tiến hành thông báo L/C và chuyển
bản gốc L/C cho Người hưởng lợi
 (4) Giao hàng.
 (5) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng phát hành L/C.
 (6) Ngân hàng phát hành thông báo kết quả kiểmtrachứng
từ cho Ngườiyêucầu
 (7) Ngườiyêucầu chấp nhậnhaytừ chối thanh toán.
 (8) Ngân hàng phát hành thông báo chấp nhận hay từ chối
nhậnc
hứng từ.
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho

FTU

×