Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trang 1/4 </b>
<b>MẪU ĐỀ THI 8 TUẦN TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN </b>
<i><b>Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.</b></i>
<b>I : Phần Trắc Nghiệm (7 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Nếu <i>a</i><i>b</i> thì <i>a</i>2 <i>b</i>2.
<b>B. </b>Nếu <i>a</i> chia hết cho 9 thì <i>a</i> chia hết cho 3 .
<b>C. </b>Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
<b>D. </b>Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
<b>Câu 2: </b>Nếu hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Câu 3:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>,với giao điểm hai đường chéo là <i>I</i> . Khi đó:
<b>A. </b> <i>AB</i><i>IA</i><i>BI</i>. <b>B. </b> <i>AB</i><i>AD</i><i>BD</i>. <b>C. </b> <i>AB CD</i> 0. <b>D.</b> <i>AB</i><i>BD</i>0<sub>. </sub>
<b>Câu 4:</b> Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
<b>A. </b>3 2 7. <b>B. </b><i>x</i>2 +1 > 0. <b>C. </b> 2 <i>x</i>20. <b>D. </b>4 + <i>x</i> .
<b>Câu 5:</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề <i>P</i>:"<i>x</i>23<i>x</i> 1 0" với mọi <i>x</i> là:
<b>A. </b>Tồn tại <i>x</i> sao cho <i>x</i>23<i>x</i> 1 0. <b>B. </b>Tồn tại <i>x</i> sao cho <i>x</i>23<i>x</i> 1 0.
<b>C. </b>Tồn tại <i>x</i> sao cho <i>x</i>23<i>x</i> 1 0. <b>D. </b>Tồn tại <i>x</i> sao cho <i>x</i>23<i>x</i> 1 0.
2
<i>x</i>
<i>y</i> là hình nào?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 7:</b> Cho <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>A. </b><i>a</i>
<b>A. </b> 2 1
3 3
<i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>B. </b> 1 2
3 3
<i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>.
x
y
O
–4
–2
x
y
O
4
–2
x
y
O
–4
x
y
O
2
4
x
y
<b>Trang 2/4 </b>
<b>C. </b> 1 2
3 3
<i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>D. </b> 1 2
3 3
<i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Câu 10:</b> Cho số thực <i>a</i>0.Điều kiện cần và đủ để
<i>a</i> là:
<b>A. </b> 2 0.
3
<i>a</i> <b>B. </b> 2 0.
3
<i>a</i> <b>C. </b> 3 0.
4
<i>a</i> <b>D. </b> 3 0.
4
<i>a</i>
<b>Câu 11:</b> Cho <i>A</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 12:</b> Cho <i>A</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 13:</b> Tập xác định của hàm số
3 , ; 0
1
, 0;
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
là:
<b>A.</b>\ 0
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
xác định trên
<b>A.</b> 1
2
<i>m</i> . <b>B.</b><i>m</i>1. <b>C.</b> 1
2
<i>m</i> hoặc <i>m</i>1. <b>D.</b><i>m</i>2 hoặc <i>m</i>1.
<b>Câu 15:</b> Trong các hàm số sau đây: <i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>, <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2có bao nhiêu hàm số chẵn?
<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.
<b>Câu 16:</b> Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
<b>A.</b>
2
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>B.</b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>C.</b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>D.</b> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 17:</b> Giá trị nào của <i>k</i> thì hàm số <i>y</i> <i>k</i> – 1<i>x</i><i>k</i> – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b><i>k</i>1. <b>C. </b><i>k</i> 2. <b>D. </b><i>k</i> 2.
<b>Câu 18:</b> Phủ định của là . Cho tập hợp <i>X</i>
<b>B. </b>Số tập con của <i>X</i> gồm có 2 phần tử là 8 .
<b>C. </b>Số tập con của <i>X</i> chứa số 1 là 6 .
<b>D. </b>Số tập con của <i>X</i> gồm có 3 phần tử là 2 .
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số<i>y</i> <i>ax</i> <i>b a</i> ( 0). Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a</i>0. <b>B. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a</i> 0.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến khi <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b>Hàm số đồng biến khi <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
.
<b>Trang 3/4 </b>
<b>Câu 21:</b> Tung độ đỉnh <i>I</i> của parabol <i>P</i> :<i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>3 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>–5.
<b>Câu 22:</b> Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại 3
<i>x</i> ?
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>2– 3 1<i>x</i> . <b>B. </b> 2 3 1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i>–2<i>x</i>23<i>x</i>1. <b>D. </b> 2 3 1
2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>2 4<i>x</i>2. Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. </b><i>y</i> giảm trên
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 25:</b> Parabol 2
2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> đi qua hai điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>22<i>x</i>2.
<b>Câu 26:</b> Nếu hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> có <i>a</i>0,<i>b</i>0 và <i>c</i>0 thì đồ thị của nó có dạng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 27:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho <i>B</i>
<b>Câu 28:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho các điểm <i>A</i>
3 0
<i>MA MB</i> <i>MC</i>
là
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>A.</b> <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i> thẳng hàng khi và chỉ khi <i>AB</i> và <i>AC</i> cùng phương.
<b>B.</b> <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>thẳng hàng khi và chỉ khi <i>AB</i> và <i>BC</i> cùng phương.
<b>C.</b> <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>thẳng hàng khi và chỉ khi <i>AC</i> và <i>BC</i> cùng phương.
<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 31:</b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i>có
<b>A.</b>
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>3<i>a . </i>
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
+∞
–∞
<i>x</i>
<i>y</i> +∞ <sub>+∞ </sub>
3
1
+∞
–∞
<i>x</i>
<i>y</i>
–∞ –∞
3
1
+∞
–∞
<i>x</i>
<i>y</i> +∞ <sub>+∞ </sub>
1
2
+∞
–∞
<i>x</i>
<i>y</i>
–∞ –∞
<b>Trang 4/4 </b>
<b>Câu 32:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>có tâm<i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>:
<b>A.</b><i>AO</i><i>BO</i><i>BC</i><b>.</b> <b>B.</b>
<i>AO</i> <i>DC</i> <i>OB</i><b>.</b> <b>C.</b>
<i>AO</i> <i>BO</i> <i>DC</i><b>.</b> <b>D.</b>
<i>AO</i> <i>BO</i> <i>CD</i><b>. </b>
<b>Câu 33:</b> <i>A</i> <i>B</i>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b>. <b>B.</b>. <b>C.</b>\ 1
<b>Câu 34:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M</i> thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>CM</i> 2<i>MB</i> và <i>I</i> là trung điểm của<i>AB</i>.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b> 1 1
6 3
<i>IM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>B. </b> 1 1
6 3
<i>IM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>.
<b>C. </b> 1 1
3 3
<i>IM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>D. </b> 1 1
3 6
<i>IM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>.
<b>Câu 35:</b> Cho vectơ 0, 2 ,
<i>b</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a b</i>. Khẳng định nào sau đây <i><b>sai</b></i>?
<b>A. </b>Hai vectơ <i>b v c</i> à bằng nhau. <b>B. </b>Hai vectơ <i>b v c</i> à ngược hướng.
<b>C. </b>Hai vectơ <i>b v c</i> à cùng phương. <b>D. </b>Hai vectơ <i>b v c</i> à đối nhau.
<b>II : Phần Tự Luận (3 điểm) </b>
<b>Câu 1 :</b> Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 1
3 2
b) <i>y</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>1
<b>Câu 2 :</b> Vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>25<i>x</i>6. Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m, số điểm
chung của parabol <i>y</i> <i>x</i>25<i>x</i>6 và đường thẳng <i>y m</i> .
<b>Câu 3 :</b> Cho hình vng <i>ABCD </i>có cạnh <i>a </i>, <i>M </i>là điểm bất kì. Tính độ lớn của véc tơ sau
3
<i>MA</i><i>MB</i> <i>MC</i> <i>MD</i>