Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Tài liệu học khối 6 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Vệ sinh thực phẩm :</b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b> </b>



<b>Thế nào là nhiễm </b>


<b>trùng và nhiễm độc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ Vệ sinh thực phẩm :</b>



<b> 1/ Thế nào là nhiễm trùng và </b>


<b>nhiễm độc thực phẩm ?</b>



<b> </b>

<b> - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại </b>


<b>vào thực phẩm gọi là sự nhiễm trùng </b>


<b>thực phẩm. </b>



<b>- Sự xâm nhập của chất độc vào thực </b>


<b>phẩm gọi là sự nhiễm độc thực </b>


<b>phẩm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Khi ăn phải thức ăn bị nhiễm </b>


<b>trùng hoặc nhiễm độc sẽ dẫn đến </b>


<b>ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu </b>


<b>hóa, gây ra những tác hại rất nguy </b>


<b>hiểm cho người sử dụng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>




<b> Em hãy nêu một số </b>


<b>thực phẩm dễ bị hư </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi </b>


<b>khuẩn :</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Nhiệt độ đối với vi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Từ 100</b>

<b>0</b>

<b>C </b>

<sub></sub>



<b>115</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Đây là nhiệt độ an toàn, vi </b>


<b>khuẩn bị tiêu diệt.</b>



<b>Từ 50</b>

<b>0</b>

<b>C </b>

<sub></sub>

<b> 80</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đây là nhiệt độ vi khuẩn </b>



<b>không sinh nở nhưng cũng </b>


<b>không chết hoàn toàn.</b>



<b>Từ 0</b>

<b>0</b>

<b>C  37</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>Đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi </b>



<b>khuẩn sinh nở mau chóng.</b>



<b>Tư ø-10</b>

<b>0</b>

<b>C  </b>



<b>-20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>




<b>Đây là nhiệt độ vi khuẩn </b>


<b>không sinh nở nhưng cũng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi </b>


<b>khuẩn :</b>



- Nhiệt độ an toàn đối với thực phẩm là 100 -> 1150C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II/AN TOÀN THỰC PHẨM



<b>Thế nào là an toàn thực phẩm?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0 30 60 90 120 150 180


<b>Thịt</b>

<b>Cá</b>

<b>tôm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chọn miếng thịt có các
thớ mịn đều, săn chắc,


khơng có các bọc nhỏ màu
trắng xen giữa các thớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-

Mắt trong suốt, giác mạc
đàn hồi.


- Mang màu đỏ tươi


- Vẩy tươi, óng ánh, dính
chặt vào thân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-

Tơm cịn tươi, vỏ
chiếu sáng, cứng dai
và trơn láng, màu xanh
không ngã sang đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Sò:</b>


- Lựa con còn sống (sị há
miệng và khi sờ vào thì


miệng sò khép chặt lại), cầm
nặng tay.


<b>Ốc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-

Chọn mua ở



những nơi uy tín



-Xem hạn sử dụng


và nơi sản xuất



-Không chọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cần chọn thực phẩm tươi ngon



Thực phẩm đóng hộp không quá hạn sử


dụng




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2/An toàn thực phẩm khi chế biến và </b>


<b>bảo quản:</b>



<b>?Ở gia đình em thực phẩm được chế biến ở đâu?</b>



-

Ở nhà bếp



<b>?Em cho biết nguồn phát sinh nhiễm độc</b>


<b> thực phẩm?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>?Em hãy cho biết cách bảo quản thực phẩm như </b>


<b>SGK nêu:thực phẩm đã cế biến,đóng họp, đồ khơ?</b>



+Thực phẩm đã chế biến: Cho vào hộp kín để tủ


lạnh(khơng nên để lâu)



+Thực phẩm đóng hộp: để tủ lạnh nên mua vừa đủ


dùng.



+Thực phẩm khô: phải được phơi khơ cho vào lọ


kín và kiểm tra luôn để phát hiện kịp thời khi bị


ẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>1.Nguyên nhân ngộ độc thức ăn</i>

:



• Ngộ độc do nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi


sinh vật.



• Ngộ độc do thức ăn bị biến chất.




• Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.


• Ngộ độc do nhiễm các chất độc hóa học, hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>2. Các biện pháp phòng tránh nhiễm </i>


<i>trùng, nhiễm độc thực phẩm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

• a. Phịng tránh nhiễm trùng


1.Rửa tay sạch trước khi ăn.


2.Vệ sinh nhà bếp



3.Rửa kỹ thực phẩm.


4.Nấu chín thực phẩm


5.Đậy thức ăn cẩn thận



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b. Phịng tránh nhiễm độc



• Khơng dùng những thực phẩm có chất độc


• Khơng dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị



nhiễm các chất độc hóa học…



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Dặn dò



</div>

<!--links-->

×