Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 – HKII – NĂM HỌC 2019 – 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8 - HỌC KÌ 2</b>
<b> Năm học: 2019 – 2020</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1:</b> Phương trình x 2 <sub> tương đương với phương trình nào sau đây?</sub>


A. 2<i>x</i>4<sub>.</sub> <sub>B. </sub>2<i>x</i>4<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>2<i>x</i>4<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Điều kiện xác định của phương trình


2 1


3
6


 




<i>x</i> <i>x</i> <sub> là</sub>


A. <i>x</i>0<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>6<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>6<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>6<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Phương trình

2x 5 . x 7

 

0 có tập hợp nghiệm là
A.


5


S ; 7



2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
5


S ; 7


2


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
2
S ; 7


5
 
 


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


5


S ; 7



2


 


<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?


A.
2
0 0
3
 
<i>x</i>
. B.
2
1 0


3<i>x</i>  <sub>.</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2 1
4

<i>x</i>
. D.
1
2 0
 


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Bất phương trình 2<i>x</i> 4 0<sub>có nghiệm là</sub>


A. <i>x</i>4<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i> 4<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>x</i> 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Rút gọn biểu thức <i>A</i> <i>x</i> 3 5 <i>x</i> 8 khi <i>x</i>3<sub> ta được A bằng</sub>


A. 4<i>x</i> 5<sub>.</sub> <sub>B. </sub>4<i>x</i> 11<sub>.</sub> <sub>C. </sub>6<i>x</i> 11<sub>.</sub> <sub>D. </sub>6<i>x</i> 5<sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> Mẹ cho Đức số tiền vừa đủ mua 5 gói bánh, giá 8000 đồng mỗi gói. Đức gặp một Tổ chức
từ thiện đang quyên góp nhằm ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Đức quyết định ủng hộ x% số tiền mình
đang có (x < 100). Biểu thức nào sau đây biểu thị số tiền Đức còn lại để mua bánh?


A.
2
40 000
5
 <i>x</i>
. B.
2
5
<i>x</i>


. C. 40 000 400 <i>x</i>. D. 40 100
<i>x</i>


.


<b>Câu 8:Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x</b>2<sub>- 25= 0 </sub>



<b>A. x-5 = 0 B. x+5 =0 C. (x+5)(x-5) = 0 D. x-25 = 0</b>
<b>Câu 9: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?</b>


A. (x – 1)(x – 2) = 0 B. (2x – 4)(x + 1) = 0 C. (x – 1)(2x + 4) =0 D.


1 1


1 2


<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?</b>


A.


1


6 0


3x  <sub>B. </sub>0 x 10 0   <sub>C. 5x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub> <sub>D. –4x = 5</sub>


<b>Câu 11: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: ĐKXĐ của phương trình </b>

 



1 2 3


2 6 2 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub> là:</sub>


A. <i>x</i>1,<i>x</i>3<sub> B. </sub><i>x</i>1,<i>x</i>3<sub> C. </sub><i>x</i>1,<i>x</i>3<sub> D. </sub><i>x</i>1,<i>x</i>3
<b>Câu 13. Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là:</b>


A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
<b>Câu 14 : Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: </b>


A. 2x = -2; B. x = 2; C. x = -1; D. 2x = 2.
<b>Câu 15: Phương trình 2x +3 = 0 có nghiệm là:</b>


A.
3


2<sub>;</sub> <sub> B. </sub>


2


3<sub>;</sub> <sub>C. </sub>


3
2



; D.
2
3


.
<b>Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?</b>


A.


1


2 0


x  <sub> B. –x = 1 C. 2x</sub>2<sub> + 3 = 0</sub> <sub> D.</sub> <sub>0 x 5 0</sub><sub> </sub> <sub></sub>


<b>Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình </b>
x 1


0
x 5




 <sub> là:</sub>


A.x1<sub> B.</sub>x5 <sub> C.</sub>x 1 <sub> D. </sub>x 5


<b>Câu 18: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?</b>



A. (x – 1)(x – 2) = 0 B. (2x – 4)(x + 1) = 0 C. (x – 1)(2x + 4) =0 D.


1 1


1 2


<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 19: Phương trình </b>


1


+ 1 = 0


1 - x <sub> có điều kiện xác định</sub>
A. x  -1; B. x  1. C. x 


1


2<sub>;</sub> <sub>D. x </sub> 2.
<b>Câu 20: Phương trình (2x + 1).(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:</b>


A. S =
1


; 3
2


 



 


 <sub> B. </sub>

1; 3

<sub>C. </sub>
1


; 3
2


 




 


  <sub> D. </sub>


1
; -3
2
 
 
 


<b>Câu 21: Câu nào sau đây SAI:</b>


A. Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x – 1 = x + 1 có vơ số nghiệm


C. Hai phương trình x = 2 và x2<sub> = 4 tương đương nhau</sub>



D.Phương trình 3x=2x-1 có nghiệm x= -1


<b>Câu 22: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:</b>
A.
4
6 <sub>B. </sub>
6
4 <sub>C. </sub>
2


3 <sub> D. 2</sub>


<b>Câu 23: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng </b>


2
3


<i>k</i>


. Tỉ số chu vi của hai tam giác
đó:
A.
4
9 <sub>B. </sub>
2
3 <sub>C. </sub>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau:</b>



A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR ∆EDF C. ∆ABC ∆PQR D. Cả A, B, C đúng


<b>Câu 25 : Trong hình biết MQ là tia phân giác </b><i>NMP</i>
Tỷ số <i>y</i>


<i>x</i>


là:


A. 2
5


B. 4
5


C. 5
2


D. 5
4




<b>Câu 26 : Độ dài x trong hình bên là:</b>


A. 2,5 B. 3


C. 2,9 D. 3,2


<b>Câu 27 : Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. </b>


Số đo của đoạn thẳng OM là:


A. 3 cm B. 2,5 cm


C. 2 cm D. 4 cm


<b>Câu 29: Ở hình vẽ H2, cho </b>
<b>biết DE//BC. Khi đó: </b>


<b>A. </b>  


AD AG AC


AB AF AE <b><sub> B. </sub></b>  


AD AF AE


AB AG EC


<b>C. </b>  


AD AF AE


AB FG EC <b><sub> D. </sub></b>  


AD AF AE


AB AG AC


<b>Câu 30</b>: <b>Ở hình vẽ H3 biết </b><i>A</i>1 <i>A</i>2<b><sub> tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:</sub></b>


A.


<i>AC</i> <i>DB</i>


<i>AB</i> <i>DC</i> <sub>B. </sub>


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>DC</i> <i>AC</i>


C.


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <sub>D. </sub>


<i>AD</i> <i>DB</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>


<b>Câu 31: Hình lập phương có độ dài cạnh 4cm thì diện tích tồn phần S và thể tích V của nó là:</b>


<b>Câu 28: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: </b>


<b>A. </b> 


AD AE


EB AC <b><sub> B. </sub></b> 



AD AE


ED CE


<b>C. </b> 


AB BC


AD DE <b><sub> D. </sub></b> 


AB AE


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>S64cm ; V=96cm2 3 <b>B. </b>S96cm ; V=64cm2 3


<b>C. </b>S 16cm ; V=64cm2 3 <b>D. </b>S64cm ; V=16cm2 3


<b>Câu 32: Ở hình vẽ H4, cho biết DE//BA. Khi đó: </b>


<b>A. </b> 


AC BC


CD CE<b><sub> B. </sub></b> 


AC BC


AE CD


<b>C. </b> 



AC BC


AE BD <b><sub> D. </sub></b> 


AC CD


BC CE


<b>Câu 33: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và AA’=4 thì diện tích tồn phần S và</b>
<b>thể tích V của hình đó là:</b>


<b>A. </b>S 24 và V=40 <b><sub> B. </sub></b>S 52 và V=40


<b>Câu 34: </b><sub>ABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm, </sub><sub>MNP có MN = 3cm, </sub>


NP = 2,5cm, PM = 2cm thì


<i>S<sub>MNP</sub></i>
<i>S<sub>ABC</sub></i> <sub> là:</sub>


A . 2 B . 4 C.
1


2 <sub> D. </sub>
1
4


<b>*Quan sát hình 5 và thực hiện các câu hỏi: 35; 36; 37. </b>


Biết MN//BC; AD là đường phân giác của tam giác AMN; AM = 4cm; MB = 2cm; BC =9cm.



<b>Câu 35: </b>Tỉ số
DM


DN <sub> bằng tỉ số nào dưới đây?</sub>
A.


AM
AN <sub>.</sub>
C.


AN
AM<sub>.</sub>


B.
AM
DN <sub>.</sub>
D.


DN
DM<sub>.</sub>
<b>Câu 36: </b> Tỉ số


AM


MB <sub> bằng tỉ số nào dưới đây?</sub>
A.


AM



AB <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


AN


AC <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


MN


BC <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


AN
NC<sub>.</sub>
<b>Câu 37: </b> Độ dài đoạn thẳng MN là


A.4,5cm. B.6cm. C.6dm. D.3cm.


<b>*Quan sát hình 6 và thực hiện các câu hỏi: 38; 39; 40; 41. </b>
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có


AB = 4cm; BC = 6cm; AA’ = 5cm.


<b>Câu 38</b>: Đường thẳng AB song song với đường thẳng
A. AA'.


C. B'C'.


B. DD'.
D. CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.

AA 'B'B

.

C.

ABCD .



B.

AA'D'D

.
D.

A 'B'C'D' .



<b>Câu 40:</b> Mặt phẳng

CC'D'D

vng góc với mặt phẳng


A.

AA'B'B .

B.

AA'C'C .

C.

ABCD .

D.

BB'D'D .



<b>Câu 41</b>: Một hộp thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật, trong lịng có các kích thước như hình 2 thì
có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước?


A. 120 lít. B.12 lít. <sub>C.</sub>1,2 lít<sub>.</sub> <sub>D.</sub>0,12 lít<sub>. </sub>
<b>Câu 42</b>: Hình lập phương có diện tích tồn phần là 486cm2<sub> thì có thể tích là</sub>


A. 486cm .3 B. 729cm .3 C. 729cm .2 D. 6561cm .3


<b>A.TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Giải các phương trình sau</b>


a)3x – 2 = 7 b) x.(x – 4) = 0
c) <sub>2</sub>5<i><sub>x</sub></i>−1


<i>x</i>=¿ 2 d) |x| = 8


<b>Câu 2: Giải các phương trình sau : </b>


a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)



3 2 4 2


1 2 ( 1).( 2)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub> </sub>
<b>Câu 3: Giải các phương trình sau:</b>


a/ 5x – 30 = 0 b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2
c)


2 2 1


4


4 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


d)



5 2 3 6 1 2 1


4 3 8 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



<b>Câu 4: Giải các phương trình sau</b>


a) 5<i>x</i> 16 3 <i>x</i> b) 4<i>x</i> 2<i>x</i>12 c) <i>x</i> 7 2<i>x</i>3 d) <i>x</i>4 2<i>x</i> 5
<b>Câu 5: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số</b>


a) 3.(x + 2) > 2x b) 4<i>x</i> – 2 <i>≤</i> 1 c)


2 2 2


2


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


d) 10x + 3 – 5x 14x +12 e)(3x-1)< 2x + 4 f) 4x – 8  3(2x-1) – 2x + 1
g) x2<sub> – x(x+2) > 3x – 1 h)</sub>


3 2 2



5 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




k)


2 1


6 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<b>Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 4m và có chu vi là 32m. </b>
Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km / h.Luc về người đó đi với vận tốc </b>
12km / HS nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút.Tính quảng đường AB?


<b>Câu 9: Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B.Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất </b>
phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h.Cả hai
xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng nàgy.Tính độ dài quảng đường AB và vận tốc
trung bình của xe máy.



<b>Câu 10: Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A </b>
mất 7 giờ.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km / h.
<b>Câu 11: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5.Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó </b>


thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số


2


3<sub>.Tìm phân số ban đầu.</sub>


<b>Câu 12: Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hồng.Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi </b>
Hoàng,Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi?


<b>Câu 13: Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách.Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư </b>
viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau.Tính số sách lúc đầu ở mỗi
thư viện.


<b>Câu 14: Trên một cạnh của một góc đỉnh A, lấy đoạn thẳng AE = 3cm, AC = 8cm. Trên cạnh </b>
thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6cm.


a) Hỏi tam giác ACD và tam giác AEF đồng dạng không? vì sao?


b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỷ số diện tích của hai tam giác IDF và tam giác
IEC.


<b>Câu 15: Cho tứ giác ABCD có AB = 4cm; BC = 20cm; CD = 25cm; DA = 8cm, đường chéo </b>
BD = 10cm.


a) Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau khơng ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.



<b>Câu 16: Cho hình bình hành ABCD có đường chéo lớn là AC. Từ C hạ các đường vuông góc </b>
CE và CF lần lượt xuống các tia AB, AD.


Chứng minh rằng AB.AE + AD.AF = AC2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.


c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong
ADC kẻ phân giác DF (FAC).


Chứng minh rằng:


EA DB FC
1
EB DC FA   <sub> </sub>


<b>Câu 18: Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH</b>
1/ Chứng minh: <i>∆ ABC ∆ HBA</i> . Suy ra AB2<sub> = BH.BC</sub>


2/ Trong trường hợp AB = 6cm; AC = 8cm.
a/ Tinh độ dài BC và BH


b/ Tính tỉ số diện tích tam giác ABH với tam giác ABC
3/ Chứng minh: <i>∆ HBA ∆ HAC</i>


<b>Câu 19: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.</b>
a) Chứng minh HBA ABC


b) Tính BC, AH, BH.



c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D  BC). Tính BD, CD.


d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt
AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.


<b>Câu 20: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: </b>
AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm



<b>Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình vẽ) </b>


a) Đường thẳng AE vng góc với những mặt phẳng nào?
b) Đường thẳng AE song song với những mặt phẳng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 22:</b>


a) Một hình lập phương có cạnh bằng 5cm. Hãy tính diện tích tồn phần và thể tích của hình lập
phương đó.


b) Diện tích tồn phần của một hình lập phương là 54cm2.Tính
+ Độ dài cạnh hình lập phương


+ Thể tích hình lập phương.


B C


A


D E



B C


A


D E


H
1


B C


A


D E


H
1


B C


A


D E


H
1


B C



A


D E


</div>

<!--links-->

×