Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

- Trường Tiểu Học Đại Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên học sinh:</b>


<b>...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b>SBD:...</b>
<b>Phòng:...</b>


<b> Trường Tiểu học Đại Đồng</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
<b> Mơn: TỐN Lớp: 2</b>


<b>Ngày kiểm tra:...</b>
<b> Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>GT 1 KÝ</b> <b>SỐ MẬT MÃ</b>


<b> GT 2 KÝ</b> <b> STT</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: (0,5 đ) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là: (M2)</b>


A. 989 B. 199 C. 879 D. 950


<b>Câu 2: (0,5 đ) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?(M1)</b>



A. 969 B. 959 C. 559. D. 569


<b>Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ)(M3)</b>


Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi
của hình tam giác là:


A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm


<b>Câu 4. Tính: (0,5 đ)( M1)</b>


5 x 6 : 3 =…..


A. 10 B. 30 C. 2 D. 3


<b>Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (0,5đ): (M2)</b>


1 kg = ….. g


A. 10 B. 100 C. 1000


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 6</b>: (2 đ) Đặt tính rồi tính: (M1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7: (1 điểm) Hình bên có ... hình tam giác. Viết tên các hình tam giác đó: (M2)</b>


<b>………</b>
<b>………...</b>
<b>Bài 8. Số?( 1đ) Tìm x (M3)</b>



<b>X: 2 = 15 : 5 35 : x = 25 : 5</b>


<b>……….. ………</b>
<b>………. ………</b>


<b>Bài 9</b>: (1,5 đ) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu
học sinh? (M3)


Bài giải:


...
...
...


<b>Bài 10</b>. Tính (1đ) (M3)
40 : 5 x 4 = ………..
= ………


3 x 7 + 59 = ………
= ……….


<b>Bài 11</b> (0,5đ) Viết hai phép chia có thương bằng số bị chia (M4)
……….. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>I/. ( 3đ ) Đúng mỗi câu 0,5đ</b>
<b>II/ (7đ)</b>



<b>Bài 6. ( 2đ ) Đúng mỗi phép tính 0,5 đ</b>
<b>Bài 7. (1đ) Tìm đúng số hình tam giác 1đ</b>
<b>Bài 8 (1đ) Tìm đúng mỗi bài 0,5đ</b>


<b>Bài 9. ( 1,5đ) Lời giải đúng 0, 5đ</b>
<b> Phép tính đúng 0,75đ, </b>
<b> Đáp số đúng 0,25đ</b>
<b>Bài 10. (1đ)</b>


<b>Bài 11.(0,5đ) </b>


<b> KHUNG MA TRẬN</b>


Mạch kiến
thức,
kĩ năng


Số câu và
số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNK


Q TL TNKQ TL


TN


KQ TL TNKQ TL



Số học Số câu


2 1 1 1 1 3 3


Câu số


2,4


6 1 8,10 11


Số điểm 1đ 2đ 0,5đ 2đ 0,5đ 1,5đ 4,5đ


Đại lượng và
đo đại lượng


Số câu <sub> 1</sub> <sub>1</sub>


Câu số <sub>5</sub>


Số điểm 0,5đ 0,5


Yếu tố hình
học


Số câu


2 1


Câu số <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>



Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ


Giải bài toán Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub>


Số câu


9


Số điểm 1,5đ 1,5đ


Tổng Số câu 2 1 3 3 1 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên học sinh:


...
Lớp:...
SBD:...
Phòng:...


Trường Tiểu học Đại Đồng


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Môn: TEENGS VIỆT Lớp: 2
Ngày kiểm tra:...
Năm học: 2019 - 2020


GT 1 KÝ SỐ MẬT MÃ


GT 2 KÝ STT



………


Điểm Nhận xét của giáo viên:


<b> I/ Đọc thành tiếng: (4đ)</b>


1/ Bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau: (3đ)
2/ Trả lời một trong các câu hỏi trong đoạn đọc (1đ)


<b>II/ Đọc- hiểu, Luyện từ và câu: (6đ)</b>


<b> Sự tích sơng hồ ở Tây Ngun</b>


Ngày xưa, mng thú cịn sống thành buôn làng, quanh một cái hồ lớn. Cuộc sống thật là
tươi vui, đầm ấm.


Rồi một hơm, Cá Sấu mị đến, chiếm luôn cái hồ. Cảnh hồ trở nên vắng lặng. Già làng
Voi tức lắm, liền bảo dân làng cùng đánh đuổi Cá Sấu.


Trong một trận đánh, già làng Voi nhử được Cá Sấu ra xa hồ nước. Cá Sấu khát quá, cố
chạy trở lại hồ. Nhưng đã muộn, lúc này cả làng xúm lại, vây kín mặt hồ. Muông thú các
nơi cũng kéo gỗ lát đường, băng qua bãi lầy, đến bên hồ trợ giúp. Cá Sấu không được
uống nước để lấy thêm sức mạnh, nó bị già làng Voi đánh quỵ.


Ngày nay, khắp núi rừng Tây Ngun đâu đâu cũng có sơng hồ. Dân làng bảo: những dấu
chân của già làng Voi đánh nhau với Cá Sấu tạo thành hồ. Còn những dấu vết kéo gỗ
ngang dọc hóa thành sơng suối.


<b>Câu 1. Già làng Voi tức giận điều gì? (M1)</b>



A. Cá Sấu đến phá cuộc sống của buôn làng.
B. Cá Sấu đến chiếm hồ nước của buôn làng.
C. Cá Sấu đến uống nước ở hồ nước.


D. Cá Sấu đến sống ở hồ nước.


<b>Câu 2. Câu chuyện này kể về điều gì? (M2)</b>


A. Cuộc chiến giữa Già làng Voi và Cá Sấu đã làm lên sự tích sơng hồ ở Tây Ngun.
B. Cuộc chiến giữa Già làng Voi và người dân Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3:</b> Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên? <b>(M3)</b>


...
...
...


<b>Câu 4: Cặp từ nào có nghĩa trái ngược nhau (M1)</b>
<b>a.</b> Ngang ngược - hung ác


<b>b.</b> Căm giận - căm thù


<b>c.</b> Nhỏ - lớn


<b>d.</b> Anh hung -- gan dạ


<b>Câu 5 : </b>Bộ phận in đậm trong câu Bác <b>tập chạy ở bờ suối</b> trả lời cho câu hỏi nào? (M2)
a. Làm gì ?


b. Là gì ?



c. Như thế nào ?


<b>Câu 6: </b>Tìm 2 từ ca ngợi về Bác Hồ <b>(M3)</b>


<b>………</b>
<b>………...</b>


<b>Câu 7.</b>(2đ) Em hãy viết 1 – 2 câu nói về Bác Hồ? <b>( M4)</b>


………
……….


. <b>III. Chính tả:</b> (4đ) viết trong 15 phút


<b> QUA SUỐI</b>


Trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối. Một chiến
sĩ đi sau sẩy chân ngã vì dẫm phải hịn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho
chắc chắn để người đi sau khỏi bị ngã


<b> IV. Tập làm văn:</b> (6đ)


Viêt đoạn văn ngắn tả cây bóng mát ở trường em.


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Đọc thành tiếng:</b> (4 đ)


Bốc thăm đọc 1 đoạn bài tập đọc:



- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 tiếng hoặc trên 50 tiếng/
phút): 1đ


- Đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng): 1đ


- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, giữa các cụm từ rõ nghĩa: 1đ
- Trả lời 1 câu hỏi trong bài (1đ)


<b>II. Đọc thầm, bài tập</b> ( đọc - hiểu, luyện từ và câu) ( 6 điểm)


- HS đọc thầm tồn bài "<b> Bóp nát quả cam</b> " trong khoảng 15 phút. Sau đó chọn và
khoanh vào ý hoặc câu trả lời đúng.


Câu 1: ý đúng là B đạt 0,5đ
Câu 2: ý đúng là A đạt 0,5đ


Câu 3: Cần phải đoàn kết và yêu quý mọi người xung quanh. (1đ)
Câu 4: ý đúng là C đạt 1đ


Câu 5: Ý đúng là A đạt 0,5đ


Câu 6 : VD : (1đ) Tìm đúng 2 từ ( 1đ) thông minh, sáng suốt


Câu 7 : VD: Bác Hồ là người cha già kính yêu của dân tộc, suốt cuộc đời hi sinh vì dân
vì nước. Bác là vị lãnh tụ vĩ đại của nhân dân. … (1đ)


<b>B. Bài viết: </b>10 điểm


<b>1. Chính tả: ( nghe - viết) 4 điểm QUA SUỐI</b>



- GV đọc cho học sinh viết bài
viết trong 15 phút


* Phần đánh giá cho điểm:


- Bài viết khơng mắc q 5 lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 4 điểm
+ 1 lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy
định): trừ 0,25 điểm


+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn... bị
trừ 0,5 điểm ở toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu), giọng văn tự nhiên, chân thật, nội
dung có tính khái qt; dùng từ đúng trong câu văn, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng,
sạch sẽ ( 6 điểm)


- Nếu chỉ đúng nội dung nhưng bài viết không đủ số câu theo u cầu, sai sót về lỗi chính
tả và diễn đạt tùy mức độ mà cho điểm


<b>3. Ma trận: Đề thi học kì 2 lớp 2 mơn Tiếng Việt </b>


TT Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN TL TN TL T


N TL TN TL TN TL


1 Đọc hiểu văn bản:



- Hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung
bài.


- Biết rút ra bài học, thông tin đơn giản
từ bài học.


Số câu 1 1 1 2 1


Câu số 1 2 3


Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ


2 Kiến thức Tiếng Việt


- Nêu được các từ trái nghĩa với các từ
cho sẵn.


- Xác định đúng bộ phận trong câu
-Biết nêu nhận xét đơn giản về một
nhân vật và viết được câu hoàn chỉnh


Số câu 1 1 1 1 1 3


Câu số 4 5 6 7


Số điểm 0,5đ 0,5


đ 1đ 2đ 0,5đ 3,5đ


Tổng số câu 2 1 1 2 1



Số điểm 1đ 0,5đ 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×