Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 8 HKII - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.37 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II</b>


BÀI 14. ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa


A. Châu Á – Châu Âu B. Châu Á – Châu Đại Dương
C. Châu Á – Châu Phi D. Châu Á – Châu Mỹ


Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên


A. bán đảo Trung Ấn B. quần đảo Mã Lai


C. phần đất liền D. phần hải đảo


Câu 3.1 Phần hải đảo của Đơng Nam Á có tên chung là
A. bán đảo Trung Ấn B. quần đảo Mã Lai


C. phần đất liền D. phần hải đảo


Câu 4.1 Địa hình chủ yếu của khu vực Đơng Nam Á là


A. đồi núi B. đồng bằng


C. sơn nguyên D. thung lũng


Câu 5.2 Các sơng ở đảo thường có đặc điểm


A. ngắn và dốc B. ngắn và có chế độ nước điều hòa
B. nguồn nước dồi dào D. phù sa lớn


Câu 6.2 Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng



A. động đất B. núi lửa


C. động đất và núi lửa D. sóng thần


Câu 7.2 Sơng nào sau đây khơng nằm trong hệ thống sơng ngịi Đơng Nam Á?


A. sông Hồng B. sông Mê Kông


C. sông Trường Giang D. sông A-ma – dôn


Câu 8.3 Phần đất liền Đông Nam Á cịn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì


A. cầu nối giữa Châu Á với Châu Phi B. Nằm giữa hai nướcTrung Quốc và Ấn Độ
C. có trên một vạn đảo lớn nhỏ D. có nhiều biển xen kẽ các đảo


Câu 9.3 Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là


A. Ca-li-man-tan B. Gia-va


C. Lu-xôn D. Phú Quốc


Câu 10. 4 Khí hậu Đơng Nam Á khơng bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây
Nam Á là nhờ


A. địa hình B. sơng ngịi


C. gió mùa D. cảnh quan


BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
Câu 1. 1 Khu vực Đơng Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?



A. 9 quốc gia B. 10 quốc gia


C. 11 quốc gia D. 12 quốc gia


Câu 2.1 Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là
A. tiếng Anh, Hoa, Việt B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái
Câu 3. 1 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là


A. Bru-nây B. Đông Timo


C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia


Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây khơng có tên gọi là vương quốc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Bru-nây D. Thái Lan


Câu 5. 2 Các nước Đơng Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
A. Vị trí cầu nối và nguồn tài ngun giàu có


B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào


C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn


D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất


Câu 6. 2 Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào
xâm chiếm?



A. Anh B. Nhật


C. Hoa Kỳ D. Pháp


Câu 7. 2 Trong Chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á bị nước nào xâm chiếm?


A. Anh B. Nhật


C. Hoa Kỳ D. Pháp


Câu 8. 3 Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đơng Nam Á theo chế độ


A. cộng hịa B. chiếm hữu nô lệ


C. tư bản D. phong kiến


Câu 9.3. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là


A. dân số trẻ B. nguồn lao động dồi dào


C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. thị trường tiêu thụ lớn


Câu 10.4 Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?


A. Thái Lan B. Ma-lai-xi-a


C. In-đô-nê-xia-a D. Lào


Bài 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1.1: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:


A. chưa vững chắc B. vững chắc


C. rất vững chắc D. rất ổn định.


Câu 2.1: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế:
A. rất phát triển B. phát triển


C. đang phát triển D. lạc hậu.


Câu 3.1: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng kinh tế thế giới B. khủng hoảng kinh tế ở châu Á


C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan D. khủng hoảng tài chính ở In-đơ-nê-xi-a.
Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :


A. đẩy mạnh sản xuất lương thực B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi D. tiến hành cơng nghiệp hóa.


Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.


B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và cơng nghệ của nước ngồi.


D. Chủ yếu nhập ngun liệu và khống sản


Câu 6.2: Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Việt Nam B. Xin-ga-po


C. Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 8.3 :Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong
quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :


A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
C. thất nghiệp ngày càng tăng D. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
Câu 9.3 : Để đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia
Đông Nam Á đang tiến hành :


A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.


Câu 10.4 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ
% so với thế giới là :


Lãnh thổ Lúa (triệu tấn)


Đông Nam Á 157


Châu Á 427


Thế giới 599


A. 16% B. 26% C. 36% D. 46%


BÀI 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ( ASEAN )


Câu 1.1. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm


A.1975


B. 1986


C. 1995
D.1999


Câu 2.1. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có
A. 5 nước


B. 7 nước


C. 9 nước
D. 10 nước
Câu 3.1. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a


B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin


C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo
Câu 4.1. Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta


B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.



D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :
A. Cùng sử dụng lao động.


B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.


D. Giữ vững hồ bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 7.2. Biểu tượng của ASEAN là gì ?


A. Bó lúa với 10 rẻ lúa


B. 10 ngơi sao xếp thành 1 vịng trịn


C. Dàn khoan dầu ngồi biển
D. Nối vòng tay lớn


Câu 8.3. Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.


B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.


Câu 9.3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn
GDP/người của Việt Nam mấy lần.


Nước GDP/người



Xin- ga-po 20.740


Việt Nam 415


A. 46,9 lần
B. 47,9 lần


C. 48,9 lần
D. 49,9 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.
A.Các quốc gia đều tăng,nhưng khơng đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
B.Các quốc gia đều tăng,nhưng khơng đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.
C.Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
D.Các quốc gia khơng tăng,nhưng khơng đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.


BÀI 18: THỰC HÀNH


TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM- PU- CHIA
Câu 1.1 Nước Cam-pu- chia thuộc:


A.Khu vực Đông Nam Á
B.Khu vực Đông Á


C.Khu vực Tây Nam Á
D.Khu vực Nam Á
Câu 2.1 Cam-pu- chia giáp với những nước:


A.Việt Nam, Lào, Thái Lan
B.Việt Nam, Lào, Mi –an- ma



C. Việt Nam, Lào,Trung Quốc
D. Việt Nam, Lào,Ma-lai-si-a
Câu 3.1 Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là:


A.Mê Nam
B.Bai- can


C.Ban- Khát
D.Biển Hồ
Câu 4.1 Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Cam- pu- chia là:
A.Núi cao


B.Núi thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 5.2 Kiểu khí hậu của Cam- pu- chia là:
A. Cận nhiệt lục địa


B. Cận xích đạo gió mùa


C. Cận nhiệt đới gió mùa
D. Cận nhiệt đới khơ
Câu 6.2 Ngơn ngữ phổ biến ở Lào là:


A.Thái
B.Lào


C.Khơ- me
D. Mường
Câu 7.2 Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Lào là:



A.Núi và cao nguyên
B.Núi và đồng bằng


C.Đồng bằng và núi thấp
D. Đồng bằng và cao nguyên
Câu 8.3 Lào là một quốc gia đặc biệt khơng giáp với biển nên gặp khó khăn về
A.Nông nghiệp


B.Công nghiệp


C. Xuất khẩu
D. Dịch vụ
Câu 9. 3 Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với :


A.Việt Nam, Cam- pu- chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Trung Quốc
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma-lai-si-a, Thái Lan, Trung Quốc
C. Việt Nam, Cam- pu- chia, In-do-nê-si-a, Mi-an-ma, Trung Quốc
D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Thái Lan, Ma-lai-si-a, Trung Quốc
Câu 10.4 Hãy tính mật độ dân số Cam- pu- chia năm 2001.


Diện tích Dân số Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub>


181.000 12.300.000 ?


A. 65 người/km2


B. 66 người/km2


C. 67 người/km2



D. 68 người/km2


Bài 22: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI.
Câu 1.1: Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây:


A. tây á B. đông á
C. đông nam á D. nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. vùng trời , đất liền và hải đảo D. đất liền và hải đảo ,vùng biển,vùng trời
Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:


A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 2000.


Câu 4.1:Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân
tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.


A. Lào B. Việt Nam
C. Campuchia D. Thái Lan
Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?


A. Á và Thái Bình Dương B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
C. Âu và Thái Bình Dương D. Á –Âu và Thái Bình Dương ,Ấn Độ Dương


Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên
mang tính chất :


A. Xích đạo B. nhiệt đới khơ
C. nhiệt đới gió mùa ẩm C. cận nhiệt
Câu 7.2: VN đã gia nhập ASEAN vào năm nào?



A. 27/5/1995 B. 25/7/1995
C. 7/5/1995 C. 5/7/1995


Câu 8.3: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc B. Lào


B.Thái Lan D.Mianma
Câu 9.3: Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:


A. khánh hòa B. đà nẵng
C. bình thuận C. phú yên


Câu 10.4: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?


A. Thái Lan B. Trung Quốc


C. Lào D. Cam-pu-chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 11 B. 13 C. 15 D. 17.


Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
A. 6 B. 5


B. 7 D. 4
Câu 3.1: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :


A. 80<sub>34</sub>’<sub>B - 23</sub>0<sub>23</sub>’<sub>B B. 8</sub>0<sub>30</sub>’<sub>N - 22</sub>0<sub>22</sub>’<sub>B </sub>


C. 80<sub>34</sub>’<sub>N - 22</sub>0<sub>22</sub>’<sub>B D. 8</sub>0<sub>30</sub>’<sub>B - 23</sub>0<sub>23</sub>’<sub>B </sub>



Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
A. 1560 km B. 1650 km


C . 1600 km D. 1500 km


Câu 5.2:Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?


A. 330.212 km2 B. 320.414 km2


C.230.414 km2 <sub> D.331.212 km</sub>2


Câu 6.2: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2<sub> là:</sub>


B. Biển Đông B. Một bộ phận của biển Đông


C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
Câu 7.2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam :


A. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
C. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
D.vị trí xích đạo.


Câu 8.3: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:


A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Hà Tiên.


Câu 9.3: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển mấy loại hình giao thơng ?


A. 3 B.4


C. 5 D.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Cháy rừng B. Động đất C. Hạn hán D. Bão lụt
Bài 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM.


Câu 1.1: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
A. một biển lớn, tương đối kín.


B. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.


C. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
D. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.


Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?


A. 3.347.000 km2<sub>. B. 3.447.000 km</sub>2<sub>.</sub>


C. 3.440.000 km2<sub>. D. 4.347.000 km</sub>2<sub>.</sub>


Câu 3.1: Độ muối bình qn của Biển Đơng là ?


A. 30 – 33%0 B. 33 – 35%0


C. 28 – 30%0 D. 35 – 38%0


Câu 4.1: Biển Đông thông với những đại dương nào?


A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương


C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 5.2:Đặc điểm nào khơng là đặc điểm khí hậu của biển Đơng :


A. Có hai mùa gió: Đơng Bắc và Tây Nam B. Nóng quanh năm


C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền D.lượng mưa lớn hơn đất liền
Câu 6.2: Đảo lớn nhất nước ta là:


A . Phú quí B. Phú quốc
C.Cát bà D.Cồn cỏ


Câu 7.2: Quần đảo xa nhất nước ta:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận


Câu 9.3: Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là một trong bảy kỳ quan di sản thiên nhiên thế
giới?


A.Hạ Long B. Cam Ranh
C. Vân Phong D. Dung Quất
Câu 10.4: Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:


A. dầu mỏ B. muối
C. thủy tinh D. cát trắng


BÀI 25: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM


Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng


A. 25 triệu năm. B. 35 triệu năm.



C. 45 triệu năm. D. 55 triệu năm.


Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây


A. 470 triệu năm B. 542 triệu năm


C. 670 triệu năm D. 770 triệu năm


Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là


A. Trung sinh. B. Cổ kiến tạo


C. Tiền Cambri. D. Tân kiến tạo.


Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại


A. Tiền sử. B. Nguyên sinh.


C. Trung sinh. D. Tân sinh.


Câu 5.2 Đặc điểm nào sau đây không đúng với giai đoạn Tiền Cambri?


A. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta là nước biển. B. Bầu khí quyển có rất ít oxi.


C. Các sinh vật cịn rất ít và đơn giản. D. Có rất nhiều cuộc vận động tạo núi
lớn.


Câu 6.2 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn cổ kiến tạo?



A. Ca-lê-đô-ni. B. In-đô-xi-ni.


C. Ki-mê-ri. D. Hi-ma-lay-a.


Câu 7.2 Trước đại Trung sinh là đại


A. Tân sinh. B. Cổ sinh.


C. Nguyên sinh. D. Tiền sử.


Câu 8.3 Ở nước ta, các mỏ than đá hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo, phân bố tập trung ở


A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.


C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ.


Câu 9.3 Đường đứt gãy nào sâu nhất ở Việt Nam?


A. Kon Tum. B. Điện Biên – Lai Châu.


C. Đông Nam Bộ. D. Hồng Liên Sơn.


Câu 10.4 Tại sao nói con người đã có mặt sớm tại Việt Nam?
A. Tìm được di chỉ Phùng Nguyên, cách đây khoảng 4000 năm.
B. Tìm được di chỉ Đồng Dậu, cách đây khoảng 2000 năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Tìm được di chỉ núi Đọ - Thanh Hóa, cách đây khoảng 200 đến 300 nghìn năm.
BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM


Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu


điểm quặng và tụ khoáng?


A. 3000 B. 4000


C. 5000 D. 6000


Câu 2.1 Phần lớn các khống sản của nước ta có trữ lượng


A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.


C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.


Câu 3.1 Hãy kể tên một số khống sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam?


A. Than, dầu khí. B. Apatit, đá vơi.


C. Sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4.1 Loại khống sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là


A. đá vôi. B. bôxit.


C. sắt. D. đồng.


Câu 5.2 Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?


A. Trại Cau, Thạch Khê. B. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.


B. Bồng Miêu, Cẩm Phả. D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.


Câu 6.2 Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là



A. Thạch Khê (Hà tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).


C. Mai Sơn (Hịa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).


Câu 7.2 Các loại khống sản nào có trữ lượng nhiều nhất ở Việt Nam?


A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatit. B. Mangan, crôm, bôxit.


C. Vàng, sắt, đồng. D. Thiếc, dầu, đất hiếm.


Câu 8.3 Những loại khống sản nào có vai trị rất quan trọng trong đời sống và sự tiến hóa của nhân
loại?


A. Đá, sắt, đồng. B. vàng, bạc, đồng.


C. Dầu mỏ, than đá. D. Thiếc, bôxit, mangan.


Câu 9.3 Dân tộc Việt Nam đạt đến đỉnh cao của nền văn minh thế giới với cơng cụ làm từ loại
khống sản gì?


A. Nhơm. B. Đồng.


C. Vàng. D. Đá.


Câu 10.4 Những vùng mỏ nào đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái?


A. Quảng Ninh, Thái nguyên, Vũng Tàu. B. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Vũng Tàu.
C. Cao Bằng, Lào Cai, Quảng Ninh. D. Cao Bằng, Lào Cai, Tây Nguyên.



BÀI 27: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM
Câu 1.1 Việt Nam có bao tỉnh thành giáp biến?


A. 28. B. 38.


C. 48. D. 58.


Câu 2.1 Điểm cực Bắc của tỉnh An Giang thuộc huyện


A. Thoại Sơn. B. Chợ Mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 3.1 Trên đất liền, điểm cực Nam của Việt Nam nằm ở vĩ độ


A. 80<sub>34’B.</sub> <sub>B. 8</sub>0<sub>35’B.</sub>


C. 80<sub>36’B.</sub> <sub>D. 8</sub>0<sub>37’B.</sub>


Câu 4.1 Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh


A. Lạng Sơn. B. Hà Giang.


C. Cao bằng. D. Lai Châu.


Câu 5.2 Dầu khí ở nước ta phân bố chủ yếu ở


A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải miền Trung.


C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 6.2 “ Ngã ba Đông Dương” nằm ở tỉnh nào?



A. Kon Tum. B. Đăk Lăk.


C. Tây Ninh. D. Cà Mau.


Câu 7. 2 Lãnh thổ Việt Nam có hai nhóm đảo xa đất liền là quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường
Sa trực thuộc hành chính các tỉnh và thành phố:


A. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng. B. Quàng Ngãi và Quảng Nam.


C. Đà Nẵng và Khánh Hịa. D. Bình Thuận và Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 8. 3 Than bùn nước ta phân bố chủ yếu ở


A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh.


C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.


Câu 9.3 Bơ xít ở nước ta phân bố chủ yếu ở


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải miền Trung.


C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.


Câu 10.4 Ba tỉnh nào của Việt Nam nằm hồn tồn giữa sơng Tiền và sơng Hậu?
A. Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang. B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long. D. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bến Tre.


Bài 28. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM.


Câu 1.1: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là


A. đồng bằng


B. đồi núi


C. bờ biển
D. thềm lục địa.


Câu 2.2: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?
A. 1/4 diện tích lãnh thổ


B. 2/3 diện tích lãnh thổ D. 1/2 diện tích lãnh thổ. C. 3/4 diện tích lãnh thổ
Câu 3.3: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?


A. Trường Sơn Bắc


B. Trường Sơn Nam D. Hoành Sơn. C. Hoàng Liên Sơn
Câu 4.4: Địa hình núi cao trên 200m ở nước ta chiếm tỉ lệ là


A. 1% diện tích
B. 5% diện tích


C. 10% diện tích
D. 85% diện tích
Câu 5.1: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. đơng bắc – tây nam và vịng cung. D. tây bắc - đông nam và vịng cung.
Câu 6.2: địa hình nước ta thấp dần theo hướng



A. tây – đông.


B. bắc – nam .


C. tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam


Câu 7.3: Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là
A. Làm cho địa hình thấp xuống


B. Làm cho địa hình nâng cao, sơng ngồi trẻ lại
C. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ


D. Bào mịn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng


Câu 8.1: Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vịng cung ở phía bắc là do
A. Khối nền cổ việt bắc khá lớn và có hình dáng tương đối trịn


B. Sơng ngồi chảy theo hướng vịng cung


C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Do sụt lún, đứt gãy địa hình theo hướng vịng cung


Câu 9.2: Nguyên nhân các dãy núi chính của nước ta chạy theo hướng tây bắc-đông nam là do
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam


B. Sông ngồi chảy theo hướng tây bắc - đông nam
C. Các khối cổ khéo dài theo hướng tây bắc - đông nam
D. Động đất núi lửa diễn ra mạnh mẽ


Câu 10.1: Các đèo nào do núi chảy thẳng ra biển, cắt các đồng bằng ven biển miền trung ra nhiều
khu vực



A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
C. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
D. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang


Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Câu 1.1: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở


A. vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Tây Bắc.


C. vùng núi Trường Sơn Bắc .


D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
Câu 2.2: Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là:




A. đồng bằng Sông Hồng
B. đồng bằng Sông Cửu Long


C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. cả ba đồng bằng bằng nhau.


Câu 3.3: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là
A. đồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Tây Bắc
B. Đông Bắc



C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.


Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao
quanh khối nền cổ Việt Bắc là


A. các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B. các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam
C. các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.


D. các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá trị về nhiều
A. thuỷ sản


B. dầu mỏ


C. du lịch
D. giao thông


Câu 7.3: Một trong những điểm khác nhau của đồng bằng sông Hồng so với các đồng bằng khác là
A. nhiều vùng trũng ngập úng sâu và khó thốt nước


B. khơng có hệ thống đê điều, nhiều ơ trũng
C. có hệ thống đê điều, nhiều ô trũng


D. Diện tích 1500 km2


Câu 8.1: Các đèo lớn ở rặng Trường Sơn Bắc là



A. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
B. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
C. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang


D. Đèo Keo Nưa, đèo Mụ Giạ, đèo hải vân, đèo lao bảo, đèo ngang
Câu 9.2: Các mỏ dầu khí hiện đang được khai thác là


A. Thanh Long, Đại Hùng, Bạch Hổ.
B. Tam Đảo, Bắc Đẩu, Kì Lân


C. Bạch Hổ, Đại Hùng, Rồng.
D. Khổng Tước, Kì Lân, Rồng


Câu 10.1: Diện tích các đồng bằng sắp theo thứ tự: Sông Hồng, sông Cửu Long, và các tỉnh miền
Trung là:


A. 25.000 km2<sub> , 46.000 km</sub>2 <sub>, 18.000 km</sub>2
B. 15.000 km2<sub> , 40.000 km</sub>2 <sub>, 15.000 km</sub>2


C. 25.000 km2<sub> , 16.000 km</sub>2 <sub>, 10.000 km</sub>2
A. 20.000 km2<sub> , 60.000 km</sub>2 <sub>, 80.000 km</sub>2
Bài 30. ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM.


Câu 1.1: Theo vĩ tuyến 220<sub>B, từ biên giới Việt – Lào đến biên giới Việt – Trung, ta phải vượt</sub>
qua bao nhiêu dãy núi lớn?


A. 4 dãy núi lớn
B. 5 dãy núi lớn


C. 6 dãy núi lớn


D. 7 dãy núi lớn


Câu 2.2: Theo vĩ tuyến 220<sub>B, từ biên giới Việt – Lào đến biên giới Việt – Trung, ta phải vượt</sub>
qua bao nhiêu sông lớn?


A. 6 sông lớn
B. 7 sông lớn


C. 8 sông lớn
D. 9 sơng lớn
Câu 3.3: Loại đất chính của vùng Tây Ngun là đất


A. Phù sa cổ


B. Feralit C. Ba danD. Mùn núi cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. đá granit, đá biến chất.


B. đá vôi, đá biến chất. C. đá badan, đá granitD. đá trầm tích, đá badan.
Câu 5.1.: Hai huyện đảo Hồng Sa và Trường Sa trực thuộc:


A. Thừa Thiên Huế, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Quảng Nam, Phú Yên


C. Đà Nẵng, Khánh Hịa
D. Quảng Bình, Quảng Trị


Câu 6.2: Các cao ngun badan núi lửa ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên được hình thành vào giai
đoạn nào?



A. Giai đoạn cổ kiến tạo


B. Giai đoạn tân kiến tạo C. Giai đoạn tiền cambriD. Giai đoạn trung sinh
Câu 7.3: Cao nguyên Kon Tum có đặc điểm là


A. Cao trên 1400 m với đỉnh Ngọc Lĩnh 2598 m
B. Cao trên 1500 m với đỉnh Ngọc Lĩnh 2598 m
C. Cao gần 1000 m có hồ Lắc cao 400m


D. Cao gần 1400 m có hồ Lắc cao 400m


Câu 8.1: Đi dọc kinh tuyến 1080<sub>Đ, đi qua một số cao nguyên là:</sub>
A. Plây Ku, Đắc Lắc, Lâm Viên.


B. Kontum, Mơ Nông, Di Linh


C. Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh
D. Mơ Nông, Kon Tum, Plây Ku.


Câu 9.2: Đi theo vĩ tuyến 220<sub>B, từ biên giới Việt – Lào đến biên giới Việt – Trung, ta phải vượt</sub>
qua một số dãy núi lớn là dãy


A. Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn, sông Gâm
B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Chí Linh


C. Cơn Ln, Cơn Sơn, Con Voi


D. Đơng Triều, Cơn Ln, Hồng Liên Sơn


Câu 10.1: Khoảng cách đường bờ biển từ Đà Nẵng đền đảo Tri Tơn, trong nhóm đảo Hồng Sa là


315 km. Vậy trong bản đồ tỉ lệ 1:3.000.000 được đo bao nhiêu cm?


A. 10,5 cm


B. 12 cm C. 18,5 cmD. 23 cm


Bài 31: ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM
Câu 1.1: Nhiệt độ khơng khí nước ta tăng dần:


A. Từ Bắc vào Nam. B. Từ Tây sang Đông
C. Từ thấp lên cao. D.Từ miền ven biển vào miền núi.


Câu 2.1. loại gió thịnh hành ở nước ta về mùa đơng có hướng:


A.Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D.Tây Nam.
Câu 3.1 Lượng mưa trung bình của nước ta là:


A. 1.200 - 2.000 mm. . B 1.300 - 2000mm.
C. 1400- 2000mm. D. 1500 - 2000mm.


Câu 4.1. Nhiệt độ trung bình năm của khơng khí trên cả nước đều vượt :
A.190<sub> c B.20</sub>0<sub> c C. 21</sub>0<sub> c D. 22</sub>0<sub>c</sub>


Câu 5.2. Nhiệt độ khơng khí giảm dần từ Nam ra Bắc là do:
A.Phía Bắc có mùa đơng lạnh


B.Càng ra phía bắc càng xa xích đạo, ảnh hưởng của gió Đơng Bắc càng lớn dần
C.Phía Nam nóng quanh năm.


D. Phía Bắc có nhiều núi và cao ngun.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B.Năm rét sớm năm rét muộn


C.Có năm mưa sớm năm mưa muộn
D..Có năm bão nhiều năm bão ít


Câu 7.2 Vùng tây bắc và duyên hải miền trung có gió tây khơ nóng vào mùa hè là do:
A.Thời tiết rất khó chịu vì gió thổi làm cạn kiệt mọi nguồn nước trên mặt


B. Khơng khí ngột ngạt như một lị nung
C. Ảnh hưởng của địa hình (dãy Trường Sơn)
D. Độ ẩm rất thấp 30-40%


Câu 8.3 Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu nước ta phân hóa từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang
Tây, từ thấp lên cao là do:


A. Nước ta có nhiều miền khí hậu lạnh


B. Vị trí địa lí, địa hình, ảnh hưởng của biển đơng.
C. Miền Bắc có một mùa đơng lạnh


D. Dun hải miền Trung mưa về mùa Thu Đông


Câu 9.3 Miền khí hậu phía Bắc có mùa đơng lạnh nhất là do:
A.Mùa đông kéo dài từ 3 tháng đến 5 tháng


B. Miền nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta, mùa đơng chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió đơng bắc lạnh khô
từ lục địa phương bắc tràn về.


C. Cuối mùa đông mưa phùn đặc biệt là miền đông bắc.


D. Có năm nhiệt độ xuống thấp 1-20<sub>c sương muối giá rét.</sub>


Câu 10.4. Cơ sở tự nhiên giúp nền nông nghiệp nước ta phát triển mạnh mẽ do:
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm


B.Tiến hành thâm canh tăng vụ quy mô lớn
C.Thực hiện xen canh


D.Tiến hành chuyên canh


Bài 32: CÁC MÙA THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU NƯỚC TA


Câu 1.1. Ở miền Bắc cuối mùa đơng thường có:


A. Mưa dông B mưa tuyết C. mưa phùn D. mưa ngâu
Câu 2.1. Mùa bão trên toàn quốc diễn ra từ tháng 6 đến tháng:


A.8 B. 9 C.10 D. 11.
Câu 3.1: Loại gió thịnh hành trong mùa hạ có hướng :


A.Tây Bắc B. Đông Bắc C.Đông nam D.Tây Nam
Câu 4.1: Đặc trưng của mùa đơng là:


A. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh mẽ. B. Gió Đông Nam thổi liên tục.
C. Mưa lớn kéo dài D. Rét trên cả nước


Câu 5.2. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng là :


A. Miền Trung và Tây Bắc B.Tây Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.


C. Miền Trung và đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
.Câu 6.2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Việt Nam có 2 mùa khí hậu:


A.Mùa đơng lạnh, khơ


B.Mùa hè nóng ẩm mưa nhiều


C.Địa hình đa dạng với nhiều hướng núi khác nhau.


D. Một năm có 2 mùa gió có hướng và tính chất trái ngược nhau
Câu 7.2:Điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ nước ta?


A. Gió đơng nam thịnh hành. B.Nhiệt độ trên 250<sub>c</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Tây Bắc.


B. Đông Nam. C. Tây Nam.D. Đông Bắc.


Câu 9.3 Ngành sản xuất nông nghiệp ở nước ta luôn phải chủ động phịng chống thiên tai vì:
A.Khí hậu nước ta rất ơn hịa.


B.Nước ta có nhiều thiên tai thời tiết diễn biến rất phức tạp.
C.Nước ta có 3 m khí hậu khác nhau.


D.Hệ thống đê điều chưa kiên cố.


Câu 10.4 Trong mùa gió mùa Đơng Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ , Trung Bộ, Nam Bộ rất khác
nhau là do:


A.Ở Bắc Bộ lạnh khô, vào cuối mùa đông có mưa phùn ẩm ướt.


B.Trung Bộ có mưa rất lớn vào các tháng cuối năm.


C.Ở Nam Bộ thời tiết nóng khơ ổn định suốt mùa.


D.Tác động của gió mùa Đơng Bắc đến các miền khác nhau.


Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM
Câu1.1. Điểm nào sau đây khơng đúng với sơng ngịi nước ta?


A.Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp.


B.Chảy theo 2 hướng chính Tây Bắc- Đơng Nam và vịng cung.
C.Có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.


D.Sơng ngịi có ít phù sa.


Câu2.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông Nam Bộ:
A.Từ tháng 4 đến tháng 11.


B.Từ tháng 5 đến tháng 11.


C.Từ tháng 6 đến tháng 11.
D.Từ tháng 7 đến tháng 11.
Câu 3.1. Sơng có hàm lượng phù sa lớn nhất là:


A.Sơng Hồng.
B.Sông Ba.


C.Sông Cửu Long.
D.Sông Đồng Nai.


Câu4.1 Đặc điểm của các con sông ở Trung Bộ là:


A. Ngắn, dốc..


B. Dài, thoải. C. Ngắn, thoải.D .Dài, dốc.
Câu 5.2 Có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta là các sông ở:


A.Tây Bắc.


B.Đông Bắc. C.Tây Nguyên.D.Trung Bộ.


Câu 6.2 Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Bắc Bộ, Tây Bắc và Nam Bộ khác nhau là do:
A.Sơng ngịi Bắc Bộ có lũ từ tháng 6 đến tháng 10.


B.Sơng ngịi Tây Bắc có lũ từ tháng 9 đến tháng 12.
C.Sơng ngịi Nam Bộ có lũ từ tháng 7 đến tháng 11.
D.Chế độ mưa của các miền khác nhau.


Câu 7.2 Không phải nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sông:
A. Rừng bị chặt phá nhiều.


B. Chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư đông đúc.
C. Chất thải từ các nhà máy xí nghiệp.


D. Trong sản xuất nơng nghiệp đã sử dụng phân bón vi sinh.
Câu 8.3 Sơng ngịi nước ta có lượng phù sa lớn vì:


A.Bình qn một m3 nước sơng có 223 gam cát bùn và các chất khác.
B.Tổng lượng phù sa trơi theo dịng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm.
C.Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa.



D.Mưa nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A.Chế độ mưa thất thường.


B.Có năm lũ sớm, có năm lũ muộn.
C.Có năm lũ nhiều, có năm lũ ít.


D.Lượng nước mùa lũ chiếm 70-80% cả năm.


Câu 10.4 Các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẳng, Cần Thơ nằm trên bờ những dịng sơng
nào:


A.Sơng Hồng, sơng Vàm Cỏ, sơng Hàn, sơng Hậu.
B.Sơng Hồng, sơng Sài Gịn, sơng Hàn, sơng Hậu.
C.Sơng Hồng, sơng Sài Gịn, thu Bồn, sơng Hậu.
D.Sơng Hồng, sông Vàm Cỏ, sông Hàn, sông Tiền.


BÀI 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA
Câu 1: 1. Hệ thống sơng có chế độ nước rất thất thường là?


A. Bắc bộ B. Trung bộ


C. Nam bộ D. Hệ thống sông Mê Công


Câu 2: 1. Nhận định nào sau đây khơng đúng với sơng ngịi Trung bộ
A. Nhiều sơng lớn B. Ngắn và dốc


C. Lũ lên nhanh D. Lũ đột ngột
Câu 3: 1. Sông ngòi Nam bộ chế độ nước:



A. Điều hòa theo mùa B. Lũ lớn


C. Lên nhanh D. Khơng điều hịa


Câu 4: 1. Hệ thống sông lớn nhất Đông Nam Á:


A. Sông Đồng Nai B. Sông Mê Công


C. Sông Hồng D. Sông Mã


Câu 5: 2. Sông Mê Công chảy vào nước ta có tên là gì?


A.Sơng Cửu Long B. Sơng Hậu


C. Sơng Tiền D. Sơng Sài Gịn


Câu 6: 2. Mùa lũ ở đồng bằng sơng Cửu Long có thuận lợi gì?


A. Bồi đắp phù sa B. Ngập úng


C. Mở rộng diện tích D. Dịch bệnh
Câu 7: 2. Sơng Cửu Long đổ nước ra biển bằng mấy cửa?


A. 6 cửa B. 7 cửa


C. 8 cửa D. 9 cửa


Câu 8: 3. Hai nhánh chính của sơng Mê Cơng khi vào nước ta có tên?



A. Sơng Tiền và Sơng Hậu B. Sơng Tiền và sơng Thái Bình
C. Sơng Hậu và sông Thao D. Sông Hông và sông Kỳ Cùng
Câu 9: 3. An Giang nằm trên dịng sơng nào?


A. Sơng Hậu B. Sơng Tiền


C. Sơng Hồng D. Sơng Sài Gịn


Câu 10: 4. Sơng Mê Cơng chiều dài dịng chính là bao nhiêu Km?


A. 4300 km B. 4400 km


C. 4500 km D. 4600 km


BÀI 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM
Câu 1: 1. Mùa gió Đơng Bắc khu vục có khí hậu lạnh nhất nước ta là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. Đồng bằng sông Hồng D. Dãy Trường Sơn


Câu 2: 1. Từ tháng 11 đến tháng 4 mùa gió nào thịnh hành hoạt động?


A. Tây Bắc B. Đông Bắc


C. Đông Nam D. Tây Nam


Câu 3:1. Nhận định nào sau đây không đúng với lũ của Đồng bằng sông Cửu Long?


A. Lũ lên chậm B. Lũ rút chậm


C. Bồi đắp phù sa D. Thường là dạng lũ quét


Câu 4: 1. Mùa lũ và mùa mưa nước ta:


A. Luôn trùng nhau B. Không trùng nhau


C. Mùa lũ có trước D. Khơng hồn tồn trùng nhau
Câu 5: 2. Khí hậu nước ta có mấy mùa gió?


A. 2 mùa B. 3 mùa


C. 4 mùa D. 5 mùa


Câu 6: 2. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, nhiệt độ trung bình là bao nhiêu?


A. Vượt 15 độ C B. Vượt 21 độ C


C. Vượt 25 độ C D. Vượt 30 độ C


Câu 7: 2. Khí hậu biển đơng Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa gì?


A. Lục địa B. Địa Trung Hải


C. Hải dương D. Ôn đới


Câu 8: 3. Mùa bão trên đất nước ta từ tháng mấy đến tháng mấy?
A. Tháng 5 đến tháng 10 B. Tháng 6 đến tháng 11
C. Tháng 4 đến tháng 11 D. Tháng 6 đến tháng 12
Câu 9: 3. Khí hậu nước ta phân hóa theo:


A. Thấp lên cao B. Vĩ độ



C. Núi cao D. Không gian và thời gian


Câu 10: 4. Bảng 35.1, SGK trang 124. Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong
năm của trạm Sơn Tây và Đồng Tâm. Chúng ta vẽ biểu đồ kết hợp:


A. Cột và đường B. Cột trồng
C. Đường biểu diễn D. Miền


BÀI 36: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM
Câu 1: 1. Một loại đất được hình thành yếu tố quan trọng nhất là:


A. Địa hình B. Thời gian


C. Đá mẹ D. Tác động của con người


Câu 2: 1. Lớp vỏ phong hóa của thổ nhưỡng nước ta dày là do:


A. Đá mẹ dễ phong hóa B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc D. Thời gian hình thành lâu
Câu 3: 1. Nước ta có mấy nhóm đất chính?


A. 3 nhóm B. 4 nhóm


C. 5 nhóm D. 6 nhóm


Câu 4: 1. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta?


A. Phù sa B. Feralit


C. Mùn núi cao D. Đất xám



Câu 5: 2. Các loại cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?


A. Phù sa B. Feralit


C. Mùn núi cao D. Đất xám


Câu 6: 2. Đất mùn núi cao được dùng vào mục đích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Trồng cây an quả D. Trồng rau quả ôn đới


Câu 7: 2. Nhóm đất bồi tụ phù sa sơng và biển chiếm bao nhiêu % diện tích?


A. 20 % B. 22%


C. 24% D. 26%


Câu 8: 3. Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng cây gì?


A. Cây ăn quả B. Cây cơng nghiệp


C. Cây cao su D. Cây lương thực


Câu 9: 3. Diện tích đất phù sa ở đồng bằng sơng Cửu Long:


A. 40.000 km2 B. 50.000 km2


C. 60.000 km2 D. 70.000 km2


Câu 10: 4. Khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngồi trời sẽ:



A. Khơ cứng lại B. Ẩm ướt


C. Màu đỏ vàng D. Tác động của con người
Bài 37. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM.
Câu 1.1: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là:


A. Hệ sinh thái ngập mặn B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái tre nứa D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 2.1: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào?


A. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nguyên sinh D. Câu A và C đúng.


Câu 3.1: Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái:
A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa


C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới.
Câu 4.1: Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam:


A. nghèo nàn B. tương đối nhiều


C. nhiều loại D. rất phong phú và đa dạng.
Câu 5.2: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở


A. vùng đồi núi B. vùng khơ hạn


C. vùng đồng bằng D. vùng nóng ẩm


Câu 6.2: Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị suy giảm về số lượng và chất lượng?



A. Do thiên tai B. Do tác động của con người


C. Do chiến tranh D. Do đốt rừng


Câu 7.2: Sự đa dạng và phong phú của sinh vật Việt Nam thể hiện ở mặt nào?


A. Kiểu hệ sinh thái B. Thành phần loài, gen di truyền
C. Phân bố rộng khắp trên cả nước D. Câu A và B đúng


Câu 8.3: Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào?


A. An Giang B. Long An


C. Đồng Tháp D. Tiền Giang


Câu 9.3: Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc khu vực nào?


A. Tây Nguyên B. ĐB sông Cửu Long


C. Duyên hải Trung bộ D. Bắc bộ


Câu 10.4: Địa phương em đang sinh sống phát triển chủ yếu là?
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn


B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 38. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VIỆT NAM.
Câu 1.1: Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về mặt nào?



A. Kinh tế B. Văn hoá C. Du lịch D. Cả 3 giá trị trên.
Câu 2.1: Ngày nay, chất lượng rừng nước ta giảm sút, chủ yếu là do:


A. phá rừng làm nương rẫy B. khai thác quá mức


C. cháy rừng D. chiến tranh


Câu 3.1: Hiện nay, nguồn lợi hải sản vùng ven biển nước ta đang bị giảm sút mạnh nguyên nhân chủ
yếu là do:


A. khai thác gần bờ quá mức cho phép B. dùng phương tiện có tính hủy diệt


C. ơ nhiễm biển D. Câu A và B đúng


Câu 4.1: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sinh vật Việt Nam?


A. Đa dạng nhưng không vô tận B. Rừng ngày càng mở rộng
C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng D. Rừng giảm sút nghiêm trrọng.
Câu 5.2. Tại sao cần phải bảo vệ tài nguyên sinh vật?


A. Tài nguyên sinh vật nước ta đang bị suy giảm nghiêm trọng
B. Nhiều lồi động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng
C. Nguồn lợi hải sản bị giảm sút một cách đáng lo ngại.
D. Rừng giảm sút nghiêm trrọng


Câu 6.2: Nguyên nhân làm cho hiện nay tỉ lệ che phủ rừng của nước ta đang có xu hướng tăng dần


A. Do giảm thiên tai



B. Do con người không khai thác nữa


C. Do khơng cịn chiến tranh


D. Do nhà nước ta ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ và phát triển rừng
Câu 7.2: Giá trị của tài nguyên rừng:


A. điều hoà nguồn nước mùa lũ và mùa cạn


B. cân bằng các thành phần khí ơ-xi và khí cac-bo-nic trong khơng khí
C. Là nơi sinh sống của các lồi động vật quí hiếm


D. Câu A và B đúng.


Câu 8.3: Ở tỉnh- nơi em đang sinh sống, nguồn tài nguyên sinh vật nào đang bị giảm sút mạnh?


A. Rừng B. Thủy sản


C. Động vật quí hiếm trên cạn D. Các loại cây trồng
Câu 9.3: Bảo vệ rừng là trách nhiệm của ai?


A. Nhà nước B. Nhân dân


C. Lực lượng kiểm lâm D. Tất cả mọi người
Câu 10.4: Ngọc Trai là sản phẩm có giá trị lấy từ :


A. rừng
B. biển


C. sơng


D. đồng bằng


Câu 10.4: Các loại cây: Đinh lim, sến, táu, lát hoa, gụ có giá trị sử dụng :


A. làm thuốc B. làm thực phẩm


C. làm cây cảnh, hoa D. cho gỗ tốt, đẹp


Bài 39. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM.


Câu 1.1: Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. cảnh quan bờ biển D. cảnh quan đảo và quần đảo.
trên.


Câu 2.1: Nói Việt Nam là một nước ven biển là vì:
A. nằm giáp biển


B. biển ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu


C. có biển Đơng bao bọc phía đơng và phía nam phần đất liền
D. có vùng biển rộng.


Câu 3.1. Cảnh quan vùng núi thay đổi nhanh chóng theo:


A. mùa B. qui luật đai cao


C. vùng, miền D. vĩ độ.


Câu 4.1: Tính chất chủ yếu của thiên nhiên nước ta là:



A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm B. tính chất ven biển


C. tính chất đồi núi D. tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 5.2. Tính chất khí hậu nào là nền tảng của thiên nhiên Việt Nam?


A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới gió mùa.


C. Cận nhiệt gió mùa. D. Cận nhiệt đới khơ.
Câu 6.2: Nói Việt Nam là xứ sở cả cảnh quan đồi núi là vì:


A. địa hình cao B. có một phần diện tích là đồi núi
C. đồi núi góp phần quan trọng vào nền kinh tế D. 3/4 diện tích là đồi núi.
Câu 7.2: Tại sao thiên nhiên Việt Nam mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa ẩm?
A. do nằm kéo dài trên nhiều vĩ độ B. do vị trí địa lí


C. do nằm gần biển D. do lãnh thổ hẹp ngang.


Câu 8.3: Tính chất nhiệt đới gió mùa gây ảnh hưởng gì đến sản xuất và đời sống?


A. Bão B. Hạn hán


C. Thiên tai D. Lũ lụt


Câu 9.3: Địa hình đồi núi gây khó khăn gì cho sản xuất và đời sống


A. Ảnh hưởng sản xuất nông nghiệp B. Dân cư thưa thớt


C. Cản trở du lịch D. Giao thông không thuận tiện



Câu 10.4: Ở nước ta, 1km2<sub> đất liền tương ứng với :</sub>


A. khoảng 1 km2<sub> mặt biển B. khoảng 2 km</sub>2<sub> mặt biển</sub>


C. trên 3 km2<sub> mặt biển </sub> <sub>D. trên 4 km</sub>2<sub> mặt biển</sub>


Bài 40. ĐỌC LÁT CẮT TỰ NHIÊN TỔNG HỢP.
Câu 11: Trong H40.1 hướng từ đỉnh Phan-xi-păng đến Thanh Hoá là hướng nào?


A. Bắc – Nam B. Nam – Bắc


C. Tây Bắc – Đông Nam D. Tây Nam – Đông Bắc.
Câu 2.1: Lát cắt A – B đi qua các khu vực địa hình nào?


A. Núi cao B. Cao nguyên


C. Đồng bằng D. Cả 3 dạng địa hình.


Câu 3.1: Lát cắt đi qua các loại đất nào?


A. Mùn núi cao, phù sa B. Mùn núi cao, Feralit, phù sa
C. Mùn núi cao, đất xám D. Mùn núi cao, Feralit đá vôi.


Câu 4.1: Qua biểu đồ cho biết đặc điểm khí hậu của vùng núi Hồng Liên Sơn:
A. Lạnh quanh năm, mưa nhiều B. Rất lạnh, ít mưa


C. Lạnh, khơ D. Lạnh theo mùa, mưa ít.


Câu 5.2: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi nền nhiệt từ Phan-xi-păng đến Thanh Hố là:



A. Vị trí B. Địa hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 6.2. Tại sao các địa điểm như: Bắc Quang, Hồng Liên Sơn, Huế, Hịn Ba hàng năm lại có
lượng mưa lớn trên 2500mm ?


A. Nằm trên núi cao


B. Nằm trên địa hình đón gió ẩm C. Bị khuất gióD.Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam
Câu 7.2 Khu vực núi cao Hoàng Liên Sơn, với nền nhiệt độ trung bình năm thấp và có lượng mưa
lớn. kiểu rừng thích hợp phát triên trên đất mùn núi cao là:


A. Rừng ôn đới
B. Rừng cận nhiệt đới


C. Rừng nhiệt đới
D. Rừng rậm xích đạo


Câu 8.3 Khu vực địa hình thấp của cao nguyên Mộc Châu, với nền nhiệt độ trung bình năm cao,
lượng mưa khá lớn, trên đất pheralít phong hóa từ đá vơi kiểu rừng thích hợp là:


A. Rừng ôn đới


B. Rừng cận nhiệt đới C. Rừng nhiệt đớiD. Rừng rậm xích đạo


Câu 9.3 Khu vực cao nguyên Mộc Châu, nhiệt độ năm ơn hịa trung bình 18,50<sub>C, có nhiều đồng cỏ</sub>


xanh tốt là điều kiện thuận lợi để phát triển
A.chăn ni heo


B.chăn ni bị sữa C.chăn ni cừuD.chăn nuôi gà



Câu 10.4 Độ dài của tuyến cắt : tuyến cắt đo được dài 17,5 cm, với tỉ lệ ngang là 1 : 2000000, vậy
chiều dài từ A đến B là


A. 150 km


B. 250 km C. 350 kmD. 450 km


Bài 41. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BỘ.
Câu 1.1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ là:


A. Có mùa đơng lạnh nhất cả nước B. Mùa đông lạnh, mưa phùn
C. Mùa đông lạnh, kéo dài D. Cả 3 ý trên đúng.


Câu 2.1: So sánh về độ cao với vùng núi Tây Bắc thì vùng Đơng Bắc có địa hình:
A. Thấp hơn B. Cao hơn


C. Ngang bằng nhau D. Đa phần cao hơn.
Câu 3.1: Loại khống sản chính của vùng là:


A. Bơ xít B. Dầu khí


C. Than đá D. Đồng.


Câu 4.1: Những khó khăn cơ bản vùng gặp phải là:


A. Lũ quét, sạt lở đất B. Hạn hán


C. Giá rét D. Tất cả những khó khăn trên.
Câu 5.2 :Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ



A.Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B.Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
C.Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ


D.Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 6.2: Vùng đồi núi Đơng Bắc nước ta có những đặc điểm:


A. Có nhiều dãy núi cao, sơn ngun đá vơi hiểm trở nằm song song


B.Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C.Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng


D.Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
Câu 7.2 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A.tây bắc- đông nam


B.bắc – nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. mùa hạ có gió phơn tây nam khơ nóng


B. mùa đơng lạnh giá, mưa phùn, gió bấc C. có mưa bão kéo dàiD. có một mùa khơ sâu sắc
Câu 9.3 Địa hình độc đáo phổ biết ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là


A. thung lũng sông
B. đầm phá


C. cacx tơ đá vôi
D. thềm biển mài mịn
Câu 10.4 Điểm nào sau đây khơng đúng với miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ?


A.Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp.


B.Các sơng thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn.
C.Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước.
D.Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng.


Bài 42: MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ.
Câu 1.1 Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền?


A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẽ


C. Đồng bằng rộng lớn D. Sơng thường ngắn, dốc.
Câu 2.1 Khí hậu của khu vực này so với miền Đơng Bắc về mùa đơng thì:


A. Lạnh hơn B. Ấm hơn
C. Lạnh như nhau D. Oi bức hơn.
Câu 3.1 Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền là:


A. Trị An B. Hồ Bình
C. Y-a-ly D. Thác Mơ.


Câu 4.1 Bãi biển nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.Sầm Sơn


B.Cửa Lò C.Đồ sơnD.Lăng Cơ


Câu 5.2 Giá trị nổi bật của sơng ngịi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A.thủy điện


B.thủy lợi C.ni trồng thủy sảnD. mở rộng châu thổ về phía biển


Câu 6.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ


A.Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B.Lai Châu đến Đà Nẵng


C.Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng


Câu 7.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A.mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn


B.mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khơ nóng
C.mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ


D.nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ


Câu 8.3 Điểm nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.Núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu.


B.Sông suối lắm thác, nhiều gềnh.


C.Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung.


D.Có đủ các vành đai khí hậu từ nhiệt đới đến ôn đới.


Câu 9.3. So với vùng Đông Trường Sơn thì lũ trên các sơng của Tây Bắc
A. đến sớm hơn


B. đến muộn hơn C. lên nhanh và rút chậm hơnD. lên chậm và rút nhanh hơn



Câu 10.4 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đơng ngắn hơn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ vì:


A. Bị các dãy núi (Pu- đen- đinh) chắn gió
B. Bị các dãy núi ( con Voi ) chắn gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. Bị các dãy núi (Hồng Liên Sơn) chắn gió


BÀI 43: MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
Câu 1.1: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:


A. 1/4 diện tích cả nước B 1/3 diện tích cả nước
C.1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước
Câu 2.1: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài từ:


A. Quảng Nam đến Cà Mau B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh
C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang D. Đà Nẵng đến Cà Mau


Câu 3.1: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm tồn bộ lãnh thổ phía Nam nước ta từ Đà Nẵng
đến Cà Mau chiếm 1/2 diện tích cả nước gồm:


A. 23 tỉnh, thành phố B. 27 tỉnh, thành phố
C. 30 tỉnh, thành phố D. 32 tỉnh, thành phố
Câu 4.1: Khó khăn lớn nhất của miền về khí hậu là?


A. Mùa khơ kéo dài B. Mùa khô diễn ra ngắn


C. Không có mùa lạnh D. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Lào
Câu 5.2: Biên độ nhiệt trung bình năm của miền dao động trong khoảng:



A. từ 20<sub>C- 5</sub>0<sub>C B. từ 3</sub>0<sub>C- 5</sub>0<sub>C C. từ 3</sub>0<sub>C- 7</sub>0<sub>C D. từ 4</sub>0<sub>C- 6</sub>0<sub>C </sub>


Câu 6.2: Lượng mưa trong 6 tháng mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên chiếm khoảng:
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm


C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
Câu 7.2: Khu vực nào có mùa mưa đến muộn và tập trung vào các tháng 10, 11?
A. Nam Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ


C. Nam Bộ D. Tây Nguyên


Câu 8.3: So với cả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm :
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%


Câu 9.3: Tỉnh nào nổi tiếng về cây ăn quả ở Nam Bộ:


A. Bến Tre B. An Giang C. Long An D. Bạc Liêu


Câu 10.1: Khu vực địa hình nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Trường Sơn Bắc B. Trường sơn Nam


C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên D. Đồng bằng Nam Bộ
BÀI 44: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG ANGIANG
Câu 1.1. Đồng bằng ở Angiang chiếm


A.81% diện tích tự nhiên.
B.86% diện tích tự nhiên.


C.87% diện tích tự nhiên.
D.78% diện tích tự nhiên.


Câu 2.1. Khu vực Bảy Núi gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.Nhóm đất phù sa.
B. Nhóm đất đồi núi.


C.Nhóm đất phèn.


D.Nhóm đất mùn núi cao.
Câu 4.1.Sơng nào có nguồn cung cấp nước và phù sa lớn nhất ở Angiang?
A. Sông Hậu.


B. Sông Tiền.


C.Sông Vàm Nao.
D.Sơng Bình Di.
Câu 5.2.Do điều kiện tự nhiên thuận lợi nên Angiang có thế mạnh
A.Chăn ni bị.


B. Chăn ni lợn.


C. Chăn ni thủy sản.
D. Chăn ni vịt.
Câu 6.2.Nhóm đất đồi núi ở Angiang có giá trị gì?


A.Dinh dưỡng cao để trồng lúa, hoa màu, cây ăn quả.


B.Xám chua, nghèo dinh dưỡng thích hợp trồng cây ăn quả, trồng rừng.
C.Nhiễm phèn có thể sản xuất lúa hai vụ trong năm.


D.Màu đỏ vàng thích hợp trồng cây cơng nghiệp.



Câu 7.2.Đá gra-nit, đất sét, cát ở Angiang có thể phát triển ngành cơng nghiệp nào?
A.Cơng nghiệp cơ khí.


B. Cơng nghiệp hóa chất.


C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
D.Công nghiệp sản xuất phân hữu cơ vi sinh.


Câu 8.3. Giá trị nào sao đây không phải là thế mạnh kinh tế của sơng ngịi ở Angiang?
A. Khai thác thủy sản


B. Phát triển thủy lợi


C. Phát triển thủy điện
D. Phát triển du lịch


Câu 9.3.Phương hướng chủ yếu hiện nay để khai thác tối đa lợi thế do sơng ngịi ở Angiang mang
lại là


A.Đầu tư cho các dự án thoát lũ.


B.Cung cấp nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô.
C.Tăng cường hệ thống đê bao khép kín.


D.Chủ động sống chung với lũ.


Câu 10.4.Khí hậu ở Angiang có ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nước của sông?
A.Làm cho lũ lên nhanh và đột ngột.



B.Gây thiếu nước vào tháng 8,9.


C.Mùa mưa chịu ảnh hưởng của thủy triều lớn.
D.Lưu lượng sông thay đổi theo mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 1. Vì sao cần phải bảo vệ tài ngun mơi trường biển?


<i>Câu 2. Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân</i>
<i>dân ta?</i>


<i>Câu 3. Dựa vào hình 26.1 trong SGK (trang 97) và kiến thức đã học, hãy nêu sự phân bố và</i>
<i>trữ lượng khoáng sản năng lượng. </i>


<i>Câu 4. Dựa vào hình 26.1 trong SGK (trang 97) và kiến thức đã học, hãy nhận xét về sự phân</i>
<i>bố khoáng sản nước ta. </i>


Câu 5. Dựa vào hình 26.1 (SGK) hoặc Atlát Địa lí Việt Nam trang Địa chất – khoáng sản cho
<i>biết sự phân bố một số loại khoáng sản : than antraxit, than nâu, than bùn, sắt, crôm, titan,</i>
<i>đồng, thiếc, chì, bơxit, vật liệu xây dựng, dầu mỏ, apatit, grapit. Làm theo mẫu sau:</i>


Phân bố chủ
yếu (ở tỉnh/ vùng)


Khoáng sản Phân bố chủ yếu (ở tỉnh/ vùng)


Quảng Ninh .... ...


Câu 6. Dựa vào hình 28.1, hình 33.1 (SGK), Atlat địa lý Việt Nam, em hãy cho biết: đi theo vĩ


<i>tuyến 220<sub>B, từ biên giới Việt – Lào đến biên giới Việt – Trung, ta phải vượt qua các dãy núi, các</sub></i>



<i>dịng sơng lớn nào?</i>


<i>Câu 7. Dựa vào hình 28.1 và 30.1 (SGK), em hãy cho biết: đi dọc kinh tuyến 1080<sub>Đ, đoạn từ</sub></i>


<i>dãy núi Bạch Mã đến bờ biển Phan Thiết, ta phải đi qua các cao ngun nào? Em có nhận xét gì về</i>
<i>địa hình và nham thạch của các cao nguyên này?</i>


<i>Câu 8. Dựa vào hình 28.1, em hãy cho biết quốc lộ 1A từ Lạng Sơn tới Cà Mau vượt qua các</i>
<i>đèo lớn nào ? Các đèo có ảnh hưởng tới giao thông bắc – nam như thế nào?</i>


<i>Câu 9. Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở</i>
<i>nước ta.</i>


<i>Câu 10. Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam cho biết: vì sao sơng ngịi nước ta chảy theo hai</i>
<i>hướng chính là tây bắc – đơng nam và vịng cung?</i>


Câu 11. Vì sao phải đặt vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam? Nêu những biện pháp bảo
<i>vệ đất.</i>


<i>Câu 12. Nguyên nhân nào làm cho tài nguyên sinh vật của nước ta suy giảm?</i>
<i>Câu 4. Cho bảng số liệu sau:</i>


<i>Tổng diện tích rừng ở nước ta qua các năm (Đơn vị: triệu ha)</i>


<i>1976</i> <i>1983</i> <i>1995</i> <i>1999</i> <i>2003</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Nêu nhận xét và giải thích về xu hướng biến động diện tích rừng Việt Nam.</i>
<i>*Hướng dẫn học sinh kỹ năng khai thác Allat vận dụng thực tế.</i>



</div>

<!--links-->

×