Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiểm tra tiếng Việt.doc - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 46</b>

<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT 6</b>

<b>NS:14.11.18 </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Kiểm tra và đánh giá kiến thức tổng hợp trong chương trình học kì I, Ngữ
văn 6(từ tuần 1 - 11)


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn luyện kĩ năng đọc - hiểu,tiếng Việt và tạo lập văn bản.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.


<b>4. Năng lực:</b>


<b>Năng lực chung: </b>Tự học, nhận thức, logic, giải quyết vấn đề, sáng tạo…


<b>Năng lực chuyên biệt :</b> cảm thụ thẩm mĩ, sử dụng ngơn ngữ…


<b>II. </b>


<b> Hình thức đề kiểm tra : </b>Tự luận kết hợp với TNKQ


<b>III. Ma trận:</b>


<b>Tên chủ đề </b> <b> Nhận biết</b> <b> Thông hiểu</b> <b> Vận dụng</b> <b> Cộng</b>


<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


1. Đọc hiểu
- Văn bản


truyện


tích hợp Tiếng
Việt với TLV


-Nhận biết:
+ PTBĐ


+ Từ và cấu tạo
từ Tiếng Việt


Phát hiện lỗi


+Khái niệm
nghĩa của từ
+Các cách giải
nghĩa từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chữa lỗi cho đúng
Xác định DTC,DTR
Số câu : 7


Số điểm : 7
Tỉ lệ: 70 %


Số câu: 3
Số điểm: 3
TL:30%


Số câu:2


Số điểm: 1
TL: 10%


Số câu: 2
Số điểm: 3
TL: 30%


Số câu: 7
Số điểm: 7
TL:70%


2. Tạo lập văn
bản:


Viết đoạn.


- Viết đoạn
văn kể về mái
trường.


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30


Số câu: 1
Số điểm: 3
TL: 30%


Số câu: 1
Số điểm: 3


TL: 30%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 3
Số điểm:3
TL: 30%


Số câu: 2
Số điểm: 1
TL:10%


Số câu: 2 Số câu:1
Số điểm: 3 Số điểm:3
TL: 30% TL: 30%


Số câu: 8
Số điểm: 10
TL: 100%


<b>HỌ VÀ TÊN:...</b>


<b>LỚP:...</b> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>TIẾNG VIỆT 6</b>


<b>ĐIỂM:</b>



<b>I. ĐỌC – HIỂU:</b>


Đọc văn bản sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới:


Ngày mùa, tơi tớ ra đồng làm cả, phú ơng có ba cô con gái thay phiên nhau đưa cơm cho Sọ
Dừa. Hai cơ chị ác nghiệt, kiêu kì, thường hắt hủi Sọ Dừa; cịn cơ em út hiền lành, tính hay
thương người, đối đãi với Sọ Dừa rất tử tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)


<b>Chọn đáp án đúng cho các câu sau</b>


<b> Câu 1:Câu văn: “Ngày mùa, tôi tớ ra đồng làm cả, phú ơng có ba cơ con gái thay phiên nhau</b>
đưa cơm cho Sọ Dừa.” có mấy tiếng?


A. 10 tiếng B. 20 tiếng C. 23 tiếng D. 17 tiếng
<b> Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép ?</b>


A. tôi tớ B. ác nghiệt C. kiêu kì D. hiền lành


<b> Câu 3: Đoạn văn trân sử dụng phương thức biểu đạt nào:</b>


A. Biểu cảm B. Thuyết minh C. Miêu tả D. Tự sự


<b> Câu 4: Giải nghĩa từ “phú ông”</b>


Phú ông:...
<b> 2. Phần câu trả lời ngắn: (5 điểm)</b>


Câu 5:Thế nào là nghĩa của từ?Trình bày các cách giải nghĩa từ.



Câu 6:Trong các câu sau đây, theo em mắc những lỗi gì, hãy sửa lại cho đúng.
A. Nhà em có ni một con mèo,em rất thích con mèo nhà em.


B. Ngơi chùa này thật hoang đường.


Câu 7: Xác định danh từ chung và danh từ riêng có trong câu văn sau:


Hai cơ chị ác nghiệt, kiêu kì, thường hắt hủi Sọ Dừa; cịn cơ em út hiền lành, tính hay thương
người, đối đãi với Sọ Dừa rất tử tế.


<b>II. TẠO LẬP VĂN BẢN: (3 điểm)</b>


Cau 8:Viết đoạn văn ngắn khoảng 50 chữ kể về mái trường của em trong đó có sử dụng từ ghép
và từ láy. Gạch chân dưới 1 từ láy và 1 từ láy có trong đoạn văn.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>I. Hướng dẫn chung:</b>


- Gv cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của HS,
tránh trường hợp đếm ý cho điểm


- Do đặc trưng của bộ môn Ngữ văn nên GV cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng
đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết có ý tưởng riêng và giàu chất văn. - GV
cần vận dụng đầy đủ các thang điểm; tránh tâm lí ngại cho điểm tối đa. Cần quan niệm rằng một
bài đạt điểm tối đa vẫn là một bài làm có thề cong những sai sót nhỏ.


- Điểm lẻ tồn bài tính đến 0.25 điểm. sau đó làm trịn số đúng theo qui định.
<b>II. Đáp án và thang điểm:</b>



<b>ĐÁP AN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Đọc hiểu văn bản</b>


<b>1. Phần TNKQ</b> 2.0


Câu 1: C 0.5


Câu 2: C 0.5


Câu 3: D 0.5


Câu 4: người giàu có 0.5


<b>2. Phần trả lời ngắn</b> 5.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Hai cách như trong SGK 0.5
Câu 2:Phát hiện lỗi


a. Lặp từ- bỏ các từ lặp


b. Dùng từ không đúng nghĩa- sửa lại từ


2.0


Câu 3:


<b>Mức 1: 2.0 điểm</b>


- Xác định đúng danh từ chung: cô,chị,em,người


DTR: Sọ Dừa


Mức 2: 1.0 điểm


- Xác định được danh từ nhưng không đầy đủ
<b>Mức 3: 0 điểm</b>


- Có xác định nhưng sai hồn tồn
- Không trả lời


1.0


1.0


Tạo lập văn bản


Viết đoạn văn kể chuyện
* Yêu cầu chung:


- Hình thức: Đảm bảo đúng hình thức đoạn văn, khơng
mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ viết đẹp


* Yêu cầu cụ thể:


a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn


Các câu văn liên kết chặt chẽ với nhau


0.5



b. Xác định đúng vấn đề:
- Kể về mái trường,


- Có sử dụng từ ghép,từ láy


- Gạch chân đúng1 từ láy,1 từ ghép


1.0


c. Triển khai vấn đề phù hợp


Đoạn văn có thể trình bày theo những cách khác nhau
nhưng cần có các ý cơ bản sau:


-Trường em có tên là gì?
- Ngơi trường như thế nào?
- Thầy cô


- Học sinh


10.


d. Sáng tạo: HS có cách thể hiện riêng, độc đáo theo lời
văn của mình


0.25
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo quy tắc chính tả,


dùng từ, đặt câu



</div>

<!--links-->

×