Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết hóa học khối 9 - THCS Cao Kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đơn vị : THCS CAO KY</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: HÓA , LỚP 9</b>


<b>Chương 5</b>


<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1: Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây?</b>
A. CaCO3 B. Na2SO4 C. K D. NaOH


<b>Câu 2: Rượu 75</b><i>0<sub> nghĩa là:</sub></i>


A. Trong 100ml rượu có chứa 75 ml rượu nguyên chất.
B. Trong 100 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất.
C. Trong 175 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất.
D. Rượu sôi ở 750<sub> C</sub>


<b>Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axit có nồng độ từ:</b>
A. 5-6 % B. 2-5% C. 6-7% D. 4-5%
<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây là este?</b>


A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
<b>Câu 5: Dung dịch CH</b><i>3COOH không tác dụng với chất nào sau đây?</i>


A. Zn B. Cu C. KOH D. Na2CO3



<b>Câu 6: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?</b>
A.Mg, NaOH, K2CO3, C2H5OH B. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH


C. Zn, Cu(OH)2, C2H5OH, KOH D.Ag, KOH, Mg, Zn(OH)2
<b>Câu 7: Chất béo là:</b>


A. Etylaxetat B. Este C. Este của glyxerol
D. Hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo.


<b>Câu 8 : Trong công nghiệp điều chế axit axetic bằng cách nào ?</b>


A. Lên men giấm B. Lên men rượu C. Oxy hóa butan D. Tất cả đều sai.
A. C3H5(OH)3 B. C17H35COOH C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOH
<b>Câu 10: Trong các chất sau chất nào có tính axit?</b>


A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COH


<b>Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam rượu etylic, thu được khí CO2 có thể tích(đktc) là bao </b>
nhiêu?


A. 44,8 B. 8,96 C. 3,36 D. 4,48


<b>Câu 12: Etylen hợp nước tạo thành sản phẩm nào?</b>


A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. C3H5(OH)3
B. Phần tự luận: ( 7điểm)


<b>Câu 1:(1đ) Trình bày hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch: rượu </b>
etylic và axit axetic.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Etylen Rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Kalyaxetat


<b>Câu 3:(4đ) Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào một lượng dung dịch axit axetic</b>
vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).


a. Viết PTHH xảy ra.


b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
Cho biết: Mg: 40, C: 12, O:16, H: 1


Đáp án: I. Trắc nghiệm Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25điểm


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


ĐÁP
ÁN


C A B D B A D C C A D B


II. Tự luận


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>1</b>


Nêu đúng cách nhận biết


Viết đúng và cân bằng PTPƯ <b>0.5</b>


<b>0.5</b>



<b>2</b> <b>1</b>


Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu
điều kiện – 0,25đ


( 4 phương trình x 0.5 điểm) <b>2</b>


<b>3</b>


<b>a</b> PTHH: MgO + 2CH3COOH ❑⃗ (CH3COO)2Mg + H2(1)


MgCO3 + 2CH3COOH <sub>❑</sub>⃗ (CH3COO)2Mg + CO2 + H2O(2) <b>1</b>


<b>b</b>


nCO2 = <sub>22</sub>4<i>,48<sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 0,2(mol) -> nMgCO3 = nCO2 = 0,2 (mol)


 mMgCO3 = 0.2 x 84 = 16.8 g


 mMgO = 20.8 – 16.8 = 4g


% MgCO3 = 16.8 .100% / 20.8 = 80.8%


% MgO = 100% - 80.8% = 19.2%


<b> 2</b>


NGƯỜI BIÊN SOẠN HIỆU TRƯỞNG



</div>

<!--links-->

×