Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG IV :</b>
<b>Bài : TÍNH CHẤT CỦA OXI </b>
<b>Bài : SỰ OXI HÓA- PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI </b>
<b>Bài : OXIT </b>
<b>Bài : ĐIỀU CHẾ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>
<b>Bài : KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY</b>
<b>CHƯƠNG V:</b>
<b>BÀI : TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO</b>
<b>BÀI : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>BÀI : NƯỚC</b>
<b>BÀI : AXIT- BAZO - MUỐI </b>
<b>CHƯƠNG VI:</b>
<b>BÀI : DUNG DỊCH</b>
<b>BÀI : ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b>
<b>BÀI : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b>
<b>BÀI : PHA CHẾ DUNG DỊCH</b>
-Cơng thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m)
m = n . M (g) => n = <i>m</i>
<i>M</i> (mol)<i>⇒M</i>=
<i>m</i>
<i>n</i>(<i>g</i>)
-Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở đktc .
V = n . 22,4 (l) => n = <i>V</i>
22<i>,</i>4(mol)
-Cơng thức tính nờng đơ
<b>CM= n/V => n=CM*V V=n/ CM</b>
<b>C%=mct . 100% / mdd => mct = C% . mdd / 100% mdd= mct . 100% / C% </b>
<b> </b>
<b>PHAÀN II . BÀI TẬP</b>
1) Hãy chọn chất thích hợp và lập phương trình hóa học cho mỗi phản ứng sau:.
3) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm.
4) Nhận biết chất khí, chất lỏng, chất rắn.
5) Phân loại và gọi tên các hợp chất đã học.
6) Câu hỏi liên hệ thực tế.
7) Bài tốn tính theo phương trình hóa học.
8) Tính tốn theo các cơng thức đã học.
9) Cách pha chế dung dịch theo nồng đô cho trước.