Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Nội dung hướng dẫn tự học, tự ôn tập môn Toán khối 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ÔN T

P CH

ƯƠ

NG 3

Đ

S7



<b>1 </b>


<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Bài 1 :</b> Điều tra về số cây trồng được của mỗi
lớp trong một trường THCS được ghi lại như sau


Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 2 3 8 12 6 4
a/ Trường THCS đó có bao nhiêu lớp ?


b/ Số cây ít nhất mà 1 lớp trồng được là bao
nhiêu? Số cây nhiều nhất mà 1 lớp trồng được là
bao nhiêu?


c/ Tìm M0 ?


<b>Bài 2 :</b> Điểm thi HKI môn Sinh của các học sinh
lớp 7C được ghi lại ở bảng sau


8 9 8 6,5 9 8 8 6,5 9,5 7
8,5 9 7,5 6 9 7 9 8 10 8
9,5 7 8 7,5 8 7,5 10 9 7 8,5


9 8 7,5 8 9,5 5,5 6,5 7 8 9
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu học sinh
dự thi ?


b/ Lập bảng ‘‘Tần số’’, tính số trung bình cộng
và nhận xét



c/ Tìm mốt của dấu hiệu


d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng tần số
của dấu hiệu


<b>ĐỀ 2 : </b>


<b>Bài 1 :</b> Thời gian giải 1 bài tốn (tính bằng phút)
của 1 lớp được ghi lại trong bảng sau :


Thời


gian (x) 4 5 7 8 9 12 14 15
Tần số


(n) 3 4 6 5 13 4 7 3
a/ Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Đó là những
giá trị nào?


b/ Tính số học sinh của lớp? Số hs giải toán
nhanh nhất ? Số hs giải toán chậm nhất ?
c/ Mốt của dâu hiệu


<b>Bài 2 :</b> Điểm kiểm tra môn Anh văn của lớp 7A
được ghi lại trong bảng sau :


3 6 8 4 8 10 6 7 6 9
6 8 9 6 10 9 9 8 4 8
8 7 9 7 8 6 6 7 5 10


8 8 7 6 9 7 10 5 8 9
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu học sinh
tham gia kiểm tra ?


b/ Lập bảng ‘‘tần số’’, tính số trung bình cộng
và nhận xét


c/ Tìm mốt của dấu hiệu


d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng tần số
của dấu hiệu


<b>ĐỀ 3:</b>


<b>Bài 1:</b> Tuổi nghề của các cơng nhân (tính bằng
năm) của một phân xưởng được ghi lại trong
bảng sau :


Tuổi


nghề (x) 5 6 7 8 9 10 12 15
Tần số


(n) 4 3 5 7 3 2 5 1
a/ Phân xưởng đó có bao nhiêu cơng nhân ? Có
bao nhiêu giá trị khác nhau?


b/ Mốt của dấu hiệu


c/ Số công nhân làm lâu năm (từ 10 năm trở lên)


là bao nhiêu? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
<b>Bài 2:</b> Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được
sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:


8 9 5 5 9 10 6 7 9 9
10 7 10 9 8 10 8 9 6 8
10 7 9 9 9 6 7 10 9 10
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu
phát súng ? Có bao nhiêu phát trúng hồng tâm ?
b/ Lập bảng ‘‘Tần số’’, tính số trung bình cộng
và nhận xét


c/ Tìm mốt của dấu hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ÔN T

P CH

ƯƠ

NG 3

Đ

S7



<b>2 </b>


<b>ĐỀ 4 : </b>


<b>Bài 1 :</b> Số con của từng gia đình trong 1 xã được
ghi lại như sau :


Số con (x) 0 1 2 3 4
Tần số (n) 6 7 10 7 2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu gia đình
được điều tra ?


b/ Có bao nhiêu gia đình chỉ sinh 2 con ? Giá trị
0 có tần số là bao nhiêu ?



c/ Có bao nhiêu gia đình sinh nhiều hơn 2 con ?
Chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm ?


<b>Bài 2 :</b> Điều tra số cân nặng của một số học sinh
lớp 6 người ta được kết quả như sau :


27 30 40 27 35 35 27 30 40 38
35 45 38 37 37 38 40 30 30 35
40 35 45 38 37 40 38 35 30 45
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu học sinh
được điều tra ?


b/ Lập bảng ‘‘Tần số’’, tính số trung bình cộng
và nhận xét


c/ Tìm mốt của dấu hiệu


d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng tần số
của dấu hiệu


<b>ĐỀ 5 : </b>


<b>Bài 1: </b>Điểm kiểm tra mơn tốn của 1 lớp được
ghi lại trong bảng sau:


Điểm


(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần



số (n) 0 5 2 3 8 12 4 5 4 2
a/ Tính số học sinh làm kiểm tra? Có bao nhiêu
giá trị khác nhau?


b/Số hs bị điểm dưới trung bình ? Số học sinh
đạt điểm giỏi (từ 8 điểm trở lên)


c/ Điểm 7 chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
<b>Bài 2:</b> Tuổi nghề của các cơng nhân (tính bằng
năm) của 1 phân xưởng được ghi lại như sau:


9

8 10

9

7

8 9 10 9 5



10 7

9

6

10 7 5

9

8 6



8

9 10 10 10 9 6 10 5 3



9

9

8

10

7

6 9 10 9 4



a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu công nhân
trong phân xưởng ?


b/ Lập bảng ‘‘tần số’’, tính số trung bình cộng
và nhận xét


c/ Tìm mốt của dấu hiệu


d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng tần số
của dấu hiệu



<b>Bài 3:</b>

Th

i gian gi

i m

t bài tốn ( tính


theo phút ) c

a m

i h

c sinh trong m

t l

p


đượ

c cho b

i b

ng sau:



8

8

6

5

5

9

8

7



8

8

7

7

6

10

10

4



8

8

10

10

4

6

8

8



10

7

7

8

9

9

6

5



8

8

9

3

4

7

8

8



a/ D

u hi

u

đ

ây là gì ? Có bao nhiêu h

c


sinh tham gia gi

i toán ?



b/ L

p b

ng ‘‘t

n s

’’, tính s

trung bình


c

ng và nh

n xét



c/ Tìm m

t c

a d

u hi

u



d/ V

bi

u

đồ

đ

o

n th

ng bi

u di

n b

ng t

n


s

c

a d

u hi

u



<b>Bài 4 :</b>

S

đ

i

m ki

m tra 15’

m

t l

p 7A


c

a m

t tr

ườ

ng THCS

đượ

c ghi l

i trong


b

ng sau :



Giá



tr

(x)



2 3 a 5 6 7 8 10


T

n



s

(n)



</div>

<!--links-->

×