Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH CHÁNH</b>
<b>NỘI DUNG BÀI HỌC MƠN TỐN – TUẦN 28</b>
<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( SGK/ 147 )</b>
<b>I.CỦNG CỐ KIẾN THỨC:</b>
<b>- Để làm tốt các bài tập HS cần nắm vững các kiến thức: </b>
Muốn đọc số tự nhiên ta tách số đó thành từng hàng, từng lớp rồi đọc từ trái sang
phải.
<b> 2 số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn (kém) nhau 1 đơn vị.</b>
Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
2 số chẵn liên tiếp thì hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
<b>* Trong 2 số tự nhiên:</b>
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng
kể từ trái sang phải.
<b>Dấu hiệu chia hết:</b>
* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
<b>* Gợi ý:</b>
a) Để đọc các số ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp.
b) Xác định vị trí của chữ số 5 trong mỗi số đó rồi ghi giá trị tương ứng của chữ số
đó.
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:</b>
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; ... ...; 8000; 8001. 66 665; ...; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; ...; 102 996; ...; ... ...; 3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp
77; 79; ... 299; ...; 303. ...; 2 001; 2 003.
<b>Bài 3: Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm: </b>
1000...997
6987...10 087
7500:10...750
Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được:
a) 43 chia hết cho 3;
b) 2 7 chia hết cho 9;
c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46 chia hết cho cả 3 và 5.
<b>BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ( SGK/ 148 )</b>
<b>I.CỦNG CỐ KIẾN THỨC:</b>
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu
số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
<b>Khi rút gọn phân số có thể làm như sau:</b>
- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
- Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.
<b> Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:</b>
<b>- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.</b>
<b>- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.</b>
<b>*Lưu ý: Nếu một trong hai phân số đã có mẫu số chung thì ta giữ ngun phân số </b>
có mẫu số chung và quy đồng mẫu số của phân số còn lại.
<b> Các quy tắc so sánh phân số:</b>
- Nếu hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn
hơn và ngược lại.
- Nếu hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé
hơn và ngược lại.
- Nếu hai phân số không cùng mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số rồi so sánh hai
phân số sau khi quy đồng.
b) Viết hỗn số chỉ phần đã tơ màu của mỗi hình dưới đây:
<b>Bài 2 : Rút gọn các phân số:</b>
<b>Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số:</b>
a) 3<sub>4</sub> và <sub>5</sub>2
b) 5
12 và
11
36
<b>Bài 4: Điền dấu '>','<' hoặc '=':</b>
7
12 …
5
12
6
15
7
9
<b>BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo) ( SGK/ 149 )</b>
<b>I.CỦNG CỐ KIẾN THỨC:</b>
<b>* Cách sắp xếp các phân số theo thứ tự: So sánh các phân số, sau đó sắp xếp các</b>
phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
<b>* Cách tìm phân số của một số: </b>
Ví dụ: Tìm <sub>3</sub>2 của 12.
Muốn tìm <sub>3</sub>2 của số 12 ta lấy số 12 nhân với <sub>3</sub>2 .
<b>II. BÀI TẬP VẬN DỤNG: </b>
<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng
<b>* Gợi ý:</b>
Để tìm 1<sub>4</sub> số viên bi ta lấy tổng số viên bi nhân với 1<sub>4</sub> . Từ đó tìm được màu
tương ứng của bi.
<b>Bài 5:</b>a) Viết các phân số <sub>11</sub>6 ; 23
33 ;
2