Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NỘI DUNG MÔN ĐỊA LÝ 7 </b>
<b>TUẦN 9 ; 10 HK2 – NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>CHƢƠNG 9: CHÂU ĐẠI DƢƠNG </b>
<b> BÀI 48: </b>
<i><b>1. Vị trí địa lý, địa hình: </b></i>
Châu đại dương bao gồm:
+) Lục địa Ô – xtray – li – a
+) Chuỗi đảo núi lửa Mê – la – nê – di
+) Chuỗi đảo san hô Mi – crô – nê – di
+) Chuỗi đảo và núi lửa Pơ – li – nê – di
<i><b>2. Khí hậu, thực vật, động vật </b></i>
+) Phần lớn các đảo và quần đảo có khí hậu nóng ẩm, điều hòa, mưa nhiều được gọi là “thiên đàng
xanh ” giữa Thái Bình Dương; nhiều hải sản.
+) Phần lớn lực địa Ô – xtray – li – a là hoang mạc.
+) Quần đảo Niu – di – len ở phía nam Ơ – xtray – li – a có khí hậu ơn đới.
+) Động vật độc đáo trên thế giới: thú có túi, cáo mỏ vịt, …
+) Thực vật có hơn 600 lồi bạch đàn.
<b>Yêu cầu:</b> Ghi bài và học bài
<b>Bài 49:</b>
<i><b>1. Dân cư: </b></i>
+) Mật độ dân số thấp nhất thế giới, phần lớn tập trung ở phía đơng và đơng nam Ơ – xtray – li – a,
phía bắc Niu – di – len và Pa – pua – niu – ghi – nê.
+) Tỉ lệ dân thành thị cao (69%)
+) Thành phần dân cư:
Người bản địa (20%): Ơ – xtra – lơ – it ; Pô – li – nê – đieng ; Mê – la – nê - đieng.
Người nhập cư (80%): gốc Âu, gốc Á.
<i><b>2. Kinh tế: </b></i>
Kinh tế phát triển khơng đều
+) Ơ – xtray – li – a và Niu – di – len phát triển nhất: xuất khẩu lúa mì, sữa, len, thịt bị, khai
khống,….
+) Các quốc đảo là nước đang phát triển, chủ yếu dựa vào du lịch và khai thác tài nguyên thiên nhiên.
<b>Yêu cầu:</b> Ghi bài và học bài
<b>Bài 50:</b>
Hoàn thành bài theo các yêu cầu câu hỏi trong SGK.
Làm bài vào giấy đơi
<i><b>1. Lý thuyết </b></i>
Khái quát châu Mĩ
Thiên nhiên Bắc Mĩ
Kinh tế Bắc Mĩ (Nông nghiệp – công nghiệp - NAFTA)
Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (khái quát tự nhiên)
Dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ
Kinh tế Trung và Nam Mĩ (Nông nghiệp – công nghiệp – Mê – cô – xua )
Châu Nam Cực
Thiên nhiên Châu Đại Dương
Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương
<i><b>2. Bài tập: </b></i>
Đọc lược đồ 35.1 ; 36.2 ; 38.2 ; 39.1 ; 41.1 ; 43.1 ; 44.4 ; 45.1 ; 48.1 ; 49.3 ;
Phân tích biểu đồ: 47.2 ; 48.2