Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hướng dẫn học sinh tự học và ôn tập tại nhà đợt 3 môn Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>
<b>Bài 1</b>:


Thực hiện phép tính :


a)   


0
1


75% 1,2 2 2016
5


b)


   


 


   


   


2


1 5 3 1


2 : 3


2 2 4 2



<i><b>c)</b></i>


4 5 4 30 1 4


. . .


9 17 9 17 17 9 
<b>Bài 2</b>: Tìm số x biết :


a) 3x 75%x 1,2


<i><b>b)</b></i>


1<sub>x</sub> 1 1 1
3  4 6 2 


<b>Bài 3</b>: Bạn Hoa đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
1
4 <sub>số </sub>
trang, ngày thứ hai đọc được


2


3<sub>số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc hết 40 trang</sub>
<b>a.</b> Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?


<i><b>b.</b></i> Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất , ngày thứ hai .
<b>Bài 4</b>:


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xÔy


= 300<sub>, xÔz = 60</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? vì sao?
b) Oy có là tia phân giác của góc xOz ? vì sao?


c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oz . Tính góc yOt ?


<b>Bài 5</b> : Cho :






2016


2016
2016 2
A


2016 1 <sub>và </sub>  
2016
2016
2016
B


2016 3<sub>. So sánh A và B </sub>
<b>ĐỀ 2</b>


<b>Bài 1: </b>Tính giá trị biểu thức:
a.



2 6 7
.


3 11 11


b. 2


3 2 15 5


. :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.


1 9


25% 1 0,5 .


2 2


 
<b>Bài 2:</b> Tìm x:


a.


2


2 2
5 3
<i>x</i> 



b.


4 1


2 : 3 1,4


5 5 <i>x</i>


 


 


 


 


c.


2


7 2
21 <i>x</i>


<b>Bài 3:</b> Một người mang một thúng cam đi bán. Sau khi bán
5


12<sub> số cam và 5 </sub>
quả thì cịn lại 65 quả. Tính số cam mang đi bán ?



<b>Bài 4:</b> Cho góc bẹt <i>xOy</i>. Vẽ tia Om sao cho <i>xOm</i>300<sub> .</sub>
a. Tính góc mOy?


b. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc mOy. Tính góc mOt?


c. Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc
mOt’ khơng? Vì sao?


<b>Bài 5:</b> Tìm các giá trị nguyên của n để phân số


3 2
1
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i>



 có giá trị là số
nguyên.


<b>ĐỀ 3</b>


<b>Bài 1:</b> Tìm các số nguyên x, y, z, t biết


28 10 2


24 18 3



<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   



<b>Bài 2:</b> Thực hiệp phép tính (tính hợp lý nếu có thể)


a)


2 3 2 8 4


. .


7 11 7 11 7


 


 


b)


2
1,8 : 4


5



 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>c) </sub>


1 1 1 1 1


3.5 5.7 7.9 9.11 11.13   
<b>Bài 3:</b> Tìm x, biết:


a)


4 1
(4,5 2 ).1


9 9


<i>x</i> 


 


b)


1 5
2


6<i>x</i> 3<i>x</i> <sub> c) </sub>


1 1



1


2 2


<i>x</i> 


<b>Bài 4:</b> Vẽ hai góc kề bù xƠy và z sao cho xƠy = 600<sub>.</sub>


a) Tính z.


b) Vẽ tia Om là tia phân giác của z. Tính m và xƠm.
<b>ĐỀ 4</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)


3 2 4 2 7


: :


7 11 7 11 33


 


 


 


 



 


Bài 2: Tìm x :
a)


2 1 4


x


5 3 15




 


b)


1 2


x


3  5


c)


2 5 1 1


x 2



3  4 4  3


Bài 3:


Một thùng dầu chứa 75 lít. lần thứ nhất, người ta lấy


4


25<sub> thùng dầu. </sub>


Lần II, người ta lấy


5


9<sub> số dầu còn lại trong thùng.</sub>


Cuối cùng lấy thêm 18 lít.


Hỏi trong thùng cịn bao nhiêu lít dầu?
Bài 4:


Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ tia OB và OC sao
cho góc AOB = 300<sub> và góc AOC = 130</sub>0<sub>.</sub>


a) Tính góc COB.


b) Vẽ OD là tia phân giác của góc COB, tia OE là tia phân giác BOA.
Tính góc DOE.


<b>ĐỀ 5</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Thực hiện từng bước các phép tính sau :


a)


3 2 2015 5 2 2015
A


5 7 :2016 7 5 :2016


   


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


b)



1 3 5 1 29


B 0 25 40


12 7 64 , 3 35 %


 
       <sub></sub> <sub></sub> 


 


c)



2 3 3 3 3 3


C


7 5 45 117 221 357


     


<i><b>Bài 2</b></i>: Tìm x biết :
a)


1 4 2 1


1 2 1 : x 3


15 5 3 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 3x 2  14   9   5
c) (2x – 1)2<sub> – 3 = </sub>


2
4


5





– (–1,6)


<i><b>Bài 3</b></i>: Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng


11


37<sub> tổng số</sub>


học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng


23


73 <sub> tổng số học sinh ba lớp</sub>


còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng


25


71<sub> tổng số học sinh ba lớp cịn lại. Biết rằng</sub>


lớp 6D có 52 học sinh. Tổng số học sinh khối 6 của trường và số học sinh ở
mỗi lớp ?


<i><b>Bài 4</b></i>: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho :


· 0


xOy 140 <sub>, </sub><sub>xOz 160</sub>· <sub></sub> 0<sub>. </sub>



a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ? Tính yOz· ?


b) Trong xOz· , vẽ tia Ot sao cho tOz 90·  0<sub>. Chứng tỏ rằng tia Ot là tia</sub>
phân giác của xOy· ?


c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. So sánh xOz· và yOm· .
<i><b>Bài 5</b></i> (0,5 điểm) : Chứng tỏ rằng :


1 1 1 1 1 1 1


</div>

<!--links-->

×