Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/Newwords: </b>
- prison (n): nhà tù
- friendly (a): thân thiện
- carve (v): khắc, chạm
- come over for : ghé qua
- hospitable (a): lòng hiếu khách
- mailman (n): người đưa thư
- include (v): bao gồm
- crowd (n): đám đông
- bother (v): làm phiền, bận tâm
- itinerary (n): lộ trình
- gallery (n): phịng trưng bày
- brochure (n): tờ rơi, giới thiệu
- sightseeing (n): đi ngắm cảnh, tham quan
- double (n): đôi
- valley (n): thung lũng
- wharf (n): cầu tầu, cầu cảng
- volcano (n): núi lửa
- lava (n): nham thạch
- wine growing area (n): khu vực trồng nho
<b>II/Remember </b>
<i><b> *The past continuous tense :</b></i>
<b>Cách sử dụng của thì quá khứ tiếp diễn</b>
<b>1. Miêu tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ</b>
Ví dụ:
<b>2. Miêu tả hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ</b>
Ví dụ:
He was studying all day yesterday. (Anh ấy đã học bài cả ngày hôm qua.)
<b>3. Miêu tả hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang</b>
Ví dụ:
He was studying when the light went out. (Bạn ấy đang học bài thì đèn tắt.)
<b>4. Miêu tả hai hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ</b>
Ví dụ:
He was studying while his mom was cooking. (Bạn ấy đang học bài trong khi mẹ bạn ấy
đang nấu ăn.)
<b>5. Miêu tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, thường mang tính phàn nàn. </b>
Ví dụ:
He was always going to work late. (Anh ấy đã luôn đi làm muộn.)
<i><b>- Dạng thức của thì quá khứ tiếp diễn</b></i>
<b>1. Khẳng định: S + was/were + V-ing ….</b>
Ví dụ:
She was jogging at 9 pm yesterday. (Vào 9 giờ tối hôm qua cô ấy đang chạy bộ.)
They were relaxing when the baby cried. (Họ đang nghỉ ngơi thì em bé khóc.)
<b>2. Phủ định: S + was/were not (wasn’t/weren’t) + V-ing ….</b>
Ví dụ:
- She was not jogging at 9 pm yesterday. (Lúc 9 giờ tối hôm qua cô ấy đang không chạy
bộ.)
- They weren’t relaxing when the baby cried. (Họ đang không nghỉ ngơi lúc em bé khóc.)
<b>3. Nghi vấn:Was/Were + S + V-ing …?</b>
Ví dụ:
- Was she jogging at 9 pm yesterday? (Vào lúc 9 giờ tối hơm qua có phải cơ ấy đang chạy
bộ hay không?)
- Were they relaxing when the baby cried? (Có phải họ đang nghỉ ngơi khi em bé khóc?)
<i><b>Các trạng ngữ trong thì quá khứ tiếp diễn</b></i>
<b>1. at + clock time/this time + past time</b> (at 8 o’clock yesterday, at this time last Sunday,
...)
Ví dụ:
- She was reading at 9 pm yesterday. (Cô ấy đang đọc sách vào lúc 9 giờ tối hôm qua.)
- They were cooking at this time yesterday. (Vào tầm này ngày hôm qua họ đang nấu ăn.)
<b>2. all day/night/morning + past time </b>(all day yesterday, all morning yesterday,...)
Ví dụ:
- Were you sleeping all morning yesterday? (Bạn đã ngủ cả buổi sáng hơm qua à?)
<b>3. always </b>
Ví dụ:
- I didn't like them because they were always gossiping. (Tơi khơng thích họ vì họ ln
bn chuyện.)
- He was always talking. He annoyed everyone. (Anh ta lúc nào cũng nói chuyện. Anh ta
đã làm phiền mọi người.)
<b>4. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với when và while</b>
<b>Trường hợp 1:Hành động đang diễn ra thì một hành động khác chen ngang</b>
- <b>When</b> S + V(past simple), S + V(past continuous).
Ví dụ: When she came last night, I was listening to music. (Khi cơ ấy đến vào tối hơm qua
thì tôi đang nghe nhạc.)
- <b>While/ When</b> S + V(past continuous), S + V(past simple).
Ví dụ: While/ When I was going home yesterday, it rained. (Khi tôi đang đi về nhà ngày
hôm qua, trời mưa.)
- S + V(past continuous) <b>when</b> S + V(past simple).
Ví dụ: I was listening to music when she came last night. (Tối hôm qua, khi tôi đang nghe
nhạc thì cơ ấy đến.)
- S + V(past simple) <b>while/when</b> S + V(past continuous).
Ví dụ: It rained while/ when I was going home yesterday. (Hôm qua, trời mưa khi tôi
đang trên đường về nhà.)
<b>Trường hợp 2.Hai hành động cùng xảy ra đồng thời</b>
- <b>When/While</b> S + V(past continuous), S + V(past continuous).
Ví dụ: While he was playing games, his mom was cooking. (Trong khi bạn ấy chơi điện tử
thì mẹ bạn ấy đang nấu ăn.)
- S + V(past continuous) <b>when/while</b> S + V(past continuous).
Ví dụ: He was playing games while his mom was cooking. (Trong khi bạn ấy chơi điện tử
thì mẹ bạn ấy đang nấu ăn.)
<b>Chú ý:</b> Nếu <b>while</b> hoặc <b>when</b> đứng giữa hai mệnh đề thì khơng có dấu phẩy ngăn cách.
*<b>The past continuous tense with (always)</b>
<b>- S +is/am/are +always+v-ing :phàn nàn về hành động trong hiện tại </b>
<b>Ex :He is always going to school late. </b>
<b>- S +was/were +always +v-ing :phàn nàn về hành động trong quá Khứ </b>
<b>Ex :He was always losing his keys </b>
<b>1.</b> <b> Cloud (n) </b>
<b> Cloudy (a) </b>
<b>2.</b> <b> Complain (v) </b>
<b> Complaint (n) </b>
<b>3.</b> <b>Crowd (n,v) </b>
<b> Crowded (a) </b>
<b> Heaviness (n) </b>
<b>5.</b> <b>Prison (n) </b>
<b> Prisoner (n) </b>
<b> Imprison (v) </b>
<b>6.</b> <b>Sightsee (v) </b>
<b> Sightseer (n) </b>
<b> Sightseeing (n) </b>
<b>7.</b> <b> Snow (n) </b>
<b> Snowy (a) </b>
<b>8.</b> <b>Sun (n) </b>
<b> Sunny (a) </b>
<b>9.</b> <b>Volcano (n) </b>
<b> Volcanic (a) </b>
<b>10.Wind (n) </b>
<b> Windy (a) </b>
<b> IV/ Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn </b>
<b>I. Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn</b>
1. I ___________________down the street when it begin to rain (go)
2. At this time last year, I ___________________an English course (attend)
3. Jim ________________ under the tree when he heard an explosion (stand)
4. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride)
5. When we met them last year, they______________ in Santiago (live)
6. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk)
7. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go)
8. While I ____________________in my room, my roommate ________________ a party
9. Mary and I___________________ the house when the telephone rang (just leave)
10. We __________________ in the café when they saw us (sit)
<b>II. Chia động từ ở thì quá khứ hoặc quá khứ tiếp diễn</b>
1. I ________________ (call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not
be)_________________at home. He (study) _______________ at the library
2. I _________________ (not hear) the thunder during the storm last night because I
________________ (sleep)
3. It was beautiful yesterday when we went for a walk in the park. The
sun______________(shine). The birds_____________(sing)
4. My brother and sister ________________ (talk) about something when I
________________ (walk) into the room.
5. Tom went to his friends ‘house, but the boys ___________________ (not be) there.
They (play)_____________soccer in thevacant lot down the street.
6. The little boy _______________ (fall) asleep while his mother___________________
(read) him a story.
7. I really enjoyed my holiday last January. While it_______________(snow) in Iowa, the
sun ______________ (shine) in Florida.
8. While Ted _______________ (shovel) snow from his driveway yesterday, his wife
9. John _________________ (have) a car accident last week. He __________________
(drive) down the street when suddenly a lorry __________________ (hit) his car from
behind.
10. Ten years ago, the government _______________ (decide) to begin a food programme.
At that time, many people in the rural areas _______________ (starve) due to several years
of drought.
11. They ___________________(wait) for me when I _________________ at the station
(arrive)
12. She ________________ (swim) in the sea when I ___________________ her (see)
13. ________________they__________________(play) tennis when it
14. We ________________ (drive) home from the theatre when the police
_________________(stop) us.
15. The wind ________________ (blow) very hard when I ________________(go) out
this morning.
<b>III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.</b>
1. At this time last year, they (build) __________________ this house.
2. I (drive) __________________ my car very fast when you called me.
3.I(chat) __________________ with my friends while my teacher (teach)
__________________ the lesson yesterday.
4. My father (watch) __________________ TV when I got home.
5. At this time yesterday, I (prepare) __________________ for my son's birthday party.
6. What you (do) __________________ at 8 pm yesterday?
7. Where you (go) __________________ when I saw you last weekend?
8. They (not go) __________________ to school when I met them yesterday.