Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

phòng gdđt tp kon tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐỀ CƯƠNG TỰ HỌC Ở NHÀ (ĐỢT 6) </b>
<b> Trường THCS Chu Văn An Mơn : Hóa; Lớp: 9 </b>


<b> </b> <b>Năm học: 2019-2020 </b>


<b>Ngày 23/3 đến ngày 29/03/2020 </b>
---
<b>NỘI DUNG HỌC KHÔNG TẬP TRUNG </b>
<b>CH</b> <b>ƯƠNG 3: PHI KIM - HỌC KÌ II </b>


<i><b> I/ PHẦN TRÁC NGHIỆM </b></i>


<i><b> Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:</b></i> <b> </b>
<b>1/Hãy chọn câu đúng: </b>


a/ Phi kim dẫn điện tốt.
b/Phi kim dẫn nhiệt tốt.


c/Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn,khí.
d/Phi kim dẫn điện,dẫn nhiệt kém.


<b>2/Sau khi làm thí ngiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: </b>


a/Dung dịch HCl b/Dung dịch NaOH
c/Dung dịch NaCl d/Nước


<b>3/Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: </b>


a/Na,Mg,Al,K b/K,Na,Mg,Al
c/Al,K,Na.Mg d/Mg,K,Al, Na.



<b>4/Hãy chỉ ra câu đúng hoàn toàn là phi kim? </b>


a/H2,O2,K, Pb b/ Ca,Cl2, N2, Ba


c/O,S,P,C d/ O,S,P,K


<b> II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>5/Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau? </b>


a/H2SO4 và KHCO3 d/CaCl2 và Na2CO3


b/K2CO3 và NaCl e/Ba(OH)2 và K2CO3


c/MgCO3 và HCl (Giải thích và viết các PTHH).


<b>6/Hãy viết phương trình hố học của CO2 với: Dung dịch NaOH, Dung dịch </b>


<b>Ca(OH)2 trong trường hợp: </b>


a/Tỉ lệ số mol nco2: nNaOH = 1:1 b/ Tỉ lệ số mol nCO2 : nCa(OH)2 = 2:1
<b>7/Hãy viết PTHH của CO với</b>:


a/Khí O2 b/CuO


Cho biết: Loại phản ứng, vai trò của CO và ứng dụng của mỗi loại phản ứng đó.


<b>8/Viết phương trình hố học của cacbon với các oxit sau: </b>


a/CuO, b/PbO c/CO2 d/FeO



Hãy cho biết các loại phản ứng: Vai trò của C trong các phản ứng, ứng dụng của các
phản ứng đó trong sản xuất.


<b>9/Viết các PTHH của S,C,Cu,Zn, với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc </b>


<b>loại nào. Viết công thức các axit hoặc Bazơ tương ứng với mỗi oxit đó. </b>
<b>10/Viết các PTHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho H2 phản ứng với: </b>
a/Clo b/Lưu huỳnh c/Brôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>11/Viết các PTHH giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có): </b>


a/Khí flo và hiđro b/luu huỳnh và oxi


c/Bột sắt và bột Lưu huỳnh d/Cacbon và oxi e/Khí hđro và lưu huỳnh


<b>12/Viết phương trình hố học khi cho clo,lưu huỳnh, oxi phản ứng với sắt ở </b>
<b>nhiệt độ cao.Cho biết hoá trị của sắt trong những hợp chất tạo thành. </b>


<b>13/Hãy viết phương trình hố học của cacbon với các oxit sau: </b>


a/CuO b/PbO c/CO2 d/FeO


Hãy cho biết loại phản ứng,vai trị của C trong các phản ứng dó trong sản xuất.


<b>14/Hãy cho biết các cặp chất sau đây,cặp nào có thể tác dụng với nhau? </b>


a/H2SO4 và KHCO3 d/CaCl2 Và Na2CO3


b/K2CO3 Và NaCl e/Ba(OH)2



c/MgCO3 và HCl


Giải thích và viết PTHH.


<b>15/Viết các PTHH biểu diễn chuyển đổi hoá học sau: </b>


a/C 1 CO2 2 CaCO3 3 CO2


b/ C CO2 CaCO3 CO2


CO Na2CO3
<b>16/Hoàn thành các PTHH sau:</b>


a/ Cl2 + ……. FeCl3


b/ …… + HCl FeCl2


c/……..+ H2O HCl + HClO


d/Cl2 +NaOH …….+ NaClO + H2O


e/ Fe + ………. FeS
f/ P + ……….. P2O5


g/CuO +…….. Cu + CO2


h/ CO + Fe3O4 CO2 + …….


i/ CO2 + …… NaHCO3



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×