Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra 15 phút lớp 9 mơn Tốn </b>
<b>Bài 4 – Chương 1 Hình học: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác </b>
<b>vuông </b>
<b>Đề số 1 </b>
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AH, BK và CI.
a. Chứng minh rằng: AI.BH.CK = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC
b. Cho <i>A</i> 60 và 2
160 .
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>cm</i> Tính <i>SAIK</i>
Giải:
a. Ta có: ∆AIC vng tại I:
AI = AC.cosA
Tương tự các tam giác AHB, BKC vng,
ta có: BH = AB.cosB; CK = BC.cosC
Do đó: AI.BH.CK = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC.
b. Dễ thấy : ∆AIK đồng dạng ∆ACB (c.g.c)
2
<i>AIK</i>
<i>ACB</i>
<i>S</i> <i>AK</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
∆AKB vng tại K có <i>A</i> 60 (gt) 1
2
<i>AK</i>
<i>AB</i>
Vậy:
2
2
1 1 160
40
2 4 4 4
<i>ACB</i>
<i>AIK</i>
<i>AIK</i>
<i>ACB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
<i>S</i>
<sub> </sub>
<b>Đề số 2 </b>
1. Đơn giản biểu thức 2
sin sin .cos
<i>A</i>
Chứng minh rằng : 2 2
.sinB.cosB, BH a .cos , .sin .
<i>AH</i> <i>a</i> <i>B CH</i> <i>a</i> <i>B</i>
3. Hai cạnh của tam giác là 8cm và 12cm. Góc xen giữa hai cạnh ấy là 30˚. Tính
diện tích tam giác.
Giải:
1. Ta có: 2 2
sin cos 1 (theo câu 1a, đề số 3, §2,3) 2 2
sin 1 cos .
2 2 2 3
sin sin .cos sin 1 cos sin .sin sin
<i>A</i>
2. ∆ABC vng tại A, ta có:
.cosB a.cosB
<i>AB</i><i>AB</i>
∆AHB vng tại H, ta có:
AH = AB.sinB = a.sinB.cosB
Lại có : 2
.cos .cos .
.tan
<i>CH</i> <i>AH</i> <i>HAC</i> (mà <i>HAC</i> <i>B</i> vì cùng phụ với <i>C</i> )
2
sin
.tan .sin .cos . .sin .
cos
<i>B</i>
<i>AH</i> <i>B</i> <i>a</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>a</i> <i>B</i>
<i>B</i>
3. Kẻ đường cao AH của ∆ABC, ta có:
AH = AB.sinB = 8.sin30˚ = 4 (cm)
Vậy 1 1
. . .12.4 24
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BC AH</i> <i>cm</i>
<b>Đề số 3 </b>
Cho ∆ABC nhọn.
a. Chứng minh rằng : sinA + cosA > 1
Giải:
a. Kẻ đường cao BK, khi đó ∆AKB vng tại K.
sin ; cos
sin cos 1
<i>BK</i> <i>AK</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>BK</i> <i>AK</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>AB</i>
(bất đẳng thức tam giác)
b. Ta có: ∆AHC vuông cân nên HC = AH = 6(cm)
∆AHB vuông tại H có <i>B</i> 60 nên:
<i>BH</i> <i>AH</i> <i>cm</i>
Do đó: <i>BC</i> <i>BH</i><i>HC</i>2 3 6 2
Vậy : 1 1
. .2 3 3 .6 6 3 3
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BC AH</i> <i>cm</i>
1. Tính
2 2
sin cos
sin .cos
<i>A</i>
biết tan 3.
2. Cho ∆ABC cân tại A, đường cao BK = h và <i>ABC</i>. Tính các cạnh của tam
giác theo h và α.
Giải:
1. Chia cả từ và mẫu của biểu thức A cho 2
cos , ta có:
2
tan 1
tan
<i>A</i>
Thay tan 3, ta có:
3 1 <sub>3 1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>
3
3 3 3
<i>A</i>
.sin
sin sin
<i>BK</i> <i>h</i>
<i>BK</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
Kẻ đường cao AH, ta có: ∆ABC cân tại A nên AH đồng thời là trung tuyến
hay
2 2sin
<i>BC</i> <i>h</i>
<i>BH</i> <i>CH</i>
Xét tam giác vng AHB có: BH = AB.cosB = AB.cosα
: cos
cos 2sin 2sin cos
<i>BH</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>AB</i>
Do đó:
2sin .cos
<i>h</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
<b>Đề số 5 </b>
1. Tính 2 tan 52 2
cos 55 cot 58 cos 35 tan 32
cot 38
<i>A</i>
2. Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 50cm và <i>BAC</i> 30 . Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật.
Giải:
1. Ta có:
2 2
cos 35 sin 55 ;cot 58 tan 32 ;cot 38 tan 52
Do đó:
2 2
2 2
tan 52
cos 55 tan 32 sin 55 tan 32
tan 52
tan 52
cos 55 sin 55 1 1 2
tan 52
<i>A</i>
2. ∆ABC vng tại B có <i>BAC</i> 30 và AC = 50cm nên:
.cos 30 50.cos 30 25 3
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
. 25 3.25 625 3
<i>ABCD</i>
<i>cm</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>cm</i>