Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trương THCS Phan inh GiotĐ</b>
<b>1. Thế nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện? Đại lượng </b>
<b>nào đặc trưng cho khả năng dẫn điện, cách điện của các vật </b>
<b>liệu ko thuật điện?</b>
<b>2. Đồ dùng điện gia đinh phân làm mấy loại? Kể tên nh ngữ</b>
<b>loại đó? Trên bàn là điện có ghi số liệu sau: 220V- 1000W, </b>
<b>em hay cho biết các số liệu đó có ý nghoa gi?</b>
<b>- Vật liệu dẫn điện là vật liệu mà dòng điện chạy qua được.</b>
<b>- Vật liệu cách điện là vật liệu khơng cho dịng điện chạy qua.</b>
<b>- Điện trở suất đặc trưng cho độ dẫn điện, cách điện của vật liệu.</b>
<b>- Đồø dùng điện được phân làm 3 loại: Đồ dùng điện loại điện- </b>
<b>quang; đồ dùng điện loại điện- nhiệt; đồ dùng điện loại điện- cơ.</b>
<b>- 220V là điện áp định mức của đồ dùng điện.</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
c
a b
<b>Em hãy quan sát và cho biết những loại đèn </b>
<b>điện trong các hinh sau được sử dụng để chiếu sáng ở </b>
<b>những nơi nào? Chúng hoạt động như thế nào?</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện </b>
<b>ra 3 loại chính:</b>
<b>- Đèn sợi đốt</b>
<b>- Đèn huỳnh quang</b>
<b>- Đèn phóng điện</b>
c
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>Em hãy quan sát tranh, kết hợp mẫu vật đèn sợi đốt. </b>
<b>Thảo luận nhóm trong 4 phút các nội dung sau:</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1 Đèn sợi đốt gồm những bộ phận </b>
<b>nào?</b>
<b>2. Vật liệu và công dụng của từng </b>
<b>bộ phận? </b>
Tên gọi Vật liệu Công dụng
<b>BÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b> Đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận: Sợi đốt, bóng thủy tinh, đi đèn.</b>
<b> Sợi đốt</b> <b><sub> Bóng thủy tinh</sub></b>
<b>Đi đèn</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b> Đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận: Sợi đốt, bóng thủy tinh, đi đèn.</b>
<b> Sợi đốt</b> <b><sub> Bóng thủy tinh</sub></b>
<b>Đi đèn</b>
<b>a) Sợi đốt ( dây tóc): là dây kim </b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>Đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận: Sợi đốt, bóng thủy tinh, đi đèn.</b>
<b>a) Sợi đốt ( dây tóc):</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>Đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận: Sợi đốt, bóng thủy tinh, đi đèn.</b>
<b>c) Đuôi đèn: làm bằng đồng hoặc </b>
<b>sắt tráng kẽm, trên đi có 2 </b>
<b>điện cực. Có 2 loại đi xốy và </b>
<b>đi ngạnh.</b>
<b>Đi ngạnh Đi xốy</b>
<b>a) Sợi đốt ( dây tóc):</b>
<b>BÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>BÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>Khi đóng điện, dịng điện chạy trong dây tóc đèn </b>
<b>làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độï cao, dây tóc </b>
<b>đèn phát sáng.</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Caáu taïo</b>
<b>a) Đèn phát ra ánh sáng liên tục</b>
<b>b) Hiệu suất phát quang thấp</b>
<b>c) Tuổi thọ thấp</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>1. Caáu tạo</b>
<b>Hãy quan sát các số liệu ghi trên bóng </b>
<b>đèn và cho biết các số liệu đó có nghoa là gi?</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>BÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>- Điện áp định mức: 127V, 220V…</b>
<b>- Công suất định mức: 15W, 25 W, 40W, 60W, 75W…</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>BÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>Bóng đèn: 220V- 15W; 220V- 40W; 110V- 15W</b>
<b>Trong các loại đèn sợi đốt trên, em hay chọn </b>
<b>đèn loại đèn thích hợp để sử dụng cho:</b>
<b>- Phịng ngủ</b>
<b>- Bàn đọc sách</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm vieäc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Caáu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>a. Lựa chọn đèn có cơng suất phù hợp với nhu cầu sử dụng.</b>
<b>b. Sử dụng nguồn điện thấp hơn định mức.</b>
<b>c. Thường xuyên lau bụi bám vào đèn.</b>
<b>d. Hạn chế di chuyển khi đèn đang phát sáng.</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>5. Sử dụng</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I. Phân loại đèn điện</b>
<b>II. Đèn sợi đốt</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>Đèn sợi đốt được sử dụng để chiếu sáng trong </b>
<b>nhà, phải thường xuyên lau bụi bám để đèn phát </b>
<b>sáng tốt.</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt</b>
<b>4. Số liệu ko thuật</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>THỂ LỆ</b>
<b>Mỗi đội trưởng sẽ chọn cho đội minh 1 gói dữ liệu. </b>
<b>Trong vòng 1phút 30 giây nhiệm vụ của bạn là dùng </b>
<b>những kiến thức liên quan đến nội dung bài học, mô tả </b>
<b>sao cho đồng đội hiểu được từ hoặc cụm từ có trong </b>
<b>gói dữ liệu đó.</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>BAØI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG</b>
<b>ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>Gói dữ liệu số 1: </b>
<b>1. Dây tóc</b>
<b>2. Vonfram</b>
<b>3. Phát ra ánh sáng liên tục</b>
<b>4. Tuổi thọ thấp</b>
<b>5. Điện áp định mức</b>
<b>Gói dữ liệu số 2: </b>
<b>1. Sợi đốt</b>
<b>2. Thuỷ tinh</b>
<b>3. Hiệu suất phát quang thấp</b>
<b>4. Cơng suất định mức</b>
<b>+ Cấu tạo</b>
<b>+ Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang</b>
<b>+ Nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang</b>
<b>+ So sánh với đèn sợi đốt</b>