Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề Khảo sát đầu năm môn Toán lớp 11 - Chuyên Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015 - 2016 </b>


Mơn thi: Tốn 11; Thời gian làm bài: 120 phút


<b>Câu 1 (</b>3,0 điểm). Giải các phương trình sau


<i>a</i>) <i>x</i>2 3<i>x</i>  1 2<i>x</i>  3 0;


<i>b</i>) 2 sin 3<i>x</i>  sin<i>x</i> cos .<i>x</i>
<b>Câu 2 (</b>1,0 điểm). Cho


2 <i>a</i>


 <sub> </sub><sub></sub>


và sin 3
5


<i>a</i>  . Tính giá trị của biểu thức


2
cos


.
1 cot


<i>a</i>
<i>P</i>



<i>a</i>



<b>Câu 3 (</b>1,0 điểm). Giải bất phương trình


2


2 3 5 1


1.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




<b>Câu 4 (</b>1,0 điểm). Cho <i>a b c</i>, , 0 và <i>a</i>   <i>b</i> <i>c</i> 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


3 3 3


.


3 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>A</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


  


<b>Câu 5 (</b>2,0 điểm). Cho <i>A BC</i>. <i>D</i> là điểm nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho 1 .
4


<i>B D</i>  <i>B C</i>


<i>a</i>) Hãy biểu diễn A D qua <i>A B</i>



và <i>A C</i>.





<i>b</i>) Cho biết  0


5, 6, 60 .


<i>A B</i>  <i>A C</i>  <i>BA C</i>  Tính <i>BC</i> và <i>AD</i>.


<b>Câu 6 (</b>2,0 <i>điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có


1; 1 ,




<i>D</i>   đường phân giác của góc <i>BA D</i> có phương trình :<i>x</i>   <i>y</i> 2 0.


<i>a</i>) Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng với <i>D</i> qua đường thẳng . Tìm tọa độ điểm <i>E</i>.


<i>b</i>) Biết rằng diện tích của hình chữ nhật <i>ABCD</i> bằng 6 và đỉnh <i>A</i> có tung độ âm.
Tìm tọa độ đỉnh <i>B</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>ĐẦU NĂM HỌC 2015 – 2016 </b>


Mơn thi: Tốn 11; Thời gian làm bài: 120 phút.


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Điểm </b></i>


<b>Câu 1 </b>
<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>


<i>a</i>) Phương trình đã cho tương với


2


1 3 1 4 0 1 4


<i>x</i>   <i>x</i>      <i>x</i> 1,0



 <i>x</i> 5, <i>x</i>  3. <sub>0,5 </sub>


<i>b</i>) Phương trình đã cho tương đương với sin 3 sin


4
<i>x</i>  <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


  0,5


3 2


4 8 <sub>,</sub>


3


3 2


4 16 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


  



 


 


    


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub>  </sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


1,0
<b>Câu 2 </b>


<b>(1,0 </b>


<b>điểm) </b> Ta có


2


2
cos


sin cos
1



sin
<i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  <sub>0,5 </sub>



2 <i>a</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


nên cos<i>a</i> 0. Do đó cos 1 sin2 1 9 4


25 5


<i>a</i>    <i>a</i>     


Thay sin 3, cos 4


5 5


<i>a</i>  <i>a</i>   vào P ta được 36 .
125
<i>P</i>  


0,5


<b>Câu 3 </b>


<b>(1,0 </b>


<b>điểm) </b> Điều kiện



5


; 1; .


2


<i>x</i>   <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  


 


TH 1: 5.
2


<i>x</i>   Dễ thấy bất phương trình đã cho vơ nghiệm


0,5
TH 2: <i>x</i> 1. Bất phương trình đã cho tương đương với


2 2 2 2


2 3 5 1 2 3 5 2 1 5 6 0


6
1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


             


  
 






Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là <i>x</i> 1.


0,5


<b>Câu 4 </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có


3 3 3 3 2


3


3 3 3



3 . .


8 8 2


3 3 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


   


   


Hay


3 2


2 3 3


8 2


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>





 


 (1).


0,5


Tương tự ta cũng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



3 2


2 3 3


8 2


3


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i>




 


 (2);



3 2


2 3 3


8 2


3


<i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i>




 


 (3).


4
3
)
(


4
3
)


(
2
3


8


9


2<i>A</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>  <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2  <i>A</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia ta có


2 2 2 1 2 3


( ) 3 .


3 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>   <i>A</i> 


Dấu bằng xảy ra khi <i>a</i>   <i>b</i> <i>c</i> 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
2
3


.
<b>Câu 5 </b>


<b>(2,0 </b>
<b>điểm) </b>


<i>D</i> <i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i> a) Ta có





1
4


3 1


.


4 4


<i>A D</i> <i>A B</i> <i>BD</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>A B</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>


    


 


     


  1,0


b) Ta có


2 2 0


2. . . cos 60
1



25 36 2.5.6. 31.
2


<i>BC</i>  <i>A B</i> <i>A C</i>  <i>A B A C</i>


   


0,5
Từ câu <i>a</i>) ta có


2


2 3 1 9 2 1 2 6


.


4 4 16 16 16


9 1 6 1 351


.25 .36 .5.6. .


16 16 16 2 16


<i>A D</i> <sub></sub> <i>A B</i>  <i>A C</i> <sub></sub>  <i>A B</i>  <i>A C</i>  <i>A B A C</i>


 


   



   


Suy ra 351 3 39.


4 4


<i>A D</i>  


0,5


<b>Câu 6 </b>
<b>(2,0 </b>
<b>điểm) </b>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>I</i>


<i>E</i>


<i>D</i>


<i>A</i> <i>a</i>) Ta có <i>DE x</i>:   <i>y</i> 2 0.


Gọi <i>I</i> <i>DE</i>   <i>I</i>

2; 0 .

0,5
Suy ra <i>E</i>

 

3;1 . 0,5


<i>b</i>) Vì <i>A</i>   <i>A a a</i>

; 2 .

Ta có


 

2

2

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 1 1; 1 ( )


2 2 2


3 <sub>3;</sub> <sub>1 ( /</sub> <sub>)</sub>


<i>A</i> <i>l</i>


<i>a</i>


<i>IA</i> <i>ID</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


 <sub></sub>


   <sub></sub>


        <sub> </sub> 


  


 <sub></sub>


0,5


Khi đó <i>A B x</i>:   3 <i>B</i>

 

3;<i>b</i> .


Ta có

 



3; 2



2
6


3 1 3


4


2 3; 4


<i>A BCD</i> <i>b</i> <i>B</i>


<i>S</i>


<i>A B</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>A D</i> <i>B</i>


 <sub></sub>


  <sub></sub>


        <sub> </sub> 



  


 <sub></sub>


Vì <i>B</i> và <i>D</i> nằm khác phía đối với  nên <i>B</i>

 

3; 2 .


</div>

<!--links-->

×