Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐẠI LỘC</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2018- 2019)</b>
<b>Mơn : Tin học 8 </b>
<b>Thời gian : 45’</b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ</b>
<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub>Vận dụng<sub>Cấp độ cao</sub></b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<i>Bài 1: Máy</i>
<i>tính và</i>
<i>chương</i>
<i>trình máy</i>
<i>tính</i>
- Biết tổ hợp
phím dùng để
dịch chương
trình
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
6
0,5
5%
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<i>Bài 2: Làm</i>
<i>quen với</i>
<i>chương</i>
<i>trình và</i>
<i>ngơn ngữ</i>
<i>lập trình</i>
- Nhận biết từ
khóa, tên
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1,2
1
10%
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<i>Bài 3:</i>
<i>chương</i>
<i>trình máy</i>
<i>tính và dữ</i>
<i>liệu</i>
- Biết các phép
toán trong
Pascal
- Xác định được
các kiểu dữ liệu
- Viết lại các
biểu thức bằng
kí hiệu trong
Pascal
- Tính toán với
các phép toán
với dữ liệu số
<i>Số câu</i>
5
0,5
5%
8, 10
1
10%
7
0,5
5%
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<i>Bài 4: Sử </i>
<i>dụng biến </i>
<i>trong </i>
<i>chương </i>
<i>trình.</i>
- Biết câu lệnh
nhập giá trị cho
biến
- Biết cách khai
báo biến và
hằng
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
0,5
5%
2
20%
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<i>Bài 5: Từ </i>
<i>bài tốn </i>
<i>đến chương</i>
<i>trình</i>
- Viết chương
trình đơn giản
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
3
2
20%
<b>1</b>
<b> 2</b>
<b>20%</b>
<i>Bài 6: Câu </i>
<i>lệnh điều </i>
<i>kiện</i>
- Áp dụng câu
lệnh điều kiện
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
3, 9
1
10%
2
1
10%
<b>3</b>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Tổng số</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>3</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<b>13</b>
<b>10,0</b>
<b>100%</b>
<i><b>Tỷ lệ chính</b></i> <b>45%</b> <b>10%</b> <b>45%</b>
<b>B. ĐỀ BÀI</b>
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng “Đáp án” ở phần bài làm. (5đ)
<b>Câu 1: Từ nào dưới đây khơng phải là “từ khố” của chương trình.</b>
A. Var; B. Uses; C. Begin; D. Turbo;
<b>Câu 2: Một lưu ý khi đặc tên trong ngôn ngữ pascal là:</b>
A. Tên không chứa kí tự đặc biệt B. Tên không chứa dấu *
C. Tên không chứa dấu / D. Tên không chứa dấu
<b>-Câu 3: Ta có 2 lệnh sau x:= 5; if x < 10 then x:= x+2; giá trị của x là bao nhiêu:</b>
A. 5 B. 7 C. 6 D. 12
<b>Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho biến a từ bàn phím?</b>
A. Writeln(‘Nhập a = ’); B. Writeln(a); C. Read(‘a’); D. Readln(a);
<b>Câu 5: Kết quả của phép toán: “10 mod 5” là:</b>
A. 0 B. 1 C. 2 D. 5
<b>Câu 6: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn dịch chương trình thì ta nhấn</b>
phím:
A. Ctrl + F9 B. Ctrl + F4 C. Alt + F9 D. Alt + F4
<b>Câu 7: Sau 2 câu lệnh x:=3; x:=x*x; Giá trị của biến x là:</b>
<b>Câu 8: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2; 1000 Thì a thuộc kiểu dữ liệu nào?</b>
A. Integer B. Char C. Real D. String
<b>Câu 9: IF a>8 THEN b:=2 ELSE b:=4; Khi a nhận giá trị là 10 thì b nhận gi trị nào?</b>
A. 8 B.2 C. 4 D. 6
<b>Câu 10. Viết biểu thức tốn (a+b)</b>2<sub>-b</sub>3<sub> sang Pascal thì ta viết là:</sub>
A. (a+b)*(a+b) – b*b*b B. a*a + b*b - b*b*b
C. (a+b)^2 – b^3 D. (a+b)(a+b)-bbb
II. TỰ LUẬN<b> : (5đ)</b>
<b>Câu 1: Cách khai báo biến và hằng trong Pascal? Cho ví dụ? (2đ)</b>
<b>Câu 2:Viết các câu lệnh điều kiện sau bằng ngôn ngữ Pascal? (1đ)</b>
- Nếu a>0 thì in ra màn hình giá trị của biến a, ngược lại in ra màn hình thơng báo ”bien a
khong hop le”.
- Nếu x>y thì biến Max được gán bằng giá trị của biến x, ngược lại thì biến Max được gán bằng
giá trị của biến y.
<b>Câu 3: Viết chương trình nhập vào một số nguyên, kiểm tra xem nếu số nhập vào là số chẵn thì</b>
in ra thơng báo “ so nhap vao la chan”, ngược lại in ra thông báo “so nhap vao la le”. (2đ)
<b>C. ĐÁP ÁN</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)</b>
CÂU HỎI <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
ĐÁP ÁN <b>D</b> <b>A_0.5</b>
<b>B,C,D_0.25</b>
<b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1:(2đ)</b>
- Cách khai báo biến trong Pascal:
Var <tên biến> : <kiểu dữ liệu của biến>;
VD: Var a: integer;
- Cách khai báo hằng trong Pascal:
Const <tên hằng> = <giá trị của hằng>;
VD: Const R= 2;
<b>Câu 2: (2đ)</b>
- If a>0 then write(a) else write(‘bien a khong hop le’);
- If x>y then Max:=x else Max:=y;
<b>Câu 3: (2đ)</b>
Program Chan_le;
Uses crt;
Var a: integer;
Begin
Clrscr;
Write(’Nhap so nguyen a: ’);
Readln(a);
If (a mod 2 =0) then writeln( ’ So nhap vao la so chan’)
Else writeln(’ So nhap vao la so le’);