Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 138 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Quốốốốc Nghn Qu c Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 1111
<b>a)</b> 2<i>x x</i>
<b>b)</b>
+ − − − + +
<b>c)</b> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6)</sub>2<sub>−</sub><sub>2 (</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>+</sub><sub>6) (</sub><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>6)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6)</sub>
<b>Bài 2</b>:<b> (4 điểm) </b>Tìm <i>x</i> biết:
a) <sub>49</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− =</sub><sub>1 0</sub> <sub>b) </sub>
2<i>x</i>−1 − 4<i>x</i>+1 (<i>x</i>−3)= −3
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>12</sub>
<i>A x</i>= + <i>y</i> − <i>xy</i>+ <i>x</i>− <i>y</i>+
a) <i><sub>x x</sub></i>
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − +
<b>Câu 2</b> (3 điê<i>̉m). A</i>́p dung hằng đẳng tḥ <sub>ứ</sub>c tı<sub>́</sub>nh
a)
<b>Câu 3</b> (4 điểm). Tım <sub>̀</sub> <i>x</i> biết
a) <i>x</i>
<b>Câu 4</b> (1 điểm). Tìm GTNN của <i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 2222
a)
+ − −
b)
+ − +
<b>Bài 2</b>: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <sub>12</sub><i><sub>x y</sub></i>5 <sub>+</sub><sub>24</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub>−</sub><sub>36</sub><i><sub>x y</sub></i>3 2<sub> b) </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i><sub> c)</sub>
2 <sub>5</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> − <i>x</i>+
<b>Bài 3</b>:(2đ) Tìm <i>x</i>,biết:
a)
<b>Bài 4</b>:(2đ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức <i>A</i> tại <i>x</i>= −0,001
<i>A</i>= <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x</i>+ <i>x</i>− <i>x</i> + +<i>x</i> +<i>x</i>
<b>Bài 5</b>:(1đ) Chứng minh: <sub> –</sub>2 1 <sub>0</sub>
2
<i>E</i>= <i>x</i> <i>x</i>+ > với mọi giá trị của<i>x</i>.
a) 3 2
a) 3
<b>3.</b> (1đ) Cho<i>x y z</i>+ + =0. Chứng minh rằng <i>x</i>3+<i>y</i>3+<i>z</i>3 =3<i>xyz</i>.
<b>Bài 1</b> ( 4,5điểm) Thực hiện phép tính:
a) <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
+ − − b)
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Quốốốốc Nghn Qu c Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 3333
<b>Bài 2</b> (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2
9 2 3
<i>x</i> − + <i>x</i>+ b) 2
10 5 3 5
<i>x</i> − <i>x</i>+ − <i>x</i>− c) <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>Bài 3</b> (2 điểm) Tìm <i>x</i>, biết:
a) 2
a) 2<i>x x</i>
b)
− + − + + +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: (3 điểm)</b> Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)<i>x y</i>– +5 – 5<i>x</i> <i>y</i> b)<i>x</i>3– 4<i>x</i>2 +8 – 8<i>x</i> c) 5<i>x</i>2 – 6<i>xy y</i>+ 2
<b>Bài 3: (3 điểm)</b> Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a)<sub>6</sub> 2
<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i>− = − b)<i>x</i>2+<i>x</i>=0 c) <i>x</i>3– 5<i>x</i>=0
<b>Bài 4: (1 điểm) </b>Chứng minh: <sub>–</sub> 2<sub>– 3 0</sub>
<i>x x</i> < , với mọi số thực<i>x</i>.
<b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tính: (2đ)
a) <sub>6</sub> 3 <sub>3</sub> 3 1 2 1
2 3
<i>xy</i> <i>x y</i>− <i>x</i> + <i>xy</i>
b)
<b>Bài 2: </b>Rút gọn các biểu thức sau: (2đ)
a)
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 4444
<b>Bài 3: </b>Phân tích đa thức thành nhân tử: (3đ)
a) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>– 9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>b) </sub> 2 2 2
2 4
3<i>x y</i>− <i>xy</i> + <i>xy</i> c)
2 2
4<i>x</i> – 2<i>x</i>−3 – 9<i>y</i> <i>y</i>
<b>Bài 4: </b>Tìm <i>x</i>, biết: (2đ)
a)
<b>Bài 5: </b>Tính giá trị biểu thức: (1đ)
3 3
<i>A</i>=<i>x</i> +<i>y</i> với <i>x y</i>+ =2 và <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> </sub>
<b>Bài 1</b>: Thực hiện phép tính
a)
+ +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
+ +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
+ +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2</b>: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) <i><sub>ab b</sub></i><sub>–</sub> 2 <sub>–</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> <sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>64 –</sub>
a) 2
+ =
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b) <sub>2016</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>– – 2017 0</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub> <sub> </sub>
<b>Bài 4</b>: Chứng minh rằng 2 2 <sub>1 – 2</sub> <sub>0</sub>
+ + >
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> với mọi<i>x y</i>, .
a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
− <sub></sub> − + <sub></sub>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
c)
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Quốốốốc Nghn Qu c Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 5555
a)
b)
− + + − +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3 (3 điểm)</b> Tìm x, biết:
a) 5<i>x x</i>
2 <sub>4</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>6</sub>
= − + − +
<i>A x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
a) <sub>2</sub><i><sub>xy x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: (3 điểm):</b> Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)<sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub>– 9</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub> </sub> <sub>b)</sub> 2<sub>– 3</sub> <sub>– 3</sub>
+
<i>x</i> <i>x xy</i> <i>y</i> c) 2 <sub>–</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
− +
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: (3 điểm):</b> Tìm <i>x</i>, biết:
a)<i>x x</i>
<b>Bài 4: (1 điểm):</b> Cho –<i>x y</i>=7 và <i>x</i>2+<i>y</i>2 =29. (Khơng tính giá trị của
<i>x</i> và<i>y</i>). Tính giá trị của biểu thức: 3 3
−
<i>x</i> <i>y</i> ?
<b>Bài 1.</b> (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) <sub>–2</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<b>Bài 2.</b> (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 6666
b) 2<sub>– 49 4</sub> 2 <sub>– 4</sub>
<i>x</i> + <i>y</i> <i>xy</i>
<b>Bài 3.</b> (3 điểm) Tìm x:
a) <sub>4 2 –</sub>
<b>Bài 4.</b> (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau ln có giá trị âm với
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Quốốốốc Nghn Qu c Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 7777
a)
− − − − 8 3 1 3 : 4 2 1 2 2
125 25 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
− + +
b)
<b>Bài 2 (3 đ): </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>16</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub>
− − + b) <i>x</i>3+20 4− <i>x</i>−5<i>x</i>2 c) <i>x</i>3−3<i>x</i>+2
<b>Bài 3 ( 2 đ): </b>Tìm <i>x</i> biết
a) <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− =</sub><sub>5 11</sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>36 0</sub><sub>=</sub>
<b>Bài 4 (0,5 đ):</b>
Chứng minh rằng lập phương của một số nguyên cộng với 17 lần
số đó là một số chia hết cho 6.
a) <i><sub>xy x y</sub></i>2
d)
<i>x</i>− − <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2 (2 điểm). </b>Phân tıch đa th<sub>́</sub> <sub>ứ</sub>c tha<sub>̀</sub>nh nhân tử:
a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>b) </sub><sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>y</sub></i>2
− + −
<b>Bài 3 (2 điểm). </b>Tìm x, biết:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 8888
<b>Bài 4 (1 điểm). </b>
Cho <i>x y</i>+ =1. Tính giá trị của biểu thức: 3 3
3
<i>A x</i>= +<i>y</i> + <i>xy</i>
a) 2 2 1 2
6 2
3 2
<i>xy</i><sub></sub> <i>x</i> − <i>xy</i>+ <i>y</i> <sub></sub>
b)
2
2
3 3 5 2
<i>x</i>+ <i>x</i> + <i>x</i>− −<i>x x</i>−
<b>Bài 2: (2,5 đ) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub>
3<i>x y</i>− <i>xy</i> + <i>xy</i> b)
2 2
4<i>x</i> – 2<i>x</i>−3 – 9<i>y</i> <i>y</i>
<b>Bài 3: (3,5đ) </b>Tìm x biết:
a) 6<i>x</i>2−
b)
<b>Bài 4: (1,5đ) </b>
Tính giá trị của biểu thức <i><sub>A x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>xy y</sub></i><sub>−</sub> 3<sub>, biết </sub><i><sub>x y</sub></i><sub>−</sub> <sub>=</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2<i>x x</i>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 9<i>xy</i>2 –12<i>xy</i>+6<i>x y</i>2 2 b) <i>x</i>2– 36 4+ <i>y</i>2– 4<i>xy</i> c) 2<i>x</i>2+3 – 9<i>x</i>
<b>Bài 3: (3đ) </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Quốốốốc Nghn Qu c Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 9999
a) <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>
Tìm các số nguyên x để đa thức 2<i>x</i>3– 7<i>x</i>2+5<i>x</i>+1 chia hết cho đa
thức 2 –1<i>x</i> .
Thực hiện phép tính
a)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
+ b)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <sub>12</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>–18</sub><i><sub>xy</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>b) </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub>
c) 2<i>x</i>2−6<i>xy</i>+5<i>x</i>−15<i>y</i> d) <i>x</i>2−5 – 24<i>x</i>
<b>Bài 3: (1đ) </b>
Chứng minh biểu thức 1 2 2 5
3
<i>A</i>= − <i>x</i> + <i>x</i>− có giá trị âm với mọi x.
Tính:
a) <i>x x</i>
c)
Phân tı<sub>́</sub>ch đa th<sub>ứ</sub>c tha<sub>̀</sub>nh nhân t<sub>ử</sub>
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4 3(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 10101010
<b>Bài 3 (2 đđiểm) </b>
Tìm x, biết:
a)
Tính giá trị của biểu thức:
3 3
<i>A x</i>= +<i>y</i> với <i>x y</i>+ =2 và <i>x</i>2+<i>y</i>2 =10
a)
b)
<b> Bài 2: (3 đ) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <i>x</i>2 – 3<i>xy x</i>+ – 3<i>y</i> b) <i>x</i>2– 25 9+ <i>y</i>2 – 6<i>xy</i> c) <i>x</i>2– 3 –10<i>x</i>
<b>Bài 3: (2đ) </b>Tìm x biết:
a)
Cho hai biểu thức: <i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i>3<sub>+</sub><sub>10</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><sub> và </sub> <i><sub>B</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub>
= + . Tìm số
nguyên n để giá trị của biểu thức <i>A chia hết cho giá trị của biểu </i>
thức B.
<b>Bài 5: (1đ) </b>Tính giá trị của biểu thức:
6<sub>– 2</sub> 4 3 2 <sub>–</sub>
<i>M</i> =<i>x</i> <i>x</i> +<i>x</i> +<i>x</i> <i>x</i> biết <i>x</i>3–<i>x</i>=8.
<b>Bài 1:(3đ) </b>Thực hiện các phép tính
a) −4<i>x</i>2
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 11111111
a) <sub>5</sub><i><sub>a b</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>10</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2<sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>ab</sub></i>3<sub> </sub>
b) 3<i>x y x</i>2
c) <i><sub>x</sub></i>8 <sub>1</sub>
−
<b>Bài 3:(3đ) </b>Tìm x,.\ biết:
a) 3<i>x x</i>
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số x:
<i>x x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + + + + − − − − + − + −
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <sub>4</sub> 3 2 <sub>8</sub> 2 3 <sub>2</sub> 4
<i>x y</i> − <i>x y</i> + <i>x y</i> b) 3<i>x</i>2−3<i>xy</i>−5<i>x</i>+5<i>y</i>
c)
Thực hiện phép tính:
a)
3<i>x</i> −2<i>x</i> +<i>x</i> : 2− <i>x</i>
b)
+ − + − +
c)
1 : 1
<i>x</i> +<i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i> +
<b>Bài 3. (2 điểm) </b>
Tìm x, biết:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Tốn 8Tốn 8 Tốn 8 12121212
Tìm số a để đa thức <i><sub>f x</sub></i>
= − + + chia hết cho đa thức
2
<i>x</i>+ ?
Thực hiện các phép tính:
a) 2 3<i>x x</i>
b)
<b>Bài 2 ( 3đ ): </b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4<i>x y</i>2 20+ <i>x y</i>2 3−16 <i>xy</i>2
b) <i><sub>x</sub></i>3<sub>– 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>–</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub> </sub>
c) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>xy z</sub></i><sub>–</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub>
<b>Bài 3 (3đ): </b>
Tìm x, biết:
a)
c) <i>x x</i>
<b>Bài 4 (1đ): </b>
Tìm các số nguyên n để giá trị của biểu thức
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 13131313
a)
+ +
b) <i>x x</i>
<b>Bài 2. (3 điểm) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>–</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3 – 3</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>–10</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>16</sub><sub> </sub> <sub>c) </sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>– 8</sub><i><sub>y</sub></i>4<sub> </sub>
<b>Bài 3. (3 điểm) </b>Tìm x, biết:
a)
+ =
c) <i>x</i>3– 4<i>x x</i>+ + =4 2
<b>Bài 4. (1 điểm) </b>
Xác định các số <i>a, b </i>để đa thức <i><sub>x</sub></i>4 <sub>– 3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>ax b</sub></i>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 14141414
(Thờigianlàmbài:45phút)
Cho tam giác MNP có MN = 16cm, vẽ các đường trung tuyến MH
và NK của tam giác MNP.
a) Tính HK.
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của KM và HN. Tính EF.
<b>Bài 2: (6đ): </b>
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB >AC), đường cao AH. Gọi
M, N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.
a) Chứng minh rằng BMNE là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng MN là đường trung trực của AH và tứ giác
MNHE là hình thang cân.
c) Gọi I là giao điểm của MN với A, F là hình chiếu của N lên BC,
K là hình chiếu của H lên AC. Chứng minh rằng IF vng góc
với HK.
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có E là trung điểm của AD, từ E
kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại F
a) Biết AB = 8cm, EF=10 cm. Tính CD ?
b) Kẻ đường chéo AC cắt EF tại I. Tính IE?
<b>Bài 2: (6đ) </b>
Cho ∆ABC(AB < AC) có đường cao AH. Gọi M, N, K lần lượt là
trung điểm của AB, AC, BC.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 15151515
c) Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh: tứ giác
ADBH là hình chữ nhật.
d) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác AMKN là hình vng.
Cho hình thang ABCD (AB//CD) cóAB = 8cm; CD = 12 cm. Gọi E;
F lần lượt là trung điểm AD và BC. Đường thẳng EF cắt AC tại K.
a) Chứng minh: AK = KC b) Tính EK; EF
<b>Bài 2: (7đ) </b>
Cho tam giác ABC. Các trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi
H là trung điểm của GB; K là trung điểm của GC.
a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành.
b) ∆ABC có điều kiện gì để tứ giác DEHK là hình chữ nhật?
c) Khi BD vng góc với CE thì tứ giác DEHK là hình gì?
Cho tam giác ABC vng cân tại A. Ở phía ngồi tam giác ABC
vẽ tam giác BCD vuông cân tại B.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang vng.
b) Biết AB = 5cm. Tính CD.
<b>Bài 2: </b>
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F lần lượt là
trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi.
b) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành.
Ơn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 16161616
Cho ∆ABC vuông tại A, trung tuyến AN, <i>B</i> =40°. Gọi I là trung
a) Tứ giác AINC là hình gì? Vì sao?.
b) Tính số đo các góc của tứ giác AINC
<b>Bài 2: (6đ) </b>
Cho ∆ABC cân tại B, AC = 10 cm, I là trung điểm của AC. Qua I
kẻ IN // AB, IM // BC (N ∈ BC, M ∈ AB).
a) Chứng minh MN // AC. Tính MN?
b) Tứ giác AMNC, IMBN là hình gì? Vì sao.
c) MN cắt BI tại O. Gọi K là điểm đối xứng của I qua N. Chứng
minh A, O, K thẳng hàng.
Cho ∆ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh: BDEC là hình thang.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD và EC. Biết BC = 10
(cm). Tính MN.
<b>Bài 2: (6,5 đ) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung
điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh điểm E đối xứng điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? Vì sao ?
c) Tam giác vng ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vng?
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 17171717
a) Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AMCP là hình gì? Vì sao?
c) Tứ giác BMPC là hình gì? Vì sao?
<b>Bài 2: </b>
Cho hình bình hành ABCD có AB//CD và AC > BD. Kẻ DH và
BK cùng vng góc với AC
a) Tứ giác BKDH là hình gì? Vì sao?
b) Gọi O là trung điểm của AC. M là trung điểm DK. Chứng minh
OM vng góc với AC.
Hình thang ABCD ( AB // CD) có <i>A</i>=90°, <i>B</i>=3<i>C</i>, đường chéo
BD ⊥ BC tại B.
a) Tính <i>B</i>, <i>C</i>.
b) Biết AD = 1 cm. Tính diện tích hình thang ABCD.
<b>Bài 2: (6đ) </b>
Cho ∆ABC vuông tại A có trung tuyến AM, đường cao AH. N là
điểm đối xứng của A qua tâm M.
a) Chứng minh ACNB là hình chữ nhật.
b) Trên đường thẳng qua A song song với BC lấy điểm D (D thuộc
nửa mặt phẳng bờ AN không chứa B) sao cho AD = BC. Chứng
minh C là trung điểm DN.
c) Vẽ BK ⊥ AM tại K, BK cắt AH tại I và cắt AC tại E. Chứng
minh I là trung điểm BE.
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 18181818
b) Chứng minh: tứ giác ADEC là hình thang vng. (1,5 điểm)
c) Kẻ đường thẳng EH vng góc với AC tại H. Chứng minh: tứ giác
ADEH là hình chữ nhật.(1,5 điểm)
d) Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho EK = AC. Chứng minh:
tứ giác ACEK là hình bình hành. (2 điểm)
e) Chứng minh: tứ giác AEBK là hình thoi. (2 điểm)
f) Chứng minh: ba đường thẳng AE; KC; DH đồng quy với nhau tại
I. (1 điểm)
Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Biết <i>B C</i>−=40°
và
5 4
<i>A</i> <i>D</i>
= . Tính các góc của hình thang ABCD.
<b>Bài 2. (6 điểm) </b>
Cho ∆<i>ABC</i> vuông tại <i>B, </i>đường cao <i>BH </i>(<i>H</i>∈<i>AC</i>). O là trung
điểm AC. Trên tia đối tia OB lấy điểm D sao cho OB = OD.
a) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật ? (2 điểm)
b) Gọi <i>M, N, P lần lượt là trung </i>điểm của <i>HB, HA, CD. Chứng </i>
minh CMNP là hình bình hành ? (3 điểm)
c) Chứng minh <i>BNP</i>=90°? (1 điểm)
Cho hình thang ABCD ( AB//DC). Qua trung điểm M của AD vẽ
đường thẳng song song với AB cắt AC tại N và cắt BC tại K.
a) Chứng minh: N là trung điểm của AC và K là trung điểm của
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 19191919
b) Cho 1
2
<i>AB</i>= <i>DC</i> và DC = 20cm. Tính độ dài AB, MN, NK,
MK.
<b>Bài 2 (6 điểm): </b>
Cho tam giác OBC vuông cân tại O, lấy điểm A thuộc tia đối tia
OC, D thuộc tia đối tia OB sao cho: OA=OD.
a) Chứng mimh: AC= BD rồi suy ra tứ giác ABCD là hình thang
cân.
b) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AD, AB, BC, CD. Tứ
giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
c) Gọi I là trung điểm của QN. Chứng minh: MO vng góc với
CP, suy ra bốn điểm M, O, I, P thẳng hàng.
Cho ∆<i>ABC</i>. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh BDEC là hình thang
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD và EC. Tính độ dài
MN biết BC = 20cm.
<b>Bài 2 (7 điểm) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm BC. Lấy F là
điểm đối xứng của M qua AC, E là trung điểm AB. Gọi I là giao
điểm của MF và AC.
a) Chứng minh tứ giác AEMI là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác AMCF là hình thoi.
c) Chứng minh tứ giác ABMF là hình bình hành.
Ơn t
Ơn t
Ơn t
Ơn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 20202020
(Thờigianlàmbài:90phút)
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2002 – 2003
<b>A. LÍ THUYẾT: (2 điểm) </b><i>Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau để làm bài.</i>
<b>Đề 1: </b>
Hãy phát biểu qui tắc chia đa thức A cho đa thức B ?
<i>Áp dụng: Thực hiện phép chia đa thức sau: </i>
Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hình vng ?
<i>Áp dụng: Cho hình vng ABCD. Trên các tia AB, BC, CD, DA đặt </i>
cắc đoạn thẳng bằng nhau AE = BF = CG = DH. Chứng minh rằng tứ
giác EFGH là hình vng ?
<b>B. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b> </b>
a) Chứng minh: <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>=</sub>
b) Tìm x, biết:
<i>x</i>− − <i>x</i>− <i>x</i> + <i>x</i>+ + <i>x</i>+ =
<b>Bài 2: </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i><b> </b>
a) Tính giá trị của biểu thức:
<i>a b c</i>− +<i>a c</i>− <i>b</i> tại <i>a</i>=1; <i>b</i>=123456789; <i>c</i>=987654321
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>x z z y z</sub></i>2 <sub>+ −</sub> 2 <sub>−</sub><sub>2</sub>
c) Chứng minh: 1 <sub>2</sub>3 <sub>2</sub> 2 : 4 2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 1 1
2 4 2 4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
+ −
+ − <sub></sub> + <sub></sub>=
− − + −
d) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A, với:
2 2 2
2 2 2
2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ac</i>
+ − +
=
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 21212121
Cho hình bình hành KLMN. Đường phân giác <i>KNM</i> và <i>KLM</i> lần
lượt cắt KL, MN tại E và F. Chứng minh rằng:
a) KE = KN b) Tứ giác ELFN là hình bình hành.
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2006 – 2007
<b>Bài 1: </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b> </b>
a) Chứng minh rằng:
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>x z z y z</sub></i>2 <sub>+ −</sub> 2 <sub>−</sub><sub>2</sub>
<b>Bài 2: </b><i><b>(3,5 điểm)</b></i><b> </b>
a) Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến x:
b) Tính giá trị của biểu thức:
<i>M</i> =<i>x x y</i>− +<i>y y x</i>− tại <i>x</i>=53 và <i>y</i>=3
c) Rút gọn biểu thức:
2
2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>xy x</i>+ + <i>y</i> − −<i>x y</i>−
<b>Bài 3: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>Tìm x, biết: 2
<b>Bài 4: </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i><b> </b>
Cho ∆ABC vuông tại A và M là trung điểm của BC. Từ M kẻ MH
vng góc với AB (H ∈ AB) và MK vng góc với AC (K ∈ AC).
Chứng minh:
a) AHMK hình chữ nhật. b) BHKM là hình bình hành..
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2007 – 2008
<b>Bài 1: </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b> </b>
a) Làm tính nhân:
+ + −
b) Làm tính chia
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 22222222
<b>Bài 2: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>xy x y</sub></i><sub>− −</sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>xy y</sub></i><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><i><sub>z</sub></i>2
<b>Bài 3: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>Rút gọn biểu thức:
a) <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>
2 2
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
−
+ +
<b>Bài 4: </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b> </b>
a) Thực hiện phép tính: <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>
2 2
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
−
+ +
− + −
b) Tìm x, biết:
Cho ∆ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm
đối xứng với H qua I.
a) Chứng minh: tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
b) Biết AH = 3 cm, AC = 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật AHCE.
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AH. Chứng minh tứ giác
KHCI là hình thang vng. Tính diện tích hình thang vng
KHCI.
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2008 – 2009
<b>Bài 1: </b><i>(2,0 điểm)</i>Làm tính nhân
a) <sub>3 5</sub><i><sub>x x</sub></i>
<b>Bài 2: </b><i>(2,0 điểm)</i>Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>−</sub> 2<sub>+</sub><sub>4</sub>
<b>Bài 3: </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>
a) Làm tính chia:
− −
b) Rút gọn: <sub>2</sub> 2 1
4 2 2
<i>x</i>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 23232323
<b>Bài 4: </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của AB, CD. Gọi K là giao điểm của AF và DE. H là giao
điểm của BF và CE.
a) Tứ giác ADFE là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác EKFH là hình gì ? Vì sao ?
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2010 – 2011
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>
<i>Hãy chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> và làm vào giấy làm bài: </i>
<b>Câu 1: </b>Kết quả của phép tính (x + 2)(x – 3) là:
A. x2<sub> – 8x + 2 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 3x – 4 </sub>
C. x2<sub> – x – 6 </sub> <sub>D. – 2x</sub>2
<b>Câu 2:</b> Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x(x – 1) + 4x – 4 là:
A. (4 + 2x)(x – 3) B. (3x + 4)(x – 1)
C. (6x + 3)(10x – 2) D. (x2<sub> + 1)(x</sub>6<sub> + 3) </sub>
<b>Câu 3:</b> Cho (x + 2)(x – 3) = 0. Các giá trị của x đúng là:
A. x = 10; x = – 3 B. x = 0; x = 4
C. x = – 2; x = 5 D. x = – 2; x = 3
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b><i>(1,0 điểm)</i>Làm tính nhân
a) <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 1
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> − <i>x</i>+ <sub></sub>
b)
<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm)</i>
a) Làm tính nhân
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub>
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm)</i><b> </b>
a) Rút gọn: 2 1 4 12<sub>2</sub>
2 3 2 3 9 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
= − +
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 24242424
b) Chứng tỏ biểu thức sau khơng phụ thuộc vào biến x:
<i>x x</i>− − <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i>+ + <i>x</i> + + <i>x</i>
<b>Bài 4: </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>
Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vng
góc với AB (D ∈ AB), kẻ ME vng góc với AC (E ∈ AC).
a) Chứng minh rằng tứ giác ABME là hình chữ nhật.
b) Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh tứ giác AMCF
là hình thoi.
c) Cho EM = 3 cm, MD = 4 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2011 – 2012
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>
<i>Hãy chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> và làm vào giấy làm bài: </i>
<b>Câu 1: </b>Điều kiện của x để giá trị của phân thức
2 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ +
− xác định:
A. x ≠ –2 B. x ≠ 2 C. x ≠ 1 D. x ≠ 0
<b>Câu 2:</b> Đẳng thức nào sau đây <b>đúng</b>:
A. 9x2<sub> – 12x + 4 = (3x – 2)</sub>2 <sub>B. (x – 2)(x</sub>2<sub> + x + 4) = x</sub>3<sub> – 8 </sub>
C. (2x + 3)(2x – 3) = 2x2<sub> – 9 </sub> <sub>D. x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 = (x – 1)</sub>3
<b>Câu 3:</b> Cho tứ giác ABCD có <i><sub>A B</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub><sub>140</sub>0<sub>. Khi đó </sub><i><sub>C D</sub></i><sub>+</sub><sub> = ? </sub>
A. 1500 <sub>B. 460</sub>0 <sub>C. 200</sub>0 <sub>D. 220</sub>0
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b><i>(1,5 điểm)</i>
a) Làm tính nhân: <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 1
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> − <i>x</i>+ <sub></sub>
b) Làm tính nhân:
<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm)</i>Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 25252525
a) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của biến <i>x</i>: <i><sub>x x</sub></i>
b) Rút gọn: 6 1 : 2
3 9 3 27
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+ +
−
+ +
<b>Bài 4: </b><i>(2,0 điểm)</i><b> </b>
Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vng
góc với AB (D ∈ AB), kẻ ME vng góc với AC (E ∈ AC).
a) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh tứ giác AMCF
là hình thoi.
c) Cho EM = 3 cm, MD = 4 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2012 – 2013
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>
<i>Hãy chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> và làm vào giấy làm bài: </i>
<b>Câu 1: </b>Kết quả của phép tính 2x2<sub>(2x</sub>2<sub> + 1) là: </sub>
A. 4x4<sub> + 2x</sub>2 <sub>B. 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>2
C. 6x6 <sub>D. 4x</sub>4
<b>Câu 2:</b> Kết quả của phép tính (x2<sub> + 3x + 2): (x + 2) là:</sub>
A. x + 5 B. x + 1
C. x – 3 D. x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 8x + 4 </sub>
<b>Câu 3:</b> Giá trị của biểu thức x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 tại x = – 5 là: </sub>
A. – 124 B. 64 C. – 63 <sub>D. – 64 </sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b><i>(1,5 điểm)</i>
a) Làm tính chia: (15x4<sub>y</sub>3<sub>): (5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) </sub>
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2<sub> + 4x + 2 – 2y</sub>2
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 26262626
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm)</i><b> </b>
Cho hai biểu thức: 2 3 <sub>2</sub> 4
2 2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
= + +
+ + và
6
<i>B</i>
<i>x</i>
=
+
Chứng tỏ rằng A = B.
<b>Bài 4: </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>
Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm
của AC, K là điểm đối xứng với H qua D. Kẻ DE // BC (E ∈ AB)
a) Chứng minh rằng tứ giác EDCB là hình thang cân.
b) Chứng minh rằng tứ giác AKCH là hình chữ nhật.
c) Gọi F là giao điểm của AH và ED. Chứng minh rằng F là trung
điểm của BK.
(Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2013 – 2014
<b>Bài 1. </b>(2 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> – y</sub>2<sub> – 3x + 3y </sub>
b) x2<sub> + 4x – 12 </sub>
<b>Bài 2. </b>(2 điểm)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a)
= ; <i>y</i>=–2
b) <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>xy y</sub></i><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub> tại </sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub><sub>–6</sub><sub> </sub>
<b>Bài 3. </b>(1,5 điểm)<b> </b>
Cho biểu thức
2
2
6 9
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
+
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 27272727
b) Tính giá trị phân thức tại <i>x</i>=3, <i>x</i>=0.
<b>Bài 4. </b>(1 điểm)<b> </b>
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M; N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết AB = 10cm, CD =
14cm.
<b>Bài 5. </b>(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của
AB, AC, BC. Điểm I đối xứng với F qua E.
a) Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân.
b) Chứng minh tứ giác AFCI là hình chữ nhật.
c) Tam giác cân ABC cần có điều kiện gì thì hình chữ nhật AFCI là
hình vng ?
<i><b>Câu 1: (1 điểm)</b></i> <i><b>Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với </b></i>
<i><b>mỗi phát biểu sau:</b></i>
a
c Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai
đường chéo
d Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b><b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>1)</b> Đa thức x2<sub> – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: </sub>
Ơn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 28282828
<b>2)</b> Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0 B. x = – 1
C. x = 0; x = 1 D. x = 0; x = –1
<b>3)</b> Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường
trung bình của hình thang đó là:
A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Kết quả khác.
A. 3 dm2 <sub>B. 2 3 dm</sub>2 <sub>C. </sub> 3
2 dm
2 <sub>D. 6dm</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<i><b>Bài 1: (3 điểm) </b></i>
a) 9 2<sub>2</sub> :3 : 6
11 2 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> b)
2 <sub>49</sub>
2
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
+ −
−
c) 1 1 2 <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub>
1−<i>x</i>+1+<i>x</i>+1+<i>x</i> +1+<i>x</i>
<i><b>Bài 2: (3 điểm) </b></i>
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là
hình gì? Chứng minh.
<i><b>Bài 3: (1 điểm) </b></i>
Cho các số x, y thoả đẳng thức <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2 0</sub><sub>. </sub>
Tính giá trị của biểu thức <i>M</i> =
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 29292929
<i><b>Câu 1 (2 </b><b>điểm). </b><b>Điền dấu “X” thích hợp vào ô </b><b>Đúng hoặc Sai tương </b></i>
<i><b>ứng với mỗi phát biểu sau: </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>
<b>1.</b> (x – y)3<sub> = (y – x)</sub>3
<b>2. </b>Phép chia đa thức 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x – 2 cho </sub><sub>đa </sub>
thức 6x2<sub> – 5x + 1 có thương là x – 2. </sub>
<b>3.</b> Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với
nhau là hình thoi.
<b>4. </b>Nếu chiều dài và chiều rộng của một hình chữ
nhật tăng lên 4 lần thì diện thì diện tích hình chữ
nhật tăng lên 8 lần.
<i><b>Câu 2 (3 </b><b>điểm). Mỗi câu 0,5 </b><b>điểm. Khoanh tròn vào một chữ cái in </b></i>
<i><b>hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>1)</b> Kết quả của phép nhân 3x2<sub>y(2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> – 5xy + 1) bằng: </sub>
A. 6x5<sub>y</sub>3<sub> + 15x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub>y </sub> <sub>B. 6x</sub>5<sub>y</sub>3<sub> – 15x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub>y </sub>
C. 6x5<sub>y</sub>3<sub> – 5xy + 1 </sub> <sub>D. Kết quả khác </sub>
<b>2)</b> Giá trị của biểu thức x2<sub> – 5x + xy – 5y tại x = 2010; y = – 2011 bằng: </sub>
A. 2015 B. – 2015 C. 2005 D. – 2005
<b>3)</b> Giá trị x thỏa mãn x2<sub> + 6x + 9 = 0 là: </sub>
A. x = 6 B. x = – 6 C. x = 3 D. x = – 3
<b>4)</b> Đa thức M trong đẳng thức
2
x 5 x 25
3x M
+ −
− là:
A. 3x2<sub> – 5 </sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> + 5 </sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> – 15x </sub> <sub>D. 3x</sub>2<sub> + 15x </sub>
<b>5)</b> Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A = 100 0<sub> thì: </sub>
A. <sub>D 80</sub><sub>=</sub> 0 <sub>B. </sub><sub>C 100</sub><sub>=</sub> 0 <sub>C. </sub><sub>B = 80</sub> 0 <sub>D. </sub><sub>B = 100</sub> 0
<b>6)</b> Cho tam giác MNQ vng tại M, có MN = 8cm, NQ = 10cm. Diện
tích của tam giác vng MNQ bằng:
A. 48cm2 <sub>B. 40cm</sub>2 <sub>C. 24cm</sub>2 <sub>D. 12cm</sub>2
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 30303030
<i><b>Bài 1 (2 điểm)</b></i>
Thực hiện các phép tính sau:
a) 3x 15y x 5y<sub>3</sub> <sub>3</sub> :
x y x y
+ +
− − b)
2 3
3 2 2
x x x x 1
x 1 x 1 x 2x 1 x 1
− −
+ ⋅<sub></sub> − <sub></sub>
− + − + −
<i><b>Bài 2 (2 điểm) </b></i>
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB,
AC, CD, DB.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vng?
<i><b>Bài 3 (1 điểm) </b></i>
Cho biểu thức
2
2
x 2x 2011
A
x
− +
= , với x > 0. Tìm giá trị của x để
biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
<i><b>Câu 1 (1 điểm) Chọn kết quả đúng </b></i>
<b>1)</b> – x2<sub> + 6x – 9 bằng: </sub>
A. (x– 3)2<sub> </sub> <sub>B. – (x– 3)</sub>2 <sub>C. (3 – x)</sub>2 <sub>D. (x+ 3)</sub>2
<b>2)</b> (x – 1)2<sub> bằng: </sub>
A. x2<sub> + 2x –1 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 2x +1 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> – 2x –1 D. x</sub>2<sub> – 2x +1. </sub>
<b>3)</b> (x + 2)2<sub> bằng: </sub>
A. x2<sub> + 2x + 4 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 4x + 4 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 4x + 4 D. x</sub>2<sub> – 4x + 4 </sub>
<b>4)</b> (a – b)(b – a) bằng:
A. – (a – b)2 <sub>B. – (b + a)</sub>2 <sub>C. (a + b)</sub>2 <sub>D. a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 2 (1 điểm): </b></i>
Trong các câu sau, câu nào <b>đúng</b>? câu nào <b>sai</b>?
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 31313131
với nhau
c Trong hình vng hai đường chéo là đường phân giác
của các góc của hình vng.
d Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật.
<i><b>Câu 3 (1 điểm) </b></i>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) y3<sub> + y</sub>2<sub> – 9y – 9 </sub> <sub>b) y</sub>2<sub> + 3y + 2 </sub>
<i><b>Câu 4 (3 điểm)</b> </i>
Cho biểu thức
2
3 2
1 y y y 1 1
N :
y 1 1 y y 1 y 1
+ +
=<sub></sub> − ⋅ <sub></sub>
− − + −
a) Rút gọn N
b) Tính giá trị của N khi y 1
2
= .
c) Tìm giá trị của y để N ln có giá trị dương.
<i><b>Câu 5 (4 điểm)</b> </i>
Cho hình bình hành MNPQ có NP = 2MN. Gọi E, F thứ tự là trung
điểm của NP và MQ. Gọi G là giao điểm của MF với NE H là giao
điểm FQ với PE, K là giao điểm của tia NE với tia PQ.
a) Chứng minh tứ giác NEQK là hình thang.
b) Tứ giác GFHE là hình gì? Vì sao?
c) Hình bình hành MNPQ có thêm điều kiện gì để GFHE là hình
vng ?
<i><b>Câu 1: (2 điểm)</b><b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>1)</b>Kết quả của phép tính
2
1
y 3
3
−
Ơn t
Ơn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 32323232
A. 1<sub>y</sub>2 <sub>y 9</sub>
9 − + B.
2
1
y 2y 9
3 − +
C. 1<sub>y</sub>2 <sub>2y 9</sub>
9 − + D.
2
1
y 9
9 −
<b>2)</b> Thực hiện phép cộng 1 5
2 3x 3x 2
−
+
− − ta được:
A. 4
2 3x− B.
4
3x 2− C.
6
2 3x− D.
6
3x 2−
<b>3)</b> Giá trị của phân thức x(x 1)<sub>2</sub>
3x
+
bằng không khi:
A. x = 0 B. x = 0 và x = 1 C. x = –1 D. Khơng
tìm được x
<b>4)</b> Kết quả rút gọn phân thức
2
2
x 4x 4
3x 12
− +
− là:
A. 2 x
3
−
B. x 2
3(1 2)
−
+ C.
2 x
3
+
− D. 2 x
3
+
<b>5)</b> Điều kiện xác định phân thức 2x 1<sub>2</sub>
4x 1
−
− là
A. x 1
2
≠ B. x 1
2
≠ − C. x 1
2
≠ và x 1
2
≠ − D. x 4≠
<b>6)</b> Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau
A. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vng
B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vng
D. Hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân
<i><b>Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để đươc câu trả lời đúng </b></i>
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là
………
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 33333333
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là ………
D. Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc
là……….
<i><b>Câu 3: Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau </b></i>
<b>Đúng Sai </b>
1. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình
thang cân
2. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc
vng là hình vng
3. Tổng số đo bốn góc của tứ giác là 3600<sub> </sub>
4. Tứ giác có hai đường chéo vng góc nhau tại
trung điểm mỗi đuờng là hình thoi
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b> (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy + xz – 2y – 2z b) <sub>x</sub>2<sub>−</sub><sub>6xy 9y</sub><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>25z</sub>2
<b>Bài 2</b> (2,5 đ) Cho biểu thức
2
x 1 1 1
A 1
2x x 1 x 1
+
=<sub></sub> − <sub> </sub> + <sub></sub>
− +
a) Tìm tập xác định của A.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x để A = 0.
<b>Bài 3</b> (3 đ) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vng góc với nhau. Gọi
M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ?
b) Để tứ giác MNPQ là hình vng thì tứ giác ABCD cần thêm điều
kiện gì ?
<b>Câu 1</b>: (2 điểm)
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 34343434
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2<sub> tại </sub>
x = –2011 và y = 10
<b>Câu 2</b>: (1,5 điểm)
a) Tìm <i>x</i>, biết: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> </sub>
b) Thực hiện phép tính: 3x 10 x 4
x 3 x 3
+ +
−
+ +
<b>Câu 3</b>: (3 điểm)
Cho: A = <sub></sub> − − + <sub></sub> −
− −
2
x 3 x 9 2x 2
:
x x 3 x 3x x (với x ≠ 0 và x ≠3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 2
c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
<b>Câu 4</b>: (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vng góc với AC.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vng góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI <b>–</b> IJ < IP.
<b>I. Trắc nghiệm:</b> (3 điểm) <i>Chọn kết quảđúng trong các câu sau: </i>
<b>Câu 1:</b> Kết quả phép tính 2x (x2<sub> – 3y) bằng: </sub>
A. 3x2<sub> – 6xy </sub> <sub>B. 2x</sub>3<sub> + 6xy </sub> <sub>C. 2x</sub>3<sub> – 3y </sub> <sub>D. 2x</sub>3<sub> – 6xy </sub>
<b>Câu 2:</b> Kết quả phép tính 27x4<sub>y</sub>2<sub>: 9x</sub>4<sub>y bằng: </sub>
A. 3xy B. 3y C. 3y2 <sub>D. 3xy</sub>2
<b>Câu 3:</b> Giá trị của biểu thức A = x2<sub> – 2x + 1 tại x = 1 là: </sub>
A. 1 B. 0 C. 2 D. −1
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 35353535
A. (x + 1)2 <sub>B. (x – 1)</sub>2 <sub>C. x</sub>2<sub> – 1 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 1 </sub>
<b>Câu 5:</b> Kết quả rút gọn phân thức x 2
x(2 x)
− (với x≠2) là:
A. x B. 1
x C.
1
x
− D. −x
<b>Câu 6:</b> Mẫu thức chung của hai phân thức x 2<sub>2</sub>
x 1
+
− và 2
3
x +x là:
A. x(x – 1)2 <sub>B. x(x + 1)</sub>2<sub> C. x(x – 1)(x + 1) </sub> <sub>D. x(x</sub>2<sub> + x) </sub>
<b>Câu 7:</b> Cho ∆ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh
AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100 cm B. 25 cm C. 50 cm D. 150 cm
<b>Câu 8:</b> Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường
trung bình của nó là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 14 cm D. 7 cm
<b>Câu 9:</b> Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<b>Câu 10:</b> Hình vng có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng:
A. 2 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 2 cm
<b>Câu 11:</b> Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm. Diện tích của
hình chữ nhật ABCD là:
A. 4 cm2 <sub>B. 6 cm</sub>2 <sub>C. 32 cm</sub>2 <sub>D. 12 cm</sub>2
<b>Câu 12:</b> Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc
<b>II. Tự luận:</b> (7 điểm)
<b>Bài 1:</b> (1,5 điểm).
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 36363636
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>y x</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>–</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub>
<b>Bài 2:</b> (2 điểm)
Thực hiện phép tính: x 1 <sub>2</sub>3 x 3 : <sub>2</sub>x
2(x 1) x 1 2(x 1) x 1
+ +
+ −
− − + −
<b>Bài 3:</b> (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC
(D ≠ B, D ≠ C). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vng góc của D
trên cạnh AB và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
c) ∆ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDF là hình vng.
<b>Bài 4:</b> (0,5 điểm). Tìm n ∈ Z để 2n2<sub> + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1. </sub>
<b>I. Trắc nghiệm:</b> (2 điểm) <i>Chọn kết quảđúng trong các câu sau: </i>
<i><b>Câu 1 (1 điểm) Chọn kết quả đúng </b></i>
<b>1)</b> a. (x – 1)2<sub> bằng: </sub>
A. x2<sub> + 2x –1 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 2x +1 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> – 2x –1 D. x</sub>2<sub> – 2x +1. </sub>
<b>2)</b> (x + 2)2<sub> bằng: </sub>
A. x2<sub> + 2x + 4 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 4x + 4 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 4x + 4 D. x</sub>2<sub> – 4x + 4 </sub>
<b>3)</b> (a – b)(b – a) bằng:
A. – (a – b)2 <sub>B. – (b + a)</sub>2 <sub>C. (a + b)</sub>2 <sub>D. (b + a)</sub>2<sub>. </sub>
<b>4)</b> – x2<sub> + 6x – 9 bằng: </sub>
A. (x– 3 )2 <sub>B. – (x– 3 )</sub>2 <sub>C. (3 – x )</sub>2 <sub>D. (x+ 3 )</sub>2
<i><b>Câu 2 (1 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai? </b></i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Đúng Sai </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 37373737
c Trong hình thoi, hai <sub>và vng góc với nhau </sub>đường chéo bằng nhau
d Trong hình vng hai <sub>phân giác của các góc của hình vng. </sub>đường chéo là đường
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) </b>
<i><b>Câu 3 (1 điểm) </b></i>
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x3<sub> + x</sub>2<sub> – 9x – 9 </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + 3x + 2 </sub>
<i><b>Câu 4 (3 điểm) </b></i>
Cho biểu thức M 1 1 <sub>3</sub> x2 x 1 : <sub>2</sub>1
x 1 1 x x 1 x 1
+ +
= − ⋅
− − + −
.
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của M khi x =
c) Tìm giá trị của x để M ln có giá trị dương.
<i><b>Câu 5 (4 điểm)</b> </i>
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N thứ tự là trung
điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao
điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD.
a) Chứng minh tứ giác MDKB là hình thang.
b) Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao?
c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình
vng?
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các </i>
<i>câu 6a, 6b, 13a và 13b </i>
<b>Câu 1. </b>Kết quả của phép tính (2x2<sub> – 32): (x – 4) là: </sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 38383838
<b>Câu 2. </b>Với x = 105 thì giá trị của biểu thức: x2<sub> – 10x + 25 bằng: </sub>
A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025
<b>Câu 3. </b>Mẫu thức chung của hai phân thức <sub>2</sub> 3
x +4x 4+ và 2
x 4
2x 4x
+
+ là:
A. x(x + 2)2 <sub>B. 2(x + 2)</sub>2 <sub>C. 2x(x + 2)</sub>2 <sub>D. 2x(x + 2) </sub>
<b>Câu 4. </b>Giá trị của biểu thức M = – 2x2<sub>y</sub>3<sub> tại x = – 1, y = 1 là </sub>
A. 2 B. – 2 C. 12 D. – 12
<b>Câu 5. </b>Tập hợp các giá trị của x để 3x2<sub> = 2x là </sub>
A. {0} B. 3
2
C.
2
3
D.
2
0;
3
<b>Câu 6. </b>Điền đa thức thích hợp vào chỗ (... )
a) 4x2<sub> – 1 = (2x – 1).(...) </sub>
b) (...).(x2<sub> – 5x + 7) = 3x</sub>3 <sub>– 15x</sub>2<sub> + 21x </sub>
<b>Câu 7. </b>Kết quả của phép cộng 2 <sub>2</sub>3
x 3 x+ + −9 là:
A. 3
x 3+ B. 2
5
x −9 C.
x 3
x 3
−
+ D. 2
2x 3
x 9
−
−
<b>Câu 8. </b>Kết quả của phép tính 5x 2 10x 4<sub>2</sub> : <sub>2</sub>
3xy x y
+ +
là:
A. 6y<sub>2</sub>
x B
6y
x C.
x
6y D. 2
x
6y
<b>Câu 9. </b> Trong hình bên, biết
AB = BC = 5cm và DC = 8cm.
Diện tích của tam giác HBC là:
A. 4,5cm2 <sub>B. 6cm</sub>2
C. 12cm2 <sub>D. 16cm</sub>2
<b>Câu 10. </b> Tứ giác MNPQ có các góc thoả mãn điều kiện:
ɵ
M : N : P : Q 1:1: 2 : 2= . Khi đó:
A B
C
D H
<i>5cm</i>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 39393939
A. <sub>M N 60 ; P Q 120</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> 0 ɵ<sub>=</sub> <sub>=</sub> 0 <sub>B. </sub><sub>M N 120 ;P Q 60</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> 0 ɵ<sub>=</sub> <sub>=</sub> 0
B. <sub>M P 60 ; N Q 120</sub> <sub>=</sub>ɵ<sub>=</sub> 0 <sub>=</sub> <sub>=</sub> 0<sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>M Q 60 ; N P 120</sub><sub>=</sub> <sub>=</sub> 0 <sub>=</sub>ɵ<sub>=</sub> 0<sub> </sub>
<b>Câu 11. </b>Khẳng định nào sau đây <b>sai </b>?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc là hình vng
<b>Câu 12. </b>Cho hình chữ nhật ABCD có
AB = 8 cm, BC = 6 cm. Các điểm M, N,
P và Q là trung điểm của các cạnh của
hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam
giác có trong hình bên là:
A. 4 cm2<sub> </sub> <sub> B. 6 cm</sub>2 <sub>C. 12 cm</sub>2<sub> </sub> <sub> D. 24 cm</sub>2
<b>Câu 13. </b>Điền dấu “×” thích hợp vào ơ Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi
phát biểu sau:
Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc đoạn AB. Khi đó ta có:
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Đúng Sai </b>
a Diện tích của tam giác MDC không đổi khi
điểm M thay đổi trên đoạn AB
b Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi
điểm M thay đổi trên đoạn AB
<b>Câu 14. </b>Cho hình chữ nhật ABCD có diện
tích là 12cm2<sub> (Hình bên). Diện tích phần </sub>
gạch chéo bằng
A. 8 cm2 <sub>B. 7,5 cm</sub>2
C. 6 cm2 <sub>D. 4 cm</sub>2
<b>II. Tự luận </b>
A B
D C
M
N
P
Q
A B
C
D
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 40404040
<b>Câu 15. </b><i>(1,5 điểm) </i>
a) Phân tích đa thức x2<sub> + 4xy – 16 + 4y</sub>2<sub> thành nhân tử: </sub>
b) Tính (3x3<sub> + 10x</sub>2<sub> –1): (3x +1) </sub>
<b>Câu 16. </b><i>(2 điểm) </i>
Cho biểu thức
2 2
2 2 3 2
x 2x 2x 1 2
M 1
2x 8 8 4x 2x x x x
−
=<sub></sub> − <sub> </sub>× − − <sub></sub>
+ − + −
, với x ≠ 0 và x ≠ 2)
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M với x = 1
2
<b>Câu 17. </b><i>(2,5 điểm) </i>
Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên đường thẳng đi qua đỉnh A
và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm
của MN (M, B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I, K lần
lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
a) Tứ giác MNCB là hình gì ? Tại sao ?
b) Chứng minh tứ giác AHIK là hình thoi.
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) </b>
<i><b>Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>1)</b> Khai triển hằng đẳng thức (a – b)3<sub>, ta được: </sub>
A. (a – b)(a + b)2 <sub>B. a</sub>3<sub> – b</sub>3
C. 3a – 3b D. a3<sub> – 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> – b</sub>3
<b>2)</b> Tính nhanh giá trị của biểu thức: 22<sub>.25.4</sub>2<sub> + 2.50.84, ta được kết quả </sub>
là:
A. 5200 B. 6800 C. 10000 D. 100
<b>3)</b> Cho hai đa thức: A = 10x2<sub> + 20x + 10 và B = x + 1. </sub><sub>Đa thức dư </sub>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 41414141
A. 10 B. 10(x + 1) C. x + 1 D. 0
<b>4)</b> Đa thức x2<sub> + 5x + 6 được phân tích thành nhân tử là: </sub>
A. (x + 6)2 <sub>B. (x + 2)(x + 3) </sub>
C. (x – 2)(x – 3) D.(x + 3)2
<b>5)</b> Giá trị của biểu thức (x + y)(x – y) tại x = – 1 và y = – 2 là:
A. –3 B. 9 C. –9 D. 3
<b>6)</b> Kết quả rút gọn của phân thức
2
2
x 4x 4
x 4
− +
− là:
A. 1 B. x 2
x 2
−
+ C.
x 4
x
−
D. 2 x
x 2
+
−
<b>7)</b> Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau.
<b>8)</b> Hình nào sau đây <b>khơng</b> phải là hình bình hành?
A. B. C. D.
<b>9)</b> Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường
trung bình của hình thang đó là:
A. 15 cm B. 30 cm C.60cm D. 189 cm
<b>10)</b> Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang B. Hình thang cân
C.Hình chữ nhật D. Hình bình hành
<b>11)</b> Trong hình thang cân ABCD. Biết
0
A 70= , số đo của C là:
A. 700 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C. 110</sub>0 <sub>D. 120</sub>0
<i>0</i>
<i>60</i> <i><sub>120</sub>0</i>
A D
B C
<i>0</i>
<i>70</i>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Tốn 8Tốn 8 Tốn 8 42424242
<b>12)</b> Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm.
Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 100cm B. 28cm C. 14cm D. 10cm
<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Câu 2</b>: (1 điểm)
Thực hiện phép tính
a) (–3x3<sub>).(2x</sub>2<sub> – </sub>1
3xy+ y
2<sub>) </sub> <sub>b) (20x</sub>4<sub>y – 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub>y): 5x</sub>2<sub>y </sub>
<b>Câu 3</b>: (1 điểm)
Rút gọn các biểu thức
a) A = x<sub>2</sub> 3
2x 6x
+
+ b) B =
2x 9 2 x 1
x 6 x 6 6 x
− −
+ −
− − −
<b>Câu 4</b>: (0,75 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: C = 2x2<sub> – 4xy + 2y</sub>2<sub> – 32 </sub>
<b>Câu 5</b>: (0,75 điểm)
Tìm x, biết: 5x2<sub> – 45 = 0 </sub>
<b>Câu 6: </b>(1,0 điểm)
Quan sát hình vẽ bên. Hãy chứng minh tứ
giác ABCD là hình vng.
<b>Câu 7</b>: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có A = 90 0<sub>, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung </sub>
điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI ⊥ AB.
c) Tính diện tích ∆ABC?
<i>(Vẽ hình đúng được 0,5điểm) </i>
<b>I – TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b>
B
A D
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 43434343
<i><b>Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: </b></i>
<b>1)</b> Giá trị của biểu thức: x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x – 1 tại x = 101 bằng: </sub>
A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300
<b>2)</b> Rút gọn biểu thức (a + b)2<sub> – (a – b)</sub>2<sub> ta được: </sub>
A. 2b2 <sub>B. 2a</sub>2 <sub>C. – 4ab </sub> <sub>D. 4ab </sub>
<b>3)</b> Kết quả của phép chia (x3<sub> – 1): (x –1) bằng: </sub>
A. x2<sub> + x + 1 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 2x + 1 </sub>
C. x2<sub> + 2x + 1 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – x + 1 </sub>
<b>4)</b> Tổng hai phân thức 5x 1
3x 1
+
− và
2x 1
3x 1
−
− bằng phân thức nào sau đây:
A. 7x 2
3x 1
+
− B.
3x
3x 1− C.
3x 2
3x 1
+
− D.
7x
3x 1−
<b>5)</b> Giá trị của phân thức x 1
2x 6
−
− được xác định khi:
A. x ≠ 3 B. x ≠ 1 C. x ≠ –3 D. x ≠ 0
<b>6)</b> Mẫu thức chung của hai phân thức <sub>2</sub> 3
x +4x 4+ và 2
x 4
2x 4x
+
+ là:
A. x(x + 4)2 <sub>B. 2x(x + 2)</sub>2<sub> C. 2(x + 2)</sub>2 <sub>D. 2x(x + 2) </sub>
<b>7)</b> Một hình vng có cạnh 5cm, đường chéo của hình vng đó là
bằng
A. 10 cm B. 18 cm C. 5 cm D. Kết quả khác
<b>8)</b> Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>9)</b> Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA′, BB′, CC′. Trục
đối xứng của tam giác ABC là:
A. AA′ B. BB′ C. CC′ D. AA′, BB′ và CC′.
<b>10)</b> Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng
2cm:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 44444444
D. Cả 3 câu đều sai
<b>11)</b> Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau.
<b>12)</b> Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên các cạnh AB,
BC sao cho DE // AC. Tứ giác ADEC là hình thang cân nếu:
A. Tam giác ABC vng tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
<i><b>Câu 2: (1 </b><b>điểm) </b><b>Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu </b></i>
<i><b>đúng: </b></i>
<b>1)</b> Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình
là 15 cm thì độ dài cạnh đáy còn lại là ………(cm)
<b>2)</b> Tam giác vng có độ dài 1 cạnh góc vng là 12 cm và độ dài
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 10 cm thì độ dài cạnh góc
vng cịn lại bằng………….. (cm)
<b>3)</b> Hai kích thước của hình chữ nhật là 7 dm; 10 cm. Diện tích của hình
<b>4)</b> Số đo (độ) 1 góc trong của một ngũ giác đều bằng……....
<i><b>Câu 3: (1 điểm ) Điền dấu “</b></i>××××<i><b>” vào ơ Đ (đúng ), S (sai) tương ứng với </b></i>
<i><b>các khẳng định sau </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 45454545
<b>2. </b>
3
2
−
<i>x</i> có giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của
x là: 1; 2.
<b>3</b>. x2<sub> – x + 1 > 0 với mọi giá trị của x </sub>
<b>4. </b>Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là:
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A – B) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>) </sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>– 9</sub><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>– 9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>20</sub><sub> </sub>
<b>Bài 2: (2điểm)</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2 18 2
6 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − +
− +
− − − b)
2
2
x 1 <sub>:</sub> x 1
x 4 x 4 2 x
− +
− + −
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M là trung
điểm của AB, điểm E là điểm đối xứng với H qua điểm M.
a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
b) Trên đoạn thẳng HC ta lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh
tứ giác AEHD là hình bình hành.
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức 3x 1<sub>2</sub>
x 4
−
−
<b>Bài 2</b>. (1,5 điểm) Rút gọn phân thức
2
1 x
x(x 1)
−
−
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 46464646
a) 3 x 6<sub>2</sub>
x 3 x 3x
−
−
+ + b)
2 2
2x x x 1 2 x
x 1 1 x x 1
− + −
+ +
− − −
<b>Bài 4:</b> (2 điểm) Cho biểu thức.
2
x 1 2 x
A : 1
x 4 x 2 x 2 x 2
=<sub></sub> + − <sub> </sub> − <sub></sub>
− + − +
, với x ≠ ±2.
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x= – 4.
c) Tìm x ∈ Z để A ∈ Z.
<b>Bài 5</b>: (3 điểm)
Cho ∆ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm
đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt
BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) Tứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM ⊥ CD.
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN ⊥ HN.
<b>Câu 1</b>: Tích (3x – 5y)( 3x + 5y) là
A. 3x2<sub> – 5y</sub>2 <sub>B. 9x</sub>2<sub> + 10y</sub>2 <sub>C. 9x</sub>2<sub> – 25y</sub>2<sub> D. 9x – 25y </sub>
<b>Câu 2</b>: Tích 2x3<sub> ( – 3x</sub>2<sub> + 2x – 1 ) là </sub>
A. 6x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + 2x</sub>3 <sub>B. – 6x</sub>5<sub> + 4x</sub>4<sub> + 2x</sub>3
C. – 6x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3 <sub>D. 6x</sub>5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3
<b>Câu 3</b>: Kết quả đa thức 6x2<sub> (2x – 3y) – 10x (2x – 3y) phân tích thành </sub>
nhân tử được
A. 2x (2x – 3y) B. x(2x – 3y)(3x – 5)
C. 2x(2x – 3y)(3x – 5) D. 5(2x – 3y)(3x – 5)
<b>Câu 4</b>: Chọn câu trả lời <b>đúng</b>:
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 47474747
<b>Câu 5</b>: Kết quả phân tích đa thức 3x3<sub> – 6x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> thành nhân tử là: </sub>
A. –3x(x + y)2<sub> B. x (3x – y)</sub>2<sub> C. 3x ( x – y)</sub>2<sub> D. x ( x + 3y)</sub>2
<b>Câu 6</b>: Làm tính chia ( 6x3<sub>y – 12x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 15xy</sub>3<sub> ): ( – 3xy) kết quả là </sub>
A. –2x2<sub> + 4xy – 5y</sub>2 <sub>B. –2x</sub>2<sub> – 4xy + 5y</sub>2
C. –2x2<sub> + 4xy + 5y</sub>2 <sub>D. –2x</sub>2<sub> – 4xy – 5y</sub>2
<b>Câu 7</b>: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vng D. Hình bình hành
<b>Câu 8</b>: Cho ∆ABC vng tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích
∆ABC bằng ?
A. 12 cm2 <sub>B. 7 cm</sub>2 <sub>C. 6 cm</sub>2 <sub>D. 1 cm</sub>2
<b>Câu 9</b>: Chọn câu trả lời <b>đúng</b>
A. Hình vng là tứ giác có 4 góc vng.
B. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một
góc là hình vng.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
<b>Câu 10</b>: Cho ∆MNP, đường cao MD. Gọi K là trung điểm MN, E là
điểm đối xứng với D qua K. Tứ giác MEND là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình vng
<b>Câu 11:</b> Cho ∆MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2SR. Ta có:
A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 2SMSR
C. SMSR =
3
1<sub> S</sub>
MNS D. SMSR =
2
1<sub> S</sub>
MNR
<b>Câu 12</b>: Tính diện tích ∆ABC hình bên
A. 21cm2 <sub>B. 10,5cm</sub>2<sub> </sub>
C. 6 cm2<sub> </sub> <sub>D. 7,5 cm</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b> <b>2cm</b> <b>5cm</b>
<b>3cm</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 48484848
<b>Bài 1: (1,5 điểm) </b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 25 </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – 5x + 6 </sub>
<b>Bài 2: (1,0 điểm) </b>
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(12x2<sub>y</sub>2<sub> – 9x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 18xy): (–3xy) tại x = 1, y = –1 </sub>
<b>Bài 3: (1,5 điểm) </b>
Cho phân thức
2
2
x 4x 4
x 2x
+ +
+
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tính giá trị phân thức tại x = 2, x = 0.
<b>Bài 4: (3,0 điểm) </b>
Cho ∆MPQ vuông tại M có MP = 4 cm, MQ = 3 cm, trung tuyến
MD. Kẻ DK vng góc với MP và DH vng góc với MQ.
a) Tứ giác MKDH là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của ∆MPQ để tứ giác MKDH là hình vng.
c) Tính độ dài MD ?
d) Tính diện tích ∆MPD ?
<b>Câu 1:</b> Tích (7x2<sub> –4x)(x– 2 ) là </sub>
A. 7x3<sub> + 18x</sub>2<sub> + 8x </sub> <sub>B.7x</sub>3<sub> – 18x</sub>2<sub> –8x </sub>
C. 7x2<sub> –18x</sub>2<sub> +8 </sub> <sub>D. 7x</sub>3<sub> – 18x</sub>2<sub> +8x </sub>
<b>Câu 2: </b>Tích 2x3<sub> ( – x</sub>2<sub> + 2 x – 4 ) là </sub>
A. 10x5<sub> + 15x</sub>4<sub> + 25x</sub>3 <sub>B. – 10x</sub>5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 25x</sub>3
C. – 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 8x</sub>3 <sub>D. 2x</sub>5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 8x</sub>3
<b>Câu 3: </b>Kết quả đa thức x (y –1) +3(y–1) phân tích thành nhân tử được
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 49494949
C. (y – 1)(x – 3) D. (y + 1)(x +3)
<b>Câu 4: </b>Kết quả đa Kết quả phân tích đa thức x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub> – 81 thành </sub>
nhân tử là:
A. (x – y –9)(x – y + 9) B.(x + y – 9)(x + y + 9)
C. (x – y – 9)(x + y + 9) D.((x + y + 9)(x – y + 9)
<b>Câu 5: </b>Kết quả phân tích đa thức 5x3<sub> – 10x</sub>2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> thành nhân tử là: </sub>
A. –5x(x + y)2<sub> B. x (5x – y)</sub>2<sub> C. 5x ( x – y)</sub>2<sub> D. x ( x + 5y)</sub>2
<b>Câu 6: </b>Chọn câu trả lời sai:
A. Số 1 là phân thức đại số B. Số 0 là phân thức đại số
C. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 7: </b>Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vng D. Hình bình hành
<b>Câu 8: </b>Cho ∆ABC vng tại A có AB = 5cm, AC = 8 cm. Diện tích
∆ABC bằng ?
A. 12 cm2 <sub>B. 7 cm</sub>2 <sub>C. 40cm</sub>2 <sub>D. 20 cm</sub>2
<b>Câu 9:</b> Cho ∆ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm AC, E là điểm
đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình vng
<b>Câu 10: </b>Cho ∆ABC vng tại A có AB = 4 cm, AC = 3 cm. Diện tích
∆ABC bằng ?
A. 12 cm2 <sub>B. 7 cm</sub>2
C. 6 cm2 <sub>D. 1 cm</sub>2
<b>Câu 11: </b>Tính diện tích ∆ABC hình bên:
A. 21cm2 <sub>B. 7,5cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 6 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 10,5 cm</sub>2
<b>Câu 12: </b>Cho ∆MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2SR. Ta có:
A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 3 SMSR
<b>5cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 50505050
C. SMSR =
2
1
SMNS D. SMSR =
2
1
SMNR
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>: <b>1,5 điểm)</b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 9 </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + 5x + 6 </sub>
<b>Bài 2</b>: (<b>1,0 điểm)</b>
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(12x2<sub>y</sub>2<sub> – 9xy</sub>3<sub> + 21xy): (–3xy) tại x = –1, y = 3 </sub>
<b>Bài 3</b>: (<b>1,5 điểm)</b>
Cho phân thức
2
2
x 3x
+ +
+
a) Tìm điều kiện xác định của phân thức<b> </b>
b) Tính giá trị phân thức tại x = –3, x = 2
<b>Bài 4</b>: <b>(3,0 điểm)</b>
Cho ∆ABC vng tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung
điểm của AB, E là điểm đối xứng của M qua D.
a) Chứng minh rằng E đối xứng với M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? vì sao ?
c) Cho BC = 4 cm, tính chu vi của tứ giác AEBM<b>. </b>
<b>Câu 1:</b> Tích (2x – y)( 2x + y) là:
A. 2x2<sub> – y</sub>2 <sub>B. 4x</sub>2<sub> + y</sub>2 <sub>C. 4x – y </sub> <sub>D. 4x</sub>2<sub> – y</sub>2
<b>Câu 2: </b>Tích 7x3<sub>.( 2x</sub>2<sub> – x + 5 ) là: </sub>
A.14 x5<sub> – 7x</sub>4<sub> +35x</sub>3 <sub>B. 14 x</sub>5<sub> + 7x</sub>4<sub> +35x</sub>3
C. 14 x5<sub> – 7x</sub>4<sub> –35x</sub>3 <sub>D. 14 x</sub>5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 35x</sub>3
<b>Câu 3: </b>Làm tính chia ( 18x3<sub>y</sub>2<sub> – 12x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 6xy</sub>3<sub> ): ( 3xy</sub>2<sub>) kết quả là </sub>
A. 6x2<sub> – 4x – 2y </sub> <sub>B. 6x</sub>2<sub> – 4x + 2y </sub>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 51515151
<b>Câu 4: </b>Kết quả phân tích đa thức 5x2<sub> (x – 2y) – 15x ( x – 2y) thành nhân </sub>
tử được:
A. 5x (x – 2y) B. x(x – 2y)(x – 3)
C. 5x(x – 2y)(x – 3) D. 5(x – 2y)(x – 3)
<b>Câu 5: </b>Kết quả phân tích đa thức x2 <sub>+ 4x – y</sub>2 <sub>+ 4 thành nhân tử là: </sub>
A. (x – 2 – y)(x – 2 + y) B. (x – 2 – y)(x – 2 + y)
C. (x + 2 – y)(x – 2 + y) D. (x + 2 – y)(x + 2 + y)
<b>Câu 6: </b>Chọn câu trả lời <b>sai</b>:
A. Số 0 là phân thức đại số B. Số 7 là phân thức đại số
<b>Câu 7: </b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, vng góc với nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B Hình vng
C. Hình thoi D. Hình bình hành
<b>Câu 8: </b>Chọn câu trả lời <b>đúng</b>
A. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một
góc là hình vng.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một
góc là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
<b>Câu 9: </b>Cho ∆ABC vng tại A có AB = 5
cm, AC = 4 cm. Diện tích ∆ABC bằng ?
A. 12 cm2 <sub>B. 10 cm</sub>2
C. 4,5 cm2 <sub>D. 20 cm</sub>2
<b>Câu 10:</b> Cho ∆ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm AC, E là điểm
đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ?
A. Hình thoi B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình vng
<b>Câu 11: </b>Tính diện tích ∆ABC hình bên:
<b>5cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 52525252
A. 10,5 cm2 <sub>B. 7,5cm</sub>2<sub> </sub> <sub> C. 6 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 21cm</sub>2
<b>Câu 12: </b>Cho ∆MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2SR. Ta có:
A. SMNS = 2 SMRS B. SMSR =
2
1<sub> S</sub>
MNR
C. SMSR =
2
1
SMNS D. SMNR = 3 SMSR
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x – 2y – x2<sub> + 2xy – y</sub>2 <sub>b) x</sub>2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2
<b>Bài 2</b>: (1,0 điểm)
Tính nhanh giá trị của đa thức x2 <sub>– y</sub>2 <sub>– 2y – 1 tại x = 93 và y = 6 </sub>
<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm)
Cho phân thức x2 <sub>2</sub>10x 25
x 5x
+ +
+
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tính giá trị phân thức tại x = 0, x = –2
<b>Bài 4</b>: (3,0 điểm)
Cho ∆ABC vng tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM.
Kẻ MD vng góc với AB và ME vng góc với AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác ADME là hình vng.
c) Tính độ dài AM ?
d) Tính diện tích ∆ABM ?
<b>Câu 1:</b> (1 điểm).
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 53535353
<b>Câu 2:</b> (1 điểm).
Rút gọn phân thức sau:
2 2
2 2
3x y 3xy
x y
+
+
<b>Câu 3:</b> (2 điểm).
Thực hiện phép tính:
a)
2 2
2
4x 9 2x 9
6x 18x 6x(x 3)
− +
+
− − b)
5x 10 5y
:
x 2 x
+
+
<b>Câu 4:</b> (0,5 <i>điểm). </i>
Chứng minh Q = 4x2<sub> + 4x + 2 </sub><sub>≥</sub><sub> 1 với mọi x∈</sub><sub>R. </sub>
<b>Câu 5:</b> (0,5 điểm).
Tính giá trị của biểu thức M = x2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> tại x = 16 và y = 3 </sub>
<b>Câu 6:</b> (1,5 điểm).
Cho phân thức
2
2x 8
P
x 2
−
=
−
a) Tìm giá trị của x để phân thức P được xác định.
b) Rút gọn phân thức P.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P = 2.
<b>Câu 7:</b> (1 điểm).
Tính diện tích của tam giác cân biết cạnh đáy bằng 6cm và cạnh bên
bằng 5cm.
<b>Câu 8:</b> (2,5 <i>điểm). </i>
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và 0
B 60= . Gọi E, F theo
thứ tự là trung điểm của BC và AD.
a) Chứng minh tứ giác ECDF là hình thoi.
b) Tính số đo của góc AED.
<b>Câu 1 </b>(1,25 điểm):
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x3<sub> – 12x</sub>2<sub> + 18x </sub> <sub>b) 16y</sub>2<sub> – 4x</sub>2<sub> – 12x – 9 </sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 54545454
a)
b)
2
2
2 1 1 1
1 1 6 9 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
− ⋅ +
− + + + +
<b>Câu 3 </b>(0,75 điểm):
Tìm a để đa thức x3<sub> – 7x – x</sub>2<sub> + a chia hết cho đa thức x – 3. </sub>
<b>Câu 4</b> (2,0 điểm):
Cho biểu thức
2
2
x 1 3 x 3 4x 4
A
2x 2 x 1 2x 2 5
+ + −
=<sub></sub> + − <sub></sub>⋅
− − +
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định.
b) Chứng minh giá trị của biểu thứcA không phụ thuộc vào biến.
<b>Câu 5 </b>(4,0 <i>điểm): </i>
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC,
K là điểm đối xứng của M qua I.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
b) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác AKCM là hình vng.
c) So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM.
<b>Câu 6</b> (0,75 điểm):
Cho a b 10− = . Hãy tính:
2 2
A (2a 3b)= − +2(2a 3b)(3a 2b) (2b 3a)− − + −
Thực hiện phép tính:
a) 4x(3x2<sub> – 4xy + 5y</sub>2<sub>) </sub> <sub>b) (6x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> – 15x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 9x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>): 3xy </sub>
c) 4 2 x
x 1 1 x− + − +x 1− d)
2
2x x
:
3x 3y x y− −
<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 55555555
a) 10x + 15y b) x2<sub> – xy – 2x + 2y </sub>
<b>Bài 3</b>: <b>(1,5 điểm) </b>Rút gọn biểu thức:
a)
2 2
x y
3x 3y
−
− b)
2 2
(5x 3)+ −2(5x 3)(x 3) (x 3)+ + + +
c) (x 2) 3 5 <sub>2</sub>8
x 2 2x 4 x 4
− <sub></sub> − + <sub></sub>
+ − −
<b>Bài 4</b>: <b>(1,5 điểm)</b>
Tìm x biết:
a) (x – 1)2<sub> + x(5 – x) = 0 </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – 3x = 0 </sub>
<b>Bài 5: (1 điểm) </b>
Cho tứ giác ABCD có B 60 = °, C 80= °, D 100= °. Tính A .
<b>Bài 6: (1 điểm) </b>
Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD, BC. Biết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN?
<b>Bài 7: (1 điểm) </b>
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính diện tích
tam giác ADB.
<b>Bài 8: (1 điểm) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Vẽ MD
vng góc với AB tại D, ME vng góc với AC tại E. Chứng minh
rằng DE = 1
2BC
Thực hiện phép tính:
a) 5x (3x2<sub> – 2xy + 4y</sub>2<sub>) </sub> <sub>b) ( 6x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> – 9x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 15x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>): 3xy </sub>
c) 5 1 y
y 1 1 y y 1− − − + − d)
2
3x x
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 56565656
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 15x + 20y b) x – y – 5x + 5y
Rút gọn biểu thức:
a)
2 2
x y
5x 5y
−
− b)
2 2
(4x 5)+ −2(4x 5)(x 5) (x 5)− + + +
c) (x 3) 2 3 <sub>2</sub>9
x 3 2x 6 x 9
− <sub></sub> − + <sub></sub>
+ − −
<b>Bài 4</b>: <b>(1,5 điểm)</b>
Tìm x biết:
a) (x – 1)2<sub> + x(4 – x) = 0 </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – 5x = 0 </sub>
<b>Bài 5: (1 điểm) </b>
Cho tứ giác ABCD có C 100 = °, B 70 = °, D 130= °. Tính A .
<b>Bài 6: (1 điểm) </b>
Cho hình thang ABCD (AB // CD), gọi E, F lần lượt là trung điểm
của AD, BC. Biết AB = 7 cm, CD = 11cm. Tính EF?
<b>Bài 7: (1 điểm) </b>
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3cm, AC = 5cm. Tính diện tích
tam giác ACD.
<b>Bài 8: (1 điểm) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Vẽ DM
vng góc với AB tại M, DN vng góc với AC tại N. Chứng minh
rằng MN = 1
2BC
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>Câu 1:</b> Kết quả của phép nhân: (x– 5)( x +5) là:
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 57575757
<b>Câu 2:</b> Kết quả phân tích đa thức 3x2<sub> – 3x thành nhân tử là: </sub>
A. 3x(x + 1) B. x(x – 1) C. 3x(x – 1) D. x(x + 1)
<b>Câu 3:</b> Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 3cm và 4cm. Độ dài
đường chéo của hình chữ nhật đó là:
A. 7 cm B. 25 cm C.
<b>Câu 4:</b> Kết quả của phép tính
2
7
2
7
3 −
+
+ <i>x</i>
<i>x</i>
là:
A. 2x B. – 5x C. – 2x D. 5x
<b>Câu 5:</b> Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB//CD và AD = BC B. AB // CD và AD // BC
C. AB = CD D. AD = BC
<b>Câu 6:</b> Điều kiện để phân thức
9
7
2
2
−
−
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
được xác định khi:
A. x≠3 B. x
C. x≠3; x≠–3 D. x≠– 9 và x
A. a2<sub> + 2ab – b</sub>2 <sub>B. a</sub>2<sub> – 2ab – b</sub>2
C. a2<sub> + b</sub>2<sub> + 2ab </sub> <sub>D. a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2
<b>Câu 8:</b> Kết quả phân tích đa thức 16x2<sub> – 1 thành nhân tử là: </sub>
A. (16x – 1)2 <sub>B. (4x – 1) (4x + 1) </sub>
C. (16x – 1) (16x + 1) D. (4x – 1)2
<b>Câu 9:</b> Kết quả của phép tính (9x3<sub>y</sub>2<sub> – 6 x</sub>2<sub>y ): 3xy là: </sub>
A. 3 x2<sub> y – 2x </sub> <sub>B. 3 xy</sub>2<sub> – 2x </sub>
C. 3 x2<sub> y + 2xy </sub> <sub>D. 3 x</sub>2<sub> y – 2xy </sub>
<b>Câu 10:</b> Tứ giác ABCD có <sub>A 120</sub> 0
= , B 100 = 0, C 65 = 0. Số đo góc tại
đỉnh D là:
A. 700 <sub>B. 75</sub>0 <sub>C. 110</sub>0 <sub>D. 90</sub>0
<b>Câu 11:</b> Mẫu thức chung của phân thức <sub>3</sub> <sub>2</sub>
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
−
và <sub>2</sub> <sub>3</sub>
15
7
<i>y</i>
<i>x</i> là:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 58585858
<b>Câu 12:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b>:
A. Hình vng là tứ giác có 4 góc vng và 4 cạnh bằng nhau.
B. Hình vng là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
C. Hình vng là tứ giác có 4 góc vng.
D. Hình vng là tứ giác có 4 góc vng và 2 cạnh bằng nhau.
<b>Bài 1: (0,5 đ) </b>
Chứng tỏ rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến:
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>Thực hiện phép tính
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2 6
6
6
2
3
2<sub>+</sub>
−
−
+
<b>Bài 4: (1,5 điểm) </b>Cho phân thức:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
4
2
2
2
−
+
−
a) Điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
<b>Bài 5: (3 điểm) </b>
Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I kẻ IH//AB và
IK//AC (H∈AC, K∈AB)
a) Tứ giác AHIK là hình gì ? Vì sao ?
b) Điểm I ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AHIK là hình thoi ?
c) ∆ABC có điều kiện gì thì tứ giác AHIK là hình chữ nhật ?
<b>Câu 1:</b> Tích (2x – 3y)( 2x + 3y) là
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 59595959
<b>Câu 2: </b>Tích 5x3<sub> (2x</sub>2<sub> + 3x – 5 ) là </sub>
A. 10x5<sub> + 15x</sub>4<sub> – 25x</sub>3 <sub>B. – 10x</sub>5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 25x</sub>3
C. – 10x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 25x</sub>3 <sub>D. 10x</sub>5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 25x</sub>3
<b>Câu 3: </b>Làm tính chia (15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> – 3xy</sub>3<sub>): 3xy</sub>2<sub> kết quả là: </sub>
A. 5x2<sub>y</sub>3<sub> + 4xy – y</sub>2 <sub>B. 5x</sub>2<sub> + 4x – y</sub>2
C. 5xy3<sub> + 4x</sub>2<sub> – y</sub> <sub>D. 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 4x – y</sub>
<b>Câu 4: </b>Kết quả đa thức 3a – 3b + a2<sub> – ab phân tích thành nhân tử được </sub>
A. (a – b)(a2<sub> + 3) </sub> <sub>B. (a + b)(a – 3) </sub>
C. (a + b)(a + 3) D. (a – b)(a + 3)
<b>Câu 5: </b>Kết quả phân tích đa thức x3 <sub>– 2x</sub>2 <sub>+ x thành nhân tử là: </sub>
A. x(x2 <sub>– 2x + 1)</sub> <sub>B. x (x – 1)</sub>2
C. x ( x + 1)2 <sub>D. ( x – 1 )</sub>3
<b>Câu 6: </b>Chọn câu trả lời <b>đu<sub>́</sub>ng</b>:
A. Số 1 là phân thức đại số B. Số 0 là phân thức đại số
C. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A, B, C đều đu<sub>́</sub>ng.
<b>Câu 7: </b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vng D. Hình bình hành
<b>Câu 8: </b>Chọn câu trả lời <b>đúng</b>
A. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
B. Hı<sub>̀</sub>nh bınh ha<sub>̀</sub> <sub>̀</sub>nh co<sub>́</sub> môt gọ <sub>́</sub>c vuông la<sub>̀</sub> hı<sub>̀</sub>nh chữ nhât. ̣
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
<b>Câu 9:</b> Cho ∆ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm AC, E là điểm
đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình vng
<b>Câu 10: </b>Cho ∆ABC vng tại A có AB = 4 cm, BC = 5 cm. Diện tích
Ơn t
Ơn t
Ơn t
Ơn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 60606060
A. 12 cm2 <sub>B. 7 cm</sub>2 <sub>C. 6 cm</sub>2 <sub>D. 1 cm</sub>2
<b>Câu 11: </b>Tính diện tích ∆ABC hình bên
A. 21cm2 <sub>B. 7,5cm</sub>2<sub> </sub>
C. 6 cm2 <sub>D. 10,5 cm</sub>2
<b>Câu 12: </b>Cho ∆MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có:
A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 3 SMSR
C. SMSR =
2
1
SMNS D. SMSR =
2
1
SMNR
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 16 </sub> <sub>b) 7x</sub>2<sub> + 5x – 2 </sub>
<b>Bài 2</b>: (1,0 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(4x4<sub> – 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5<sub>y): ( –4x</sub>2<sub>) tại x = 1, y = 1 </sub>
<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm) Cho phân thức
2
2
x 4x 4
x 2x
− +
−
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tính giá trị phân thức tại x = 3, x = 0.
<b>Bài 4</b>: (3,0 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM.
Kẻ MD vng góc với AB và ME vng góc với AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác ADME là hình vng.
c) Tính độ dài AM ?
d) Tính diện tích ∆ABM ?
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (3 đ ).
<b>Câu 1: </b>Kết quả của (
3
2<sub>x + 3y )</sub> 2<sub> bằng: </sub>
A.
3
2
x2<sub> + 2xy + 9y</sub>2 <sub>B.</sub>
3
2
x2<sub> + 4xy +9y</sub>2
<b>5cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 61616161
C.
9
4
x2 <sub>+ 2xy + 9y</sub>2<sub> </sub> <sub>D. </sub>
9
4
x2<sub> + 4xy + 9y</sub>2<b><sub> </sub></b>
<b>Câu 2: </b>Kết quả tính nhân 5x3<sub>y</sub>4 <sub>( 3x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>2<sub> ) bằng: </sub>
A. 15x6<sub>y</sub>20 <sub>– 5x</sub>3<sub>y</sub>6<sub> </sub> <sub>B. 15x</sub>5<sub>y</sub>9 <sub>– 5x</sub>4<sub>y</sub>6
C. 8x5<sub>y</sub>9 <sub>– 6x</sub>4<sub>y</sub>6 <sub>D. 15x</sub>5<sub> y</sub>9<sub> – 5x</sub>3<sub>y</sub>6
<b>Câu 3:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b>:
(–2 x3<sub>y</sub>2<sub>z + 8x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> – 10x</sub>4<sub>yz</sub>2<sub> ): ( –2 xyz) = </sub>
A. x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub>z + 5x</sub>2<sub>z </sub> <sub>B. x</sub>2<sub>y – 4xyz + 5x</sub>3<sub>z </sub>
C. x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub>z + 5x</sub>3<sub>z </sub> <sub>D. x</sub>2<sub>y – 4x</sub>2<sub>y + 5xz</sub>3
<b>Câu 4: </b>Kết quả phân tích đa thức 4x2<sub>y – 12xy</sub>2<sub> thành nhân tử là: </sub>
A. 2xy (2x – 3y) B. 4xy (x – 3y)
C. 4x2<sub>y (x – 3y) </sub> <sub>D. 12 xy (x – y) </sub>
<b>Câu 5: </b>Phân tích đa thức 16x3 <sub>– 54y</sub>3 <sub>thành nhân tử </sub>
A. 2(2x – 3y)(4x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub>) B. (2x – 3y) (4x</sub>2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub>) </sub>
C. 2(2x + 3y)(4x2<sub> – 6xy + 9y</sub>2<sub>) D. (2x + 3y) (4x</sub>2<sub> – 6xy + 9y</sub>2<sub>) </sub>
<b>Câu 6: </b>Bạn Minh phát biểu định nghĩa “Một phân thức <i>đại số (hay còn </i>
<i>gọi là Phân thức ) là một biểu thức dạng trong đó A, B là những đa thức </i>
<i>và B ≠ 0”. Bạn Minh phát biểu như vậy đúng hay sai. </i>
A. Đúng B. Sai
<b>Câu 7: </b>Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau
là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình vng D. các câu trên đều sai.
<b>Câu 8: </b>Cho M, N, P, Q lần lượt theo thứ tự thuộc các canh AB, BC, CD,
DA của hình vng ABCD sao cho AM = BN = CP = DQ. Câu nào sau
đây <b>đúng</b> nhất:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 62626262
<b>Câu 9: </b>Cho tam giac ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I là điểm
dối xứng của điểm H qua AB, K là điểm đối xứng của qua AC. HI cắt
AB tại E. HK cắt AC tại F, Tứ giác AFHE là hình gì?
A. Hình Bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vng
<b>Câu 10: </b>Cho ∆ABC, đường cao AH. Tính AH biết BC = 15 cm, diện
tích tam giác ABC = 105 cm2<sub>. Kết quả nào sau đây </sub><b><sub>đ</sub><sub>úng</sub></b><sub>: </sub>
A. 14 cm B. 15cm C. 16cm D. 18cm
<b>Câu 11: </b>Chọn câu <b>đúng</b>. Diện tích ∆ABC có đáyBC = 12 cm, chiều cao
tương ứng 10 cm bằng:
A. 120 cm2 <sub>B. 22 cm</sub>2 <sub>C. 240 cm</sub>2 <sub>D. 60 cm</sub>2
<b>Câu 12: </b>Hình vẽ bên có BC = 12 m. AH =
3
2
BC, diện tích ∆ABC là:
A. 40m2 <sub>B. 42 m</sub>2 <sub>C.48m</sub>2 <sub>D. 50m</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2<sub> – 6xy + 9y</sub>2<sub> – 25 z</sub>2 <sub>b) 3x</sub>3<sub> – 4x</sub>2 <sub>+ x </sub>
<b>Bài 2</b>: (1,0 điểm)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(24x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> – 12 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + 36 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> ): ( – 6 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> ) </sub>
tại x = – 25, y = –2,5, z = 4.
<b> Bài 3</b>: (1,5 điểm)
Cho phân thức
2
2
x 4x 4
x 6x 8
− +
− + .
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 0,2.
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 63636363
Cho ∆ABC vuông tại A, Gọi I là trung điểm cuả cạnh BC. Qua I, vẽ
IM vng góc với AB tại M, và IN vng góc với AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là
hình thoi.
c) Cho AC = 20cm,BC = 25 cm. Tính diện tích ∆ABC.
d) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh: DK 1
DC =3.
<b>Câu 1:</b>Viết đa thức x2 <sub>+ 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng </sub>
(hiệu) ta được kết quả nào ?
A. (x – 2)2 <sub>B. (x – 4)</sub>2<sub> </sub> <sub>C. (x + 2)</sub>2 <sub>D. (x + 4)</sub>2
<b>Câu 2: </b>Đa thức 16x3<sub>y</sub>2<sub> – 24 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 20x</sub>4<sub>chia hết cho đơn thức nào? </sub>
A. 4x2<sub>y</sub>2 <sub>B. 8x</sub>2 <sub>C. –4x</sub>3<sub>y </sub> <sub>D. –2x</sub>3<sub>y</sub>2
<b>Câu 3: </b>Phân thức đa thức 3x2<sub> – 12x thành nhân tử ta được: </sub>
A. 3x(x – 4) B. 3x(x – 2)(x + 2)
C. 3x(x – 12) D.3(x2<sub> – 4) </sub>
<b>Câu 4:</b> Biểu thức nào không là phân thức
<b>A.</b> 1
x 2+ B. 0 C. 2x + 3y D.
1
x
3x 5−
<b>Câu 5:</b> Kết quả của phép tính –2x(3x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> – 1) bằng: </sub>
A. – 6x3<sub>y – 10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2x </sub> <sub>B. – 6x</sub>3<sub>y + 10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2x </sub>
C. – 6x3<sub>y – 10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> –1 </sub> <sub>D. – 6x</sub>3<sub>y – 10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +2x </sub>
<b>Câu 6:</b> Cho 2x2<sub> + 3x = 0 giá trị tìm được của x bằng: </sub>
A. x = 0 B. x = 3
2 C. x = 0, x =
3
2 D. x = 0, x =
3
2
−
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 64646464
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình thang cân D. Hình bình hành
<b>Câu 8:</b> Trong các hình sau hình nào là đa giác đều:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vng D. Hình bình hành
<b>Câu 9:</b> Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì cạnh hình
thoi đó là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 14cm
<b>Câu 10:</b> Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH = 6cm,
HB = 4cm, HC = 9cm. Diện tích tam giác ABC bằng:
A. 19cm2 <sub>B. 78cm</sub>2 <sub>C. 39cm</sub>2 <sub>D.196cm</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu11:</b> Số đo một góc của hình ngũ giác đều là:
A. 900 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C. 108</sub>0 <sub>D. 180</sub>0
<b>Câu 12:</b> Cho hình vng độ dài đường chéo bằng 2cm thì cạnh của nó
bằng:
A. 2 cm B. 4cm C. 2cm D. 16cm
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b>(1 điểm)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(2x – 3y)(4x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub>) +27y</sub>3<sub>, tại x = –1; y = 2011 </sub>
<b>Bài 2: </b>(1,5 điểm)<b> </b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ax + ay – bx – by b) x2<sub> – y</sub>2<sub> + 2x + 1 </sub>
c) x2<sub> – 3x + 2 </sub>
<b>Bài 3: </b>(1,5 điểm)<b> </b>
Cho phân thức
3 2
2
x 2x x
x x
+ +
+
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 65656565
b) Tính giá trị phân thức tại x = 2013.
<b>Bài 4: </b>(3 điểm)<b> </b>
Cho tam g`iác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm
của AC, K đối xứng với M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c) Cho AK = 3cm, MK = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC.
d) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác AMCK là hình vng.
<b>Câu 1: </b>Tích (2x – y)( 4x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2<sub>) là: </sub>
A. 2x3<sub> – y</sub>3 <sub>B. 2x</sub>3 <sub>+ y</sub>3 <sub>C. 8x</sub>3 <sub>– y</sub>3 <sub>D. 8x</sub>3 <sub>+ y</sub>3
<b>Câu 2: </b>Tích 3x2<sub> (5xy – y</sub>2 <sub>– 1 ) là: </sub>
A. 15x3<sub>y + 3x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>– 3x</sub>2 <sub>B. 15x</sub>3<sub>y + 3x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 3x</sub>2
C. 15x3<sub>y – 3x</sub>2<sub>y</sub><sub>– 3x</sub>2 <sub>D. 15x</sub>3<sub>y – 3x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 3x</sub>2
<b>Câu 3: </b>Làm tính chia (32x7<sub> – 24x</sub>5<sub> + 36x</sub>2<sub>): (– 4x</sub>2<sub>) kết quả là </sub>
A. – 8x5 <sub>+ 6x</sub>3<sub> – 9 </sub> <sub>B. – 8x</sub>5<sub> – 6x</sub>3<sub> – 9 </sub>
C. – 8x5 <sub>+ 6x</sub>3<sub> + 9</sub> <sub>D. – 8x</sub>5<sub> – 6x</sub>3<sub> + 9 </sub>
<b>Câu 4: </b>Kết quả đa thức x4 <sub>+ x</sub>3 <sub>+ x + 1 phân tích thành nhân tử được </sub>
A. (x + 1)(x3 <sub>+ 1) </sub> <sub>B. (x</sub>3 <sub>– 1)(x – 1) </sub>
C. (x2 <sub>+ 1)(x</sub>2 <sub>+ 1) </sub> <sub>D. (x</sub>3 <sub>– 1)(x + 1) </sub>
<b>Câu 5: </b>Kết quả phân tích đa thức m2 <sub>+ 2mn + n</sub>2 <sub>– p</sub>2<sub> thành nhân tử</sub><sub>là</sub><b><sub>: </sub></b>
A. (m + n + p)(m – n – p) B.(m + n + p)( m +n – P )
C. (m + n + p)2 <sub>D. (m – n – p)(m + n – p)</sub>
<b>Câu 6: </b>Chọn câu trả lời <b>sai</b>:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 66666666
<b>Câu 7: </b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau, bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vng D. Hình bình hành
<b>Câu 8: </b>Chọn câu trả lời <b>đúng</b>
A. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một
góc là hình vng.
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một
góc là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
<b>Câu 9:</b> Cho hình chữ nhật ABCD. Goi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
của AB, BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình vng
<b>Câu 10: </b>Cho ∆ABC, đường cao AH có AB = 6 cm, AH = 4 cm. Diện
tích ∆ABC bằng ?
A. 24 cm2 <sub>B. 12 cm</sub>2 <sub>C. 10 cm</sub>2 <sub>D. 15 cm</sub>2
<b>Câu 11: </b>Tính diện tích ∆AHC hình bên
A. 15cm2 <sub>B. 7,5cm</sub>2
C. 21 cm2 <sub>D. 10,5 cm</sub>2
<b>Câu 12: </b>Cho ∆MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có:
A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 3 SMSR
C. SMSR =
2
1
SMNS D. SMSR =
2
1
SMNR
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2<sub> – 3xy – 5x + 5y </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – 2x – 35 </sub>
<b>5cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 67676767
<b>Bài 2</b>: (1,0 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(30x4<sub>y</sub>3<sub> – 25x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>– 40x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> ): 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> tại x = 1, y = – 1 </sub>
<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm) Cho phân thức
2
2
9x 6x 1
3x x
− +
−
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tính giá trị phân thức tại x = 3, x = 0
<b>Bài 4</b>: (3,0 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm, I là trung điểm
của BC. Kẻ IM vng góc với AB và IN vng góc với AC.
a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMIN là hình vng.
c) Tính độ dài MN ?
d) Tính diện tích AMIN ?
<b>Câu 1</b>: Tích (a2<sub> + 2a + 4)(a – 2) là: </sub>
A. (a + 2)3 <sub>B. (a – 2)</sub>3 <sub>C. a</sub>3<sub> + 8 </sub> <sub>D. a</sub>3<sub> – 8 </sub>
<b>Câu 2</b>: Hình thang ABCD (AB // CD) có Â = 700<sub>. Khẳng định nào dưới </sub>
đây là <b>đúng</b>:
A. C = 110 0<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>B = 110</sub> 0 <sub>C. </sub><sub>C = 70</sub> 0 <sub>D. </sub><sub>D = 70</sub> 0<sub> </sub>
<b>Câu 3</b>: Cho ∆ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Diện tích
∆ABC bằng:
A. 12cm2 <sub>B. 6cm</sub>2 <sub>C. 7cm</sub>2 <sub>D. 1cm</sub>2
<b>Câu 4</b>: Tích của (x – 5)(x + 3) là:
A. x2<sub> – 15 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 8x – 15 </sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 68686868
<b>Câu 5</b>: Đa thức 5(a + b) + x(a + b) được phân tích thành nhân tử có kết
quả là:
A. (a + b)(5 + x) B.ab(5 + x)
C. (a + b)5x D. (ab).(5x)
<b>Câu 6</b>: Cho các biểu thức sau:
1) x
3 2) 1 3)
2
x 2x 1
x 1
+ −
+ 4) 0
Biểu thức nào là phân thức?
A. (1) và (3) B. (2) và (4)
C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4)
<b>Câu 7</b>: Chọn câu <b>sai</b>:
A. Tổng số đo 4 góc của tứ giác là 3600<sub> </sub>
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có một góc vng là hình vng.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
<b>Câu 8</b>: Cho ∆ABC vng tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích
∆ABC bằng:
A. 30cm2 <sub>B. 24cm</sub>2
C. 48cm2 <sub>D. Giá trị khác </sub>
<b>Câu 9</b>: Cho hình vẽ sau, biết BM = MC.
Chọn câu <b>đúng</b>:
A. SAMB = SAMC B. SAMB = ½.SABC
C. SABC = 2.SAMC D. Cả 3 câu trên đều đúng
<b>Câu 10</b>: Rút gọn biểu thức 2x(x + 3) – x(2x – 1) có kết quả là:
A. x B. 7 C. 7x D. –7x
<b>Câu 11</b>: Kết quả phân tích đa thức a2<sub>(x – y) – b</sub>2<sub>(x – y) thành nhân tử là: </sub>
A. (x – y)(a2<sub> – b</sub>2<sub>) </sub> <sub>B. (x – y)(a – b)(a + b) </sub>
C. (a2<sub> – b</sub>2<sub>)(x – y) </sub> <sub>D. (b</sub>2<sub> – a</sub>2<sub>)(x – y) </sub>
<b>Câu 12</b>: Cho ∆ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là
điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì?
A
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 69696969
C. Hình thoi D. Hình vng
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
tại <i>x</i>=–25; <i>y</i>=–2,5, <i>z</i>=4
<b>Bài 2</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 –</sub><i><sub>y xy</sub></i>
+ b) <i>x</i>3+2<i>x y xy</i>2 + 2 – 4<i>x</i>
<b>Bài 3</b>: Cho biểu thức
3 2
3
x x
+ +
=
−
a) Giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 2
<b>Bài 4</b>: Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. I là điểm đối
xứng với điểm A qua điểm M.
a) Chứng minh: tứ giác ABIC là hình chữ nhật.
b) Gọi O, P, K, J lần lượt là trung điểm của AB, BI, IC, AC. Tứ giác
OPKJ là hình gì? Vì sao?
c) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài AM
d) Kẻ AH vng góc với BC tại H. Tính độ dài AH
<b>Bài 1:Lựa chọn đáp án đúng </b>
Câu 1: Hằng đẳng nào trong các hằng đẳng thức sau viết đúng:
A. (A – B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
B. (A + B)3<sub> = A</sub>3<sub> + 3AB + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3
C. A3<sub> – B</sub>3<sub> = (A – B)(A</sub>2 <sub>+ 2AB + B</sub>2<sub>) </sub>
D. A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2 <sub>–AB + B</sub>2<sub>) </sub>
<b>Câu 2</b>: Cho đẳng thức (x+1)2<sub> = x</sub>2<sub>... + 1; đơn thức nào trong các đơn </sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 70707070
A. – x B. 4x C. 2x D. – 2x
<b>Câu 3</b>: Đa thức –4x + 6 phân tích thành nhân tử cho kết quả bằng:
A. –2(2x + 3) B. 2(2x – 3) C) 2(3 – 2x) D. –2(3 – 2x)
<b>Câu 4:</b> Biểu thức M =
2
2
x 6x 9
x 3x
+ +
+ (x ≠ 0; x ≠ –3) sau khi rút gọn cho
kết quả bằng:
A. x 3
x
+
B. 1
x 3+ C.
1
x D. x + 3
<b>Câu 5</b>: Kết quả phép chia đa thức (x2<sub> – 4) cho (x – 2) cho kết quả là: </sub>
A. 2 – x B. x – 2 C. 2 + x D. x + 4
<b>Câu 6</b>: Cho đẳng thức y x x y
4 x
− −
=
− ⋯ , điền vào chỗ “...” để được đẳng
thức đúng:
A. 4 – x B. x – 4 C. x + 4 D. Kết quả khác.
<b>Câu 7</b>: Phân thức đối của phân thức: 2x 1
x 2
+
− (với x ≠ 2) là:
A. 2x 1
x 2
+
+ B.
1 2x
+
− C.
2x 1
2 x
+
− D. Kết quả khác.
<b>Câu 8</b>: Kết quả của phép cộng hai phân thức x x
x 1 1 x− + − (với x ≠ 1) là:
A. 2x
x 1− B.
2x
x 1
−
− C. 0 D. Kết quả khác.
<b>Bài 2: Các phát biểu sau đúng hay sai? </b>
a) Tứ giác có các góc bằng nhau là hình thoi.
b) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
c) Tứ giác có 4 góc vng là hình vng.
d) Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là
hình chữ nhật.
e) Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi.
f) Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 71717171
h) Hình thoi có 3 góc bằng nhau là hình vng.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<b>Bài 3: </b>(2 điểm) Cho biểu thức P 2x x 6x <sub>2</sub>
x 3 3 x 9 x
= − +
+ − −
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x =
4
3
<b>Bài 4: </b>(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; trung tuyến AM. Từ M kẻ
ME ⊥ AB; MF ⊥ AC.
a) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì?
Vì sao?
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ∆AEF và ∆ABC.
<b>Bài 5: </b>(1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>3 – 4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>– 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2007</sub><sub> </sub>
<b>Bài 1:Lựa chọn đáp án đúng </b>
<b>Câu 1</b>: Hằng đẳng nào trong các hằng đẳng thức sau viết <b>đúng</b>:
A. (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2
B. (A – B)3<sub> = A</sub>3<sub> – 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> – B</sub>3
C. A3<sub> – B</sub>3<sub> = (A – B)(A</sub>2 <sub>+ 2AB + B</sub>2<sub>) </sub>
D. A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2 <sub>– 2AB + B</sub>2<sub>) </sub>
<b>Câu 2</b>: Cho đẳng thức (x – y)2<sub> = x</sub>2<sub>... + y</sub>2<sub>. Đơn thức nào trong các đơn </sub>
thức sau điền vào chỗ “...” để được hằng đẳng thức đúng.
A. – xy B. – 2xy C. + 2xy D. + xy
<b>Câu 3</b>: Đa thức 8 – 4x phân tích thành nhân tử cho kết quả bằng:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 72727272
<b>Câu 4</b>: Biểu thức M =
2
2
x 9
x 3x
−
+ (x ≠ 0; x ≠ –3) sau khi rút gọn cho kết
quả bằng:
A. x 3
x
+
B. x 3
x
−
C. 3
x
−
D. x – 3
<b>Câu 5</b>: Kết quả phép chia đa thức (x2<sub> – y</sub>2<sub>) cho (x + y) cho kết quả là: </sub>
A. x – y B. x + y C. y – x D. Kết quả khác
<b>Câu 6</b>: Cho đẳng thức x 2
1 x x 1
−
=
− −
…
, điền vào chỗ “...” để được đẳng
thức <b>đúng</b>:
A. 2 – x B. x – 2 C. – x + 2 D. Kết quả khác.
<b>Câu 7</b>: Phân thức đối của phân thức: 2 x
x 2
−
+ là:
A. 2 x
x 2
− −
+ B.
2 x
x 2
− +
+ C.
2 x
x 2
− + D. Kết quả khác.
<b>Câu 8</b>: Kết quả của phép cộng hai phân thức x 1
1 x 1 x− + − (với x ≠ 1) là:
A. x 1
x 1
+
− B. 1 C.
x 1
1 x
− −
− D. Kết quả khác.
<b>Bài 2: Các phát biểu sau đúng hay sai? </b>
a) Tứ giác có các cạnh bằng nhau là hình thoi.
b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
c) Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.
d) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
e) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và vng góc với
nhau là hình vng.
f) Hình thang có 2 góc bằng nhau là hình thang cân.
g) Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vng.
h) Tứ giác có các cạnh bằng nhau và có 1 góc vng là hình vng.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 73737373
Cho biểu thức P x x 4x<sub>2</sub>
x 2 2 x 4 x
= − +
− − −
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x =
2
1
−
<b>Bài 4: (3 điểm)</b>
Cho tam giác ABC cân tại A; đường cao AH. Gọi I là trung điểm của
AB, K là điểm đối xứng với H qua I.
a) Chứng minh: tứ giác AHBK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: HK = AC
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ∆BHI và ∆ABC.
<b>Bài 5: (1 điểm)</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<i>A</i>= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> +
<b>Câu 1)</b> Phân thức 2(x 5)
2x(x 5)
−
− rút gọn thành:
A. 1
x B.
x 5
x(x 5)
−
− C.
1
x
−
D. 5
x 5
−
−
<b>Câu 2</b>) Kết quả của phép tính: x 1 x 2
x 2x 2
+ +
⋅
+ là:
A. x 1
2x
+
B. 1
2 C.
x 2
2x
+
D. 2(x 1)
2x 2
+
+
<b>Câu 3</b>) Giá trị của đa thức: x2<sub> – 10x + 25 tại x = 5 là: </sub>
A. 20 B. 40 C. 0 D. 65
<b>Câu 4</b>) Kết quả phân tích đa thức 4x2<sub> + 4x + 1 thành nhân tử là: </sub>
A. (4x + 1)2 <sub>B. (x + 2)</sub>2 <sub>C (2x + 1)</sub>2 <sub>D. (x – 2)</sub>2
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 74747474
A. Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
hình bình hành.
C. Hình thoi có một góc vng là hình vng.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
<b>Câu 6</b>) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm.
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 14cm2 <sub>B. 14cm </sub> <sub>C. 12cm </sub> <sub>D. 12cm</sub>2
b) Diện tích tam giác ABC là:
A. 7cm2 <sub>B. 7cm </sub> <sub>C. 6cm </sub> <sub>D. 6cm</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm): </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 4</sub><sub> </sub> <sub>b) </sub> 2
<i>xy x</i>+ +<i>xz</i> c) <i>x</i>4+<i>x</i>2+1
<b>Bài 2: (2 điểm): </b>Cho biểu thức A x 2 <sub>2</sub>16 x 2 x 2
x 2 x 4 x 2 x 1
+ − +
=<sub></sub> − − <sub></sub>⋅
− − + +
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3.
<b>Bài 3: (3,5 điểm): </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M bất kỳ thuộc cạnh BC.
Từ M hạ MD vng góc với AC tại D, ME vng góc với AB tại E.
a) Tứ giác AEMD là hình gì? Vì sao?
b) Với điều kiện nào của M thì tứ giác AEMD là hình vng.
c) Tìm điểm K để diện tích tam giác KBC bằng diện tích ∆ABC.
<b>Câu 1</b>) Phân thức 5(x 1)
5x(x 1)
−
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 75757575
A. 1
x B.
x 1
x(x 1)
−
− C.
1
x
−
D. 1
x 1
−
−
<b>Câu 2</b>) Kết quả của phép tính: x 2 x 4
x 2x 4
+ +
⋅
+ là:
A. x 2
2x
+
B. 1 C. x 4
2x
+
D. 2(x 2)
2x 4
+
+
<b>Câu 3</b>) Giá trị của đa thức: x2<sub> – 8x + 16 tại x = 4 là: </sub>
A. –12 B. 24 C. 0 D. 20
<b>Câu 4</b>) Kết quả phân tích đa thức 9x2<sub> – 6x + 1 thành nhân tử là: </sub>
A. (3x + 1)2 <sub>B. (x + 3)</sub>2 <sub>C. (3x – 1)</sub>2 <sub>D. (x – 3)</sub>2
<b>Câu 5</b>) Tìm câu <b>sai</b> trong các câu sau:
A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là hình vng.
<b>Câu 6</b>) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm; BC = 4cm.
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 18cm2 <sub>B. 18cm </sub> <sub>C. 20cm </sub> <sub>D. 20cm</sub>2
b) Diện tích tam giác ABC là:
A. 9cm2 <sub>B. 9cm </sub> <sub>C. 10cm </sub> <sub> D. 10cm</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm) </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2<sub> – 9 </sub> <sub>b) 2xy + 2x</sub>2<sub> + 2xz </sub>
c) x8<sub> + x</sub>4<sub> + 1 </sub>
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>
Cho biểu thức A x 3 <sub>2</sub>36 x 3 x 3
x 3 x 9 x 3 x 2
+ − +
=<sub></sub> − − <sub></sub>⋅
− − + +
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 76767676
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4.
<b>Bài 3: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác MNP vuông tại M. Lấy một điểm A bất kỳ trên NP. Từ
A kẻ AB vng góc với MP tại B, AC vng góc với MN tại C.
a) Tứ giác MCAB là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của A để tứ giác MCAB là hình vng
c) Tìm điểm K để diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác
KBC.
<i><b>Bài 1: (1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: </b></i>
<b>1)</b> Kết quả của phép tính: 12x2<sub>y</sub>3<sub>z: (3x</sub>2<sub>yz) là </sub>
A. 4xy3<sub>z </sub> <sub>B. 4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z </sub> <sub>C. 4y</sub>2 <sub>D. 12y</sub>2
<b>2)</b> Phân thức
2
3x
x 3
+ bằng phân thức nào sau đây
A.
2
3x
x 3
−
− − B.
2
3x
x 3− C.
2
3x
3 x− D.
2
3x
x 3
− −
<b>3)</b> Biểu thức nào là kết quả rút gọn phân thức sau
2
2
x x
x 1
−
−
A. x
x 1+ B. x C.
x
x 1− D.
x
x 1
− −
<b>4)</b> Hình bình hành là tứ giác có:
A. Hai đường chéo cắt nhau và bằng nhau.
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hai cạnh đối bằng nhau hoặc hai cạnh đối song song.
D. Hai góc đối bằng nhau
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 77777777
a) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
b) Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là
hình thang cân.
c) Hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
d) Tứ giác có 4 góc vng là hình vng.
e) Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
vng.
f) Số thực a là một phân thức đại số.
g) (2x – 1)(2x + 1) = 2x2 <sub>– 1 </sub>
h) (b – a)2<sub> = (a – b)</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<i><b>Bài 3 (1,5 điểm): </b></i>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3<sub> – 27 </sub> <sub>b) x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4x </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> – 6x + 8 </sub>
<i><b>Bài 4 (2 điểm</b></i><b>): </b>
Rút gọn biểu thức:
a) A 2 3 5x 2<sub>2</sub>
x 3 x 3 x 9
−
= + −
+ − − b) 2
x 4 x
B 1
x 7x 10 2 x
+
= − −
− + −
<i><b>Bài 5 ( 3 điểm</b></i><b>): </b>
Cho ∆ABC cân tại A. Gọi M là một điểm bất kì trên cạnh đáy BC. Từ
M kẻ MD // AB, ME // AC ( E ∈ AB, D ∈ AC )
a) Tứ giác AEMD là hình gì ? Chứng minh.
b) Gọi K là trung điểm của DC, H là điểm đối xứng với M qua K.
Chứng minh rằng tứ giác MDHC là hình bình hành.
c) Tìm vị trí điểm M trên BC để AEMD là hình thoi.
d) Gọi I là giao điểm của AM và DE, tìm tập hợp diểm I khi M
chuyển động trên đáy BC.
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 78787878
Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x – 3 thì dư 2, f(x) chia cho
x + 4 thì dư 9, còn f(x) chia cho x2<sub> + x – 12 thì </sub><sub>được thương là </sub>
x2<sub> + 3 và còn dư. </sub>
<i><b>Bài 1: (1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: </b></i>
<b>1)</b> Kết quả của phép tính: 20x3<sub>y</sub>2<sub>z: (4x</sub>3<sub>yz) là </sub>
A. 5xy2<sub>z </sub> <sub>B. 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z </sub> <sub>C. 5y</sub> <sub>D. 5yz </sub>
<b>2)</b> Phân thức
2
+ bằng phân thức nào sau đây:
A. 2x2
x 2
−
− − B.
2
2x
x 2− C.
2
2x
2 x− D.
2
2x
x 2
− −
<b>3)</b> Biểu thức nào là kết quả rút gọn phân thức sau
2
2
x 2x
x 4
−
−
A. x
x 2+ B.
x
2 C.
x
x 2− D.
x
x 2
−
− −
<b>4)</b> Hình vng là tứ giác có:
A. Hai đường chéo vng góc và bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Các cạnh bằng nhau hoặc các góc bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
<i><b>Bài2: (2 điểm ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? </b></i>
a) Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi.
b) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
c) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
d) Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
e) Hình chữ nhật vừa là hình bình hành vừa là hình thang cân.
f) Số 0 không là phân thức đại số.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 79797979
h) (b – a)3<sub> = – (a – b)</sub>3
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<i><b>Bài 3 (1,5 điểm): </b></i>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3<sub> – 8 </sub> <sub>b) x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 9x </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> – 7x + 12 </sub>
<i><b>Bài 4 (2 điểm): </b></i>
Rút gọn biểu thức:
a) A 4 3 5x 2<sub>2</sub>
x 2 x 2 x 4
+
= + −
+ − − b) 2
x x
B 1
x 5x 6 2 x
= − −
− + −
<i><b>Bài 5( 3 điểm): </b></i>
Cho góc xOy. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho
OA = OB. Gọi M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Từ M kẻ
MF // OA, ME // OB (E ∈ OA, F ∈ OB)
a) Tứ giác OEMF là hình gì ? Chứng minh.
b) Gọi I là trung điểm của FB, K là điểm đối xứng với M qua I.
Chứng minh rằng tứ giác MFKB là hình bình hành
c) Tìm vị trí điểm M trên đoạn thẳng AB để OEMF là hình thoi.
chuyển động trên đoạn thẳng AB.
<i><b>Bài 6 (0,5 điểm): </b></i>
Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x – 2 thì dư 5, f(x) chia cho x
– 3 thì dư 7, cịn f(x) chia cho x2<sub> – 5x + 6 thì </sub><sub>được thương là </sub>
1 – x2<sub> và còn dư </sub>
Trong các câu sau, câu nào <b>đúng</b>, câu nào <b>sai</b>?
A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
B.Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật.
Ơn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 80808080
D.Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (9 điểm) </b>
<i><b>Bài 1: (1 điểm) </b></i>
Phát biểu quy tắc rút gọn phân thức đại số ?
Áp dụng: Rút gọn:
2
2
x 1
3x 3x
−
+
<i><b>Bài 2 (2 điểm): </b></i>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2<sub> – 4x + 4 </sub> <sub>b) x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 3x + 6 </sub>
c) x2<sub> – 6x – y</sub>2<sub> + 9 </sub> <sub>d) x</sub>2<sub> – 12x + 27 </sub>
<i><b>Bài 3 (2 điểm): </b></i>Cho biểu thức:
2
2
4x 2x 4 x x 2
P
x 4 x 2 2 x
+ − +
= − −
− + −
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
<i><b>Bài 4( 4 điểm): </b></i>
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với H
qua M.
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Chứng minh BK ⊥ AB
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC
là hình thang cân.
d) BK cắt HI tại G. Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác HGKC là
hình thang cân.
<i><b>Bài 5 (0,5 điểm) </b></i>
Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Rút gọn biểu thức:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
A
a b c b c a c a b
= + +
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 81818181
Trong các câu sau, câu nào <b>đúng</b>, câu nào <b>sai</b>?
A.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B.Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh cịn lại bằng nhau là
hình thang cân.
C.Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
hình thoi.
D.Hình thoi có một đường chéo là đường phân giác của một góc là
hình vng.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (9 điểm) </b>
<i><b>Bài 1: (1 điểm) </b></i>
Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số ? Viết tổng quát?
Áp dụng thực hiện:
2
3x 3x
x 1 x 1− − −
<i><b>Bài 2 (2 điểm) </b></i>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2<sub> – 6x + 9 </sub> <sub>b) x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2x + 6 </sub>
c) x2<sub> – 4x – y</sub>2<sub> + 4 </sub> <sub>d) x</sub>2<sub> – 7x + 12 </sub>
<i><b>Bài 3 (2 điểm) </b></i>
Cho biểu thức:
2
2
4x 3x 9 x x 3
P
x 9 x 3 3 x
+ − +
= − −
− + −
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
<i><b>Bài 4 (4 điểm) </b></i>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 82828282
b) Chứng minh BM ⊥ AB
c) Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác
BKMC là hình thang cân.
d) BM cắt HK tại P. Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác HPMC là
hình thang cân.
<i><b>Bài 5 (0,5 điểm) </b></i>Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Rút gọn biểu thức:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
A
a b c b c a c a b
= + +
− − − − − −
<b>Câu 1.</b> Tích (a + b)(b – a) bằng:
A. (a + b)2 <sub>B. b</sub>2<sub> – a</sub>2 <sub>C. a</sub>2<sub> – b</sub>2 <sub>D. (a – b)</sub>2
<b>Câu 2.</b> Kết quả của phép chia 12x4<sub>y</sub>2<sub>: (–9xy</sub>2<sub>) bằng </sub>
A. 4
3x
3 <sub>B. –</sub>4
3xy C. –
4
3x
3 <sub>D. Đáp số khác </sub>
<b>Câu 3.</b> Rút gọn nào sau đây <b>sai</b>:
A. 3xy x
9y = 3 B.
9y 3 3
3xy x x
+
=
+
C.
3 2 2
5 3
12x y 2x
18xy = 3y D.
3xy 3 x 1
9y 3 4
+ +
=
+
<b>Câu4. </b>Hai điểmM và M′ đối xứng với nhau qua điểm O nếu:
A. O ∈ MM′ B. OM = OM′
C. OM > OM′ D. Cả A và B
<b>Câu 5.</b> Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AC. Độ dài đoạn DE là:
A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 83838383
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
vng
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (1,0 điểm)</b> Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x </sub> <sub>b) a</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub> – a + 3 </sub>
<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>
Thực hiện các phép tính:
a) 2xy(x – 2y) b) <sub>2</sub> 9 3
x +6x +2x 12+ c) 2 2
5x 3 x 3
4x y 4x y
− −
−
<b>Bài 3: (1,0 điểm)</b>
Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 chia </sub>
hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
<b>Bài 4: (3,5 điểm)</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), với BC = 6 cm. Đường
trung tuyến AM, gọi O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với
M qua O.
a) Tính AM.
b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
c) Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình
vng?
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>1.</b> Giá trị của biểu thức: <sub>x</sub>2 <sub>4xy 4y</sub>2
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Tốn 8 Tốn 8 84848484
A. <sub>(4x 5)</sub>2
+ B. (2x 5)+ 2
C. (2x 5)(2x 5)+ − D. Đáp số khác
<b>3.</b> Giá trị của a để: <sub>(x 1)(x</sub>2 <sub>ax 5) x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>x 5</sub>
− + + = + + − là:
A. a 3= B. a 5= C. a= −4 D. a 4=
<b>4.</b> Điều kiện của biến x để giá trị phân thức: 3x 1<sub>2</sub>
4x 16
+
− xác định là:
A. x 4≠ B. x≠ −4 C. x≠ ±2 D. x≠ ±4
<b>5.</b> Giá trị của biến x để giá trị phân thức:
2
x 5x
x 5
+
+ bằng 0 là:
A. x = 0 B. x= −5 C. x = 5 D. Đáp số khác
<b>6.</b> Phân tích thành nhân tử của: 4x(x 3) 3(2x 6)− + − là:
A. (x 3)(4x 3)− + B. (x 3)(2x 6)− −
C. 2(x 3)(2x 3)− − D. 2(x 3)(2x 3)− +
<b>7.</b> Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại
trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
<b>8.</b> Cho ∆ABC vuông cân tại A có AB 5 2= cm thì đường cao AH
bằng:
A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 7,5 cm
<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm) Tính và rút gọn: </i>
2 3 2
2 3
( x y) (2xy)
A
3x y 4xy
−
= ⋅ B 3x 12 4x 16<sub>2</sub> :
x 4 x 2
− −
=
− +
2 2
2 2 2 2 2
y x x y y x
C
x y xy y x y
−
=<sub></sub> − <sub></sub>⋅
− − −
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm) Cho phân thức: </i>Q x(x 2) 3x 6<sub>2</sub>
x 9
+ − −
=
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 85858585
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn Q.
c) Tìm x sao cho Q – 2 = 0.
<b>Bài 4: </b><i>(1,0 điểm) </i>
a) Phân tích đa thức thành nhân từ: <sub>(x y z)</sub>3 <sub>x</sub>3 <sub>y</sub>3 <sub>z</sub>3
+ + − − −
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức:
3 2
3x 14x 11x 4
3x 2
− + −
− nhận giá trị nguyên.
<b>Bài 5: </b><i>(3,0 điểm) </i>
Cho hình bình hành ABCD có 0
A 120= , BC = 6 cm. Đường phân
giác của góc D đi qua trung điểm I của AB.
a) Tính chu vi hình bình hành ABCD.
b) Chứng minh: ∆BCI là tam giác đều.
c) Chứng minh: AB = 2CI và tính CAD .
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>1.</b> Biểu thức: (2x 3)(x 5) x(2x 7)− + − + rút gọn bằng:
A. 3x B. 15 C. −15 D. 7x
<b>2.</b> Biểu thức: <sub>(x 2)(x 2)(x</sub>2 <sub>4)</sub>
− + + bằng:
A. <sub>x</sub>4<sub>+</sub><sub>16</sub> <sub>B. </sub><sub>x</sub>4<sub>−</sub><sub>4</sub> <sub>C. </sub><sub>x</sub>4<sub>−</sub><sub>8</sub> <sub>D. </sub><sub>x</sub>4<sub>−</sub><sub>16</sub>
<b>3.</b> Rút gọn của biểu thức: <sub>8x</sub>3<sub>−</sub><sub>36x</sub>2<sub>+</sub><sub>54x 27</sub><sub>−</sub> <sub> là: </sub>
A. <sub>(3 2x)</sub>3
− B. (2x 3)− 3 C. (4x 3)− 3 D. (2 3x)− 3
<b>4.</b> Đa thức: <sub>x 2 (x 2)</sub><sub>− +</sub> <sub>−</sub> 2<sub> phân tích thành nhân tử bằng:</sub>
Ơn t
Ơn t
Ơn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 86868686
<b>5.</b> Cho <sub>(x y)</sub><sub>−</sub> 2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và xy 2</sub><sub>=</sub> <sub>. Giá trị của </sub><sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2
+ bằng:
A. 18 B. 14 C. 12 D. 6
<b>6.</b> Kết quả của phép chia: <sub>(15x y</sub>2 3 <sub>18x y</sub>4 2 <sub>9x y ) : 3x y</sub>3 3 2 2
− + là:
A. <sub>5xy</sub>2 <sub>6x y 3xy</sub>2
− + B. 5y 6x y 3x y− 2 + 2
C. <sub>5x 6x</sub>2 <sub>3xy</sub>
− + D. 5y 6x− 2+3xy
<b>7.</b> Tứ giác ABCD có AB // CD; AB = AD, <sub>D 60</sub> 0
= , BC ⊥ BD. Tứ
giác ABCD là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
C 60= . Số đo góc A bằng:
A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0
<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử </i>
a) <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>4x 4</sub>
− + + b) 2x2−4xy 2y+ 2−18
c) <sub>x</sub>3<sub>−</sub><sub>3x</sub>2<sub>−</sub><sub>4x 12</sub><sub>+</sub> <sub> </sub>
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm) Tìm x, biết: </i>
a) <sub>25x</sub>2<sub>−</sub><sub>49 0</sub><sub>=</sub> <sub>b) </sub><sub>x</sub>2<sub>−</sub><sub>8x 16 0</sub><sub>+</sub> <sub>=</sub>
c) <sub>x (x 4) 36 9x 0</sub>2
− + − =
<b>Bài 4: </b><i>(1,0 điểm) Thực hiện phép tính: </i>
a) <sub>2</sub>2x 2 1
x −4 x 2 x 2+ − − − b)
2
2
x y x y
x x y x xy
+
− +
− −
<b>Bài 5: </b><i>(3,0 điểm) </i>
Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC.
Gọi D là điểm đối xứng của E qua F.
a) Tứ giác ABED, AECD là hình gì ? Vì Sao ?
b) Chứng minh: SABC = SADCE.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 87878787
d) Tam giác vng ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác ABED
là hình thoi ?
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>1.</b> Cho <sub>x</sub>3 <sub>y</sub>3 <sub>18</sub>
− = và x y 2− = . Giá trị của x2+xy y+ 2 bằng:
A. 36 B. 20 C. –9 D. 9
<b>2.</b> Rút gọn biểu thức: (x 2)(x 7) 50 7x+ − + − là biểu thức nào ?
A. <sub>x</sub>2<sub>−</sub><sub>36</sub> <sub>B. </sub><sub>(x 6)</sub>2
− C. (x 6)+ 2 D. (x2 −5)2
<b>3.</b> Phân tích thành nhân tử của: <sub>x</sub>3 <sub>2x y xy</sub>2 2 <sub>4x</sub>
+ + − là:
A. x(x 2)(x y)− + B. x(x y)(x 4)− +
C. x(x y 2)(x y 2)+ + + − D. Đáp số khác
<b>4.</b> Để đa thức: <sub>5x</sub>2<sub>+</sub><sub>4x a</sub><sub>−</sub> <sub> chia hết cho 2x + 4 thì giá trị của a là:</sub>
A. −12 B. 12 C. −9 D. 9
<b>5.</b> Phân tích thành nhân tử của: <sub>(x 4)</sub>2 <sub>4</sub>
+ − là:
A. x(x 8)+ B. (x 2)(x 4)− +
C. x(x 6)+ D. (x 2)(x 6)+ +
<b>6.</b> Tứ giác ABCD có số đo các góc tỉ lệ với 2, 3, 4, 6. Số đo các góc
của tứ giác là:
A. <sub>46 ; 74 ; 92 ; 148 </sub>0 0 0 0 <sub>B. </sub><sub>48 ; 77 ; 99 ; 144 </sub>0 0 0 0
C. <sub>24 ; 72 ; 96 ; 124 </sub>0 0 0 0 <sub>D. </sub><sub>12 ; 36 ; 48 ; 72 </sub>0 0 0 0
<b>7.</b> Hình thang có một đáy dài 11 cm, đường trung bình 14 cm. Chiều
dài cạnh đấy còn lại bằng:
A. 21 cm B. 22 cm C. 19,5 cm D. 17 cm
<b>8.</b> Hình bình hành ABCD có 0
A B 40− = . Số đo góc D bằng:
A. 1100 <sub>B. 70</sub>0 <sub>C. 140</sub>0 <sub>D. Đáp số khác </sub>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 88888888
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <sub>x</sub>3 <sub>x y 4x 4y</sub>2
+ − − b) x2−6x 5+ c) 16 16x− 2−y2+8xy
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm) </i>
Tìm x, biết:
a) <sub>4(x 1)</sub>2 <sub>9(5 x)</sub>2 <sub>0</sub>
+ − − = b) x(2x 5) 4x 0+ − =
<b>Bài 4: </b><i>(1,0 điểm) </i>
a) Thực hiện phép tính: x 5x <sub>2</sub>6x
x 3 x 3 x+ + − + −9
b) Chứng minh: <sub>2</sub> x <sub>2</sub> y x y 0
y xy x xy xy
+
+ + =
− −
<b>Bài 5: </b><i>(3,0 điểm) </i>
Cho hình vng ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy hai điểm
E và F sao cho AE = DF. Đường thẳng qua E và song song với AD
cắt BD ở K. Chứng minh rằng:
a) AEKF là hình chữ nhật b) DE = CF và DE ⊥ CF
c) EF = CK và EF CK d) CK, BF và DE đồng qui.
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>1.</b> Cho x y 7+ = và x y 5− = . Giá trị của x2 −y2 bằng:
A. 12 B. 24 C. 2 D. 35
<b>2.</b> Phân tích thành nhân tử của: <sub>x</sub>3<sub>−</sub><sub>5x</sub>2<sub>+</sub><sub>4x 20</sub><sub>−</sub> <sub> là: </sub>
A. <sub>(x 5)(x</sub>2 <sub>4)</sub>
− + B. (x 5)(x 2)(x 2)+ + −
C. <sub>(x 4)(x</sub>2 <sub>5)</sub>
+ − D. Đáp số khác
<b>3.</b> Điều kiện của biến x để giá trị phân thức:
2
2
3x 5x
x 9
+
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 89898989
<b>4.</b> Giá trị của phân thức
3
2
2013(x 1)
−
+ + tại x = 2013 là:
A. 1 B. 2 C. 2013 D. 2012
<b>5.</b> Phân thức:
2
2
4x 4x 1
2x x
− +
− rút gọn là:
A. 2x 1
x
−
B. x 2
x
−
C. 4x 1
2x 1
+
− D.
2x 1
2
−
<b>6.</b> Tìm x biết: <sub>(x 3)</sub><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>25 0</sub><sub>=</sub>
A. x 2; x 3= = B. x 2; x= = −8
C. x 8; x 2= = D. x 5; x 8= =
<b>7.</b> Hình bình hành ABCD có AD = 4 cm, 0
ADC 60= , AD = AC.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng:
A. 16 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 36 cm
<b>8.</b> Tứ giác ABCD có AB // DC và A C =, ABCD là:
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Tứ giác thường
<b>Bài 2: </b><i>(1,0 điểm) </i>
Chứng minh đẳng thức:
2 2
2 2 2 2
x 3xy 2x 4x y 1
: 1
2x y y 4x 2x y 4x y 4
+
+ − <sub></sub> + <sub></sub>= −
− − + −
<b>Bài 3: </b><i>(2,0 điểm) </i>
Cho phân thức:
2 2
2
(2x 2x)(x 3)
P(x)
x(x 9)(x 1)
+ −
=
− +
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn và tính giá trị của P(x) khi x = 1
2.
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 90909090
<b>Bài 4: </b><i>(3,0 điểm) </i>
Cho hình thoi ABCD có AB = 10 cm, 0
BCD 60= . Kẻ DH vng góc
với AB tại H.
a) Tính BD và chứng minh H là trung điểm của AB.
b) Gọi E là điểm đối xứng của D qua H. Chứng minh rằng ADBE là
hình thoi và 3 điểm E, B, C thẳng hàng.
c) Tính chu vi và diện tích tam giác CDE.
<b>Bài 5: </b><i>(1,0 điểm) </i>
Cho ∆ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BC = 3BM. Tính tỉ
số diện tích của hia tam giác ABM và ABC.
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>1.</b> Cho <sub>x</sub>2 <sub>+</sub><sub>y</sub>2 <sub>=</sub><sub>13</sub><sub> và xy 6</sub><sub>=</sub> <sub>. Giá trị của </sub><sub>(x y)</sub><sub>−</sub> 2<sub> bằng: </sub>
A. 2 B. 1 C. 7 D. 20
<b>2.</b> Phân tích thành nhân tử của: <sub>(2x 1)</sub><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>(x 2)</sub><sub>−</sub> 2<sub> là: </sub>
A. (x 3)(3x 1)+ − B. (x 1)(x 3)− +
C. (2x 2)(x 3)+ − D. (x 1)(3x 1)− +
<b>3.</b> Phân thức:
3
8x 1
8x 4
+
+ rút gọn là:
A. x3 1
x 4
+
+ B.
2 1
x x
4
+ + C. x2 x 1
2 4
− + D. 4x2−4x 1+
<b>4.</b> Giá trị của x để phân thức
2
2
x 3x 2
x 4
− +
− có giá trị bằng 0 là:
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 91919191
<b>5.</b> Mẫu thức chung của hai phân thức: <sub>2</sub>x
x −1 là 2
2x 3
x 2x 1
−
− + là:
A. <sub>x</sub>2<sub>−</sub><sub>1</sub> <sub>B. </sub><sub>(x 1)</sub>2
−
C. <sub>(x 1) (x 1)</sub><sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> <sub>D. </sub><sub>(x 1)(x 1)</sub><sub>+</sub> <sub>−</sub> 2
<b>6.</b> Điều kiện của biến x để giá trị phân thức: 3x 5<sub>3</sub>
x 4x
−
− xác định là:
A. x 5
3
≠ B. x 0≠ và x≠ ±2
C. x≠ ±2 D. x≠ ±4
<b>7.</b> Hình thang cân ABCD (AB // CD) có A 3D =. Số đo góc C là:
A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 45</sub>0 <sub>D. 75</sub>0
<b>8.</b> M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật
ABCD. Biết đường chéo AC = 10 cm. Chu vi của MNPQ là:
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 40 cm
<b>Bài 2: </b><i>(1,0 điểm) </i>
a) Thực hiện phép tính: x3 x2<sub>2</sub> 2x 20 3 5
x 4 x 2 x 2
+ − −
+ −
− − +
b) Tính giá trị của biểu thức: A 5x y 3y 2x
3x 7 2y 7
− −
= −
+ − , biết 2x – y = 7
<b>Bài 3: </b><i>(1,0 điểm) </i>
a) Rút gọn các phân thức sau:
2 2 3
4 6 3
9x y z
=
2
2
x 6x 8
C
x 4
− +
=
−
b) Cho biết a.b.c = 1. Tính giá trị của biểu thức:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
D a b c a b c
a b c a b c
=<sub></sub> + <sub></sub> +<sub></sub> + <sub></sub> +<sub></sub> + <sub></sub> −<sub></sub> + <sub> </sub> + <sub> </sub> + <sub></sub>
<b>Bài 4: </b><i>(2,0 điểm) </i>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 92929292
c) <sub>C 8x x</sub><sub>=</sub> <sub>−</sub> 2 <sub>d) </sub><sub>D 7x 2x</sub><sub>=</sub> <sub>−</sub> 2<sub>+</sub><sub>3</sub>
<b>Bài 5: </b><i>(3,0 điểm) </i>
Cho tứ giác ABCD có <sub>A 80</sub> 0
=
c) Chứng minh: ∆ENF là tam giác đều.
d) Tính chu vi NEQF.
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>1.</b> Kết quả phép tính: (5x + 2)(2 – 5x) là:
A. <sub>4 25x</sub><sub>−</sub> 2 <sub>B. </sub><sub>25x</sub>2<sub>−</sub><sub>4</sub> <sub>C. </sub><sub>4 20x</sub>
− D. 0
<b>2.</b> Đa thức: <sub>4x</sub>2<sub>+</sub><sub>4x 1</sub><sub>+</sub> <sub> bằng: </sub>
A. <sub>(4x 4)</sub>2
− B. (2x 1)+ 2 C. (2x 4)− 2 D. (4x 4)+ 2
<b>3.</b> Đa thức: x(x 2) x 2− + − phân tích thành nhân tử là:
A. (x 2)(x 1)+ + B. (x 2)(x 1)+ −
C. (x 2)(x 1)− + D. (x 2)(x 1)− −
<b>4.</b> Thương của phép chia: <sub>(6x y</sub>2 5 <sub>9x y ) : 3x y</sub>4 4 2 3
− là:
A. <sub>2xy</sub>2 <sub>3x y</sub>2
− B. 6y2+3x y2 C. 2y2−9x y2 D. 2y2−3x y2
<b>5.</b> Phân thức: 9x2 4
3x 2
−
+ rút gọn là:
A. 3x 2− B. 3x 2+ C. 2 3x− D. 2 3x+
<b>6.</b> Phân thức:
5 2
2 4
12x y
4x y bằng phân thức nào sau đây:
A.
3 2
3x y
1 B.
7 6
3x y
1 C.
3
3x
y D.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 93939393
<b>7.</b> Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường là hình:
A. Hình thoi. B. Hình vng.
C. Hình chữ nhật. D. Đáp số khác.
<b>8.</b> Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình:
A. Hình thoi. B. Hình vng.
C. Cả A và B. D. Hình chữ nhật.
<b>Bài 2: </b><i>(2,5 điểm) </i>
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x(2x 6) x 3+ − −
b) Tìm x, biết: <sub>3x</sub>2<sub>+</sub><sub>5x 0</sub><sub>=</sub>
<b>Bài 3: </b><i>(2,5 điểm) </i>
Thực hiện các phép tính sau:
a) 2 3
x 1 x 2− − − b)
1 x 4
(x 2)(x 3) x 3
−
+
− − +
<b>Bài 4: </b><i>(3,0 điểm) </i>
Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và CD.
a) Tứ giác BMDN, AMND là hình gì ? Vì Sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua C. Chứng minh ADEC là hình
bình hành và AC // DE.
c) Chứng minh N, A, E thảng hàng.
<i>Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> trong các câu sau: </i>
<b>Câu 1</b>: Trong hằng đẳng thức <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>=</sub>
A.<i>xy</i> B. 2<i>xy</i> C.–<i>xy</i> D. –2xy
<b>Câu 2</b>: Phân số <i>A</i>
<i>B</i>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 94949494
A. <i>A</i>
<i>B</i>
−
− B.
<i>A</i>
<i>B</i>
−
− C. <i>A</i>
<i>B</i>
−
− D.
<i>A</i>
<i>B</i>
−
−
−
<b>Câu 3</b>: Rút gọn phân thức
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
−
− ta được:
A.<i>x</i>–1 B.<i>x</i>+1 C.<i>x</i> D. 2
<b>Câu 4</b>: Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
+
+ − xác
định là:
A. Mọi <i>x</i> B.<i>x</i>≠1
C. <i>x</i>≠–1 D. <i>x</i>≠1 và <i>x</i>≠–1
<b>Câu 5</b>: Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài
A. 8<i>cm</i> B.7<i>cm</i> C.14<i>cm</i> D. Kết quả khác
<b>Câu 6</b>: Hình nào sau đây là tứ giác đều ?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Cả A, B, C đều đúng
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2<sub>–</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><sub>2 – 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub>
b)
<i>x</i> + − <i>x</i>
<b>Bài 2</b>: Thực hiện tính rút gọn biểu thức 3<sub>2</sub> 2
2 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
+
+ −
<b>Bài 3</b>: Cho biểu thức
2
2
1 9 2 6
:
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
=
+
a) Thực hiện rút gọn biểu thức <i>M</i> .
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 95959595
<b>Bài 4</b>: Hình thang <i>ABCD</i> (<i>AB CD</i>/ / ) có<i>DC</i>=2<i>AB</i>. Gọi<i>M</i> , <i>N</i>, <i>N</i>,
<i>Q</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB BC CD DA</i>, , , .
thoi.
c) Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>BD</i> và<i>AP</i>. Chứng minh ba điểm<i>Q</i>, <i>N</i>,
<i>E</i> thẳng hàng.
<b>Bài 1</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3<i>x x</i>
c) <sub>18</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>d) </sub><sub>(</sub> 2 <sub>4 )</sub>2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>10</sub>
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− −
<b>Bài 2:</b>Tìm x biết:
a) <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− − =</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>− =</sub><sub>5 0</sub>
c)
<b>Bài 3</b>: Thực hiện phép tính
a) <sub>(6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>5) : (2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>
− + − + − b)
3 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>+ + <i>x</i>− +<i>x</i>+ + −<i>x</i>
<b>Bài 4</b>:
a) Tìm a, b, c sao cho:
2
3 2
1
1 1 1
<i>x</i> <i>a</i> <i>bx c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ +
= +
− − + +
b) Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức:
<i>f x</i> = <i>x</i>+ <i>x</i>+ <i>x</i>+ <i>x</i>+ +
cho đa thức <i>g x</i>
<b>Bài 5</b>:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 96969696
a) Chứng minh tam giác APB vông cân.
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB,gọi I là giao điểm
của BP và AQ. Tính góc QKA.
c) Chứng minh H, I, E thẳng hàng.
d) Chứng minh HE//QK.
<b>Câu 1:</b> Phân tích các đa thức thành nhân tử (2 đ)
a) 5<i>x</i>2+10<i>x</i>+5 b) <i>x x y</i>
<b>Câu 2:</b> Thực hiện phép tính (2 đ)
a)
b)
c) 1 5 <sub>2</sub>2
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i>+ + <i>x</i>− −<i>x</i> −
<b>Câu 3:</b> Tìm x, biết (2đ)
a) 2<i>x x</i>
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi M là trung điểm của
cạnh BC. Vẽ MD vng góc AB tại D, ME vng góc với AC tại E.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng: Tứ giác DMCE là hình bình hành.
c) Vẽ AH vng góc với BC tại H.Tứ giác MHDE là hình gì? Vì sao?
d) Qua A vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K, đường
thẳng HK cắt AC tại N. Chứng minh: HN2<sub>= AN.CN </sub>
<b>Câu 5:</b> (0,5 đ)
Một viên gạch hình chữ nhật có kích thước 8 cm và 18cm giá là
1200đ một viên.Ông Minh muốn dùng gạch xây một bức tường hình
chữ nhật có diện tích là 14,4 m2<sub>.Hỏi ông Minh cần bao nhiêu tiền để </sub>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 97979797
<b>Bài 1</b> (1,5đ) Phân tích thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>xy x</sub></i><sub>– 2</sub><i><sub>y</sub></i>
+ b) <i>x</i>3+2<i>x</i>2+<i>x xy</i>– 2
<b>Bài 2</b> (1,5đ) Tìm x:
a)
b)
<b>Bài 3</b> (2đ) Thực hiện phép tính:
a) <i>A</i>=3<i>x</i>+ −2 5(<i>x</i>+1) b) 1 1 4 <sub>2</sub>
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ −
= − −
− + −
<b>Bài 4</b> (1đ) Tính
<b>Bài 5</b> (4đ)
Cho ∆ABC cân tại A. Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của AB,
AC và BC.
a. Tính MN, biết BC = 10 cm?
b. Tứ giác BMNH; AMHN là hình gì? Vì sao? Tìm điều kiện của
c. Vẽ đường thẳng d vng góc với AB tại M, <i>d cắt AH và HN lần </i>
lượt tại D và E. Kẻ NF song song ME (F thuộc AB). Chứng minh
MN = EF và DN vng góc MH?
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>b) </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>9</sub> <i><sub>y</sub></i>2
+ − +
<b>Ba<sub>̀</sub>i 2.</b> (1,5 điểm)
Tìm x, biết
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 98989898
<b>Ba<sub>̀</sub>i 3</b>. (2,5 điểm)
Thực hiện các phép tính sau
a)
b) 3 <sub>2</sub> 1 1
4−<i>x</i> +<i>x</i>−2−<i>x</i>+2
<b>Ba<sub>̀</sub>i 4.</b> (0,5 điểm)
Cho ba số a, b, c thỏa mãn: <i>a b c</i>+ + =0 và <i>ab bc ca</i>+ + =0.
Tính giá trị của biểu thức <i><sub>P</sub></i>
= + + + −
<b>Ba<sub>̀</sub>i 5.</b> (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của BC và AC.
a) Chứng minh MN // AB và ABMN là hình thang vng.
b) Gọi P là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác APCM
là hình thoi.
c) Chứng minh tứ giác APMB là hình bình hành.
d) BP cắt AM tại I. Tia NI cắt AB tại F. Chứng minh tứ giác AFMN
là hình chữ nhật.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>1 4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy y</sub></i>2
− + −
<b>Bài 2. (1,5đ)</b> Tìm số thực x, biết:
a)
a)
2
2 1 2
2 1 2 1 1 4
<i>x</i>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 99999999
Gọi X là tập hợp tất cả các số nguyên có thể viết được thành tổng của
bình phương của 2 số nguyên (ví dụ 5∈<i>X</i> vì 5 1= 2+22). Chứng
minh rằng nếu a và b thuộc X thì ab cũng thuộc X.
<b>Bài 5.(3,5đ)</b>
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Gọi D là
điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thoi.
b) Gọi K là trung điểm của MC và E là điểm đối xứng của D qua K.
Chứng minh tứ giác AMCE là hình chữ nhật.
c) Giả sử AM và BE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm
của BE.
d) Chứng minh 3 đường thẳng AK, CI, EM đồng quy.
<b>Bài 1</b>: (3 điểm) Phân tích đa thúc thành nhân tử; ( 3đ)
a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
+ + b) <i>x</i>2 –<i>y</i>2+3 – 3<i>x</i> <i>y</i> c) <i>x</i>2−5<i>x</i>+4
<b>Bài 2</b>: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
+ + = b) <i>x</i>2 – 36 0=
<b>Bài 3</b>: (1 điểm) Cho <i>a b</i>+ =3, <i>ab</i>=1. Tính <i>a</i>3+<i>b</i>3.
<b>Bài 4</b>: (4 điểm)
Cho tam giác ABC đều cạnh a có BH và CK là hai đường cao. AH cắt
BK tại O. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của H và K qua O
a) Tứ giác MNHK là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: AMNB là hình thang cân.
c) Tính SMNHK.
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 100100100100
a)
b)
− + − − +
c) 1 1 <sub>2</sub>2<i>a</i> <sub>2</sub>
<i>a b a b a</i>− − + + −<i>b</i>
<b>Bài 2</b>: (2 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>a</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>ab b</sub></i><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
<b>Bài 3</b>: (1 điểm)
Biểu thức sau có phụ thuộc vào x hay không?
<i>M</i> = <i>x</i>− <i>x</i>+ <i>x</i> + − <i>x</i> − <i>x</i> +
<b>Bài 4</b>: (0,5 điểm)
Cho <i>A</i>=
<b>Bài 5</b>: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN. Gọi G là trọng tâm
của ∆ABC.
a) Tứ giác BNMC là hình gì? Chứng minh.
b) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BG và CG. Chứng minh
MNEF là hình bình hành.
c) Tia AG cắt BC tại H, tia HM cắt đường thẳng đi qua A và song
song với BC tai K. Chứng minh ABHK là hình bình hành.
d) Nếu tam giác ABC cân tại A thì MNEF là hình gì? Chứng minh.
<b>Bài 1 (2đ):</b> Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>–12</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>– 9</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 101101101101
a) 3 12 – 4 – 9 4 – 3<i>x</i>
<b>Bài 3 (1,5đ):</b> Thực hiện phép tính:
a)
)
(
1
)
(
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> − − − b) 2
2 3 18 5
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+ +
− + −
<b>Bài 4 (1đ):</b> Chứng minh với mọi n là số tự nhiên thì <i><sub>n</sub></i>5 <sub>–</sub><i><sub>n</sub></i><sub>⋮</sub><sub>30</sub><sub> </sub>
<b>Bài 5 (4đ):</b> Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, kẻ HD ⊥ AB
(D∈<sub>AB) và HE ⊥ AC (E</sub>∈<sub>AC), AH cắt DE tại O </sub>
a) Chứng minh tứ giác AEHD là hình chữ nhật
b) Gọi P là trung điểm của BH. Chứng minh OP là đường trung trực
của DH
c) Gọi Q là trung điểm của HC. Chứng minh BO⊥AQ
d) Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vng.
Thực hiện phép tính
a)
b) <sub>(6</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>13</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><sub> ): ( 2x + 3 ) </sub>
c) <sub>2</sub>1 3
2 2 1 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>− − <i>x</i> − − <i>x</i>+
<b>Bài 2. ( 1 đ 5)</b> Phân tích đa thức sau ra nhân tử
a) <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>7</sub><i><sub>y x y xy</sub></i><sub>−</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>14</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>49</sub>
<b>Bài 3. (1đ5)</b> Tìm x biết
a)
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 102102102102
Trong một lớp học tỉ số hs nữ và nam là , biết hs nam nhiều hơn hs
nữ là 6 em. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh
<b>Bài 5. ( 3 đ 5 ) </b>
Cho △ABC vuông tại A, có AM là trung tuyến. Gọi D là điểm đối
xứng với M qua AB. MD cắt AB tại N, kẻ MI vng góc với AC ( I
thuộc AC ).
a) Chứng minh tứ giác ANMI là hình chữ nhật
c) AD cắt BI tại E, CN cắt BI tại G. Chứng minh: Tứ giác AECB là
hình bình hành
d) Chứng minh BE = 6.GI
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>–12</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>
+ b) <i>x</i>2 –<i>y</i>2+2<i>x</i>+1
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>
Tìm x, biết:
a) <i>x x</i>2
Cho <i>A n</i>= 3+
a) Tính biểu thức A.
b) Chứng minh rằng: A chia hết cho 36 với mọi số n là số tự nhiên lẻ.
<b>Bài 4: (3,5 điểm) </b>
Cho ∆ ABC vuông tại A có D và E lần lượt là trung điểm của hai
cạnh AB và BC.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 103103103103
b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho EK = AC. Chứng minh:
tứ giác ACEK là hình bình hành.
c) Chứng minh: tứ giác AEBK là hình thoi.
Thực hiện phép tính:
a) 4 2
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>− + −<i>x</i>+ <i>x</i>− b)
2
3
:
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>− <i>y x y</i>−
<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 15<i>x</i>+20<i>y</i> b) – – 5<i>x y</i> <i>x</i>+5<i>y</i> c) <i>x</i>2− −<i>x</i> 6
<b>Bài 3: (2,5 điểm) </b>
Cho phân thức:
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
− +
=
−
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ?
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để <i>A</i>=16.
<b>Bài 4: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB,
BC.
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM
là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC
<b>Bài 5: (0,.5 điểm) </b>
Tìm dư trong phép chia đa thức <sub>( )</sub> 9 5 <sub>1</sub>
<i>f x</i> =<i>x</i> +<i>x</i> + cho đa thức
3
( )
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 104104104104
Rút gọn các biểu thức sau
a) 5 2
2 <sub>4</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
+ c)
2
2
2 2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> + <i>x</i>+ + −
<b>Bài 2: (3 điểm) </b>Tìm x biết
a) <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>13</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>25 0</sub><sub>=</sub> <sub> </sub> <sub>c) </sub><sub>5</sub><i><sub>x x</sub></i>
Cho ABCD là hình chữ nhật, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy
M tuỳ ý trên CD, OM cắt AB tại N.
a) Chứng minh M đối xứng với N qua O
b) Dựng NF // AC ( F BC ) và ME // AC ( E AD ). Chứng minh
NFME là hình bình hành.
c) Chứng minh MN, EF, AC, BD cắt nhau tại O
a) 7<i>x</i>2 –14<i>xy</i>+7<i>y</i>2 b) <i>x</i>2 –<i>y</i>2+12 – 36<i>y</i> c)
2 <sub>– 4</sub> 2 <sub>– 2</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+ <i>y</i>
<b>Bài 2. (1,5 điểm) </b>Thực hiện phép tính
a)
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
+
+ −
<b>Bài 3. (1,5 điểm) </b>Tìm x, biết:
a) <i>x</i>2
Hãy tính giá trị của biểu thức <i>A</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 105105105105
<b>Bài 5. (3,5 điểm) </b>
Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và
BC.
a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang vng.
b) Gọi F là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh AFEC là hình
bình hành.
c) CF cắt AE và AB lần lượt tại M và K. DM cắt AC tại N. Chứng
minh ADEN là hình chữ nhật.
d) Chứng minh SFKB = 4SFKD.
a) 2<i>x x</i>
b)
2
2
1 3
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
+ −
−
−
<b>Bài 2: (1,5điểm) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub>
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>–</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><sub>7 – 7</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
c) <i>x</i>2 – 2<i>xy</i>– 25+<i>y</i>2
<b>Bài 3: (2,5 điểm) </b>Tìm x, biết:
a)
<b>Bài 4: (3,5điểm) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là
trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh
rằng:
a) Tứ giác AEMC là hình hình bình hành.
b) Tứ giác AEBM là hình thoi.
c) Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
Ơn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 106106106106
<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>Thực hiện phép tính:
a)
c) 1 1 4 <sub>2</sub>
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ −
− −
− + −
<b>Câu 2 (1,5 điểm) </b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2<i>x</i>2 – 6<i>xy</i> b) <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>25</sub><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>
<b>Câu 3 (1,5 điểm) </b>
Tìm x, biết:
a)
Tìm x, y. Biết: <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>– 4</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><sub>9 – 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> </sub>
<b>Câu 4 (4 điểm) </b>
Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Gọi D là
trung điểm của AC.
a) Tính độ dài MD biết AB = 12 cm.
b) Gọi E là điểm đối xứng của M qua D. Chứng minh: Tứ giác
ABME là hình bình hành.
c) Chứng minh: Tứ giác AMCE là hình chữ nhật.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCE là hình vng.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 107107107107
b)
c) 4 <sub>2</sub> 2 : 2
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
+
− −
<b>Câu 2: (1 điểm) </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2x2<sub> – 50 </sub>
b/ x2<sub> + 14x + 49 – y</sub>2
<b>Câu 3:(1 điểm) </b>
Tìm x, biết. <i>x</i>3– 25<i>x</i>=0.
<b>Câu 4: (0,75 điểm) </b>
Mỗi ngày bạn Bình để dành được số tiền là 10000 đồng. Bạn Bình dự
định để dành tiền mua một máy tính cầm tay giá 300000 đồng và một
quyển sách tốn tham khảo có giá 50000 đồng. Hỏi bạn Bình phải để
dành bao nhiêu ngày thì có thể mua được?
<b>Câu 5:(0,75 điểm) </b>
Cho <i>a, b, c là các số nguyên thỏa mãn </i> <i>a b c</i>+ + =2016. Chứng tỏ
rằng <i><sub>A a</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub> là một số chẵn. </sub>
<b>Câu 6: (3,5 điểm) </b>
Cho ∆ ABC có ba góc nhọn (AB < AC), M là trung điểm của BC.
Trên tia AM lấy điểm F sao cho AM = MF.
a) Chứng minh: ACFB là hình bình hành
b) Kẻ AH ⊥ BC tại H. Gọi K là điểm đối xứng của A qua H. Tứ giác
BKFC là hình gì? Vì sao?
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 108108108108
a)
b) 3 2 1 <sub>2</sub> 3
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − −
− −
+ − −
c)
− + + +
<b>Bài 2: (2đ) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)16−<i>x</i>2+4<i>xy</i>−4<i>y</i>2 <sub>b) </sub><i>x</i>2 −7<i>x</i>+12
<b>Bài 3: (1đ) </b>Tìm x, biết 2
<b>Bài 4: (0,5đ) </b>Cho tam giác ABC có 3 cạnh là a, b, c.
Biết <i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2 =<i>ab bc ca</i>+ + .
Chứng minh: Tam giác ABC là tam giác đều.
<b>Bài 5: (3.5d) </b>
Cho ∆ABC cân tạiA.Gọi M là trung điểm BC. Từ điểm D thuộc BC
(BD > CD) vẽ đường vng góc với BC cắt AC và tia BA lần lượt tại
E và F.
a) Chứng minh tứ giác AMDF là hình thang vuông.
b) Gọi O là trung điểm EC, N là điểm đối xứng với D qua O. Chứng
minh tứgiác DENC là hình chữ nhật.
c) Lấy I thuộc AB sao cho A là trung điểm IF.Chứng minh I, E, N
thẳng hàng.
d) Gọi K là điểm đối xứng với N qua A.Chứng minh tứ giác BDFK là
hình chữ nhật.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 109109109109
a)
− + − − b) 3
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
+
+ −
<b>Bài 2: (2,5đ) </b>Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 2+ +
8 16
<i>x</i> <i>x</i> b) <i>x</i>2−<i>y</i>2+12<i>y</i>−36 c) 4+
4
<i>x</i>
<b>Bài 3: (2đ) </b>Tìm x biết:
a) 5 (<i>x x</i>+2)−<i>x</i>2+4=0 b)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 10m, chiều dài gấp đơi
chiều rộng.Cần bao nhiêu viên gạch để lót hết nền nhà trên biết rằng
viên gạch hình chữ nhật có kích thước 40x50cm.
<b>Bài 5(3,5đ) </b>
Cho hình vng ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB,
CD.
a) Chứng minh DEBF là hình bình hành
b) Chứng minh AC, BD, EF đồng quy
c) Trên tia đối CD lấy điểm K sao cho CK= CF. Chứng minh
AC//EK
d) Cho AB = a, đường thẳng KA cắt BC tại H. Tính HC
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>–14</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>7</sub><i><sub>y</sub></i>2
+ . b) <i>y</i>2– 4<i>x</i>2+4 –1<i>x</i> .
<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>
Tìm <i>x</i>, biết:
a) 5<i>x x</i>
<b>Bài 3: (3 điểm) </b>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 110110110110
<i>A</i>= <i>x</i> <i>x</i> + <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>+ +
2
3 1
2 2 2 2 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= − −
− + − .
b) Với <i>x</i>∈ℤ<sub>, </sub><i><sub>x</sub></i><sub>≠ ±</sub><sub>1</sub><sub>, tìm các giá trị của </sub><i><sub>x</sub></i><sub> để </sub><i><sub>B</sub></i><sub> nhận giá trị nguyên. </sub>
c) Bạn Luyện có 50 mảnh bìa hình vng cạnh lần lượt là 2cm; 4cm;
100cm. Bạn Tốn có 50 mảnh bìa hình vng cạnh lần lượt là
1cm; 3cm; 99cm. Hỏi tổng diện tích các mảnh bìa bạn Luyện có
lớn hơn tổng diện tích các mảnh bìa bạn Tốn có là bao nhiêu
xăng-ti-mét vng?
<b>Bài 4: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> (<i>AB</i><<i>AC</i> ) có <i>D</i> và <i>E</i> lần lượt là
trung điểm của các cạnh <i>AC</i> và <i>BC</i>. Vẽ <i>EF</i> vng góc với <i>AB</i> tại
<i>F</i>.
a) Chứng minh rằng: <i>DE</i> // <i>AB</i> và tứ giác <i>ADEF</i> là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia <i>DE</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>DK</i> =<i>DE</i>. Chứng
minh tứ giác <i>AECK</i> là hình thoi.
c) Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AE</i> và <i>DF</i>. Chứng minh rằng <i>O</i> là trung
điểm của <i>AE</i> và ba điểm <i>B</i>, <i>O</i>, <i>K</i> thẳng hàng.
d) Vẽ <i>EM</i> vng góc với <i>AK</i> tại <i>M</i> . Chứng minh rằng <i>DMF</i>=90°
<b>Câu 1:</b> (1,5 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
a) <i><sub>x x</sub></i>
b)
c)
<b>Câu 2:</b> (3,0 điểm)
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 111111111111
a) <sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub>–12</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>6</sub><i><sub>xy</sub></i>3
+ b) <i>a</i>2 +<i>ab</i>+2<i>a</i>+2<i>b</i>
c) <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>ab b</sub></i><sub>+</sub> 2<sub>– 9</sub><sub> </sub> <sub>d) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>12</sub><sub> </sub>
<b>Câu 3:</b> (1,5điểm)
Thực hiện phép cộng các phân thức đại số sau:
a) 7 1 1 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
− −
+ b) 1 1 2 <sub>2</sub>
3 3 9
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
+ −
+ +
− + −
<b>Câu 4: </b>(3,5điểm)
Cho tam giác <i>ABC</i> có ba góc nhọn (<i>AB</i><<i>AC</i>). Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt
là trung điểm của cạnh <i>AB</i>, <i>AC</i>.
a) Chứng minh: Tứ giác <i>BMNC</i> là hình thang.
b) Từ điểm <i>A</i> vẽ <i>AH</i> ⊥<i>BC</i> tại <i>H</i> và <i>K</i> là điểm đối xứng của <i>H</i>
qua điểm <i>M</i> . Chứng minh: Tứ giác <i>AHBK</i> là hình chữ nhật.
c) Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Chứng minh: Tứ giác <i>MNIH</i> là
hình thang cân.
d) Qua <i>B</i> vẽ đường thẳng vng góc với <i>AB</i> và qua <i>C</i> vẽ đường
thẳng vng góc với <i>AC</i>. Hai đường thẳng này cắt nhau tại <i>E</i>. Từ
<i>E</i> vẽ <i>EF</i>⊥<i>BC</i> tại <i>F</i>. Chứng minh: <i>BH</i> =<i>CF</i>
<b>Câu 5:</b> (0,5điểm)
Cho: , ,<i>a b c</i>≠0 và <i>a b c</i>+ + =0.
Tính giá trị biểu thức: <i>A</i> 1 <i>a</i> 1 <i>c b b</i>
<i>b</i> <i>a c a</i>
=<sub></sub> + <sub></sub> + + + <sub></sub>
.
a) 2
3x 2x 6
3<i>xy</i> <i>y</i>− <i>y</i> − <i>xy</i>
b)
+ + + +
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 112112112112
d) 3 3 6 9<sub>2</sub>
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − −
− −
− + −
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2
– 2 – 2
<i>a</i> <i>ab a</i>+ <i>b</i> b) <i>x</i>2 –14<i>x</i>+49 – 4<i>y</i>2 c) 2<i>x</i>2– 7<i>x</i>+5
<b>Bài 3:(1 điểm) </b>
Tìm <i>x</i> biết rằng: <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>– 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1– 36 0</sub>
+ =
<b>Bài 4:(1 điểm) </b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i><sub>A x</sub></i>2 <sub>– 5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
= +
<b>Bài 5:(3,5 đ) </b>
Cho ∆<i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> (<i>AB AC</i>< ). Gọi <i>D</i>, <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là
trung điểm của các cạnh <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>AC</i> của ∆<i>ABC</i>
a) Chứng minh rằng: Tứ giác <i>BDFE</i> là hình bình hành và <i>AE DF</i>= .
b) Kẻ <i>AH</i> ⊥<i>BC</i> (<i>H</i>∈<i>BC</i> ). Chứng minh: <i>DHEF</i> là hình thang cân.
qua <i>F</i> . Chứng minh ba điểm <i>A</i>, <i>L</i>, <i>K</i> thẳng hàng.
d) Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>CL</i> và <i>EK</i> , <i>O</i> là giao điểm của <i>AE</i> và
<i>DF</i>. Chứng minh: <i>O</i> và <i>I</i> đối xứng nhau qua <i>F</i>.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2<i>x x</i>
4
<i>x</i> <i>xy</i>+ <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 113113113113
a) Rút gọn phân thức:
1
b) Cộng các phân thức sau: <sub>2</sub>
4
1
4
12
1
2
3
1
2
2
<i>x</i>
<b>Bài 4: (1 điểm) </b>
Cho hình vng <i>ABCD</i> có <i>AC</i> cắt <i>BD</i> tại <i>I</i> , <i>M</i> là trung điểm của
<i>AB</i>. Cho <i>BI</i> =<i>a</i>. Tính độ dài <i>AB</i> theo <i>a</i> và số đo <i>MID</i>.
<b>Bài 5: (2,5 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i> có đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>O</i> là
trung điểm <i>AC</i>, trên tia đối của tia <i>OB</i> lấy điểm <i>D</i> sao cho
<i>OD OB</i>= .
a) Tứ giác <i>ABCD</i> là hình gì? Vì sao?
b) Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Tứ giác <i>AHCD</i> là hình gì? Vì sao?
c) Tứ giác <i>AOHE</i> là hình gì? Vì sao?
Thực hiện các phép tính
a)
5 5 25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ −
− +
− + −
c)
2
5 5 4 4
4 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ − +
⋅
− +
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <sub>5 – 5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>–10 –</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>25</sub>
+ c) 4<i>x</i>2 – 7<i>x</i>+3
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 114114114114
Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AB</i>=6 cm, <i>AC</i>=8 cm. Gọi <i>M</i>
là trung điểm của cạnh <i>AB</i>, <i>N</i> là trung điểm của cạnh <i>AC</i>.
a) Tính độ dài đoạn thẳng <i>MN</i>.
b) Gọi <i>D</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>. Chứng minh tứ giác <i>BMND</i> là
hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác <i>AMDN</i> là hình chữ nhật.
d) Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng của <i>D</i> qua <i>M</i> . Tứ giác <i>BDAE</i> là hình
gì? Vì sao?
<b>Bài 5: (0,5 điểm) </b>
Chứng minh rằng: 2 <sub>5</sub> <sub>7</sub> 1
2
<i>A x</i>= − <i>x</i>+ > với mọi giá trị của <i>x</i>.
a)
− + − − b) <i>x</i>2−2<i>xy</i>–16+<i>y</i>2 c) <i>x</i>2−7<i>x</i>+10
<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>
Tım <sub>̀</sub> <i>x</i>, biết:
a)
Thực hiện phép tính:
a)
c) 2 2<sub>2</sub> 12 3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+ −
− − + d)
− − + +
<b>Bài 4: (0,5 điểm) </b>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 115115115115
giúp bác tính xem bác phải chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua gạch, biết
rằng giá mỗi thùng gạch bác định mua là 90.000 đồng) thùng (mỗi
thùng có 10 viên gạch).
<b>Bài 5: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>AB</i>=9<i>cm</i>, <i>AC</i>=12<i>cm</i>. Gọi <i>M</i>
là trung điểm của <i>BC</i>. Từ <i>M</i> kẻ <i>ME</i> vng góc với <i>AB</i> (<i>E</i>∈<i>AB</i>),
kẻ <i>MF</i> vng góc với <i>AC</i> (<i>F</i>∈<i>AC</i>).
a) Tứ giác <i>AEMF</i> là hình gì ? Tại sao ?
b) Tính độ dài <i>AM</i> .
c) Từ <i>B</i> kẻ đường thẳng song song với <i>AM</i> , cắt đường thẳng <i>FM</i>
tại <i>D</i>. Chứng minh <i>D</i> đối xứng với <i>A</i> qua trung điểm <i>H</i> của
<i>BM</i> .
d) <i>EC</i> cắt <i>AM</i> và <i>MF</i> theo thứ tự tại <i>I</i> và <i>K</i>. Chứng mình
4
<i>IC</i>= <i>IK</i>
a)
b)
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− <i>x</i>− <i>x</i>≠
c)
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
; ( 2)
2 4 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
+ ≠ −
+ +
d) 2 3
2 2 4
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
+ − ≠ ±
− + −
<b>Câu 2: (2,5 điểm) </b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Tốn 8 Tốn 8 116116116116
Bác Năm có một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài hai kích thước lần
lượt là 15m và 50m. Bác Năm dự định dùng 1
5 diện tích mảnh đất để
làm nhà ở, 1
3 diện tích đất cịn lại dùng để trồng rau xanh, phần đất
còn lại sau khi bác Năm làm nhà ở và trồng rau xanh thì dùng để
trồng cây ăn trái. Em hãy tính xem diện tích đất bác Năm dùng để
trồng cây ăn trái là bao nhiêu mét vuông?
<b>Câu 4: (3,5 điểm) </b>
Cho ∆<i>ABC</i> nhọn (<i>AB</i>< <i>AC</i>). Kẻ đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>M</i> là trung
điểm của <i>AB</i>, <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>H</i> qua <i>M</i> .
a) Chứng minh: Tứ giác <i>ANBH</i> là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia <i>HB</i> lấy điểm <i>E</i> sao cho <i>H</i> là trung điểm của
<i>BE</i>. Gọi <i>F</i> đối xứng với <i>A</i> qua <i>H</i>. Chứng minh: Tứ giác
<i>ABFE</i> là hình thoi.
c) Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AH</i> và <i>NE</i>. Chứng minh: <i>MI</i> // <i>BC</i>.
d) Đường thẳng <i>MI</i> cắt <i>AC</i> tại <i>K</i>. Kẻ <i>NQ</i>⊥<i>KH</i> tại <i>Q</i> Chứng minh:
<i>AQ</i>⊥<i>BQ</i>.
a)
– 2 . 1
<i>x</i> <i>x</i> + +<i>x</i> b)
c) 2 4 9
2 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
+ + + d)
2
2
2 1 8
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+ −
− + −
<b>Bài 2: (3đ) </b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>– 4</sub><i><sub>xy</sub></i>2<sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 36</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>–12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><sub> </sub>
c) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 5 –</sub><i><sub>x y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub> <sub>d) </sub> 2
2<i>x</i> +<i>x</i>–10
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 117117117117
Tìm số tự nhiên <i>x</i> để
– 8 36
<i>p</i>= <i>x</i> + là một số nguyên tố.
<b>Bài 4: (3,5đ) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> (<i>AB</i>< <i>AC</i>), đường cao <i>AH</i>, gọi
<i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Trên tia đối của tia <i>MH</i> lấy điểm <i>D</i> sao
cho <i>MD MH</i>= .
a) Chứng minh: Tứ giác <i>AHBD</i> là hình chữ nhật. (1đ)
b) Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng của điểm <i>B</i> qua điểm <i>H</i>. Chứng minh:
Tứ giác <i>ADHE</i> là hình bình hành. (1đ)
c) Kẻ <i>EF</i> ⊥ <i>AC</i> (<i>F</i>∈<i>AC</i>). Chứng minh: <i>AH</i> =<i>HF</i>. (0,75đ)
d) Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>EC</i>. Chứng minh: <i>HF</i> ⊥<i>FI</i>. (0,75đ)
Thực hiện phép tính:
a) 3
1
2
4
1
2
)
2
(
3
+
+
+
+
−
<i>x</i>
<i>x</i>
d) <sub>2</sub>
9
6
3
1
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>+ − − − − với
<b>Câu 2: (2,5 điểm) </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub>–16</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub>+</sub><sub>8</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> </sub>
b) <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2
c) <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12 – 2</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2
+ +
<b>Câu 3: (1,0 điểm) </b>Tìm <i>x</i>, biết:
Một người dự tính mua loại gạch men có kích thước 60 60× (cm) để
lót lối đi hình chữ nhật có chiều rộng 1,2m và chiều dài 6,5m. Hỏi
người ấy phải mua bao nhiêu viên gạch?
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 118118118118
Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AB a</i>= . Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>D</i> lần lượt
là trung điểm của <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>AC</i>.
a) Chứng minh <i>ND</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABC</i> và tính
độ dài <i>ND</i> theo <i>a</i>.
b) Chứng minh tứ giác <i>ADNM</i> là hình chữ nhật.
c) Gọi <i>Q</i> là điểm đối xứng của <i>N</i> qua <i>M</i> . Chứng minh <i>AQBN</i> là
hình thoi.
d) Trên tia đối của tia <i>DB</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>DK</i> =<i>DB</i>. Chứng
minh 3 điểm <i>Q</i>, <i>A</i>, <i>K</i> thẳng hàng.
Tính va<sub>̀</sub> ru<sub>́</sub>t gon: ̣
a)
Phân tıch ca<sub>́</sub> <sub>́</sub>c đa th<sub>ứ</sub>c sau tha<sub>̀</sub>nh nhân tử:
a) <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>b) </sub><i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><sub>5 – 2 –10</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <sub> </sub>
<b>Bài 3: (1,5đ) </b>
Tım <sub>̀</sub> <i>x</i>, biết:
a)
+ − − =
b)
<b>Bài 4: (1đ) </b>
a) Ru<sub>́</sub>t gon phân tḥ <sub>ứ</sub>c:
2
2
5
25 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
=
−
b) Thực hiện phép tính:
2
2
2 6
1 1
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
+ −
= + −
− + −
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 119119119119
Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có 2 đường chéo <i>AC</i>, <i>BD</i> cắt nhau tại
<i>O</i>. Gọi <i>E</i> và <i>F</i> theo thứ tự là trung điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>.
a) Ch<sub>ứ</sub>ng minh: <i>AECF</i> la<sub>̀</sub> hı<sub>̀</sub>nh bình hành.
b) <i>BD</i> cắt <i>AF</i>, <i>CE</i> lần lượt tại <i>M</i> , <i>N</i>. Chứng minh:
<i>BM</i> =<i>MN</i> =<i>ND</i>.
c) Chứng minh: <i>EM</i> //<i>FN</i>.
d) Tia <i>AN</i> cắt <i>DC</i> tại <i>I</i>. Gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>IF</i> và <i>EC</i>.
Chứng minh: <i>DKME</i> la<sub>̀</sub> hı<sub>̀</sub>nh bình hành.
<b>Bài 6: (0,5đ) </b>
Một Bác nơng dân ở vị trí <i>A</i> muốn ra sơng lấy nước để tưới cây ở vị
trí <i>B</i> (như hình vẽ). Bác phải lấy nước ở vị trí nào của sông để quãng
đường đi của Bác là ngắn nhất. (Học sinh vẽ hình vào bài làm).
Tính
a)
− − b)
1 1
2 2 4 7
<i>x</i>+ + <i>x</i>+ <i>x</i>+ d)
3 2 2 2 4
2<i>x y</i> – 6<i>x y</i> +8<i>x y</i> : 2<i>xy</i>
<b>Bài 2 (3 điểm): </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 15<i>x</i>+15<i>y</i> b) 5<i>x</i>2+10<i>xy</i>+5<i>y</i>2
Một miếng đất có dạng hình tam giác vng như sau:
<i>A</i>
<i>B</i>
Ơn t
Ơn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 120120120120
Em hãy giúp bác nông dân đo chiều dai cạnh <i>AB</i> nếu biết
30 m
<i>AC</i>= ; <i>AO</i>=25 m.
<b>Bài 5</b> : <b>(3 điểm)</b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>N</i> là điểm
đối xứng với <i>H</i> qua <i>AB</i>, <i>P</i> là giao điểm của <i>NH</i> và <i>AB</i>, <i>M</i> là
điểm đối xứng của <i>H</i> qua <i>AC</i>, <i>Q</i> là giao điểm của <i>MH</i> và <i>AC</i>.
a) Chứng minh <i>APHQ</i> là hình chữ nhật.
b) Chứng minh:
2
<i>MN</i>
<i>AH</i> = .
c) Chứng minh 3 điểm <i>M</i> , <i>A</i>, <i>N</i> thẳng hàng.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>7 – 21</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>5</sub> 2 <sub>–</sub> <sub>– 5</sub>
<i>x y</i>+ <i>xy</i> <i>y</i>
c) 2 <sub>3</sub> <sub>3 –</sub> 2
<i>x</i> + <i>x</i>+ <i>y y</i> d) 3<i>x x</i>2
Tính và rút gọn:
a) 2
7<i>x</i>+5<i>x</i> +5 2 –<i>x</i> <i>x</i>
b)
<i>A</i> <i><sub>B</sub></i>
<i>C</i>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 121121121121
c) 1 3 2 4 2 3 2 : 1
2<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>xy</i> 4<i>xy</i>
−
+ − −
d) 2 <sub>2</sub> 8
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
− +
+ − −
<b>Câu 3 (1,5 điểm):</b>
Tìm <i>x</i> biết:
a)
<b>Câu 4 (1 điểm): </b>
Phòng khách nhà bạn Đức đang sơn lại nhà chuẩn bị đón tết Nguyên
Đán 2017, gia đình bạn muốn mua các thùng nước sơn nhưng chưa
biết phải mua bao nhiêu là đủ. Phòng khách nhà bạn Đức là một hình
chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m và có một cửa
ra vào có chiều rộng 1m, chiều cao 2m cùng một cửa sổ rộng 1m, cao
1,5m.
a) Hỏi nếu quét sơn căn phịng đó (gồm cả trần nhà, khơng tính phần
ngồi phịng khách) thì diện tích cần qt là bao nhiêu mét vuông?
b) Biết một thùng sơn loại 18 lít thì có thể sơn được từ 70m2 <sub>đến </sub>
80m2<sub> (sơn 2 lớp). Như vậy gia </sub><sub>đình bạn </sub><sub>Đức cần phải mua tối </sub>
thiểu bao nhiêu thùng mới đủ sơn hết phòng khách?
<b>Câu 5 (3,5 điểm):</b>
Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>H</i> lần lượt là trung điểm
của <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>BC</i>.
a) Chứng minh: tứ giác <i>MNCB</i> là hình thang cân.
b) Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng của <i>H</i> qua <i>N</i> . Các tứ giác <i>AHCD</i>,
<i>ADNM</i> là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: <i>N</i> là trọng tâm tam giác <i>CMD</i>.
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 111122222222
a) 2 5 6<i>x</i>
b) 8<i>x x</i>
<b>Bài 2 (1.5 điểm). </b>Tìm <i>x</i> biết:
a) <i>x</i>
a) <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>20</sub> <sub>b) </sub><sub>2</sub> 2 2 <sub>9</sub> 2
<i>bx x</i>− −<i>b</i> + <i>y</i>
<b>Bài 4 (2 điểm). </b>Thực hiện phép tính sau:
a) <sub>2</sub> 3 5 <sub>2</sub> 7
8 16 8 16
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
+
+ + + + b) 2
3 10 3 4
4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
+ −
− − +
<b>Bài 5 (3.5 điểm). </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn (<i>AB</i>< <i>AC</i>), đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>D</i> là
trung điểm của <i>AC</i>, <i>K</i> là điểm đối xứng của <i>H</i> qua <i>D</i>.
a) Chứng minh tứ giác <i>AHCK</i> là hình chữ nhật.
b) Gọi <i>I</i> và <i>E</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC</i> và <i>AB</i>. Chứng minh
tứ giác <i>EDCI</i> là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác <i>EDIH</i> là hình thang cân.
d) <i>AH</i> cắt <i>DE</i> tại <i>M</i> . <i>BM</i> cắt <i>HE</i> tại <i>N</i>. <i>AN</i> cắt <i>BC</i> tại <i>L</i>. Gọi
<i>O</i> là trung điểm <i>MI</i>, <i>P</i> là điểm đối xứng của <i>L</i> qua <i>N</i>. Chứng
minh <i>C</i>, <i>O</i>, <i>N</i> thẳng hàng.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 123123123123
b) <sub>( +1)</sub><i><sub>x</sub></i> 2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub> (2+3 )</sub><i><sub>x</sub></i>
c) <sub>2</sub> 9 <sub>2</sub> <sub>2</sub>3
9 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
+
−
− +
<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x y</sub></i>2 <sub> + 6</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy yz zx</sub></i>
+ + + + c) <i>x</i>3−3<i>x</i>2−4<i>x</i>
<b>Bài 3: (1,5 điểm) </b>
Tìm <i>x</i>:
a)
b)
Cho <i>A</i>, <i>B</i>, <i>Q</i> là các đa thức, <i>B</i>≠0.
Biết <i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>15</sub><sub>; </sub><i><sub>B x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>−</sub><sub>3</sub><sub> và </sub><i><sub>A B Q</sub></i><sub>=</sub> <sub>.</sub> <sub>. </sub>
a) Tìm <i>Q</i>.
b) Chứng minh: <i>Q</i>>0, với mọi số thực <i>x</i>
<b>Bài 5: (3,5 điểm) </b>
Cho ∆<i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> (<i>AB</i>< <i>AC</i>), đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>O</i> là
trung điểm của <i>BC</i>, <i>D</i> là điểm đối xứng của <i>A</i> qua <i>O</i>.
a) Chứng minh <i>ABDC</i> là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia <i>HA</i> lấy điểm <i>E</i> sao cho <i>HE</i>=<i>HA</i>. Chứng
minh ∆<i>AED</i> vuông và ∆<i>BEC</i> vuông.
c) Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là hình chiếu của <i>E</i> lên <i>BD</i> và <i>CD</i>, <i>EM</i> cắt
<i>AD</i> tại <i>K</i>. Chứng minh <i>DE</i>=<i>DK</i>.
d) Chứng minh <i>H</i>, <i>M</i> , <i>N</i> thẳng hàng.
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 124124124124
a) <sub>2 – 4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><sub>2 – 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>)</sub>2
+
b)
2 2
4 2 5 4
5 5 5
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − −
+ +
− − − với <i>x</i>≠5
d)
2
2 3x 2( 5 2)
4 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+ − +
+ +
− + − + với <i>x</i>≠–2 và <i>x</i>≠4
<b>Bài 2 (2 điểm). </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub>
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>– 2</sub><i><sub>xy y</sub></i>2 <sub>2 – 2</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
+ +
c) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>– 5</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4 – 6</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
+ +
<b>Bài 3 (1,5 điểm). </b>
a) Tìm <i>x</i> biết:
= . Tính <i>m</i>3 –<i>n</i>3.
c) Theo số liệu thống kê, dân số trung bình của Việt Nam trong năm
2013 là 89,8 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số của Việt Nam trong
năm 2013 là 1,08%. Hãy cho biết dân số trung bình của Việt Nam
trong năm 2014 là bao nhiêu triệu người (làm tròn đến một chữ số
phần thập phân).
<b>Bài 4 (3,5 điểm). </b>
Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i>, hai đường chéo <i>AC</i> và <i>BD</i> giao nhau tại
<i>O</i>.
a) Biết <i>AB</i>=4<i>cm</i>, <i>BC</i>=3<i>cm</i>. Tính <i>BD</i>, <i>AO</i>.
b) Kẻ <i>AH</i> vng góc với <i>BD</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>I</i> lần lượt là trung điểm
của <i>AH</i>, <i>DH</i> , <i>BC</i>. Chứng minh <i>MN</i> =<i>BI</i>.
c) Chứng minh <i>BM</i> song song với <i>IN</i>.
d) Chứng minh <i>ANI</i> là góc vng.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 125125125125
a) 2 2
3<i>a</i> −6<i>ab</i>+3<i>b</i> b) <i>x</i>2−<i>y</i>2−5
c) <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy y</sub></i>2
− + − d) <i>x</i>2+ −<i>x</i> 6
<b>Bài 2: (1.5 điểm)</b>Thực hiện phép tính:
a)
3 6 2
2 2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
−
+ +
+ +
<b>Bài 3: (1.5 điểm)</b>Tìm <i>x</i> biết:
a)
<b>Bài 4: (0.5 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>M</i> biết: 2
4 6
<i>M</i> = −<i>x</i> + <i>x</i>−
<b>Bài 5: (3.5 điểm) </b>
Cho ∆<i>ABC</i> cân tại <i>A</i>. Gọi <i>H</i>, <i>K</i> lần lượt là trung điểm của các
cạnh <i>BC</i> và <i>AC</i>.
a) Chứng minh tứ giác <i>ABHK</i> là hình thang. (1đ)
b) Trên tia đối của tia <i>HA</i> lấy điểm <i>E</i> sao cho <i>H</i> là trung điểm của
cạnh <i>AE</i>. Chứng minh tứ giác <i>ABEC</i> là hình thoi. (1đ)
c) Qua <i>A</i> vẽ đường thẳng vuông góc với <i>AH</i> cắt tia <i>HK</i> tại <i>D</i>.
Chứng minh tứ giác <i>ADHB</i> là hình bình hành. (0.75đ)
d) Chứng minh tứ giác <i>ADCH</i> là hình chữ nhật. (0.75đ)
e) Vẽ <i>HN</i> là đường cao của ∆<i>AHB</i>, gọi <i>I</i> là trung điểm cạnh <i>AN</i>,
trên tia đối của tia <i>BH</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>B</i> là trung điểm cạnh
<i>MH</i>. Chứng minh <i>MN</i> ⊥<i>HI</i>. (0.5đ)
<b>Bài 6: (0.5 điểm) </b>
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 126126126126
a) <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 3<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub>b) </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>16</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub>
− − +
<b>Bài 2: (3 điểm) </b>
Thực hiện các phép tính:
a) 9 3 3
4 1 4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
+
− − b)
2
3 2
4 3 17 2 1 6
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + − −
= + +
− + + −
Chứng minh <i>A</i> luôn nhận giá trị âm, với mọi <i>x</i> khác 1.
<b>Bài 3: (1 điểm) </b>
Rút gọn biểu thức:
2
2
4 4 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
=
− và tính giá trị của <i>B</i> khi
1
2018
<i>x</i>=
<b>Bài 4: (3,5 điểm) </b>
Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> (<i>AB</i>><i>AD</i>). Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng của
a) Giả sử <i>BD</i>=20 cm, <i>AB</i>=16 cm. Tính các độ dài <i>AD</i>, <i>MN</i>.
b) Chứng minh <i>BM</i> =<i>NC</i>.
c) Tính số đo <i>ANC</i>.
<b>Bài 5: (0,5 điểm) </b>
Lan nhận thấy số tuổi của dì Ba và mình là hai số tự nhiên có tích là
480 và hiệu là 28 . Em hãy tính tổng số tuổi của Lan và dì Ba.
Thực hiện các phép tính:
a) <i>x</i>
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 127127127127
c)
2
4
4
2+ 2 <sub>−</sub> + <sub>−</sub>
+ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: (2,0 điểm) </b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <i>x</i>2<sub>−</sub>5<i>x</i><sub> </sub> <sub>b) </sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>−</sub><sub>9</sub><sub> </sub> <sub>c)</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>2<sub>−</sub> <sub>−</sub>3 <sub>+</sub>3 <sub> </sub>
<b>Bài 3: (1,5 điểm) </b>
Tìm <i>x</i>, biết:
a)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là <i>x</i>
<i>x</i>+ . Nếu diện tích khu đất bằng 2400 m thì chiều rộng và 2
chiều dài khu đất bằng bao nhiêu?
<b>Bài 5: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>. Gọi <i>H</i>, <i>D</i> lần lượt là trung điểm của
các cạnh <i>BC</i> và <i>AB</i>.
a) Chứng minh tứ giác <i>ADHC</i> là hình thang.
b) Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>D</i>. Chứng minh tứ giác
<i>AHBE</i> là hình chữ nhật.
c) Qua <i>D</i> vẽ đường thẳng song song với <i>BC</i> cắt <i>AH</i> tại <i>I</i> . Chứng
minh ba điểm <i>E</i>, <i>I</i> , <i>C</i> thẳng hàng.
d) Vẽ <i>BK</i> vng góc <i>AC</i> tại <i>K</i>. Chứng minh <i>EKH</i> là tam giác
vuông.
a)
− + −
b) 1 6 2 2 4 1
6 1 6 1 6 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − +
+ +
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 128128128128
c) <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ +
−
− −
<b>Bài 2: (2,5điểm) </b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <sub>12</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub>−</sub><sub>20</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub>b) </sub><sub>9</sub><sub>−</sub>
3 5 15
<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>−
<b>Bài 3: (1,5 điểm) </b>
a) Tìm <i>x</i> biết: <i><sub>x x</sub></i>
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i><sub>A x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>
= − +
<b>Bài 4: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> (<i>AB</i>><i>AC</i>) có đường cao <i>AH</i>. Gọi
<i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>, từ <i>M</i> kẻ <i>MP</i>⊥<i>AB</i> và <i>MQ</i>⊥<i>AC</i>
(<i>P AB</i>∈ , <i>Q AC</i>∈ )
a) Chứng minh tứ giác <i>APMQ</i> là hình chữ nhật.
b) Gọi <i>I</i> là điểm đối xứng với <i>M</i> qua <i>P</i>. Chứng minh tứ giác
<i>AIMC</i> là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác <i>PQMH</i> là hình thang cân.
d) Chứng minh <i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub>
=
a) <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub><sub> </sub> <sub>c) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>4</sub><sub> </sub>
<b>Ba<sub>̀</sub>i 2: (2,0 điểm) </b>La<sub>̀</sub>m tınh chia: <sub>́</sub>
+ − + −
<b>Ba<sub>̀</sub>i 3: (2,0 điểm) </b>
Rút gọn biểu thức:
2
2
2 2 4
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − −
= + ⋅
− + +
; với <i>x</i>≠ ±2.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 129129129129
Cho tam giác cân <i>ABC</i> (<i>AB</i>=<i>AC</i>), có <i>AD</i> là đường trung tuyến.
Qua <i>A</i> vẽ đường thẳng <i>Ax</i>// <i>BC</i>, qua <i>D</i> vẽ đường thẳng <i>Dy</i>// <i>AB</i>;
<i>Ax</i> cắt <i>Dy</i> tại <i>E</i>.
a) Ch<sub>ứ</sub>ng minh t<sub>ứ</sub> gia<sub>́</sub>c <i>AECB</i> la<sub>̀</sub> hınh thang. <sub>̀</sub>
b) Ch<sub>ứ</sub>ng minh t<sub>ứ</sub> gia<sub>́</sub>c <i>AEDB</i> la<sub>̀</sub> hı<sub>̀</sub>nh bınh ha<sub>̀</sub> <sub>̀</sub>nh.
c) Chứng minh tứ giác <i>AECD</i> là hình chữ nhật.
d) Tam giác <i>ABC</i> phải có thêm điều kiện gì để <i>AECD</i> là hình
vng?
a) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2
+
<b>Bài 2: (2,5 đ) </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>xy</sub></i><sub> </sub> <sub>b) </sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>– 25</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>
c) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>– 2 – 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
+ d) <i>x</i>2– 5 –14<i>x</i>
<b>Bài 3: (2 đ) </b>
Thực hiện các phép tính:
a) 7 1 1 4
3 3
<i>x</i>− − <i>x</i>
+ b) 4 2<sub>2</sub>
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
+
+ −
<b>Bài 4: (0,5đ) </b>
Chứng minh rằng: <sub>55</sub><i>n</i>+1 <sub>55</sub><i>n</i>
− chia hết cho 54 (với <i>n</i> là số tự nhiên)
<b>Bài 5: (3,5điểm) </b>
Cho ∆<i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của
cạnh <i>AB</i>, <i>N</i> là trung điểm của cạnh <i>AC</i>. <i>E</i> là điểm đối xứng với
<i>H</i> qua <i>M</i> .
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 130130130130
b) Chứng minh: <i>AHBE</i> là hình chữ nhật.
c) Chứng minh <i>ACHE</i> là hình bình hành.
d) Chứng minh ba đường thẳng <i>AH</i>, <i>CE</i>, <i>MN</i> đồng quy.
Thực hiện phép tính:
a) <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>
− − + b)
c) 6 1
2 10 2 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
+
− − d) 2
2 4 6
3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
+
+ −
<b>Bài 2: (1,5 đ) </b>
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) <i>mx my</i>− b) 4<i>x</i>2−9 c) <i><sub>a x a y x y</sub></i>3 <sub>+</sub> 3 <sub>+ −</sub> <sub> </sub>
<b>Bài 3: (1 đ) </b>
a) Cho hai số <i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>ab b</sub></i><sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><sub>. </sub>
Hãy tính <i>a b</i>+ .
b) Cho ba số <i>a</i>, <i>b</i> và <i>c</i> thỏ mãn <i>a b c</i>+ + =0.
Hãy tính <i><sub>P a a</sub></i>2
= + + + + + − + +
<b>Bài 4: (3,5 điểm) </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tjai <i>A</i>, <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>. Kẻ <i>MH</i>
vng góc <i>AB</i> tại <i>H</i>, <i>MK</i> vng góc với <i>AC</i> tại <i>K</i>.
a) Chứng minh tứ giác <i>AHMK</i> là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm <i>D</i> đối xứng với <i>H</i> qua <i>M</i> . Chứng minh tứ giác <i>BDCH</i>
là hình bình hành. Suy ra <i>DC</i> //<i>MK</i>.
c) Vẽ điểm <i>E</i> đối xứng với <i>M</i> qua <i>H</i>. Chứng minh tứ giác <i>AMBE</i>
là hình thoi.
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 132132132132
Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM ... 1
Đề 2. Trường THCS Đức Trí – TPHCM ... 1
Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM ... 1
Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM ... 2
Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM ... 2
Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM ... 3
Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM ... 3
Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM ... 4
Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM ... 4
Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM ... 5
Đề 11. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM ... 5
Đề 12. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM ... 7
Đề 13. Trường THCS Đức Trí – TPHCM ... 7
Đề 14. Trường THCS Minh Đức – TPHCM ... 8
Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM ... 8
Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM ... 9
Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM ... 9
Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM ... 10
Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM ... 10
Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM ... 11
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 133133133133
Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM ... 12
Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM ... 14
Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM ... 14
Đề 25. Trường THCS Minh Đức– TPHCM ... 15
Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM ... 15
Đề 27. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM ... 16
Đề 28. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM ... 16
Đề 29. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - TPHCM ... 16
Đề 30. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM ... 17
Đề 31. Trường THCS Văn Lang – TPHCM ... 17
Đề 32. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM ... 18
Đề 33. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM ... 18
Đề 34. Trường Quốc tế Việt Úc – TPHCM ... 19
Đề 35. Đề ơn thi Học kì 1 số 1 ... 20
Đề 36. Đề ôn thi Học kì 1 số 2 ... 21
Đề 37. Đề ơn thi Học kì 1 số 3 ... 21
Đề 38. Đề ơn thi Học kì 1 số 4 ... 22
Đề 39. Đề ôn thi Học kì 1 số 5 ... 23
Đề 40. Đề ơn thi Học kì 1 số 6 ... 24
Đề 41. Đề ơn thi Học kì 1 số 7 ... 25
Đề 42. Đề ôn thi Học kì 1 số 8 ... 26
Đề 43. Đề ôn thi Học kì 1 số 9 ... 27
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Toán 8 134134134134
Đề 45. Đề ơn thi Học kì 1 số 11 ... 30
Đề 46. Đề ơn thi Học kì 1 số 12 ... 31
Đề 47. Đề ôn thi Học kì 1 số 13 ... 33
Đề 48. Đề ơn thi Học kì 1 số 14 ... 34
Đề 49. Đề ơn thi Học kì 1 số 15 ... 36
Đề 50. Đề ôn thi Học kì 1 số 16 ... 37
Đề 51. Đề ôn thi Học kì 1 số 17 ... 40
Đề 52. Đề ơn thi Học kì 1 số 18 ... 42
Đề 53. Đề ơn thi Học kì 1 số 19 ... 45
Đề 54. Đề ôn thi Học kì 1 số 20 ... 46
Đề 55. Đề ơn thi Học kì 1 số 21 ... 48
Đề 56. Đề ơn thi Học kì 1 số 22 ... 50
Đề 57. Đề ôn thi Học kì 1 số 23 ... 52
Đề 58. Đề ơn thi Học kì 1 số 24 ... 53
Đề 59. Đề ơn thi Học kì 1 số 25 ... 54
Đề 60. Đề ôn thi Học kì 1 số 26 ... 55
Đề 61. Đề ôn thi Học kì 1 số 27 ... 56
Đề 62. Đề ơn thi Học kì 1 số 28 ... 58
Đề 63. Đề ơn thi Học kì 1 số 16 ... 60
Đề 64. Đề ôn thi Học kì 1 số 17 ... 63
Đề 65. Đề ơn thi Học kì 1 số 18 ... 65
Đề 66. Đề ơn thi Học kì 1 số 19 ... 67
Đề 67. Đề ôn thi Học kì 1 số 20 ... 69
Đề 68. Đề ơn thi Học kì 1 số 21 ... 71
Đề 69. Đề ơn thi Học kì 1 số 22 ... 73
Đề 70. Đề ôn thi Học kì 1 số 23 ... 74
GV. Tr
GV. Tr
GV. Tr
GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Nghc Nghc Nghc Nghĩa (Sĩa (Sĩa (Sĩa (Sưu tưu tầầầầm & Biên ưu tưu t m & Biên m & Biên m & Biên sososoạạạạnnnn)))) so 135135135135
Đề 72. Đề ơn thi Học kì 1 số 25 ... 78
Đề 73. Đề ơn thi Học kì 1 số 26 ... 79
Đề 74. Đề ôn thi Học kì 1 số 27 ... 81
Đề 75. Đề ôn thi Học kì 1 số 28 ... 82
Đề 76. Đề ơn thi Học kì 1 số 29 ... 83
Đề 77. Đề ơn thi Học kì 1 số 30 ... 85
Đề 78. Đề ôn thi Học kì 1 số 31 ... 87
Đề 79. Đề ơn thi Học kì 1 số 32 ... 88
Đề 80. Đề ơn thi Học kì 1 số 33 ... 90
Đề 81. Đề ôn thi Học kì 1 số 34 ... 92
Đề 82. Đề ơn thi Học kì 1 số 35 ... 93
Đề 83. Đề ơn thi Học kì 1 số 36 ... 95
Đề 84. Đề ôn thi Học kì 1 số 37 ... 96
Đề 85. Đề ôn thi Học kì 1 số 38 ... 97
Đề 86. Đề ơn thi Học kì 1 số 39 ... 97
Đề 87. Đề ơn thi Học kì 1 số 40 ... 98
Đề 88. Đề ôn thi Học kì 1 số 41 ... 99
Đề 89. Đề ơn thi Học kì 1 số 42 ... 99
Đề 90. Đề ơn thi Học kì 1 số 43 ... 100
Đề 91. Đề ôn thi Học kì 1 số 44 ... 101
Đề 92. Đề ơn thi Học kì 1 số 45 ... 102
Đề 93. Đề ơn thi Học kì 1 số 46 ... 103
Đề 94. Đề ôn thi Học kì 1 số 47 ... 104
Đề 95. Đề ôn thi Học kì 1 số 48 ... 104
Đề 96. Đề ơn thi Học kì 1 số 49 ... 105
Đề 97. Đề ơn thi Học kì 1 số 50 ... 106
Ôn t
Ôn t
Ôn t
Ôn tậậậập HK1 p HK1 p HK1 –––– Toán 8p HK1 Toán 8Toán 8 Tốn 8 136136136136
Đề 99. Đề ơn thi Học kì 1 số 52 ... 108
Đề 100. Đề ôn thi Học kì 1 số 53 ... 108
Đề 101. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16-17 ... 109
Đề 102. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16-17 ... 110
Đề 103. Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16-17 ... 111
Đề 104. Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16-17 ... 112
Đề 105. Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16-17 ... 113
Đề 106. Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 16-17 ... 114
Đề 107. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16-17 ... 115
Đề 108. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16-17 ... 116
Đề 109. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16-17 ... 117
Đề 110. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16-17 ... 118
Đề 111. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16-17 ... 119
Đề 112. Đề thi HK1 Quận Bình Tân TPHCM 16-17 ... 120
Đề 113. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16-17 ... 122
Đề 114. Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 16-17 ... 122
Đề 115. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16-17 ... 123
Đề 116. Đề thi HK1 Quận Tân Bình TPHCM 16-17 ... 124
Đề 117. Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 16-17 ... 126
Đề 118. Đề thi HK1 Quận Thủ Đức TPHCM 16-17 ... 126
Đề 119. Đề thi HK1 huyện Bình Chánh TPHCM 16-17 ... 127
Đề 120. Đề thi HK1 huyện Cần Giờ TPHCM 16-17 ... 128
Đề 121. Đề thi HK1 huyện Củ Chi TPHCM 16-17 ... 129