Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ki 1 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.85 KB, 4 trang )

I. Phần trắc nghiệm (5đ)
* Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi những lọai hạt nào ?
a. nơtron b. proton . c. electron d. cả a,b đúng.
Câu 2 : Dãy chất sau, dãy chất nào tòan là đơn chất ?
a. N
2
, H
2
, H
2
O, Ca. b. Mg, O
2
, Ca, N
2
c. N
2
O
5
, H
2
, CuO, Ca. d. N
2
,
H
2
, H
2
O, CaO
Câu 3: Cho PTHH sau: H
2


+ CuO

0
t
Cu + H
2
O, đâu là chất sản
phẩm?
a. Cu, H
2
O b. H
2
, CuO c. CuO, H
2
O d. CuO,
Cu
Câu 4: Nguyên tử khối của nhôm là:
a. 23 đvC b. 27 g . c. 14 đvC d. 27
đvC
Câu 5: PTHH: Na
2
O + H
2
O

2NaOH, tỉ lệ các chất trong PTHH là:
a. 2 : 2 : 2 b. 1 : 1 : 1 c. 1 : 1 : 2 d. 2 : 1
: 2
Câu 6 : Trong các công thức chuyển đổi sau, công thức nào tính khối lợng
khi cho biết số mol?

a. m = n.M (g) b. V = n. 22,4 (l) c. n = V/ 22,4 ( mol) d. M
= m/ n (g/mol)
Câu 7: Cho 2,8g sắt tác dụng với 18,25g HCl theo phản ứng sau :
Fe + HCl

FeCl
2
+ H
2
. Vậy khối lợng của FeCl
2
sinh ra là ?
a. 1,825 g b. 3,65g c. 6,35g d.
Đáp án khác
Câu 8 : Có bao nhiêu nguyên tử nguyên tố H trong 4,9 g H
2
SO
4
?
a. 0,06 .10
23
nguyên tử b. 0,6 .10
23

nguyên tử
c. 1,2 .10
23
nguyên tử d. 0,3 .10
23


nguyên tử
Câu 9 : Điền các cụm từ vào chỗ ( ) cho đúng với kiến thức đã học:
Trong một phản ứng hoá học,(1) của các chất (2) bằng
(3) của các chất (4)
II. Tự luận (5đ)
Câu 1 (1,5đ): Trong các công thức hoá hoá học sau:
a) NaO b) CaCl
2
c)
Al
3
O
2

d) Mg(OH)
3
đ) H
3
SO
4
e)
K
2
(PO
4
)
3
Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại.
Câu 2 (1đ): Lập phơng trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân
tử các chất trong phơng trình:

a) Fe(OH)
3


0
t
Fe
2
O
3
+ H
2
O
b) Mg + HCl

MgCl
2
+ H
2
Câu 3 (2,5đ): Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng dung dịch axit clohiđric
(HCl), phản ứng kết thúc thu đợc muối Kẽm clorua ( ZnCl
2
) và khí hiđro.
a. Viết phơng trình hóa học.
b. Tính khối lợng axit clohiđric (HCl) đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)
































C. P N + THANG IMs
I. Phần trắc nghiệm (5đ)
* Đúng mỗi câu đợc (0,5đ)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
d b a d c a c b
Câu 9. Điền đúng mỗi đáp án đợc (0,25đ)
(1) tổng khối lợng (2) sản phẩm (3) tổng khối lợng (4) tham gia
phản ứng
II. Tự luận (5đ)
Câu 1 : (1,5đ) Mỗi đáp án đúng (0,25đ)
CTHH đúng CTHH sai Sửa
b) CaCl
2
a) NaO
c) Al
3
O
2
d) Mg(OH)
3

đ) H
3
SO
4

e) K
2
(PO
4
)
3
a) Na

2
O
c) Al
2
O
3
d) Mg(OH)
2

đ) H
2
SO
4

e) K
3
PO
4
Câu 2 : (1đ)
a) 2 Fe(OH)
3


0
t
Fe
2
O
3
+ 3H

2
O
(0,5đ)
Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
b) Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2

(0,5đ)
Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
Câu 4 : (2,5đ)
- Số mol của 6,5 g kẽm là:
n
Zn
= m: M = 6,5 : 65 = 0,1 (mol)
(0,5đ)
a. Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

(0,5đ)
Theo pt: 1mol 2mol 1mol
Theo bài ra: 0,1mol 0,2mol 0,1mol
(0,5đ)

b. Khối lợng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng:
(0,5đ)
m
HCl
= n
HCl
. M
HCl
= 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)
c. Thể tích của hiđro sinh ra là:
V
H
2
= n
H2
. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24( l)
(0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×