Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Đề thi chọn HSG Toán 12 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



Equation Chapter 1 Section 1SỞ


<b>GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>THANH HỐ</b>

Đề chính thức


<b> Số báo danh</b>


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH


<b> Năm học 2010- 2011</b>



<b> </b>



<b>Mơn thi: Tốn</b>


<b>Lớp: 12 THPT</b>



Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)


Ngày thi: 24/03/2011



(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu).



<b>Câu I</b>. (<i>4,0 điểm</i>).


Cho hàm số <i>y x</i> 3 (<i>m</i>1)<i>x</i>2 (4 <i>m x</i>2)  1 2<i>m</i> (<i>m</i> là tham số thực), có đồ thị là (<i>Cm</i>).


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với <i>m</i>1.


2) Tìm các giá trị của <i>m</i> để đồ thị (<i>Cm</i>) có hai tiếp tuyến vng góc với nhau.


<b>Câu II</b>. (<i>6,0 điểm</i>).



1) Giải phương trình: cos 2<i>x</i>cos3<i>x</i> sin<i>x</i> cos 4<i>x</i>sin 6 .<i>x</i> <b><sub> </sub></b>


2) Giải bất phương trình: 6(<i>x</i>2  3<i>x</i>1) <i>x</i>4 <i>x</i>2 1 0<b> </b>(<i>x</i> ).


3) Tìm số thực <i>a</i> để phương trình:9<i>x</i> 9 <i>a</i>3 cos(<i>x</i> <i>x</i>), chỉ có duy nhất một nghiệm


thực .<b>Câu III. </b>(2<i>,0 điểm</i>).Tính tích phân:


2


3
0


sin


.


sin 3 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>










<b>Câu IV</b><i><b>. </b>(6,0 điểm).</i>


1) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc
các cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vng góc với mặt phẳng (ABC). Đặt
<i>AM</i> <i>x</i>, <i>AN</i> <i>y</i>. Tìm <i>x y</i>, để diện tích tồn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
2) Trên mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x y</i>  5 0 và hai elíp


2 2
1


( ) : 1


25 16


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>  


,


2 2


2 2 2


( ) :<i>E</i> <i>x</i> <i>y</i> 1 (<i>a b</i> 0)


<i>a</i> <i>b</i>    <sub> có cùng tiêu điểm. Biết rằng </sub>( )<i>E</i>2
đi qua điểm M thuộc đường thẳng .<sub> Tìm toạ độ điểm M sao cho elíp </sub>( )<i>E</i>2 có độ


dài trục lớn nhỏ nhất.


3) Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho điểm <i>M</i>(0;2;0) và hai đường thẳng




1 2


1 2 3 2


: 2 2 ( ); : 1 2 ( )


1 , ,


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>s</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>s s</i>


<i>z</i> <i>t</i> <i>z s</i>


   


 


 


 <sub></sub>     <sub></sub>   


 <sub> </sub>  <sub></sub>



 


 


.


Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M song song với trục <i>O x</i>, sao cho (P) cắt hai
đường thẳng 1,2 lần lượt tại A, B thoả mãn <i>AB</i>1.


<b>Câu V</b>. (2<i>,0 điểm</i>). Cho các số thực <i>a b c</i>, , thoả mãn:


2 2 2 <sub>6</sub>


3.


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab bc ca</i>


   




  




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>... HẾT ...</b>


<i>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. </i>


<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i><b>.</b>
<b>SỞ GD & ĐT THANH HỐ</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ CHÍNH THỨC



(Gồm có 4 trang)



<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>



<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b>MƠN THI: TỐN </b>



<b>LỚP: 12 THPT</b>


Ngày thi: 24 - 3 - 2011



<b>Câu</b> <b>Ý</b>

<b>Hướng dẫn chấm</b>

<b>Điê</b>


<b>m</b>
<b>Câu I</b>


4,0 đ
1)


2,0đ Với <i>m</i>1,ta được hàm số


3 <sub>3</sub> <sub>1.</sub>
<i>y x</i>  <i>x</i>


Tập xác định: .


Giới hạn tại vô cực: <i>x</i>lim <i>y</i>, lim<i>x</i>  <i>y</i> .
Sự biến thiên: <i>y</i>' 3 <i>x</i>2  3 0  <i>x</i>1.


0,5


' 0 ( ; 1) (1; ).


<i>y</i>   <i>x</i>      <sub> Hàm số đồng biến trên các khoảng</sub>


(  1)<sub> và </sub>(1;)<sub>.</sub>


' 0 ( 1;1).


<i>y</i>   <i>x</i>  <sub> Hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>( 1;1).
Điểm cực đại của đồ thị ( 1;3), điểm cực tiểu của đồ thị (1; 1).


0,5


Bảng biến thiên:


0,5


Đồ thị đi qua điểm (-2; -1) và (2; 3).



Điểm uốn I(0; 1) là tâm đối xứng


0,5



2)


2,0đ Ta có


2 2


' 3 2( 1) 4 ,


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> là tam thức bậc hai của </sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
y' có biệt số  ' 2<i>m</i>22<i>m</i>13.


Nếu  ' 0<sub> thì </sub><i>y</i>' 0, <i>x</i><sub>, suy ra u cầu bài tốn khơng thoả mãn.</sub>


0,5


Nếu


1 3 3 1 3 3


' 0 ;


2 2


<i>m</i>    


   <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>, thì </sub><i>y</i>' 0 <sub> có hai nghiện </sub><i>x x x</i>1, 2 ( 1<i>x</i>2).
Dấu của y':



0,5

-2 -1



-1



1

<sub>1</sub>



3



2


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>O</i>


<i>x</i>



<i>y'</i>


<i>y</i>



 


 









1





1





1


3



0

0





<i>x -</i>

<i>+</i>



'



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chọn <i>x</i>0( ; )<i>x x</i>1 2  <i>y x</i>'( ) 0.0  Ycbt thoả mãn khi và chỉ khi tồn tại <i>x</i> sao


cho <i>y x y x</i>'( ). '( )0  1 pt:


2 2


0


1


3 2( 1) 4 0


'( )


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y x</i>



     


(1) có


nghiệm . Pt (1) có:


2
1


0


3 1 3 3 1 3 3


' 2 2 13 0, ; .


'( ) 2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


     <sub>   </sub> <sub></sub>


 


0,7
5



Vậy giá trị cần tìm của <i>m</i> là


1 3 3 1 3 3
;


2 2


<i>m</i><sub> </sub>   <sub></sub>


 <sub>.</sub> 0,2<sub>5</sub>


<b>Câu II</b>


6,0 đ 2,0đ1)


PT <i>⇔</i>(cos 2<i>x −</i>cos 4<i>x</i>)<i>−</i>sin<i>x</i>+(cos 3<i>x −</i>2sin 3<i>x</i>. cos 3<i>x</i>)=0


<i>⇔</i>(2 sin<i>x</i>sin 3<i>x −</i>sin<i>x</i>)<i>−</i>(2 sin 3<i>x</i>cos 3<i>x −</i>cos 3<i>x</i>)=0


0,5


<i>⇔</i>(2 sin3<i>x −</i>1)(sin<i>x −</i>cos 3<i>x</i>)=0 0,5


<i>⇔</i>


sin 3<i>x</i>=1


2



¿


cos 3<i>x</i>=cos

(

<i>π</i>


2<i>− x</i>

)



¿


<i>x</i>= <i>π</i>


18+<i>k</i>


2<i>π</i>


3


¿


<i>x</i>=5<i>π</i>


18 +<i>k</i>


2<i>π</i>


3


¿


<i>x</i>=<i>π</i>



8+<i>k</i>


<i>π</i>


2


¿


<i>x</i>=<i>−π</i>


4+<i>kπ</i>


¿
¿
¿


<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿


(<i>k</i> ).


0,5


0,5


2)


2,0đ Tập xác định:



.<sub>.</sub>


BPT



2 2 2 2


6 2(<i>x</i> <i>x</i> 1) (<i>x</i> <i>x</i> 1) 6(<i>x</i> <i>x</i> 1)(<i>x</i> <i>x</i> 1) 0


           


0,5


2 2


2 2


1 6( 1)


12. 6 0


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   



    <sub> (vì </sub><i>x</i>2   <i>x</i> 1 0,<i>x</i><sub>)</sub>


0,5


Đặt:


2


2


6( 1)


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub> (t > 0), ta được</sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 6 0 <sub> </sub>


3
0



2


<i>t</i>


  


. 0,5


BPT đã cho tương đương với


2


2
2


6( 1) 9 11 21 11 21


5 11 5 0 ; .


1 4 10 10


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   



      <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> 0,5


3)
2,0đ


2


9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>3 cos(<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>) 3<i>x</i> 3 <i>x</i> <i><sub>a</sub></i>.cos( <i><sub>x</sub></i>) (2).


  


    


Nhận xét: Nếu <i>x</i>0 là nghiệm của (2) thì 2 <i>x</i>0 cũng là nghiệm của (2),


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Với <i>x</i>0 1, thì từ (2) suy ra <i>a</i>6.


Với <i>a</i>6, thì phương trình (2) trở thành 3<i>x</i>32<i>x</i> 6cos(<i>x</i>) (3).


Ta có <i>VT</i>(3) 6, <i>VP</i>(3) 6. Vậy


2


3 3 6



(3) 1.


6cos( ) 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






  


 <sub></sub>  


 



Vậy <i>a</i>6.


1,0


<b>Câu </b>
<b>III</b>


2,0đ Ta có:


1 3



sin (sin 3 cos ) (cos 3 sin )


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>




1 3


(sin 3 cos ) (sin 3 cos )'.


4 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>


   


0,5


Suy ra


2 2


2 3


0 0


1 1 3 (sin 3 cos )'


4 (sin 3 cos ) 4 (sin 3 cos )



<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


 






2 2


2 2


0 <sub>0</sub>


1 1 3


16 8(sin 3 cos )


cos



6


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 




 




 


 




0,2
5



0,7
5
2


0


1 3


tan


16 <i>x</i> 6 12






 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


3 3 3


.


12 12 6


  



0,5


<b>Câu </b>
<b>IV</b>
6,0đ


1)


2,0đ Kẻ DH <sub>Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC.</sub>MN , do (DMN) (ABC) suy ra DH (ABC). 0,5
Ta có: SAMN = 1<sub>2</sub> .AM.AN.sin600 =

3


4 xy ; SAMN = SAMH + SANH


= 1<sub>2</sub> .AM.AH.sin300<sub>+</sub> 1


2 .AN.AH.sin300 =
1
4.


3


3 (x+y).


Suy ra

<sub>4</sub>3xy = 1<sub>4</sub>.

3


3 (x+y) <i>⇒</i> x+y= 3xy (0 x,y 1 ).


0,5


Diện tích tồn phần của tứ diện DAMN:


S = SAMD + SAND + SDMN + SAMN


= 1<sub>2</sub> AD.AM.sin600<sub>+</sub> 1


2 AD.AN.sin600


+ 1<sub>2</sub> DH.MN + 1<sub>2</sub> AM.AN.sin600.


=

3 xy +

<sub>6</sub>6

3 xy(3 xy<i>−</i>1) .


Từ


2 4


3 2 .


3 9


<i>xy x y</i>   <i>xy</i>  <i>xy</i>   <i>xy</i>


Suy ra


3(4 2)


min ,


9


<i>S</i>  



khi


2
.
3


<i>x</i> <i>y</i>


0,5


0,5
2) <sub>Hai elíp có các tiêu điểm </sub><i>F</i><sub>1</sub>( 3;0), <i>F</i><sub>2</sub>(3;0). 0,5


H


A


B
C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2,0đ Điểm <i>M</i>( )<i>E</i>2  <i>MF</i>1<i>MF</i>2 2<i>a</i>. Vậy ( )<i>E</i>2 có độ dài trục lớn nhỏ
nhất khi và chỉ khi <i>MF</i>1<i>MF</i>2 nhỏ nhất.


0,5


Gọi <i>N x y</i>( ; ) là điểm đối xứng với <i>F</i>1 qua , suy ra <i>N</i>( 5;2).
Ta có: <i>MF</i>1<i>MF</i>2 <i>NM MF</i> 2 <i>NF</i>2 (khơng đổi).



Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>M</i> <i>NF</i>2 


0,5


Toạ độ điểm


17


4 3 0 <sub>5</sub> <sub>17 8</sub>


: ; .


5 0 8 5 5


5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>x y</i>


<i>y</i>






  


   


  


   


    


 <sub> </sub>





0,5


3)


2,0đ Giả sử đã xác định được (P) thỏa mãn ycbt.<i>A</i>  <sub>1</sub> <i>A</i>(1 2 ;2 2 ; 1 <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>); <i>B</i>  <sub>2</sub> <i>B</i>(3 2 ; 1 2 ; ). <i>s</i>   <i>s s</i>


Suy ra <i>AB</i>

2 2( <i>s t</i> ); 3 2(  <i>s t</i> ); 1 ( <i>s t</i> )






0,5


2 2


1



9( ) 22( ) 14 1 <sub>13</sub>


.
9


<i>s t</i>


<i>AB</i> <i>s t</i> <i>s t</i>


<i>s t</i>


 





       


  


0,5


Với <i>s t</i>  1 <i>AB</i>(0; 1;0) 





(P) có một vtpt <i>n</i>1 <sub></sub><i>AB i</i>; <sub></sub> (0;0;1)



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


,
suy ra ( ) :<i>P z</i> 0 (loại do (P) chứa trục <i>O x</i>).


0,5


Với


13 8 1 4


; ;


9 9 9 9


<i>s t</i>   <i>AB</i><sub></sub>   <sub></sub>



 





,
suy ra ( )<i>P</i> có một vtpt 2


4 1


; (0; ; )


9 9


<i>n</i> <sub></sub><i>AB i</i><sub></sub>  


  


,
suy ra ( ) : 4<i>P</i> <i>y z</i>  8 0 (thỏa mãn bài toán).


0,5


<b>Câu V</b>


2,0đ Từ giả thiết suy ra : <i>a b c</i> 0


   0,2


5
Ta có: <i>a b c</i>, , là ba nghiệm thực của phương trình (<i>x a x b x c</i> )(  )(  ) 0



3 <sub>3</sub> <sub>0</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x abc</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>abc</i>


         <sub> (3)</sub> 0,5


Từ đồ thị hàm số <i>y x</i> 3  3<i>x</i>1, suy ra pt (3) có ba nghiệm thực <i>a b c</i>, ,
khi và chỉ khi  1 <i>abc</i>   1 3 2<i>abc</i>2.


<i>abc</i>2<sub>, khi trong ba số </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> có hai số bằng 1 và một số bằng -2.</sub>
<i>abc</i>2<sub>, khi trong ba số </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> có hai số bằng -1 và một số bằng 2.</sub>


0,5


6 6 6 <sub>3(</sub> <sub>)</sub>2


<i>P a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>P</i> <i>abc</i>


(<i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c a</i>2)( 4 <i>b</i>4<i>c</i>4  <i>a b</i>2 2 <i>b c</i>2 2 <i>c a</i>2 2)
.(<i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 3)  3(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c a b</i>2)( 2 2 <i>b c</i>2 2<i>c a</i>2 2) 216 18.9 54   .


0,5


2


3( ) 54 max 66,


<i>P</i> <i>abc</i>   <i>P</i> <sub> khi có hai số bằng -1 và một số bằng 2,</sub>
hoặc hai số bằng 1 và một số bằng -2.



0,2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×