Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.7 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THANH HỐ</b>
<b>Câu I</b>. (<i>4,0 điểm</i>).
Cho hàm số <i>y x</i> 3 (<i>m</i>1)<i>x</i>2 (4 <i>m x</i>2) 1 2<i>m</i> (<i>m</i> là tham số thực), có đồ thị là (<i>Cm</i>).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với <i>m</i>1.
2) Tìm các giá trị của <i>m</i> để đồ thị (<i>Cm</i>) có hai tiếp tuyến vng góc với nhau.
<b>Câu II</b>. (<i>6,0 điểm</i>).
1) Giải phương trình: cos 2<i>x</i>cos3<i>x</i> sin<i>x</i> cos 4<i>x</i>sin 6 .<i>x</i> <b><sub> </sub></b>
2) Giải bất phương trình: 6(<i>x</i>2 3<i>x</i>1) <i>x</i>4 <i>x</i>2 1 0<b> </b>(<i>x</i> ).
3) Tìm số thực <i>a</i> để phương trình:9<i>x</i> 9 <i>a</i>3 cos(<i>x</i> <i>x</i>), chỉ có duy nhất một nghiệm
thực .<b>Câu III. </b>(2<i>,0 điểm</i>).Tính tích phân:
3
0
sin
.
sin 3 cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV</b><i><b>. </b>(6,0 điểm).</i>
1) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc
các cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vng góc với mặt phẳng (ABC). Đặt
<i>AM</i> <i>x</i>, <i>AN</i> <i>y</i>. Tìm <i>x y</i>, để diện tích tồn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
2) Trên mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x y</i> 5 0 và hai elíp
2 2
1
( ) : 1
25 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
,
2 2
2 2 2
( ) :<i>E</i> <i>x</i> <i>y</i> 1 (<i>a b</i> 0)
<i>a</i> <i>b</i> <sub> có cùng tiêu điểm. Biết rằng </sub>( )<i>E</i>2
đi qua điểm M thuộc đường thẳng .<sub> Tìm toạ độ điểm M sao cho elíp </sub>( )<i>E</i>2 có độ
3) Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho điểm <i>M</i>(0;2;0) và hai đường thẳng
1 2
1 2 3 2
: 2 2 ( ); : 1 2 ( )
1 , ,
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>s</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>s s</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z s</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M song song với trục <i>O x</i>, sao cho (P) cắt hai
đường thẳng 1,2 lần lượt tại A, B thoả mãn <i>AB</i>1.
<b>Câu V</b>. (2<i>,0 điểm</i>). Cho các số thực <i>a b c</i>, , thoả mãn:
2 2 2 <sub>6</sub>
3.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab bc ca</i>
<b> </b>
<b>... HẾT ...</b>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i><b>.</b>
<b>SỞ GD & ĐT THANH HỐ</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b>
<b>m</b>
<b>Câu I</b>
4,0 đ
1)
2,0đ Với <i>m</i>1,ta được hàm số
3 <sub>3</sub> <sub>1.</sub>
<i>y x</i> <i>x</i>
Giới hạn tại vô cực: <i>x</i>lim <i>y</i>, lim<i>x</i> <i>y</i> .
Sự biến thiên: <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3 0 <i>x</i>1.
0,5
' 0 ( ; 1) (1; ).
<i>y</i> <i>x</i> <sub> Hàm số đồng biến trên các khoảng</sub>
( 1)<sub> và </sub>(1;)<sub>.</sub>
' 0 ( 1;1).
<i>y</i> <i>x</i> <sub> Hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>( 1;1).
Điểm cực đại của đồ thị ( 1;3), điểm cực tiểu của đồ thị (1; 1).
0,5
Bảng biến thiên:
0,5
Đồ thị đi qua điểm (-2; -1) và (2; 3).
Điểm uốn I(0; 1) là tâm đối xứng
0,5
2)
2,0đ Ta có
2 2
' 3 2( 1) 4 ,
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> là tam thức bậc hai của </sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
y' có biệt số ' 2<i>m</i>22<i>m</i>13.
Nếu ' 0<sub> thì </sub><i>y</i>' 0, <i>x</i><sub>, suy ra u cầu bài tốn khơng thoả mãn.</sub>
0,5
Nếu
1 3 3 1 3 3
' 0 ;
2 2
<i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>, thì </sub><i>y</i>' 0 <sub> có hai nghiện </sub><i>x x x</i>1, 2 ( 1<i>x</i>2).
Dấu của y':
0,5
Chọn <i>x</i>0( ; )<i>x x</i>1 2 <i>y x</i>'( ) 0.0 Ycbt thoả mãn khi và chỉ khi tồn tại <i>x</i> sao
cho <i>y x y x</i>'( ). '( )0 1 pt:
2 2
0
1
3 2( 1) 4 0
'( )
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y x</i>
(1) có
nghiệm . Pt (1) có:
2
1
0
3 1 3 3 1 3 3
' 2 2 13 0, ; .
'( ) 2 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
0,7
5
Vậy giá trị cần tìm của <i>m</i> là
1 3 3 1 3 3
;
2 2
<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> 0,2<sub>5</sub>
<b>Câu II</b>
6,0 đ 2,0đ1)
PT <i>⇔</i>(cos 2<i>x −</i>cos 4<i>x</i>)<i>−</i>sin<i>x</i>+(cos 3<i>x −</i>2sin 3<i>x</i>. cos 3<i>x</i>)=0
<i>⇔</i>(2 sin<i>x</i>sin 3<i>x −</i>sin<i>x</i>)<i>−</i>(2 sin 3<i>x</i>cos 3<i>x −</i>cos 3<i>x</i>)=0
0,5
<i>⇔</i>(2 sin3<i>x −</i>1)(sin<i>x −</i>cos 3<i>x</i>)=0 0,5
<i>⇔</i>
sin 3<i>x</i>=1
2
¿
cos 3<i>x</i>=cos
2<i>− x</i>
¿
<i>x</i>= <i>π</i>
18+<i>k</i>
2<i>π</i>
3
¿
<i>x</i>=5<i>π</i>
18 +<i>k</i>
2<i>π</i>
3
¿
<i>x</i>=<i>π</i>
8+<i>k</i>
<i>π</i>
2
¿
<i>x</i>=<i>−π</i>
4+<i>kπ</i>
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
(<i>k</i> ).
0,5
0,5
2)
2,0đ Tập xác định:
.<sub>.</sub>
BPT
2 2 2 2
6 2(<i>x</i> <i>x</i> 1) (<i>x</i> <i>x</i> 1) 6(<i>x</i> <i>x</i> 1)(<i>x</i> <i>x</i> 1) 0
0,5
2 2
2 2
1 6( 1)
12. 6 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (vì </sub><i>x</i>2 <i>x</i> 1 0,<i>x</i><sub>)</sub>
0,5
Đặt:
2
2
6( 1)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> (t > 0), ta được</sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 6 0 <sub> </sub>
3
0
2
<i>t</i>
. 0,5
BPT đã cho tương đương với
2
2
2
6( 1) 9 11 21 11 21
5 11 5 0 ; .
1 4 10 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0,5
3)
2,0đ
2
9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>3 cos(<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>) 3<i>x</i> 3 <i>x</i> <i><sub>a</sub></i>.cos( <i><sub>x</sub></i>) (2).
Nhận xét: Nếu <i>x</i>0 là nghiệm của (2) thì 2 <i>x</i>0 cũng là nghiệm của (2),
0,5
Với <i>x</i>0 1, thì từ (2) suy ra <i>a</i>6.
Với <i>a</i>6, thì phương trình (2) trở thành 3<i>x</i>32<i>x</i> 6cos(<i>x</i>) (3).
Ta có <i>VT</i>(3) 6, <i>VP</i>(3) 6. Vậy
2
3 3 6
(3) 1.
6cos( ) 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy <i>a</i>6.
1,0
<b>Câu </b>
<b>III</b>
2,0đ Ta có:
1 3
sin (sin 3 cos ) (cos 3 sin )
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 3
(sin 3 cos ) (sin 3 cos )'.
4 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>
0,5
Suy ra
2 2
2 3
0 0
1 1 3 (sin 3 cos )'
4 (sin 3 cos ) 4 (sin 3 cos )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
0 <sub>0</sub>
1 1 3
16 8(sin 3 cos )
cos
6
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0,2
5
0,7
5
2
0
1 3
tan
16 <i>x</i> 6 12
<sub></sub> <sub></sub>
3 3 3
.
12 12 6
0,5
<b>Câu </b>
<b>IV</b>
6,0đ
1)
2,0đ Kẻ DH <sub>Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC.</sub>MN , do (DMN) (ABC) suy ra DH (ABC). 0,5
Ta có: SAMN = 1<sub>2</sub> .AM.AN.sin600 =
4 xy ; SAMN = SAMH + SANH
= 1<sub>2</sub> .AM.AH.sin300<sub>+</sub> 1
2 .AN.AH.sin300 =
1
4.
3 (x+y).
Suy ra
3 (x+y) <i>⇒</i> x+y= 3xy (0 x,y 1 ).
0,5
Diện tích tồn phần của tứ diện DAMN:
= 1<sub>2</sub> AD.AM.sin600<sub>+</sub> 1
2 AD.AN.sin600
+ 1<sub>2</sub> DH.MN + 1<sub>2</sub> AM.AN.sin600.
=
Từ
2 4
3 2 .
3 9
<i>xy x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Suy ra
3(4 2)
min ,
9
<i>S</i>
khi
2
.
3
<i>x</i> <i>y</i>
0,5
0,5
2) <sub>Hai elíp có các tiêu điểm </sub><i>F</i><sub>1</sub>( 3;0), <i>F</i><sub>2</sub>(3;0). 0,5
H
A
B
C
D
2,0đ Điểm <i>M</i>( )<i>E</i>2 <i>MF</i>1<i>MF</i>2 2<i>a</i>. Vậy ( )<i>E</i>2 có độ dài trục lớn nhỏ
nhất khi và chỉ khi <i>MF</i>1<i>MF</i>2 nhỏ nhất.
0,5
Gọi <i>N x y</i>( ; ) là điểm đối xứng với <i>F</i>1 qua , suy ra <i>N</i>( 5;2).
Ta có: <i>MF</i>1<i>MF</i>2 <i>NM MF</i> 2 <i>NF</i>2 (khơng đổi).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>M</i> <i>NF</i>2
0,5
Toạ độ điểm
17
4 3 0 <sub>5</sub> <sub>17 8</sub>
: ; .
5 0 8 5 5
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
0,5
3)
2,0đ Giả sử đã xác định được (P) thỏa mãn ycbt.<i>A</i> <sub>1</sub> <i>A</i>(1 2 ;2 2 ; 1 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>); <i>B</i> <sub>2</sub> <i>B</i>(3 2 ; 1 2 ; ). <i>s</i> <i>s s</i>
Suy ra <i>AB</i>
0,5
2 2
1
9( ) 22( ) 14 1 <sub>13</sub>
.
9
<i>s t</i>
<i>AB</i> <i>s t</i> <i>s t</i>
<i>s t</i>
0,5
Với <i>s t</i> 1 <i>AB</i>(0; 1;0)
(P) có một vtpt <i>n</i>1 <sub></sub><i>AB i</i>; <sub></sub> (0;0;1)
,
suy ra ( ) :<i>P z</i> 0 (loại do (P) chứa trục <i>O x</i>).
0,5
Với
13 8 1 4
; ;
9 9 9 9
<i>s t</i> <i>AB</i><sub></sub> <sub></sub>
,
suy ra ( )<i>P</i> có một vtpt 2
4 1
; (0; ; )
9 9
<i>n</i> <sub></sub><i>AB i</i><sub></sub>
,
suy ra ( ) : 4<i>P</i> <i>y z</i> 8 0 (thỏa mãn bài toán).
0,5
<b>Câu V</b>
2,0đ Từ giả thiết suy ra : <i>a b c</i> 0
0,2
5
Ta có: <i>a b c</i>, , là ba nghiệm thực của phương trình (<i>x a x b x c</i> )( )( ) 0
3 <sub>3</sub> <sub>0</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x abc</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>abc</i>
<sub> (3)</sub> 0,5
Từ đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>1, suy ra pt (3) có ba nghiệm thực <i>a b c</i>, ,
khi và chỉ khi 1 <i>abc</i> 1 3 2<i>abc</i>2.
<i>abc</i>2<sub>, khi trong ba số </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> có hai số bằng 1 và một số bằng -2.</sub>
<i>abc</i>2<sub>, khi trong ba số </sub><i><sub>a, b, c</sub></i><sub> có hai số bằng -1 và một số bằng 2.</sub>
0,5
6 6 6 <sub>3(</sub> <sub>)</sub>2
<i>P a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>P</i> <i>abc</i>
(<i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c a</i>2)( 4 <i>b</i>4<i>c</i>4 <i>a b</i>2 2 <i>b c</i>2 2 <i>c a</i>2 2)
.(<i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 3) 3(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c a b</i>2)( 2 2 <i>b c</i>2 2<i>c a</i>2 2) 216 18.9 54 .
0,5
2
3( ) 54 max 66,
<i>P</i> <i>abc</i> <i>P</i> <sub> khi có hai số bằng -1 và một số bằng 2,</sub>
hoặc hai số bằng 1 và một số bằng -2.
0,2
5