Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra HKII vật lý 8- tiết 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯờng thcs vĩnh sơn

<i>Thứ ngày tháng 5 năm 2011</i>



Họ và tên:……….

<b>Lớp 8</b>

..



<b> Kiểm tra học kỳ ii </b> - <b>Môn</b>: <b>Vật lý </b>


<b>đề ra</b>



<b> </b>


<b> I . TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Cõu 1</b></i>: <i>Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra trong môi trường nào?</i>


<b> A. </b>Lỏng. <b>B. </b>Chõn khụng. <b>C. </b>Rắn. <b>D. </b>Khớ.


<i><b>Cõu 2</b></i><b>:</b> <i>Vỡ sao vào mựa hố, nếu mặc ỏo tối màu đi ra đường lại cảm thấy người nóng hơn khi mặc áo</i>
<i> sỏng màu?</i>


<b> A. </b>Vỡ ỏo tối màu hấp thụ nhiệt kộm hơn. <b>B. </b>Vỡ ỏo tối màu dẫn nhiệt tốt hơn.
<b> C. </b>Vỡ ỏo tối màu giỳp đối lưu xảy ra dễ hơn. <b>D. </b>Vỡ ỏo tối màu hấp thụ nhiệt tốt hơn.
<i><b>Cõu </b><b> 3 </b></i> <i>Máy bay đang bay trên trời. Nhận xét nào sau đây là đầy đủ nhất?</i>


<b> A. </b>Máy bay có động năng và nhiệt năng. <b>B. </b>Máy bay có cơ năng và nhiệt năng.
<b> C. </b>Máy bay có động năng và thế năng. <b>D. </b>Máy bay có thế năng và nhiệt năng.
<i><b>Cõu 4</b></i> <i>Mùa đông, khi ngồi cạnh là sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của lũ sưởi đó truyền tới người</i>
<i> bằng cỏch nào?</i>


<b> A. </b>Đối lưu. <b>B. </b>Dẫn nhiệt. <b>C. </b>Bức xạ nhiệt. <b>D. </b>Dẫn nhiệt, đối lưu.
<i><b>Cõu 5</b></i> <i>Đổ 15ml đường vào 40ml nước, thể tích hỗn hợp nước đường là?</i>



<b> A. </b>45m<i>l</i>. <b>B. </b>60m<i>l</i>. <b>C. </b>Lớn hơn 55m<i>l</i>. <b>D. </b>Nhỏ hơn 55m<i>l</i>.
<i><b>Cõu 6</b></i> <i>Đối lưu là hỡnh thức truyền nhiệt chủ yếu ở mụi trường nào?</i>


<b> A. </b>Khớ và rắn. <b>B. </b>Rắn, lỏng, khớ. <b>C. </b>Lỏng và rắn. <b>D. </b>Lỏng và khớ.
<i><b>Cõu 7</b></i> <i>Nhận xét nào sau đây <b>là sai</b>?</i>


<b> A. </b>Phân tử và nguyên tử chuyển động khụng liờn tục <b>B. </b>Phõn tử là một nhúm nguyờn tử kết hợp lại
<b>C. </b>Nguyờn từ là hạt chất nhỏ nhất. <b>D.</b>Giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch
<i><b>Cõu 8</b></i> <i>Bức xạ nhiệt là hỡnh thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào?</i>


<b> A. </b>Khớ và chõn khụng. <b>B. </b>Rắn, lỏng, khớ. <b>C. </b>Lỏng và rắn.
<b>D. </b>Lỏng và khớ.


<b> II. TỰ LUẬN </b>


<i><b>Cõu 9</b></i>. Tại sao bát đĩa thường làm bằng sứ?
<i><b>Cõu 10.</b></i> Nờu nguyờn lý truyền nhiệt của hai vật?


<i><b>Cõu 11. </b></i>Thả một quả cầu bằng thép được nung nóng ở nhiệt độ 60 o<sub>C vào chậu chứa 2kg nước ở nhiệt độ</sub>


20o<sub>C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 23</sub>o<sub>C . Biết nhiệt dung riờng của</sub>


nước là 4200J/ kg.K và nhiệt dung riờng của thộp là 460J/kg.K.


Tính khối lượng miếng thép.
*********************************




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN đề6 THI HKII MễN VẬT Lí 8</b>



<b>Năm học 2010 – 20111</b>
<b>ITrắc nghiệm</b> (3đ)


Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


Đ/a B D A A C B C C D D A


<b>II Tự luận (7đ) </b> 1


1) Vỡ sứ dẫn nhiệt kộm, giữ thức ăn nóng lâu (hoặc cầm bát, đĩa ít bị nóng) (1đ)
2) Nguyên lí truyền nhiệt của hai vật 2đ


- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật
bằng nhau (1đ)


- Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào (1đ)
3) 4đ


3a. (2,25đ) a) Nhiệt lượng nước thu
Tóm tắt, đổi đơn vị đúng 0,5đ


Lời giải 0,25đ Q2 = m2c2( to<sub>2 – t</sub>0<sub>1 ) </sub>


Công thức 0,5đ


Thế số đúng 0,5đ = 2.42009(23 – 20)
Tính tốn đúng 0,5đ = 25200 J


3b (1.75đ) b) Khối lượng miếng thép



Lời giải 0,25đ m1 = Q2/ c1(to<sub>1 – t</sub>o<sub>2)</sub>


Công thức 0,5đ


Thế số đúng 0,5đ = 25200/ 460(60– 23)
Tính tốn đúng 0,5đ = 1,48 kg


Đơn vị sai - 0,25đ/1 lần


<b>Bài làm:</b>


Ma trận đề kiểm tra



Nội dung


kiểm tra



Cấp độ nhận thức



<b>Tổng</b>



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



<i>Vận tốc</i>


<i>Lực, trọng</i>



<i>lượng</i>



1 câu (1)

1,5đ Câu 3

2,5đ

Câu 4

3 đ



3 câu



7 điểm



Hiểu được hai


lực cân bằng. Lấy


được ví dụ về hai


lực cân bằng



Biểu diễn được


các lực theo tỉ xích


cho trước



Vận dụng c/t tính


vận tốc trung


bình để giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>chất lỏng</i>



3 điểm


Vận dụng cơng



thức tính áp suất


chất lỏng t/d lên


đáy bình và tại


một điểm trong


lòng chất lỏng



<b>Cộng</b>

1 câu

1,5đ 1 câu

2,5 đ

2 câu TL

6 đ

4 câu



</div>

<!--links-->

×