Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề kiểm tra 15 phút hóa học 8 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày .../ .../ 201....


<b>Bài kiểm tra mơn Hố học lớp 8</b>



<b>Thời gian: 15 phút</b>


Họ và tên: ... Lớp: 8...


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy, cơ giáo</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Tính chất nào sau đây ta biết đuợc bằng cách quan sát trực tiếp mà khơng dùng
thí nghiệm hay dùng dụng cụ đo?


A. Tính tan trong nước C. Nhiệt độ sôi
B. Trạng thái và màu sắc D. Khối lượng riêng.


<b>Câu 2:</b> Thành phần các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Electron C. Nơtron


B. Proton D. Electron, Nơtron và Proton


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. Electron C. Nơtron


B. Proton D. Electron, Nơtron và Proton


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử có nguyên tử khối là 24 đvC có điện tích hạt nhân là:
A. 24+ C. 12+



B. 6+ D. Không xác định được


<b>Câu 5:</b> Số nguyên tố tạo nên đơn chất là:
A. 1 C. 2


B. 3 D. Từ 2 nguyên tố trở lên.


<b>Câu 6:</b> Khối lượng nguyên tử C là 1,9926. 1023<sub> (g) ta tính được khối lượng của nguyên</sub>


tử Na là:


A. 3,380. 1023<sub> (g) C. 2,610. 10</sub>23<sub> (g)</sub>


B. 3,82. 1023<sub> (g) D. 1,91. 10</sub>23<sub> (g)</sub>


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử Đồng nặng hơn phân tử của Oxi số lần là:
A. 2 C. 4


B. 3 D. Không xác định được


<b>II. Tự luận: (3 điểm)</b>
<b>Câu 8:</b>


a) Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt ý sau: Năm phân tử cacbon: Chín
phân tử đồng sunfat.


b) Vẽ sơ đồ nguyên tử Nitơ.


<b>Câu 9:</b> Tổng số các loại hạt trong một nguyên tử là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 6. Tính số hạt Proton có trong hạt nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


Ngày .../ .../ 201....


<b>Bài kiểm tra mơn Hố học lớp 8</b>



<b>Thời gian: 15 phút</b>


Họ và tên: ... Lớp: 8...


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy, cô giáo</b>
<b> </b>


<b>I. Trắc nghiệm: (3,5 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Tính chất nào sau đây ta biết đuợc bằng cách dùng thí nghiệm mà không dùng
dụng cụ đo hay quan sát trực tiếp?


A. Tính tan trong nước C. Nhiệt độ sôi
B. Trạng thái và màu sắc D. Khối lượng riêng.


<b>Câu 2:</b> Thành phần các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Electron C. Nơtron


B. Proton D. Electron, Nơtron và Proton


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử Đồng nặng hơn phân tử của Oxi số lần là:
A. 3 C. 2



B. 4 D. Khơng xác định được


<b>Câu 4:</b> Ngun tử có ngun tử khối là 28 đvC có điện tích hạt nhân là:
A. 28+ C. 7+


B. 14+ D. Không xác định được


<b>Câu 5:</b> Khối lượng nguyên tử C là 1,9926. 1023


(g) ta tính được khối lượng của nguyên
tử Na là:


A. 1,91. 1023


(g) C. 3,82. 1023


(g)
B. 3,380. 1023


(g) D. 2,610. 1023


(g)


<b>Câu 6:</b> Số nguyên tố tạo nên hợp chất là:
A. 1 C. 2


B. 3 D. Từ 2 nguyên tố trở lên.


<b>Câu 7:</b> Trong khoảng không gian giữa hạt nhân với lớp vỏ electron của nguyên tử có:


A. Proton C. Nơtron


B. Cả Proton và Nơtron D. Khơng có gì.


<b>II. Tự luận: (6,5 điểm)</b>
<b>Câu 8:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9:</b> Tổng số các loại hạt trong một nguyên tử là 29. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt khơng mang điện là 9. Tính số hạt Proton có trong hạt nhân.


<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

×