Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Chu vi hình tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A</b> <b>B</b>


Chu vi hình tròn


di ca đ ờng trịn bán kính 2cm chính là độ dài của đoạn thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TÝnh chu vi h×nh tròn có đ ờng kính bằng 4 cm.



Qui tắc: Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đ ờng kÝnh


nh©n víi sè 3,14.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C: Chu vi
d: ® êng kÝnh


r


<b>O </b>


C«ng thøc

: C = r

x

2

x

3,14



C«ng thøc

: C = d x 3,14


C:

Chu vi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VÝ dô1:</b> <b>d = 6 cm</b>


<b>…. C ?</b>


<b>VÝ dô 2:</b> <b>r = 5 cm</b>


<b>…..C ?</b>



<b>6 x 3,14 = 18,84 ( cm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lun tËp



Bµi 1 (96):

TÝnh chu vi hình tròn có đ ờng kính

<b>d</b>



a) d = 0,6cm



5


4



C = 0,6 x 3,14 = 1,884(cm)



b) d = 2,5dm



c) d= m



C = 2,5 x 3,14 = 7,85(dm)



C = x 3,14 = 2,512(m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2 (96): Nhóm.



Tính chu vi hình tròn cã b¸n kÝnh

<b>r</b>



a) r = 2,75cm b) r = 6,5dm


C = 3,14m



C = 17,27cm C = 40,82 dm


c) r = m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3/96: v</b>


<b>Bài giải</b>



Chu vi của bánh xe lµ:


0,75 x 3,14 = 2,355 (m)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×