Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TOÁN CHU VI HÌNH TRÒN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.12 KB, 5 trang )

TOÁN
CHU VI HÌNH TRÒN.

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được quy tắc, công
thức tính chu vi hình tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh biết vận dụng công thức để
tính chu vi hình tròn.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa
học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bìa hình tròn có đường kính là 4cm.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
4’

1’

33’

8’











1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét chấm
điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Chu vi hình tròn.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Nhận xét
về quy tắc và công thức
tính chu vi hình tròn, yêu
cầu học sinh chia nhóm
nêu cách tính Phương
pháp hình tròn.
- Giáo viên chốt:
- Chu vi hình tròn là tính
xung quanh hình tròn.
- Nếu biết đường kính.
- Hát

- Học sinh lần lượt sửa
bái. 2/ 3 ; 3/ 4.



Hoạt động nhóm, lớp.
- Tổ chức 4 nhóm.
- Mỗi nhóm nêu cách tính
chu vi hình tròn.
- Dự kiến:
- C1: Vẽ 1 đường tròn tâm
O.
- Nêu cách tính độ dài của
đường tròn tâm O  tính
chu vi hình tròn tâm O.
- Chu vi = đường kính 
3,14.







20’











- Chu vi = đường kính 
3,14
- C = d  3,14
- Nếu biết bán kính.
- Chu vi = bán kính  2 
3,14
- C = r  2  3,14





 Hoạt động 2: Thực
hành.
Bài 1:
- Lưu ý bài d =
5
4
m = 0,8
m
- C2: Dùng miếng bìa hình
tròn lăn trên cây thước dài
giải thích cách tính chu vi
= đường kính  3,14.
- C3: Vẽ đường tròn có
bán kính 2cm  Nêu cách
tính chu vi = bán kính  2
 3,14

- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh lần lượt nêu
quy tắc và công thức tìm
chu vi hình tròn.

Học sinh đọc đề.
HS làm bài.
Chu vi hình tròn :
0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)
2,5 x 3,14 = 7,85 (dm )












5’



1’






Bài 2:
- Lưu ý bài r =
2
1
m = 0,5
m



Bài 3
- GV cho HS đọc đề, nêu
cách tính chu vi bánh xe .



0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
HS sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
HSLàm bài.
Chu vi hình tròn :
0,6 x 2 x 3,14 = 3,768
(cm)
6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm
)
0,5 x2 x 3,14 = 3,14 (m)

Học sinh đọc đề tóm tắt.

1 học sinh lên bảng giải.
Chu vi bánh xe :
0,75 x 3,14 = 2,355
(m)
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Học sinh lần lượt nêu
quy tắc và công thức tìm
chu vi hình tròn, biết
đường kính hoặc r.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài tập: 1, 2/ 5 ; bài
3, 4/ 5 làm vào giờ tự học.

- Chuẩn bị:
- Nhận xét tiết học
Cả lớp nhận xét.

- Thi tiếp sức chuyền giấy
bìa cứng có ghi sẵn các
công thức tìm Phương
pháp các hình ghi Đ - S để
xác định đường kính hình
tròn.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×