Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hình học 8 - Hình thang cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.88 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>1) Phát biểu định nghĩa hình thang? nêu tính chất </b>


<b>hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang </b>
<b>có hai cnh ỏy bng nhau?</b>


<b>2) Vẽ tam giác cân ODC (OD = OC). Trên cạnh OD lấy </b>


<b>điểm A, qua kẻ đ ờng thẳng song song với DC cắt cạnh </b>
<b>OC tại B. Tứ giác ABCD là hình gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D</b> <b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>O</b>


<b>Trả lời:</b>



<b>Tứ giác ABCD là hình thang.</b>


<b>Em có nhận xét gì về số đo hai góc kề đáy lớn </b>


<b>của hình thang ABCD?</b>



<b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 3</b></i>

<b> Đ3 Hình thang cân</b>


<b>1. Định nghĩa: </b>



<b>D</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Cho h×nh 24.</b>



<b>a) Tìm các hình thang cân.</b>



<b>b) Tớnh cỏc gúc cũn li của mỗi hình thang cân đó.</b>


<b>c)</b>

<b>Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang cân?</b>



<b>?2</b>



<i><b>Chó ý 1:</b></i>



<b> - Trong hình thang cân hai góc đối bù nhau.</b>



<b>800</b> <b><sub>80</sub>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>





<b>2. TÝnh chÊt: </b>


<b> </b>




<b> Định lí 1:</b>



<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>


<i><b>Chú ý 2:</b></i>



<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>400</b>
<b>600</b>


<b>600</b>
<b>800</b>


<b>400</b> <b>800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Định lí 2:</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>AC = BD</b>




<b>ADC = BDC</b>


<b>AD = BC; D = C ; DC cạnh chung</b>






<b>Hình thang cân ABCD </b>


<b>(c. g. c)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Cho đoạn thẳng CD và đ ờng thẳng m song song với CD. </b>
<b>Hãy vẽ các điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình </b>


<b>thang có hai đ ờng chéo CA và BD bằng nhau. Sau đó </b>
<b>hãy đo góc C và góc D của hình thang ABCD đó để </b>
<b>dự đốn về dạng của các hình thang có hai đ ờng chéo </b>
<b>bng nhau.</b>


<b>?3</b>



<b>.</b> <b>.</b>


<b>D</b>
<b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>





<b> Định lí 3:</b>


<b>Hình thang có hai đ ờng chéo bằng </b>
<b>nhau là hình thang cân</b>


<b>? Có bao nhiêu cách chứng minh hình thang cân</b>


<b>Dấu hiệu nhận biết hình thang cân</b>


<b>1. Hỡnh thang cú hai góc kề một đáy bằng nhau là </b>
<b>hình thang cân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>






<b>H y điền vào chỗ chấm để đ ợc khẳng định đúng</b>ã
<b> </b>


<b>a) Hình thang cân là hình thang có ... </b>


<b>b) Hình thang cân có hai cạnh bên... và hai ® êng chÐo... </b>
<b> </b>


<i><b>hai góc kề một đáy bằng nhau. </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> bằng nhau </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> bằng nhau </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>c) H×nh thang cã hai gãc... là hình thang cân. </b>
<b> </b>


<i><b> kề một đáy bằng nhau </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>d) Hình thang có hai đ ờng chéo... là hình thang cân. </b>
<b> </b>
<i><b> b»ng nhau </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>LuyÖn tËp </b>


<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bµi tËp2: </b></i>
<b> </b>


<b> </b>


<b>GT</b> <b>ABC (AB = AC), AD = AE; A = 500</b>


<b>KL</b> <b>a)</b> <b>BDEC là hình thang cân.</b>
<b>b)</b> <b>Tính các góc của hình thang. </b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>E</b>


<b>A</b>


<b>.</b>

<b><sub>.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Học: định nghĩa, tính chất, chú ý, dấu hiệu </b>


<b>nhận biết, cách vẽ hình thang cân.</b>



<b>- Lµm: bµi 11, 12, 13, 15 (SGK </b>

<b> Tr 74, 75)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>KÕt thóc</b></i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×