Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Ngữ Văn 6 - Các thành phần chính của câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.59 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



I/ Phân biệt thành phần chính


và thành phần phụ cđa c©u



<b>1</b>

<i><b>. </b></i>

<b>VÝ dơ:</b>



<i><b>Chẳng bao lâu, tơi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng.</b></i>



( Tô Hoài)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



I/ Phân biệt thành phần chính


và thành phần phụ của c©u



<b>1</b>

<i><b>. </b></i>

<b>VÝ dơ:</b>



<i><b>Chẳng bao lâu, tơi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng.</b></i>





<i><b>Bỏ Trạng ngữ:-> Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng.</b></i>



<i><b>Bỏ chủ ngữ:-> Chẳng bao lâu, đã trở thành một chng d thanh niờn </b></i>


<i><b>c ng trỏng.</b></i>



<i><b>Bỏ vị ngữ:-> Chẳng bao lâu, tôi</b></i>



<b>Cõu vn hon chnh v cu trỳc ngữ pháp, </b>


<b>vẫn diễn đạt đ ợc ý trọn vẹn.</b>




<b>Câu sẽ khơng hồn chỉnh về cấu trúc, </b>


<b>khơng diễn đạt đ ợc ý trọn vẹn. </b>



<b>Câu sẽ khơng hồn chỉnh về cấu trúc, </b>


<b>không diễn đạt đ ợc ý trọn vn. </b>



HÃy cho biết thành phần nào


trong câu có thể l ợc bỏ đ ợc?


Trạng ngữ



có thể l ợc bỏ

<sub>Chủ ngữ-vị ngữ</sub>



Không thể lựơc bỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



I/ Phân biệt thành phần chính


và thành phần phụ của câu



<b>1</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



<b>2. Nhận xét:</b>



<b>-Thành phần có thể l ợc bỏ đ ợc là trạng ngữ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



I/ Phân biệt thành phần chính


và thành phần phụ của câu




<b>1</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



<b>2. Nhận xét</b>



<b>3. Ghi nhớ : ( sgk </b>

<b> T92)</b>



<b>Thành phần chính của câu</b>


là những thành phần



<b>bt buc phi cú mt</b>

cõu cú:



<b>Cấu tạo hoàn chỉnh </b>



<b>Din t mt ý trn vẹn</b>



<b>*/ L u ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 107 – C¸c thành phần chính của câu



II/ Vị ngữ



<b>1. Đặc điểm</b>


<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dô:</b>



<i><b>Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng.</b></i>



<b>VN</b>


<b>Thành phần </b>




<b>VN này trả lời </b>


<b>cho những câu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



II/ Vị ngữ



<b>1. Đặc điểm</b>


<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



<b>b. Nhận xét:</b>



- Vị ngữ là thành phần chính của câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



III/ vị ngữ


<b>2. Cấu tạo</b>



a/ VD



a/ Mt bui chiu, tụi ra ng cửa hang nh mọi khi, xem hồng hơn xuống


( Tơ Hồi)
b/ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.





( Đoàn Giỏi)
c/ Cây Tre là ng ời bạn thân của nông dân Việt Nam [..] Tre, nứa, mai, vầu


giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau.


( ThÐp Míi)


VN1

VN2



VN1

VN2

VN3

VN4



VN



VN



Cụm động từ


Cụm động từ
Cụm động từ


TÝnh tõ


Côm danh tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



II/ Vị ngữ



<b>2. Cấu tạo</b>


<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>




<b>b. Nhận xét:</b>



-Vị ngữ có thể lµ tõ, cơm tõ:



+ Từ: Danh từ, động từ, tính từ



+ Cụm từ: Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ


- Một câu có thể có 1 hoặc nhiều vị ngữ.



<b>1. Đặc điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



<b>Vị ngữ</b>



<b>Khỏi nim</b>

Nờu lờn hnh ng, c im, trng



thái,..của sự vật hiện t ợng ở đ ợc miêu tả


ở chủ ngữ.



<b>c im</b>

- Khả năng kết hợp: phó từ chỉ thời gian


(đã, ang, va, mi, s,..).



- Trả lời câu hỏi : Làm gì? Làm sao?


Thế nào?



<b>Cu to</b>

-Th ng l: ng từ, cụm động từ, tính


từ, cụm tính từ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



III/ Chủ ngữ



<b>1. Đặc điểm</b>



<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



a/ Mt bui chiu, tôi ra đứng cửa hang nh mọi khi, xem hồng hơn xuống


( Tơ Hồi)
b/ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.




( Đoàn Giỏi)
c/ Cây Tre là ng ời bạn thân của nông dân Việt Nam [..] Tre, nứa, mai, vầu


giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau.


( ThÐp Míi)

<b>CN</b>



<b>CN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



III/ Chủ ngữ




<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



<b>b. Nhận xét:</b>



-Chủ ngữ là thành phần chính của câu.


-Trả lời các câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



III/ Chủ ngữ



<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



<b>2. Cấu tạo:</b>


<b>1. Đặc điểm</b>



a/ Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang nh mọi khi, xem hồng hơn xuống


( Tơ Hồi)
b/ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.




( Đoàn Giỏi)
c/ Cây Tre là ng ời bạn thân của nông dân Việt Nam [..] Tre, nứa, mai, vầu


giúp ng ời trăm nghìn công viƯc kh¸c nhau.


( ThÐp Mới)


<b>CN</b>



<b>CN</b>



<b>CN</b>

<b>CN1 CN2 CN3 CN4</b>


Đại từ


Cụm danh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



III/ Chủ ngữ



<b>a</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Ví dụ:</b>



<b>2. Cấu tạo:</b>


<b>1. Đặc điểm</b>



<b>b. Nhận xét:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



<b>Chủ ng÷</b>



<b>Khái niệm</b>

Nêu lên sự vật, hiện t ợng có hành động,


đặc điểm, trạng thái,..đ ợc miêu tả ở v


ng.



<b>Đặc điểm</b>

-Khả năng kết hợp: Số từ, l ợng từ.




- Trả lời câu hỏi : Ai? Cái gì? Con g×?



<b>Cấu tạo</b>

-Th ờng là: Danh từ, đại từ, cụm danh từ.


Có những tr ờng hợp là động từ, tính từ


hoặc cụm động từ, cụm tính từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



IV/ Luyện tập


1. Bài tập 1 ( thảo luận nhóm)



<i><b>? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau; </b></i>



<i><b>Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo nh thế nào?</b></i>



<b> ( 1)Chng bao lõu, tụi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 107 Các thành phần chính của câu



1. Bài tập 1 ( thảo luận nhóm)


<b>BT1:</b>



(1)Chng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ng trỏng.



(2) Đôi càng tôi, mẫm bóng.



(3)Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn ho¾t.



(4)Thỉnh thoảng, tơi co cẳng lên, đạp phanh phách vo cỏc ngn c.




(5)Những ngọn cỏ gẫy rạp.



<b>Tr.NG</b> <b>VN</b>


<b>CN</b> <b>Vn</b>


<b>CN</b> <b><sub>VN1</sub></b> <b><sub>VN2</sub></b>


<b>Tr.NG</b> <b>VN1</b>
<b>VN</b>
<b>CN</b>
<b>CN</b>
<b>CN</b>
<b>VN2</b>
Đại từ


Cm ng t


Cụm danh từ Tính từ


Cụm danh từ <sub>Cụm tính từ</sub> <sub>Cụm tính từ</sub>
Đại từ


Cm động từ


Cụm động từ
Cụm danh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>VÞ ngữ</b>




<b>Khái </b>



<b>nim</b>

Nờu lờn

im, trng

hnh ng, c

thỏi

,..ca sự


vật hiện t ợng ởđ ợc miêu


tả ở ch ng.



<b>Đặc </b>



<b>im</b>

- Kh nng kt hp:

t

ch thời gian (đã,

phó


đang, vừa, mới, sẽ,..).


- Trả lời câu hỏi : Làm


gì? Làm sao? Thế nào?



<b>Cấu tạo</b>

-Th ờng là: động từ, cụm


động từ, tính từ, cm tớnh


t.



- Câu có thể có 1 hoặc


nhiều Vị ngữ.



<b>Chủ ngữ</b>



Nờu lờn

s vt, hin t ng

cú hành


động, đặc điểm, trạng thái,..đ ợc


miêu tả ở v ng.



-Khả năng kết hợp:

Số từ, l ợng từ

.


- Trả lời câu hỏi : Ai? Cái gì? Con


gì?




-Th ờng là: Danh từ, đại từ, cụm


danh từ. Có những tr ờng hợp là


động từ, tính từ hoặc cụm động từ,


cụm tính từ



</div>

<!--links-->

×