Tải bản đầy đủ (.docx) (195 trang)

850 CÂU TRẮC NGHIỆM môn TÂM THẦN HỌC _ THEO BÀI (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 195 trang )

850 CÂU TRẮC NGHIỆM TÂM THẦN HỌC
Cấp cứu tâm thần
1. Các bước trong cấp cứu tâm thần, chọn ý đúng
A. Tiếp cận bệnh nhân
B. Đánh giá@
C. Chẩn đoán xác định
D. Xử trí (quản lý) các tri ệu chứng cấp tính@
2. Thứ tự các bước trong cấp cứu tâm thần
A . (1) phân lo ại, (2) đánh giá khẩn trươ ng và thích
đáng, (3) chẩn đốn phân bi ệt hợ p lý, và (4) qu ản lý
các tri ệu chứng cấp tính. @

A . là phân bi ệt giữa những tì nh hu ống gây nên tì nh
trạng cấp cứu thật sự vớ i những tình hu ống có th ể
chờ đợ i an
toàn@
B. bệnh sử đầy đủ và đánh giá thực thể dựa trên thăm
khám cẩn thận là phần chính yếu của chức năng phân
loại
C. phải đảm bảo sự an toàn cho b ệnh nhân cho đến khi

họ đượ c bác sĩ tâm th ần hay chuyên gia sức khỏe
tâm thần khác đánh giá@
D. khơng được bỏ sót những nhu cầu của một bệnh nhân

ăn mặc gọn gàng đến mà khơng có rối loạn rõ rệt@
B. (1) phân loại, (2) chẩn đoán phân biệt hợp lý, (3) đánh
giá khẩn trương và thích đáng, và (4) quản lý các triệu
5. Trong phần "đánh giá" của cấp cứu tâm thần,
chứng cấp tính.
chọn ý đúng


C. (1) chẩn đoán phân biệt hợp lý, (2) đánh giá khẩn
A. đánh giá này sẽ giúp chúng ta đưa ra hướng chỉ định
trương và thích đáng, (3) phân loại, và (4) quản lý các
về xử trí thuốc men.
triệu chứng cấp tính.
B. cố gắng đánh giá đ ầy đủ về nội khoa và tâm th ần@
D. (1) phân loại, (2) đánh giá khẩn trương và thích đáng,
C. ngườ i đánh giá nên hình thành m ột cảm nhận
(3) quản lý các triệu chứng cấp tính, và (4) chẩn đốn
bao
phân biệt hợp lý.
quát về bệnh nhân@
3. Nói về cấp cứu trong tâm thần, chọn câu phát biểu
D. bao gồm bệnh sử hiện tại và yếu tố gây sang chấn
phù hợp
tâm
A. Cấp cứu tâm thần không quan trọng như các cấp cứu
lý xã hội, những bệnh lý y khoa hiện tại và trong quá
nội ngoại khoa khác.
kh ứ, thuốc men bệnh nhân đang sử dụng và sự tuân th
B. Cấp cứu đòi h ỏi sự đánh giá ngay l ập tức và quản ủ điều trị, tiền sử lạm dụng chất,...@
lý tốt các triệu chứng cấp thiết.@

6. Trong "chẩn đoán phân biệt" cấp cứu tâm thần
cho các rối loạn, chọn ý đúng
C. Xử trí cấp cứu tâm thần địi hỏi đủ các thăm khám
và cận lâm sàng.
A. vấn đề nội khoa hay đ ộc chất@
D. Tình trạng cấp cứu được xác định bởi khả năng chịu
đựng của bệnh nhân hay môi trườ ng xung quanh đ ối

vớ i
các triệu chứng cấp cứu.@
4. Trong phần "phân loại" của cấp cứu tâm thần,
chọn ý đúng

B. chậm phát triển và tăng động
C. rối loạn giấc ngủ và ăn uống
D. tính tốn trư ớ c để đạt đượ c lợ i ích hay tránh nh
ững hậu quả rắc rối@


1|Page


7. Thứ tự ưu tiên trong "chẩn đoán phân biệt" cấp 11.
Trong phần "can thiệp cơn khủng hoảng" và
cứu tâm thần cho các rối loạn
"giáo dục" của xử trí ban đầu cấp cứu tâm thần,
chọn ý SAI
A. (1) bệnh lý n ội khoa hay đ ộc chất, (2) tâm th ần phân
liệt hay cơ n hưng cảm, (3) trạng thái lo âu, trầm cảm A. Dựa trên n ền tảng mơ hình sinh h ọc – cá nhân – xã
hay rối loạn nhân cách và (4) tính tốn trướ c để đạt hội có thể giúp gi ảm bớ t sự khủng hoảng@
đượ c lợ i ích hay tránh những hậu quả rắc rối@
B. Nhiều kỹ thuật đượ c ghi nhận là có hi ệu quả như th ở
B. (1) tâm thần phân liệt hay cơn hưng cảm, (2) bệnh lý oxi qua mask, nhận dạng ra nhiều khả năng để
nội khoa hay độc chất, (3) trạng thái lo âu, trầm cảm chọn lựa,...@
hay rối loạn nhân cách và (4) tính tốn trước để đạt
C. Bệnh nhân với mớ i khở i phát cơ n đau ng ực, khó th
được lợi ích hay tránh những hậu quả rắc rối


C. (1) bệnh lý nội khoa hay độc chất, (2) tâm thần phân
liệt hay cơn hưng cảm, (3) tính tốn trước để đạt được
lợi ích hay tránh những hậu quả rắc rối và (4) trạng thái
lo âu, trầm cảm hay rối loạn nhân cách

có th ể tránh đượ c việc phải quay lại phịng cấp cứu@
D. Bệnh nhân có thể tránh được cảm giác bị xa lánh,
ghét bỏ, xấu hổ và tuyệt vọng bởi sự hiểu rõ hơn về
vấn đề của mình

D. (1) bệnh lý nội khoa hay độc chất, (2) tính tốn trước 12. Trường hợp nào sau đây mang tính chất cấp cứu
để đạt được lợi ích hay tránh những hậu quả rắc rối , (3) tâm thần
trạng thái lo âu, trầm cảm hay rối loạn nhân cách và (4)
A. Rối loạn vận động muộn do thuốc chống loạn thần.
tâm thần phân liệt hay cơn hưng cảm
8. Trong phần "xử trí ban đầu" của cấp cứu tâm B. Tự sát. @
thần, chọn ý đúng
C. Kích động.@
A. Quản lý bệnh nhân

B. Sử dụng hố dược@

C. Cách ly an tồn

D. Giáo d ục@

D. Hội chứng ác tính th ần kinh do thuốc chống loạn

thần.@


9. Trong phần "xử trí ban đầu" của cấp cứu tâm 13. Trong "đánh giá" của bệnh lão khoa cấp cứu tâm
thần, chọn ý đúng
thần, chọn ý SAI
A . Cách ly@

B. Hoá dược

C. Can thiệp khủng hoảng

D. Phục hồi chức năng@

10. Trong phần "sử dụng hoá dược" của xử trí ban
đầu cấp cứu tâm thần, chọn ý SAI

A . Đánh giá n ội khoa cẩn thận song song vớ i đánh
giá
tâm th ần@
B . X em xét các h ệ cơ quan, thăm khám cơ th ể toàn
di ện, và những xét nghiệm kiểm tra phù hợp@

A . nên can thi ệp điều trị thuốc khở i đầu cho bệnh C. Tiếp cận đánh giá định hướng tâm thần có thể hiệu
nhân
quả hơn so với đánh giá nội khoa truyền thống
vì rất an tồn@
D. Cấp cứu tâm thần phổ biến bao gồm sảng, sa sút tâm
B. thuốc trihexyphenidyl và thu ốc SSR I đ ể kiểm thần, nghiện chất và lo âu.
sốt
những triệu chứng kích thích tâm th ần vận
động@
C. chlorpromazine thích h ợ p trong đi ều trị lo âu

nặng
hay kích động liên quan đ ến cai rượ u@
D. haloperidol có hiệu quả trong trạng thái rối loạn loạn
thần cấp tính


14.
Trong "sảng" của bệnh lão khoa cấp cứu tâm 19. Trong bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, khi thấy
thần, chọn ý SAI
có hiện tượng "loạn thần", thì cần thiết phải xem xét
vấn đề ưu tiên là
A. Sảng là một cấp cứu chủ yếu chuyên khoa tâm th
ần@
A. Tâm thần phân liệt B. Sảng@
B. Bệnh nhân với thay đổi đột ngột trạng thái tâm thần
hoặc hành vi cần chẩn đoán phân biệt với sảng

C. Sa sút tâm th ần@ D. Ngộ độc thuốc

D. Nguyên nhân của sảng là tác dụng phụ thuốc
kháng adrenergic@

B . đi ều trị trong sự hợ p tác gi ữa các chuyên khoa@

A. Nhiễm trùng@

sảng

20. Trong "điều trị" bệnh lão khoa cấp cứu tâm
C. Ngay khi có nghi ng ờ của sảng, đánh giá tâm th

thần, chọn phát biểu đúng
ần
toàn diện nên b ắt đầu ngay để xác định bệnh nguyên@ A. khả năng có các b ệnh lý nội khoa đi kèm cao@
C. môi trường nhiều kích thích khó dung nạp cho bệnh
nhân loạn thần
15.
Nói về nguyên nhân thường gây ra "sảng" của
bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, chọn ý đúng
D. nên cách ly bệnh nhân vào phịng tối khi có hiện tượng
B. Bệnh nội khoa@

21. Trong bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, "điều
trị" bệnh nhân sa sút với kích thích tâm thần vận
16. Bệnh nhân bị sa sút tâm thần thường được đưa động, chọn phát biểu đúng
đến phòng cấp cứu với trạng thái rối loạn ý thức
A. bệnh nhân có th ể bình tĩnh l ại sau khi tách kh ỏi
A. ĐÚNG
B. SAI@
môi trường gây thất vọng@
C. Bệnh tâm thần

D. Ngộ độc thuốc@

17. Nói về thứ tự ưu tiên để chẩn đoán lý do của
bệnh nhân sa sút tâm thần hiện diện tại phòng cấp
cứu
A. (1) sảng và đau, (2) táo bón, bí ti ểu, té ngã, (3) lo
ạn thần, (4) buồn phiền@
B. (1) loạn thần, (2) táo bón, bí tiểu, té ngã, (3) sảng và
đau, (4) buồn phiền

C. (1) sảng và đau, (2) buồn phiền, (3) loạn thần, (4) táo
bón, bí tiểu, té ngã
D. (1) buồn phiền, (2) táo bón, bí tiểu, té ngã, (3) loạn
thần, (4) sảng và đau
18.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về "trầm
cảm" của bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần
A. Triệu chứng khí sắc trầm chiếm ưu thế
B. Triệu chứng mất hứng thú ít quan trọng
C. Nguy cơ t ự sát cao@
D. Lập kế hoạch điều trị phải kĩ lưỡ ng@
4|Page

B. bệnh nhân sa sút tâm thần tuổi già nên được ở bệnh
viện sẽ tốt hơn mơi trường nhà
C. nhập viện có thể làm cải thiện tình trạng suy giảm
nhận thức
D. nên quan tâm gần gũi, chuyển sự chú ý của bệnh nhân
đến các chủ đề khác@
22. Trong bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, nếu cần
thiết sử dụng thuốc để kiểm soát kích động thì liều
thấp thuốc chống loạn thần (ví dụ, haloperidol 1 mg)
thường được ưa chuộng hơn các benzodiazepine.
A. ĐÚNG@

B. SAI


23. Trong bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, thuốc
chống loạn thần hoạt lực thấp (như thioridazine

hoặc chlorpromazine) nên tránh sử dụng do gây
ra tác dụng phụ cholinergic
A. ĐÚNG

B. SAI@

C. KHÔNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI
24.
Trong "đánh giá" lạm dụng rượu cấp cứu tâm
thần, các biểu hiện này thường xuyên nhất là tình
trạng
A. nhiễm độc@

B. cai@

C. chấn thương

D. quên do rượu

25. Trong "đánh giá" nhiễm độc và cai rượu cấp cứu
tâm thần, chọn phát biểu đúng
A. bệnh cảnh nhiễm độc thường không phụ thuộc vào
nồng độ rượu trong máu
B. trong nhiễm độc, phải xác định lại khả năng cịn có
những chất khác dùng chung rượ u hay không@
C. trạng thái nhi ễm độc và cai có sự kết hợ p giữa
thay
đổi tâm lý và th ay đổi cơ th ể@
D. cai rượu có thể gây co giật và sảng@
26. Hội chứng cai rượu (sảng do cai rượu) biểu hiện

với trạng thái tăng hoạt dopaminergic
A. ĐÚNG

B. SAI@

27. Trong "điều trị" nhiễm độc và cai rượu cấp cứu
tâm thần, "phỏng vấn tăng động lực" là cung cấp
cho bệnh nhân
A. kiến thức về “cai bỏ”@
B . các l ợ i ích đ ể hướ ng bệnh nhân tham gia đi ều
trị@
C. hướng nghề nghiệp
D. phục hồi chức năng
28. Trong "điều trị" bệnh nhân lạm dụng rượu cấp
cứu tâm thần, chọn phát biểu đúng

A . nên thăm khám cơ th ể cẩn thận@


B . xem xét vấ n đề về tâm th ần khác li ên quan
(trầm cảm, loạn thần)@
C. nếu có nguy cơ t ự sát, thì xem xét cho b ệnh nhân

nhập viện điều trị một thờ i gian@
D. nếu có hành vi gi ết ngườ i, thì xem xét cho b ệnh

nhân nhập viện điều trị một thời gian@
29.
Trong cấp cứu tâm thần, khống chế bằng
hoá dược (như lorazepam hoặc haloperidol), cách

ly, hoặc cố định bệnh nhân có thể cần thiết để
quản lý những hành vi bạo lực liên quan đến
nhiễm độc chất (ví dụ "ngáo đá"-ngộ độc cấp
methamphetamin)
A. ĐÚNG@

B. SAI

30.
Trong bảng "chứng cứ về việc lạm dụng
chất khác" cấp cứu tâm thần, chọn phát biểu đúng
(cơ thể)
A. Chất gây ảo giác (hallucinogen) gây giãn đ ồng
tử, tăng nhịp tim, run@
B. Chất hít (inhalant) gây giảm hơ hấp, cơn rùng mình
C. Phencyclidine gây gi ật nhãn cầu, tăng huyết áp,
rối loạn nhịp tim@
D. Cocaine gây co đồng tử trong ngộ độc, giãn đồng
tử trong cai
31.
Trong bảng "chứng cứ về việc lạm dụng
chất khác" cấp cứu tâm thần, chọn phát biểu
đúng (tâm thần)
A . Các amphetamine gây khoái c ảm, tăng cảnh
giác@
B. Cannabis (cần sa) gây lo âu, thu rút xã hội@
C. Phencyclidine gây khí sắc khơng ổn định, qn@
D. Chất hít gây hấn, thẫn thờ@



32. Chỉ định thuốc điều trị hội chứng cai opiat 36. Đặc điểm cốt lõi của hưng cảm là khí sắc gia tăng
(ngưng chất từ cây anh túc - thuốc phiện, morphin, hoặc dễ bị kích thích và tăng đáng kể những hoạt
heroin) trong bối cảnh cấp cứu thường ít khi thực động khơng mục đích
hiện vì cai opiat khơng đe doạ tính mạng
A. ĐÚNG@

B. SAI

C. KHƠNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI
33.
Trong "đánh giá" loạn thần cấp cứu tâm thần,
chọn phát biểu đúng
A. loạn thần mới khởi phát thường không cần thiết phải
nhập viện
B. tần suất cao tình trạng lạm dụng chất@
C. đánh giá cũng nên xem xét b ệnh lý cơ th ể@
D. sự tuân th ủ vớ i khuyến cáo điều trị trướ c cần
đượ c
đánh giá@
34. Trong "điều trị" loạn thần cấp cứu tâm thần,
kích thích tâm thần vận động nặng hoặc hành vi đe
doạ có thể địi hỏi sự khống chế về thể chất hoặc
can thiệp hoá dược (ví dụ, sertralin hoặc
amitriptylin qua đường uống hoặc tiêm bắp tuỳ
thuộc tình huống lâm sàng và sự hợp tác của bệnh
nhân).
A. ĐÚNG

B. SAI@


35.
Trong "điều trị" trầm cảm cấp cứu tâm thần,
chọn phát biểu đúng
A. Điều trị nội trú thường cho những bệnh nhân với ăn
uống kém hoặc mất hứng thú rõ
B. Một số thuốc chống trầm cảm có thể làm tăng ý tưởng
tự sát trong giai đoạn đầu, đặc biệt ở đối tượng trưởng
thành
C. Liều thấp thuốc giải lo âu hoặc thuốc an thần điều trị
lo âu và mất ngủ có th ể đượ c sử dụng để giảm
những triệu chứng@
D. Trướ c khi cho bệnh nhân trầm cảm xuất viện cần
xem
xét cẩn thận yếu tố an toàn@


A. ĐÚNG

B. SAI@

C. KHÔNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI
37. Trong "đánh giá" hưng cảm cấp cứu tâm
thần, chọn phát biểu đúng
A. Bệnh nhân hưng cảm thường chủ động tìm kiếm
sự giúp đỡ
B . Nên xem xét vi ệc sử dụng các ch ất kích thíc h
như cocain, amphetamin, phencyclidin@
C. Nên đánh giá và chẩn đoán phân biệt với rối loạn
nhân cách nhóm A
D. Bệnh nhân có hưng cảm là bị rối loạn lưỡ ng cực

(theo DSM-5)@
38.
Trong "điều trị" hưng cảm cấp cứu tâm
thần, bệnh nhân với biểu hiện loạn thần cấp tính
nên được điều trị hố dược (như olanzapin) kết
hợp hoặc không cố định thể chất cần được thực
hiện
A . ĐÚNG@

B. SAI

C. KHÔNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI
39.
Valproat (biệt dược Depakine, Encorate,...) là
thuốc ổn định khí sắc (cũng thuộc thuốc chống
động kinh) dùng trong điều trị hưng cảm
A. ĐÚNG@

B. SAI

C. KHÔNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI
40. Trong "căng trương lực" cấp cứu tâm thần,
chọn phát biểu đúng
A . Căng trươ ng l ực là một hội chứng lâm sàng ít
gặp có thể xảy ra vớ i tình trạng kích động hoặc sững
sờ @
B. Loạn trương lực cơ cấp đáng được xem xét như
một nguyên nhân của căng trương lực
C. Tầm soát n ội khoa toàn di ện phải đượ c thực hiện
để

đảm bảo những vấn đề y khoa nghiêm trọng không hi
ện diện@

D. Trihexyphenidyl có thể đem lại sự cải thiện nhanh
chóng


41. Trạng thái lo âu cấp tính hiện diện trong phòng 46. Trong "điều trị" rối loạn nhân cách cấp cứu tâm
cấp cứu gồm
thần, điều trị nội trú có thể nặng hơn các triệu chứng
và hầu hết các tình huống nên tránh thực hiện
A. Cơn hoảng loạn@
A . ĐÚNG@
B. SAI
B. Rối loạn stress sau sang chấn (PTSD)@
47. Trong "đánh giá" hội chứng ác tính do thuốc an
C. Ám ảnh - cưỡng bách
thần kinh cấp cứu tâm thần, chọn phát biểu đúng
D. Rối loạn lo âu lan toả
42. Trạng thái hoảng loạn và lo âu cấp tính đáp ứng
tốt và nhanh chóng với benzodiazepin như
lorazepam
A . ĐÚNG@

B. SAI

C. KHƠNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI

A . là ph ức hợ p triệu chứng nặng nề và có kh ả năng
gây tử vong@

B. tăng nồng độ men creatin phosphokinase (CPK) và
tăng bạch cầu thườ ng đượ c tìm thấy@
C. xảy ra sau liều đầu hoặc thứ 2 sau sử dụng thuốc
chống loạn thần

D. nên đánh giá b ệnh nhân vớ i những rối loạn khác,
43. Bệnh nhân rối loạn hoảng loạn, trong cơn hoảng
loạn, có thể có những ý tưởng tự sát và tỷ lệ mưu đặc biệt là các nhi ễm trùng@
toan tự sát cao hơn trầm cảm
48. Trong "đánh giá" hội chứng ác tính do thuốc an
thần kinh cấp cứu tâm thần, ba nhóm triệu triệu
A. ĐÚNG
B. SAI
chứng xảy ra nhanh chóng do phản ứng lại thuốc
C. KHÔNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI@
chống loạn thần (an thần kinh)
44. Trong "đánh giá" rối loạn nhân cách cấp cứu
tâm thần, chọn phát biểu đúng
A. Bệnh nhân rối loạn nhân cách nhóm C có thể hiện diện
trong phòng cấp cứu
B. Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhân cách có thể gặp khó
khăn vì triệu chứng loạn thần, suy giảm nhận thức

A. thay đổi mức ý thức@
B. triệu chứng thực vật như tăng thân nhi ệt, tăng nh ịp
tim, huyết áp dao đ ộng, và th ở nhanh@
C. những triệu chứng thần kinh cơ như cứng cơ “ống
chì”@
D. đồng tử co nhỏ, phản xạ kém


C. Những bệnh nhân này vớ i những mưu toan t ự sát
khó dự đốn vì chúng có th ể xuất hiện trong cách ph 49. Trong "điều trị" hội chứng ác tính do thuốc an
thần kinh cấp cứu tâm thần, dantrolen hoặc
ản ứng lại các sự việc@
bromocriptin được chỉ định khi bệnh nhân không
D. Các rối loạn lạm dụng chất đi kèm thườ ng hiện đáp ứng với điều trị nâng đỡ
diện
A . ĐÚNG@
B. SAI
và làm nặng hơ n sự xung động, làm đánh giá t ự sát
khó
C. KHƠNG ĐỀ CẬP TRONG BÀI
khăn hơ n@
45. Trong "điều trị" rối loạn nhân cách cấp cứu tâm
thần, cách thức tiếp cận “bây giờ và tương lai”, tập
trung giải quyết các khó khăn hiện tại và hướng tới
tương lai, quan trọng hơn cho tình huống lâm sàng
này
A. ĐÚNG

B. SAI@


Đại cương
1. Bệnh lý tâm thần có một lịch sử

C. Thế kỷ thứ 17 và thế kỷ thứ 18, cho rằng mất cân
bằng
A.Thờ i cổ đại, rối loạn tâm
A. dài từ khoảng 3000 năm

thần đượ c cho là do th ần
trước (Hy Lạp cổ đại)@
thánh và các th ế lực siêu
nhiên@
B . dài dựa trên các mô t ả
ngẫu nhiên trong các b ản ghi
B. Thời Hy Lạp và La Mã,
chép của tín ngưỡ ng, văn b ản
người bệnh vẫn bị giam giữ
liên quan pháp lu ật, nhật ký,
bằng xiềng xích và đánh roi được
sử học, văn chương.@
coi như là một phương pháp điều
C. ngắn bắt đầu khoảng 400 trị
năm trước
D. ngắn là một sản phẩm của
những tiến bộ khoa học thờ i
kỳ khai sáng ở Châu  u (the
Enlightenment)@
2. Nói về khái niệm tâm thần học
(Psychiatria), chọn ý đúng
A . Tâm thần học nghiên cứu
các biểu hiện lâm sàng, căn
nguyên của các rối loạn tâm
thần bao gồm: rối loạn cảm
xúc, hành vi, tư duy, nhận thức
và tri giác@
B. Thuật ngữ “tâm thần học” lần
đầu tiên được mô tả vào năm
1808 bởi Phillipe Pinel

C. Psyche là tâm thần@
D. iatria là môn học
3. Sơ lược lịch sử phát triển
của tâm thần học của thế giới,
chọn ý đúng


của các dịch
(máu, đờm,

5. Ai là người
đầu tiên đưa
ra thuật ngữ
tâm thần học

mật vàng, mật



đen) gây ra các

(psychiatrie

triệu chứng tâm

trong

thần

Đức)


thể cơ bản

D. Đến thế kỷ

tiếng


ai

được xem như
lập ra ngành

đầu một giai
đoạn tiếp cận

tâm thần học
hiện đại.

khoa học,

ngườ i rối loạn A. Phillipe
tâm th ần đượ
c mô tả chi

Pinel
B.

tiết


các tri ệu Johann
chứng tâm th
ần@
Christian
4. Hai tác giả đã

Reil@

tạo ra phong
trào cải thiện

C. Emil

việc điều trị

Kraepeli

người rối loạn
tâm thần
nhân đạo là
A.Phillipe
Pinel@
William
Tuke@

n@ D.
Sigmund

mang tính


Freud
B.

C. bệnh lý tuyến yên

psychiatry

là người sáng

thứ 19, bắt

B. thiếu dưỡng chất@

6. Giữa thế kỉ
thứ 19, quan
điểm về bệnh

C.
Johann lý tâm thần là
Christian
Reil do
D.
Eugen
Bleuler
A.sang chấn tại
não@

1|P ag e

D. sự liên quan giữa các hình thức

động kinh với các loại hoang
tưởng


7. Ai là nhà tâm thần học Thuỵ Sỹ đã đặt tên "tâm

D. phương pháp phẫu thuật thùy thái dương là một cách

thần phân liệt" thay cho "chứng sa sút sớm" và ai đã thức điều trị cho bệnh nhân tâm thần
sáng lập ra học thuyết và phương pháp điều trị phân
tâm học (psychoanalysis)
A. Alois Alzheimer

B. Emil Kraepelin

C. Eugen Bleuler@

D. Sigmund Freud@

8. Ai đồng khám phá bệnh Alzheimer với tác giả Alois
Alzheimer
A.Emil Kraepelin@

B. Phillipe Pinel

C. Johann Christian Reil

D. Eugen Bleuler

9. Thuyết học tập (learning theory) được bổ sung và

hoàn thiện với các tác giả
A.John Broadus Watson (1878 – 1958)@
B. Carl Jung (1875 – 1961)
C. Joseph Wolpe (1915)@
D. Sigmund Freud (1856 – 1939)
10.

Sơ lược lịch sử phát triển của tâm thần học của

thế giới vào cận những năm 1950, chọn ý đúng
A . nhà thươ ng điên có rất nhiều bệnh nhân lo ạn
thần mạn tính (tâm th ần phân li ệt và hưng trầm
cảm)@
B . các lo ạn thần kinh như lo âu, trầm cảm, ám ảnh
và lệch lạc giớ i tính đã có các t ổ chức sức khỏe
riêng@
C. nhiều loại thuốc an thần đã đượ c sử dụng cho
bệnh
nhân@
12 | P a g
e


11.

Sơ lược lịch sử phát triển của tâm thần học

của thế giới vào những năm 1950, chọn ý đúng
A. sự khám phá ra chlorpromazine@
B. tăng dần số lượng bệnh nhân tâm thần tại các

nhà thương điên
C. hướ ng đến chăm sóc b ệnh nhân tâm th ần ngồi
cộng
đồng@
D. phục hồi chức năng cho ngườ i bệnh@
12.

Sơ lược lịch sử phát triển của tâm thần học

của thế giới sau những năm 1950, các nhà khoa
học đã thành cơng trong việc tìm ra các chất chỉ
điểm sinh học cho tâm thần phân liệt, trầm cảm,
hay các rối loạn tâm thần khác
A. ĐÚNG
13.

B. SAI@

C. KHƠNG ĐỀ CẬP

Mơ hình chăm sóc kết hợp cho bệnh nhân

tâm thần gồm
A. thuốc@

B. phục hồi chức năng@

C. tâm lý@

D. chăm sóc nội trú


14.

Ở Việt Nam, ba trung tâm sức khỏe tâm thần

lớn phụ trách chăm sóc bệnh nhân và giảng dạy
chuyên ngành tâm thần cho cán bộ, chọn ý đúng
A. Bệnh viện Tâm thần Trung Ương 2 ở Thành phố
Hồ Chí Minh
B. Bệnh viện Tâm thần Trung Ương 1 ở Hà Nội@
C. Viện Sức khỏe Tâm thần Trung Ương ở Đà Nẵng

13 | P a g
e


1.

15. Ngành tâm thần Việt Nam có những đặc điểm
nào

loạn tâm căn, nhiễu tâm
B. cịn gọi rối
A. có đủ giường ba yếu tố .....,
bệnh so với dân
......,
......
số bệnh hiện tại
thường được
B. đủ

thuốc xem xét đồng
men
thời khi tìm
C. thiếu nhiều hiểu nguyên
cán
bộ
nhân
cũng
chuyên
khoa tâm như cơ chế
thần@
bệnh sinh của
D. cơ sở vật các rối loạn
chất chưa
tâm
thần
đầy đủ@
(George
16. Liên
Engel 1977,
quan tâm
Eric Kandel
thần học với

1998).

các khoa học
A. sinh học,@
B . tâm lý, @


khác gồm
A. nội
truyền
nhiễm@

tiết,

C. xã hội,@
D.
nhiễm
trùng,

B . sinh hoá
18. Đối tượng
não,
miễn
dịch@
nghiên
cứu
của tâm thần
C. tâm lý học,

hội học, các rối
học@
loạn tâm thần
D. pháp luật, thường được
tội phạm phân làm 4
học@
nhóm rối loạn
17.


Đối tượng chính nào

nghiên

cứu

A. loạn thần@
của tâm thần B. loạn thần
học, hiện nay kinh@


C. nhân cách@
D. thực thể
19.

Đối tượng nghiên

cứu của tâm thần học,
nói về các rối loạn loạn
thần, chọn ý đúng

C. người bệnh thường

thần

nhận biết được tình trạng

phát


bệnh tật của mình

sinh,

D. gồm loạn thần thực
thể, loạn thần phản ứng@
20.

Đối tượng nghiên

cứu của tâm thần học,
A. vớ i các tri ệu chứng ảo
nói về các rối loạn loạn
giác, hoang tưở ng@
thần kinh, chọn ý đúng
A . thườ ng có căn
nguyên tâm lý@
B. có các triệu chứng loạn
thần
C. khơng ý thức được tình
trạng bệnh tật của mình
D. gồm rối loạn lo âu, rối
loạn ám ảnh@
21.

Các căn nguyên

đúng

L


A



.

a

N

t

h

u

â



n

i
@

c
á
c


tâm thần, thường được

h

nào
A. thực thể@
B. nhân cách
C. cấu tạo thể chất bất

thườ ng và phát tri ển
tâm th ần bệnh lý@
D. nội sinh hoặc tiềm ẩn@

22.

Các yếu tố thuận

lợi cho rối loạn tâm

.

chọn ý

khác nhau của rối loạn
phân làm 4 nhóm chính

B

@


C. Tình
trạng sức
khỏe tồn
thân@
D. Cấu
tạo thể
chất bất
thường


23.

Các yếu tố thuận lợi cho rối loạn tâm thần phát

sinh, di truyền (A) có ảnh hưởng xấu đến một số rối
loạn tâm thần là tuyệt đối, (B) thường có vai trò
đáng kể trong tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực
A. A ĐÚNG B ĐÚNG

B. A ĐÚNG B SAI

C. A SA I B ĐÚNG@

D. A SAI B SAI

24.

Các yếu tố thuận lợi cho rối loạn tâm thần phát

sinh, (A) Nhân cách mạnh và bền vững là một yếu tố

chống lại sự phát sinh các rối loạn tâm thần; (B) Có
những rối loạn tâm thần thường xảy ra ở lứa tuổi
này mà ít xảy ra ở lứa tuổi khác.
A. A ĐÚNG B ĐÚNG@

B. A ĐÚNG B SAI

C. A SAI B ĐÚNG

D. A SAI B SAI

25.

Các yếu tố thuận lợi cho rối loạn tâm thần phát

sinh (Giới tính), chọn phát biểu đúng
A. Nam giớ i thườ ng mắc rối loạn tâm th ần nhiều hơ n
nữ

giớ i do chấn thươ ng sọ não, nghiện rượ u, ma

tuý.@
B. Nữ giới thường mắc rối loạn tâm thần nhiều hơn
nam giới do nhiễm trùng qua đường sinh dục, bệnh
động kinh.
C. Các rối loạn khí sắc như trầm cảm, rối loạn phân
ly
(hyste ria) … thườ ng gặp ở nữ giớ i.@
D. Nam giới cũng hay gặp các rối loạn tâm thần phân
liệt, chậm phát triển tâm thần nhiều hơn nữ.

26.

Ai được xem là nhà sáng lập ngành khoa học

tâm thần hiện đại và ai là tác giả đi đầu trong
trường phái tâm lý học phân tâm?

A. Franz Mesmer

B. Emil Kraepelin@


C. Eugen Bleuler
27.

D. Sigmund Freud@

Các rối loạn tâm thần được mã hoá và phân

loại trong phần phân loại các rối loạn tâm thần và
hành vi của ICD-10 (ICD-10F) gồm bao nhiêu
nhóm
A. 8
28.

B. 9

C. 10@

D. 11


Nhóm bệnh tâm thần F20-F29 trong ICD-10,

gồm các rối loạn nào sau đây?
A. Tâm thần phân liệt@
B. Phân liệt cảm xúc@
C. Giai đoạn trầm cảm
D. Ngộ độc cấp chất loại amphetamin
29.

Rối loạn tâm thần và hành vi do "ngáo đá"

(ngộ độc methamphetamin) và rối loạn lo âu lan toả
thuộc nhóm F mấy (ICD-10)?
A. F0
30.

B. F1@

C. F4@

D. F5

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực và tự kỷ thuộc

nhóm F mấy (ICD-10)?
A. F3@
31.

B. F8@


C. F1

D. F9

Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress

và rối loạn dạng cơ thể (F40-F48) gồm
A. rối loạn ám ảnh cưỡng bách@
B. rối loạn hoảng sợ @
C. rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp hậu sản
D. rối loạn loạn thần cấp tính và thoáng qua


Hội chứng
1. Rối loạn tâm thần thực tổn trong "Hội chứng tâm
thần" gồm
A. Sa sút tâm thần (dementia)@
B. Sảng (delirium)@
C. Loạn thần (psychosics)
D. Tự kỉ trẻ em (childhood autism)
2. Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng sa sút tâm
thần
A. một hội chứng do bệnh lý toàn thân
B . thườ ng có b ản chất mạn tính và ti ến triển@
C. đưa đến các rối loạn nhiều chức năng vỏ não
cao cấp@

B. biểu hiện thoáng qua và dao đ ộng mức độ nặng@
C. hầu hết các trườ ng hợ p sẽ phục hồi trong 4

tuần@
D. đặc trưng bởi sự xuất hiện rối loạn ý thức đầu tiên
5. Từ tiếng Anh của sảng là
A. dementia

B. delirium@

C. depression

D. detoxification

6. Phát biểu sau đây phù hợp với triệu chứng của hội
chứng nhiễm độc chất cấp (acute intoxication)
A. một hội chứng xuất hiện sau khi ngưng sử dụng rượu
hoặc chất hoạt động tâm thần khác
B. triệu chứng gồm các rối loạn mức độ ý thức, nhận
thức, tri giác,. .. @

D. triệu chứng và suy giảm nên được xác định ít nhất 12
tháng
3. Phát biểu sau đây phù hợp với triệu chứng của hội
chứng sa sút tâm thần
A. suy giảm ý thức
B. suy giảm khả năng tư duy@
C. khó khăn trong tập trung và chú ý@
D. suy giảm phán xét và động tác@
4. Phát biểu sau đây phù hợp với triệu chứng của hội
chứng sảng
18 | P a g
e


A. một hội chứng điển hình về bệnh nguyên


C. triệu chứng của nhiễm độc chất không ph ải lúc
nào
cũng phản ánh đúng tính ch ất hoạt động nguyên

chất gây ảo giác có thể dự đốn được; (B) Rượu
đưa đến kích thích và gây hấn khi tăng liều, và
gây an thần mạnh ở liều rất cao.

phát của chất@
A. A ĐÚNG B ĐÚNG
D. rượu có thể có tác động kích thích rõ ràng ở liều thấp
C. A ĐÚNG B SAI
7. Trong hội chứng nhiễm độc chất cấp, (A) Những
tác động của các chất như cannabis (cần sa) và

19 | P a g
e

B. A SAI B SAI
D. A SAI B ĐÚNG@


C. tư duy không liên quan@ D. cảm xúc không ổn định

8. Trong hội chứng trạng thái cai chất, bệnh cảnh (A)


có giới hạn về thời gian và (B) có liên quan đến loại
13. Nghĩa cổ điển của thuật ngữ loạn thần nhấn
chất và liều lượng đang được sử dụng trước khi
mạnh sự thiếu kiểm chứng thực tế (reality testing)
ngưng.
và suy giảm chức năng tâm thần, biểu hiện bằng
A . A ĐÚNG B ĐÚNG@
C. A ĐÚNG B SAI

B. A SAI B SAI
D. A SAI B ĐÚNG

9. Trạng thái cai có thể gây biến chứng co giật
A . ĐÚNG@

11.

14.

B. SAI

B. ám ảnh

C. lú l ẫn@

D. suy giảm trí nhớ @

Trong hội chứng loạn thần, loạn thần âm tính

(negative) gồm


C. KHƠNG ĐỀ CẬP

A. thiếu động lực@

10. Từ tiếng Anh của "loạn thần" là

C. ngôn ng ữ nghèo nàn@

A. psychosics@

B. mania

C. depression

D. neurosis

15.

Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng loạn

A. thiếu ý chí

B. giảm hứng thú@

C. cảm xúc phẳng lặng

D. ngơn ngữ nghèo nàn

Trong hội chứng loạn thần, với sự suy giảm kiểm


chứng thực tế, (A) người bệnh đánh giá sai lầm về

B . Trong cách sử dụng phổ biến nhất, loạn thần
đồng nghĩa với suy giảm nặng trong chức năng xã hội
và cá nhân@
C. Loạn thần dương tính (positive) phản ánh sự suy giảm

cảm xúc và hành vi của họ và (B) suy diễn khơng
chính xác về thực tế bên ngồi, thậm chí đối diện với
bằng chứng ngược lại.
A. A ĐÚNG B ĐÚNG
C.

các chức năng cơ bản
D. Loạn thần âm tính (negative) được tin là có liên quan
đến những bất thường về sinh hoá thần kinh
Trong hội chứng loạn thần, loạn thần dương tính

(positive) gồm
A . hoang tưở ng@

D. khí sắc trầm

Trong hội chứng loạn thần, nghĩa của triệu

A . Nghĩa cổ điển nhấn mạnh sự thiếu kiểm chứng thực 16.
tế (reality testing)@

B. giảm hứng thú@


chứng "anhedonia" là

thần

12.

A . hoang tưở ng@

B. ảo giác@

A ĐÚNG B SAI

B. A SAI B SAI
D. A SAI B ĐÚNG@


17.

D. kiểm chứng thực tế khơng cịn ngun vẹn

Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng hưng

cảm

21.

Trong hội chứng loạn thần kinh, (A) rối loạn

A . đặc trưng b ở i khí sắc gia tăng khơng liên quan


khơng có bạo lực mặc dù gây suy giảm chức năng

đ ến những tình hu ống@

khá nhiều; (B) rối loạn tương đối kéo dài hoặc tái

B . có thể thay đổi từ vui tươi thân thi ện đến phấn
khích
khơng thể kiềm chế@

bệnh nguyên thực thể rõ ràng.
A. A ĐÚNG B ĐÚNG@

C. khí sắc gia tăng đi kèm vớ i tăng năng lượ ng@
D. đánh giá cao bản thân (grandiosity), và tăng nhu cầu
ngủ
18.

diễn nếu khơng điều trị, tuy nhiên khơng tìm thấy

Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng trầm

B. A SAI B SAI
C. A ĐÚNG B SAI
D. A SAI B ĐÚNG

cảm

22. Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng lo âu


A. trạng thái khí sắc trầm, mất quan tâm và hứng thú@

A. một đáp ứng khơng thích nghi với stress và mối nguy

B. giảm năng lượ ng dẫn đến mệt mỏi và giảm hoạt

hiểm
B. trở nên bệnh lý khi bi ểu hiện của đáp ứng kéo

động@

dài,
C. tăng tập trung và chú ý

hiểm thực sự @

D. ý nghĩ và hành vi gây h ại bản thân hay t ự sát@
19.

nặng nề hoặc không phù hợ p vớ i mối nguy

C. lo âu tinh th ần là một cảm xúc, đặc trưng bở i gia
tăng cảnh giác, sợ đi ều xấu sẽ xảy ra@

Từ "mania" có nghĩa là
A . Hưng cảm@

B. Trầm cảm


C. Tự cao

D. Cai

D. lo âu cơ th ể gồm những cảm giác như h ồi hộp
đánh trống ngực, ra mồ hơi, khó th ở , da tái xanh, và
khó ch ịu ở bụng@

20.

Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng loạn
23.
Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng rối loạn
thần kinh
nhân cách
A. một rối loạn không lo ạn thần@
A . đặc trưng bở i những kiểu hành vi cứng nhắc và
B. đặc trưng bởi lo âu@
dai dẳng@
C. triệu chứng gây khó ch ịu cho ngườ i bệnh và đượ c

người bệnh nhận ra@

B. phản ứng mềm dẻo với nhiều tình huống cá nhân và
xã hội


C. lệch khác rõ ràng về nhận thức, suy nghĩ, bi ểu lộ

24.


28. Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng chậm

cảm xúc, và đặc biệt ở mối quan hệ vớ i ngườ i khác@

phát triển tâm thần

D. xuất hiện từ lúc trưởng thành và kéo dài đến già

A. một bệnh lý phát tri ển tâm th ần bị ngưng lại hoặc
không trọn vẹn@

Trong phần hội chứng rối loạn phát triển ở trẻ

B . đ ặc trưng bở i sự suy giảm những kỹ năng đóng

em, các rối loạn bao gồm

góp vào mức trí tuệ@

A. Chậm phát tri ển tâm th ần@

C. kĩ năng b ị suy giảm bao gồm nhận thức, ngôn ng

B. Tự kỷ trẻ em@

ữ, vận động, và nh ững khả năng xã hội@

C. Rối loạn tăng đ ộng@


D. có th ể khơng có bất cứ rối loạn tâm thần hoặc thể

D. Rối loạn lưỡng cực

chất khác@

25. Phát biểu nào sau đây phù hợp với tự kỉ trẻ em 29. Rối loạn khởi phát sớm với khó khăn điều khiển
A. Phát triển tâm thần bị ngưng lại hoặc không trọn vẹn

vào các công việc; và lan tỏa trong nhiều tình

B. Rối loạn khả năng tương tác xã h ội, giao tiếp@
C. Khở i phát trướ c 3 tuổi@

huống và dai dẳng theo thời gian.. Đây là
A. Chậm phát triển tâm thần

D. Sự kết hợp của tăng hoạt động, khó khăn điều khiển
hành vi

B. Tự kỷ trẻ em
C. Rối loạn tăng đ ộng@

26. Từ "autism" có nghĩa là
A. Chậm phát triển

hành vi với giảm chú ý đáng kể và thiếu tham gia

B. Tự kỷ@


D. Rối loạn lưỡng cực
C. Tăng động
2
7
.
R

i
l

D. Lưỡng cực


o

r



ư

n

n
g

k
h

l




à

i
s
p



h
á

b

t


t

t
r

t

ư

h




ư

c


n

3

g

t

c

u

h





i

c

,

n
đ

ă



n

c

g

t

t


r
o
n
g
b
a
l
ĩ
n
h
v


c
l
à
t
ư
ơ
n
g
t
á
c
x
ã

A. Chậm phát triển tâm thần B. Tự kỷ trẻ em@
C. Rối loạn tăng động

D. Rối loạn lưỡng cực


30. Phát biểu sau đây phù hợp với hội chứng kích

khơng suy giảm ýthức. Đây thơng thườgnlà biểu

động căng trương lực

hiện của bệnh gì

A. Lúc đầu, phấn khởi tràn trề, nói nhiều với nội dung


A . Sa sút tâm th ần@

tự cao

B. Sảng

B . Lúc đầu, có một số hành vi l ẻ tẻ, không t ự nhiên,
C. Trầm cảm mạn tính

tính chất xung đ ộng@
C. Khi trạng thái kích đ ộng, hành vi d ị kỳ như đột

D. Tâm thần phân liệt thể di chứng
34. Bệnh nhân với bệnh lý xơ gan nặng, nằm bệnh

nhiên nhảy từ trên giườ ng xuống, nhảy múa quay cu

viện vì xuất huyết tiêu hố, biểu hiện quờ quạng, lúc

ồng@

tỉnh lúc mê, nói lúc đúng lúc sai, tay chụp chụp

D. Khi trạng thái kích động, có hiện tượng nhắc đến

khơng khí như đang thấy gì lạ trước mắt. Đây là

nhiều chủ đề khác nhau

biểu hiện của bệnh gì


31. Người bệnh khơng nói được lời nào, không trả lời
câu hỏi, không phản ứng với các kích thích đau, kích
thích nóng lạnh cũng như các diễn biến xung quanh
(cháy nhà, bom nổ…). Bệnh nhân giữ nguyên tư thế
trong một thời gian dài. Đây là
A. Kích động căng trương lực
B. Sững sờ căng trương lực@

A. Sa sút tâm thần
B. Sảng do bệnh lý cơ thể@
C. Hội chứng cai rượu
D. Hưng cảm nặng

35. Một thanh niên biểu hiện chạy ra đường la hét,
đánh người khác vô cớ, trèo lên cột điện, nói có
người rược đuổi mình. Cơng an xét nghiệm (test

C. Tự kỷ

AMP) nước tiểu dương tính với nhóm amphetamin

D. Rối loạn giảm động

(đá). Đây là tình trạng

32. Từ "catatonia" có nghĩa là

A. Nhiễm độc chất cấp@


B. Cai chất

C. Tự kỷ
Tự cao

các động tác trở nên

A. Kích động

B . Căng trươ ng l ực@

D.

khơng

chính

xác



33. Bệnh nhân lớn tuổi,

chậm, tư duy trừu tượng

biểu

hiện

kém,


càng

nặng dần trong

quên

ngày

nhiều năm, khó khăn
trong diễn đạt ngôn ngữ,

nhưng

phán

xét

kém,


×