Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.83 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> E</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1m</b>
<b>F</b>
<b>a) S<sub>AEBF</sub><sub> </sub>= 1.1 = 1 ( m2 )</b>
<b>S<sub>AEBF</sub><sub> </sub><sub>= </sub><sub>2</sub><sub> .</sub>S<sub>ABF </sub></b>
<b>S<sub>ABCD </sub><sub> </sub>= 4 .S<sub>ABF </sub></b>
<b> S<sub>ABCD</sub></b> <b><sub> S</sub><sub>AEBF</sub></b>
<b>= 2 . 1</b>
<b>b) Gọi x(m) (x>0) là độ dài cạnh AB của hình vng </b>
<b>ABCD</b>
<b>x</b>
<b> S<sub>ABCD</sub> =</b> <b>x.x = x2</b> <b><sub>= 2</sub></b>
<b>= 2.</b>
* <b>Bài toán :</b> Cho hình vẽ, trong đó hình vng AEBF có cạnh bằng 1m, hình vng
ABCD có cạnh AB là một đ ờng chéo của hình vng AEBF.
a) Tính diện tích hình vng ABCD.
b) Tính độ dài đ ờng chéo AB.
<b>Gii</b>
<b>* nh ngha:</b>
Số vô tỉ là số viết đ ợc d ới dạng <b>số thập phân vô hạn </b>
<b>* nh ngha:</b>
<b>Số</b> <b>a > 0</b> <b>có hai căn bËc hai lµ a</b> <b>> 0 vµ</b> <b>- < 0.a</b>
<b>Sè</b> <b>a =</b> <b>0</b> <b>cã một căn bậc hai duy nhất là s 0, vit 0= 0.</b>
<b>Số d ơng 2 có hai</b>
<b> căn bậc hai lµ: </b>
<b> vµ - </b>
2 2 <b> E</b>
<b>? 2</b>
<b>Các căn bậc hai của 10 là <sub>10</sub></b> <b>và - <sub>10</sub>.</b>
<b>HẾT THỜI GIAN</b>
<b>25</b> <b>25</b>
<b>2</b> <b><sub>49</sub></b>
<b>2</b>
<b>Bµi tËp 2. </b>
<b>Bµi tËp 2. </b>
<b>Điền số thích hợp vào ơ trống d ới đây. Sau đó viết các </b>
<b>chữ t ơng ứng với các số tìm đ ợc vào các ô ở bên của bài, </b>
<b>em sẽ thấy một đức tính tốt của con ng ời.</b>
<b>¢. = ; 36</b>
<b>U. - = ;</b>
<b>N. = ;</b>
<b>C. = .</b>
<b>16</b>
<b>9</b>
<b>25</b>
<b>3</b> <b>- 4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b>
<b>6</b>
<b>- 4</b>
<b>3</b>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc kĩ lý thuyết.
- Làm bài tập 83, 84, 85, 86 (SGK - trang 41, 42).
Bài 107, 110 ( SBT – trang 28),v115, 116 ( SBT –
- Hướng dẫn bài tập 86 ( SGK- trang 42 ): ấn nút
trước rồi mới ấn các biểu thức dưới dấu căn.
- Đọc mục “có thể em chưa biết”.