LUYỆN TẬP :SỐ VÔ TỈ,CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai ( ),biết sử dụng máy tính để
tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời.
B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt,máy tính bỏ túi.
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra
Tính
4
9;
49
II.Bài mới
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :…….
-Lưu ý học sinh số âm không có
căn bậc hai
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
Bài 1.Điền số thích hợp vào các bảng sau:
x 0 -3 0,5 -1 13
7
9
x
2
a 0 9 0,25
1 169
1
49
a
Giải.
x 0 -3 0,5 -1 13
7
9
x
2
0 9 0,25
1 169
49
81
a 0 9 0,25
1 169
1
49
dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :…….
-Lưu ý học sinh câu i phải để
kết quả ở dạng phân số tối giản
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu thứ tự thực hiện phép tính
ở từng câu
Học sinh :…….
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
a
0 3 0,5 1 13
1
7
Bài 2.Tính
a)
2
23 23
b)
2
( 37) 37
c)
49 7
d)
0,36 0,6
e)
0,25 0,5
f)
4 2
9 3
g)
4 2
49 7
i)
0,04 0,2 1
169 13 65
Bài 3. Tính
a)
2 2
5 4 5 4 1
b)
2 2
5 4 25 16 9 3
c)
2 2
6 ( 8) 6 8 14
d)
2 2
6 8 36 64 100 10
e)
1 4 1 2
1
9 9 3 3
f)
2
4 5 2 5
1
49 7 7 7
Bài 4. Tớnh:
A=
2,275,2
13
11
7
11
:
13
3
7
3
6,075,0
B=
9
225
49
5
:
3
25,022
7
21,110
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :…….
-Lưu ý học sinh áp dụng các
tính chất để tính nhanh
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :…….
Giải.
A=
3 3 11 11
0,15 : 0,55
7 13 7 13
=
3 3 3 11 11 11
:
20 7 13 7 13 20
=
3
11
B=
10.1,1 22.0,5 5 15
:
7 3 7 9
=
11 11 5 5 11
:
7 3 7 3 5
Bài 5.Chứng minh rằng
a)
2
là số vô tỉ
b)
5
là số vô tỉ
c)
2 7
là số vô tỉ
d)
5
+3 là số vô tỉ
Giải.
a) Giả sử
2
là số hữu tỉ
Đặt
2
=
a
b
với (a,b)=1 (*)
2=
2
2
a
b
a
2
=2b
2
(1)
a
2
2
M
mà 2 là số nguyên tố
a
2
M
a=2m (m
Z)
Thay a=2m vào (1)
4m
2
=2b
2
b
2
=2m
2
b
2
2
M
mà 2 là số nguyên tố
b
2
M
Vậy a
2
M
và b
2
M
,điều này trái với (*)
-Giáo viên giới thiệu phương
pháp phản chứng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm câu a
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
-Tương tự câu a ,cho học sinh
làm câu b
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
Vậy
2
là số vô tỉ
b) Giả sử
5
là số hữu tỉ
Đặt
5
=
a
b
với (a,b)=1 (*)
5=
2
2
a
b
a
2
=5b
2
(1)
a
2
5
M
mà 2 là số nguyên tố
a
5
M
a=5m (m
Z)
Thay a=5m vào (1)
25m
2
=5b
2
b
2
=5m
2
b
2
5
M
mà 5 là số nguyên tố
b
5
M
Vậy a
5
M
và b
5
M
,điều này trái với (*)
Vậy
5
là số vô tỉ
c) Đặt x=
2 7
2
=x+7
Nếu x
Q
x+7
Q
2
Q
điều này vô lí vì
2
I
Vậy x
I hay
2
-7 là số vô tỉ
d) Đặt x=
5 3
5
=x-3
Nếu x
Q
x-3
Q
5
Q
điều này vô lí vì
5
I
Vậy x
I hay
5 3
là số vô tỉ
Bài 6.Tìm x để các biểu thức sau có giá trị
nguyên:
a)
3
2
x
x
b)
1
6
x
x
Giải
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm câu c
-Cho học sinh áp dụng kết quả
của câu a,câu b để làm
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán
-Cho học sinh nghiên cứu đề
bài,tự làm nháp trong ít phút.
-Nếu học sinh không làm được
thì giáo viên hướng dẫn.
-Cho học sinh làm theo nhóm
theo hướng dẫn .
a)
3 2 5 5
1
2 2 2
x x
x x x
3
2
x
x
Z
5
2
x
Z
x
-2
Ư(5)
x
-2
-5 -1 1 5
x
-3 1 3 7
x Không
có
1 9 49
Vậy x
{1;9;49}
b)
1 6 7 7
1
6 6 6
x x
x x x
1
6
x
x
Z
7
6
x
Z
x
+6
Ư(7)
x
+6
-7 -1 1 7
x
-13 -7 -5 1
x Không
có
Không
có
Không
có
1
Vậy x=1
Bài 7.Tính
100 10 ; 10000 100 ; 1000000 1000
2500 50
;
3600 60
;
0,01 0,1
0,49 0,7
;
0,000081 0,009
Bài 8.Có 2 số vô tỉ nào mà
a)Tổng của chúng là 1 số hữu tỉ hay không
b)Tích của chúng là 1 số hữu tỉ hay không
-Lưu ý học sinh số âm không có
căn hai
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hướng
dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách tính nhẩm để làm bài 7
-Học sinh lắng nghe rồi làm
theo hướng dẫn
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài 8
-Gọi học sinh công bố đáp án
Giải.
a) có .Ví dụ:
2
+(-
2
)=0
b) có. Ví dụ :
2
.(-
2
)=-2
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
III.Củng cố.
-Nhắc lại kiến thức đã luyện tập
-Nêu các dạng toán và cách
giải.
IV.Hướng dẫn.
-Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
-Làm lại các bài tập trên