Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng điện tử Toán 8 bài Hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A
D C
B
A
D
C
B
A
D C
B
A
D <sub>C</sub>
B

<i><b>Tø giác</b></i>


<i><b>Thang</b></i>


<i><b>Bình hành</b></i>


<i><b>Thang cân</b></i>


<b>?</b>


AB//CD


<b>?</b>



<b>D = C</b>



<b>?</b>



AB // CD


AD//BC






AD//BC

<b>?</b>


<i><b>Đây là hình gì?</b></i>



<b>0</b>


<b>A = 90</b>



A


D C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A
D C
B
A
D
C
B
A
D C
B
A
D <sub>C</sub>
B

<i><b>Tứ giác</b></i>


<i><b>Thang</b></i>


<i><b>Bình hành</b></i>


<i><b>Thang cân</b></i>



AB//CD




<b>D = C</b>



AB // CD


AD//BC



AD//BC
A
D C
B

Ch÷ nhËt



<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


D

C


B A


D <sub>C</sub>


B


<b>?</b>

<b>?</b>



<i><b>Nêu các tính chất của hình thang cân và hình bình hành</b></i>




<i><b>Nêu các tính chất của hình thang cân và hình bình hành</b></i>



a -

Hỡnh ch nhật có

đầy đủ các tính chất của


hình thang cân

hình bình hành

.



b)

Trong h×nh chữ nhật,

hai đ ờng chéo bằng



nhau

cắt nhau tại trung điểm của mỗi


® êng

ư

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>4 gãc vu«ng </i>



<i>1 gãc vu«ng </i>

<i>1 gãc vuông </i>



<i><b>Tứ giác</b></i>



(2) (1) (3)



<i><b>Hình bình </b></i>


<i><b>hành</b></i>



<i><b>Hình thang </b></i>
<i><b>cân</b></i>


<i><b>Hình chữ nhật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ã

<b><sub>Hình bình hành cã hai </sub></b>



<b>® êng chÐo b»ng nhau là </b>

<b></b>


<b>hình chữ nhật.</b>




A

B



D

<sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1 góc vuông </i>



<i>1 góc vuông </i>



<i><b>Tứ giác</b></i>



(2) (1) (3)



<i><b>H×nh bình </b></i>


<i><b>hành</b></i>



<i><b>Hình thang </b></i>
<i><b>cân</b></i>


<i><b>Hình chữ nhật</b></i>



<i>3 góc vuông </i>



<i>2 đ/c bằng nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Vẽ hai đ ờng thẳng cắt nhau </i>


<i>tại O</i>



<i>* Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính </i>


<i>r cắt các đ ờng thẳng tại A; C; </i>



<i>B; D</i>



<b>O</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A



C


B



D


M



A



C


B



D


M



Hình

4



Hình

3



22


19



18


17

16


24

<sub>29</sub>

28


26

27

9

15

5

6

8

10

11

14

13

1

0

25

2

3

4

7

20

12

30

23

<sub>21</sub>



Hình

1



Hình

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình 3.



a. Tứ giác ABDC là hình

ch nhật

? V×


sao?



b. So sánh các độ dài AM và BC.



c. Tam giác vng ABC có AM là đ ờng


trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy


phát biểu tính chất tìm đ ợc ở câu b d ới


dạng một định lý.



A



C


B



D


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình 4.




a. Tứ giác ABDC là hình ch nh t? Vì


sao?



b. Tam giác ABC là tam giác gì?.



c. Tam giác ABC cã ® êng trung tuyÕn


AM b»ng nưa c¹nh BC. H·y phát biểu


tính chất tìm đ ợc ở câu b d íi d¹ng mét



định lý.

<sub>A</sub>



C


B



D


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với </b>


<b>một cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam giác đó là </b>


<b>tam giác vng.</b>



<b>1. Trong tam giác vuông, đ ờng trung tuyến ứng với </b>


<b>c¹nh hun b»ng nưa c¹nh hun.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>V</b>

<b>u</b>

<b>o</b>

<b>n</b>

<b>g</b>



<b>Trong 1 tam gi¸c,trung tuyÕn </b>



<b>Trong 1 tam gi¸c,trung tun </b>




<b>øng víi 1 c¹nh b»ng nưa </b>



<b>øng víi 1 cạnh bằng nửa </b>



<b>cạnh ấy là tam giác (gồm 5 </b>



<b>cạnh ấy là tam giác (gồm 5 </b>



<b>chữ cái</b>



<b>chữ cái</b>

<b>)</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>1</b>



<b>T</b>


<b>Tứ giác có 2 đ ờng chéo </b>



<b>Tứ giác có 2 đ ờng chéo </b>



<b>bằng nhau và cắt tại trung </b>



<b>bằng nhau và cắt tại trung </b>



<b>điểm của mỗi đ ờng là </b>



<b>điểm của mỗi đ ờng là </b>



<b>hình...(7 chữ cái)</b>




<b>hình...(7 chữ cái)</b>



<b>c</b>

<b>h</b>

<b>u</b>

<b>n</b>

<b>h</b>

<b>a</b>

<b>t</b>



<b>2</b>



<b>Hỡnh chữ nhật có đầy đủ </b>



<b>Hình chữ nhật có đầy </b>



<b>các tính chất của hình </b>



<b>các tính chất của hình </b>



<b>bình hành và hình... </b>



<b>bình hành và hình... </b>



<b>(8chữ cái)</b>



<b>(8chữ cái)</b>



<b>T</b>

<b>h</b>

<b>A</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>i</b>

<b>p</b>



<b>3</b>



<b>B</b>




<b>Trong tam giác vuông, .... </b>



<b>Trong tam giác vuông, .... </b>



<b>cạnh huyền bằng tổng </b>



<b>cạnh huyền bằng tổng </b>



<b>bình ph ơng 2 cạnh góc </b>



<b>bình ph ơng 2 cạnh góc </b>



<b>vuông( 10 chữ cái)</b>



<b>vuông( 10 chữ cái)</b>



<b>4</b>

<b>i</b>

<b>N</b>

<b>H</b>

<b>P</b>

<b>h</b>

<b>u</b>

<b>o</b>

<b>n</b>



KÕt qu¶

<b>n</b>



<b>G</b>



<b>O</b>

<b>I</b>

<b>g</b>

<b>A</b>

<b>a</b>



<b>P</b>

<b>t</b>

<b>g</b>

<b>o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Py – ta – go</b>


<b>(khoảng 570 – 500 trước </b>


<b>Công nguyên)</b>


Pythagoras (Pi-ta-go) - người Hy Lạp,
ông được biết đến là nhà toán học vĩ đại đầu
tiên của nhân loại và là người sáng lập ra
phong trào tín ngưỡng có tên học thuyết
Pythagoras.


Ông nổi tiếng với định lý toán học trong lượng
giác (định luật Pi-ta-go) mang tên của mình.
Ngồi ra ơng cịn là "cha đẻ của số học". Sinh
thời, Pi-ta-go giành cả cuộc đời để nghiên cứu
và phát triển ngành toán học. Ơng và học
trị ln tin rằng mọi sự vật đều liên quan đến
toán học, mọi sự việc đều có thể tiên đoán
trước qua các chu kỳ.


Không chỉ để lại cho thế hệ sau phát minh về
tốn học, những câu nói triết lý về cuộc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>

<b>Bµi t p</b>

<b></b>

<b>:</b>



<b> Cho </b>

<b>ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh BC. I </b>



<b>là hình chiếu của M trên AB, K là hình chiếu của </b>


<b>M trên AC.</b>



<b>a) So sánh AM và IK.</b>



<b>b) Giả sử M là trung điểm của BC, tÝnh IK biÕt </b>



<b>BC=12cm</b>



<b>A</b>



<b>M</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>1. Học bài trong sgk</i>



<i>2. Làm các bài tập 58,59,60; 61 (sgk)</i>



3. Chøng minh r»ng:



<i>Trong hình chữ nhật có một </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Xin chân thành


cảm ơn thầy cô



</div>

<!--links-->
BÀI GIẢNG điện tử mối QUAN hệ GIỮA CHỦ NGHĨA mác lê NIN với tư TƯỞNG hồ CHÍ MINH và vấn đề bảo vệ, PHÁT TRIỂN tư TƯỞNG hồ CHÍ MINH HIỆN NAY
  • 22
  • 1
  • 2
  • ×