Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài giảng điện tử môn Địa lý 9: Bài 35 Đồng bắng sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.52 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BẢN ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM</b>
<b>Kể tên các vùng kinh tế nước ta?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lược đ t nhiên vùng Đông Nam B (ồ ự ộ ph n đ t li nầ ấ ề )


Quan sát lược đồ kể
tên các tỉnh và thành
phố trong vùng Đông
Nam Bộ?


Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh
và thành phố là:


-

Bình Phước

-

Tây Ninh


-

Đồng Nai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vùng Đông Nam Bộ có:
- Diện tích 23 550 km2


- Dân số 10,9 triệu người ( năm 2002),
16,127,8 nghìn người ( năm 2015)




Cho biết diện tích, dân
số vùng Đơng Nam Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lược đ t nhiên vùng Đông Nam B ồ ự ộ ( ph n đ t li n)ầ ấ ề



Xác định trên lược đồ
vị trí tiếp giáp của vùng
Đơng Nam Bộ?


Vị trí tiếp giáp:


- Bắc, tây bắc giáp
Cam- pu-chia


- Nam giáp Biển Đông
- Đông giáp Tây Nguyên,
Nam Trung Bộ


- Tây nam giáp ĐB. Sông
Cửu Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Ý nghĩa vị trí địa lý:
- Tạo mối liên hệ kinh
tế với các vùng lân cận
và các nước trên thế
giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CHÙA VÀNG


BÀ RỊA - VŨNG TÀU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>lược đồ các nước Đông Nam Á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết: 36 - Bài: 31 <b><sub>VÙNG ĐƠNG NAM BỘ</sub></b>



<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>


<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>:


Thảo luận nhóm: TG 4’


<b>+ Nhóm 1:</b> Dựa vào bảng 31.1 và H 31.1 hãy nêu đặc
điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liềnvà vùng
biển của Đơng Nam bộ ?


<b>+ Nhóm 2:</b> Vì sao Đơng Nam bộ có điều kiện phát
triển mạnh kinh tế biển ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lược đ t nhiên vùng Đông Nam B (ồ ự ộ ph n đ t li nầ ấ ề )


<b>1. Vùng đất liền</b>


Nêu đặc điểm tự nhiên
và tiềm năng kinh tế
trên đất liền của Đông
Nam Bộ?


<b>Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b> </b>- Địa hình thấp, thoải.
- Khí hậu cận xích đạo


nóng, ẩm.


- Sơng ngịi có nguồn


sinh thủy tốt.


- Tài nguyên đất bazan,
đất xám.


<b>Thế mạnh kinh tế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Cà phê</b> <b> Điều</b> <b>Mãng Cầu</b>


<b> Cao Su</b> <b><sub> Sầu Riêng</sub></b> <b><sub> Chôm Chôm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lược đ t nhiên vùng Đông Nam B ồ ự ộ (ph n bi n)ầ ể


<b>2. Vùng biển</b>


Vì sao Đơng Nam Bộ
có điều kiện phát triển
mạnh kinh tế biển?


Đặc điểm vùng biển:


- Biển ấm, ngư trường rộng,
hải sản phong phú.


- Thềm lục địa nông, rộng, giàu
tiềm năng dầu khí.


- Gần đường biển quốc tế.
Thế mạnh kinh tế:



- Khai thác dầu khí.
- Khai thác hải sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Th y đi nủ</b> <b>ệ</b> <b>Thủy lợi</b> <b><sub>cho sản xuất và </sub>Cung cấp nước </b>
<b>sinh hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vì sao phải bảo vệ và phát triển
rừng đầu nguồn, hạn chế ô
nhiễm nước của các dịng sơng


ở Đơng Nam Bộ?


Ý nghĩa việc bảo vệ rừng đầu nguồn:
-Bảo vệ môi trường sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Lược đồ tự nhiên vùng Đơng Nam Bộ (hình 31.1/ sgk)


* Khó khăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Người/km2


<b>Bi u đ m t đ dân s Đông Nam B , Tây Nguyên, ể</b> <b>ồ ậ</b> <b>ộ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b>


<b>Duyên h i Nam Trung B và c nả</b> <b>ộ</b> <b>ả ước năm 2002</b>


463


81


190



242


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Đặc điểm dân cư:


-Dân số đơng, mật độ dân số cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiêu chí Đ n v tínhơ ị Đơng Nam Bộ C nả ước
M t đ dân sậ ộ ố Người/km2 434 233
T l gia tăng t nhiên c a dân sỷ ệ ự ủ ố % 1,4 1,4
T l th t nghi p đô thỷ ệ ấ ệ ở ị % 6,5 7,4
T l thi u vi c làm nông thônỷ ệ ế ệ ở % 24,8 26,5
Thu nh p bình quân đ u ngậ ầ ười m t thángộ Nghìn đ ngồ 527,8 295,0
T l ngỷ ệ ườ ới l n bi t chế ữ % 92,1 90,3


Tu i th trung bìnhổ ọ Năm 72,9 70,9


T l dân s thành thỷ ệ ố ị % 55,5 23,6


<b>M t s ch tiêu phát tri n dân c , xã h i Đông Nam B năm 1999ộ ố</b> <b>ỉ</b> <b>ể</b> <b>ư</b> <b>ộ ở</b> <b>ộ</b>


? Nêu nhận xét về đặc điểm xã hội vùng Đông Nam Bộ?


* Đặc điểm xã hội:


-Tỷ lệ dân thành thị cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Nhà tù côn đảo</b> <b>Bến cảng Nhà Rồng</b>


<b>Địa đạo Củ Chi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 1: </b>


Các đặc điểm tự nhiên sau đây của Đông Nam Bộ là
thuận lợi hay khó khăn cho sự phát triển kinh tế vùng?


Địa hình thấp, thoải.


Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm.
Khống sản trên đất liền ít.


Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
Rừng tự nhiên có diện tích nhỏ.


Thềm lục địa nơng, rộng, giàu khống sản dầu khí.
Nguy cơ ơ nhiễm môi trường ngày càng tăng.


Tài nguyên đất bazan, đất xám có diện tích lớn.
Sơng ngịi có nguồn sinh thủy tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 2: </b>


Vì sao Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với
lao động cả nước?


A.

Có nhiều cơ hội việc làm cho người lao động.

B.

Thu nhập bình quân đầu người cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 3: </b>



Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội nào ở Đông Nam Bộ
năm 1999 thấp hơn trung bình cả nước?


A.

Tỷ lệ thất nghiệp ở đơ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP </b>


<b>- Học bài và hoàn thành các câu hỏi, bài tập trong </b>
<b>SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

75%


25%


<b>Hướng d n bài t p 3 trang 116 sgkẫ</b> <b>ậ</b>


1. X lý s li u ( tính ra % ).ử ố ệ
2. V bi u đ c t ch ng.ẽ ể ồ ộ ồ
3. Chú thích trên lược đ .ồ


Nông thôn Thành thị


<b>Bi u đ th hi n dân s thành th và dân s nông thôn ể</b> <b>ồ</b> <b>ể</b> <b>ệ</b> <b>ố</b> <b>ị</b> <b>ố</b>


<b> thành ph H Chí Minh</b>


<b>ở</b> <b>ố ồ</b>


1995 <sub>2000</sub> <sub>2002</sub> Năm



</div>

<!--links-->

×