Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

1200 CÂU TRẮC NGHIỆM môn TAI MŨI HỌNG _ NGÀNH Y (theo bài có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 184 trang )

BÀI 1: LIÊN QUAN GIỮA TAI MŨI HỌNG VÀ CÁC
CHUYÊN KHOA KHÁC
Mục tiêu 1:
Câu 1#. Triệu chứng thường gặp nhất liên quan đến bệnh cao huyết áp:
a. Ho
b. Chảy máu mũi *
c. Nhức đầu
d. Chóng mặt
Câu 2. Bệnh đường tiêu hóa có thểgây triệu chứng ởhọng:
a. Hội chứng dạdày tá tràng
b. Sỏi mật
c. Viêm đại tràng
d. Trào ngược dạdày -thực quản *
Câu 3#. Tính chất nhức đầu trong viêm xoang:
a. Nhứcâm ỉvùng xoang bịviêm *
b. Nhức đầu dữdội
c. Nhức đầu từng cơn
d. Nhức đầu theo nhịp đập của mạch
Câu 4. Bệnh nào sau đây có thểliên quan đến nhiễm trùngTMH:
a. Viêm nội tâm mạc *
b. Cắt dạdày tá tràng
c. Sỏi mật
d. Viêm đại tràng
Câu 5#. Triệu chứng nào sau đây có liên quan đến bệnh cao huyết áp:
a. Chóng mặt
Page | 1


b. Xây xẩm
c. Nhức vùng chẩm *
d. Mỏi cổ


Câu 6#. Một bệnh ởTMH liên quan chặt chẽvới Nhi khoa:
a. Viêm mũi
b. Viêm họng
c. Viêm tai giữa
d. Viêm V.A *
Câu 7. Một bệnh TMH có thểgây triệu chứng đường tiêu hóa ởtrẻem:
a. Viêm tai giữa cấp
b. Viêm V.A
c. Viêm sào bào cấp ởhài nhi *
d. Viêm amidan quá phát
Câu 8. Nguyên nhân điếc câm ởtrẻ thường gặp nhất trong sản khoa:
a. Tai biến sản khoa
b. Dùng thuốc khi người mẹmang thai *
c. Người mẹmang thai nhiễm siêu vi
d. Ngộđộc
Câu 9. Tai biến TMH trong sản khoa thường gặp nhất khi sanh bằng dụng cụ
hỗtrợ:
a. Liệt mặt *
b. Chấn thương vành tai
c. Chấn thương tai trong
d. Vỡxương ống tai
Câu 10#. Dấu hiệu nghi ngờtắc cửa mũi sau sau sinh:
a. Khó thở
Page | 2


b. Bé há miệng đểthở*
c. Tím tái
d. Ho, kích thích
Câu 11#. Triệu chứng nào thuộc Răng hàm mặt liên quan đến các bệnh

TMH:
a. Đau khớp thái dương hàm *
b. Đau dây V2
c. Đau ê răng
d. Không há miệng được
Câu 12. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặtcó thểbiểu hiện hình ảnh
trong xoang:
a. Răng mọc lạc chỗ
b. U nang chân răng
c. U nang tăng sinh xương hàm trên
d. Các bệnh trên *
Câu 13. Chóng mặt do tai có thểphân biệt chóng mặt do:
a. Suy động mạch cột sống thân nền
b. Bệnh rỗng hành não
c. Xơ cứng rải rác
d. Các bệnh trên *
Câu 14. Viêm xoang nào dễnhầm với nhóm bệnh suy nhược thần kinh:
a. Viêm xoang trán
b. Viêm xoang sàng
c. Viêm xoang sau *
d. Viêm xoang bướm
Câu 15#. Bệnh nhân có thểmất tiếng nói do các yếu tốsau:
Page | 3


a. Stress
b. Hystery
c. Trầm cảm
d. Các bệnh trên *
Câu 16*. Giang mai tấn công vùng nào gây điếc tai trong:

a. Ống tai ngoài
b. Tai giữa
c. Cửa sổbầu dục
d. Mê nhĩ *
Câu 17#. Chàm xuất hiện ởtai khi:
a. Viêm tai giữa mạn tính
b. Viêm ống tai ngồi mạn tính
c. Chảy mủtai kéodài *
d. Viêm sụn vành tai
Câu 18. Hình ảnh nội soi chẩn đoán viêm thanh quản lao:
a. Dây thanh phù nề
b. Hình ảnh loét *
c. Dây thanh viêm dầy
d. Dây thanh nhiều hạt xơ
Câu 19. Bệnh nào sau đây có thểcó triệu chứng giống lao phổi tiến triển:
a. Viêm xoang mạn tính *
b. Viêm amidan mạn tính c Viêm họng trào ngược
d. Viêm thanh quản mạn tính
Câu 20#. Tổn thương ởhọng có thểảnh hưởng đến:
a. Hơ hấp
Page | 4


b. Tiêu hóa
c. Phát âm
d. Tất cảđều đúng*
Câu 21#. Được gọi là chảy máu mũi khi:
a. Máu chảy ra từniêm mạc mũi*
b. Từthực quản qua mũi
c. Từphổi qua mũi

d. Tất cảcác câu trên
Câu 22. Dịvật đường thởcó thểgây ra một sốbệnh lý thường gặp ởphổi:
a. Xẹp phổi
b. Áp xe phổi
c. Phếquản phếviêm*
d. Dị khí thực quản
Câu 23. Ổviêm nhiễm vùng tai mũi họng có thểliên quan đến các bệnh, ngoại
trừ:
a. Viêm nội tâm mạc
b. Viêm cơ tim*
c.Viêm vi cầu thận
d. Viêm khớp
Câu 24. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm họng:
a. Tăng bạch cầu đa nhân*
b. Tiểu đường
c. Lupus ban đỏ
d. Bệnh tạo keo
Câu 25.Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dịứng, khi phẫu thuật triệu
chứng viêm mũi dịứng giảm hoặc hết hẳn:
Page | 5


a. Viêm mũi xoang
b. Gai vách ngăn*
c. Quá phát cuốn mũi
d. Polyp mũi
Câu 26. Viêm các xoang sau dễnhầm với triệu chứng của cao huyết áp:
a. Viêm xoang trán
b. Viêm xoang sàng sau*
c. Viêm xoang hàm

d. Viêm xoang vận mạch
Câu 27. Ngun nhân gây chóng mặt khơng thuộc chóng mặt ngoại biên:
a. U bán cầu tiểu não*
b. Viêm mê nhĩ
c. Rò ống bán khuyên
d. Bệnh Meniere
Câu 28. Bệnh cơ hội ởcơ quan tai mũi họng trong bệnh AIDS thường gặp là:
a. Viêm mũi xoang tiến triển
b. Nấm họng*
c. Nấm tai
d. Nấm thanh quản
Câu 29. Một bệnh tai mũi họng liên quan nhiều đến chuyên khoa nhi:
a. Viêm V.A*
b. Viêm Amiđan
c. Dịvật đường thở
d. Viêm tai giữa
Câu 30. Xửtrí trẻđiếc câm tốt nhất là:
Page | 6


a. Đeo máy nghe
b. Cấy điện cực ốc tai
c. Cho trẻđến trường điếc câm*
d. Tất cảcác câu trên
Câu 31#. Loại di dạng liên quan đến khoa sản có thểgây tửvong cho trẻ:
a. Tắc cửa mũi sau
b. Tắc cửa mũi trước
c. Rị khí thực quản*
d. Teo hàm dính
Câu 32. Biến chứng thần kinh thường gặp trong các bệnh tai mũi họng là:

a. Áp xe não
b. Viêm màng não*
c. Viêm tắc xoang TM bên
d. Liệt dây TK VII
Câu 33*. Một bệnh nhân ho ra máu, hiện khàn tiếng nhiều, chẩn đoán được
nghĩ đến là:
a. Ung thư phổi
b. Ung thư dây thanh
c. Viêm thanh quản lao*
d. Lao phổi
Câu 34. Điếc nghềnghiệp khi tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên ởcường độ:
a. 80 dB
b. 90 dB*
c. 100 dB
d. 110 dB

Page | 7


Câu 35. Chuyên khoa tai mũi họng triệu chứng nhức đầu gặp nhiều trong
bệnh:
a. Viêm tai giữa
b. Viêm xoang*
c. K vịm giai đoạn cuối
d. Vận mạch
Câu 36. Khó thởởtrẻem do nguyên nhân tai mũi họng gặp nhiều nhất trong
bệnh:
a. Dịvật thanh-khí-phếquản
b. Viêm thanh quản cấp*
c. Áp xe thành sau họng

d. Mềm sụn thanh quản
Câu 37. Khi trẻbịđiếc câm nên đưa trẻ đến trường dạy điếc câm ởtuổi:
a. Sau 3 tuổi
b. Sau 5 tuổi
c. Sau 7 tuổi
d. Càng sớm càng tốt*
Câu 38. Hội chứng Mounier-kuhn bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm mũi xoang
b. Mờmắt*
c. Polype mũi
d. Dãn phếquãn
Câu 39. Dịdạng sau đây nếu khơng xử trí kịp thời sẽảnh hưởng đến tính mạng
của trẻ:
a. Dị khí-thực quản*
b. Tắc cửa mũi sau
Page | 8


c. Sứt môi
d. Hội chứng Franchesti
Câu 40. Đau khớp thái dương hàm có thểgây ra các triệu chứng sau, NGOẠI
TRỪ:
a. Ù tai
b. Nghẹt mũi*
c. Nghe kém
d. Nhức đầu
Câu 41#. Xoang bịviêm có thểảnh hưởng đến thịlực của mắt đó là xoang:
a. Sàng sau*
b. Trán
c. Hàm

d. Sàng trước
Câu 42. Hai mí mắt của trẻnhỏbịsưng nềthường là do viêm xoang:
a. Sàng*
b. Hàm
c. Trán
d. Bướm
Câu 43. Có thểgây điếc nghềnghiệp khi tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn:
a. > 80db
b. > 90db*
c. > 100db
d. > 110db
Câu 44. Chảy máu mũi bao gồm những vấn đềsau, NGOẠI TRỪ:
a. Là một bệnh cục bộtại mũi*
b. Do nhiều nguyên nhân gây ra
Page | 9


c. Điều trịcầm máu tại chỗ
d. Cần điều trịnguyên nhân
Mục tiêu 2:
Câu 1*. Triệu chứng ởTMH có thểgặp trong bệnh lý nội khoa:
a. Nhức đầu
b. Ho kéo dài
c. Chóng mặt *
d. Ù tai
Câu 2. Bệnh ởvách ngăn có thểgây nhức đầu:
a. Mào vách ngăn
b. Vẹo vách ngăn phần cao *
c. Gai vách ngăn
d. Dầy chân vách ngăn

Câu 3. Bệnh vềmáu sau gây viêm họng:
a. Bệnh bạch cầu
b. Mất bạch cầu hạt
c. Tăng bạch cầu đơn nhân
d. Các bệnh trên *
Câu 4#. Bệnh TMH liên quan đến yếu tốtoàn thân:
a. Viêm tai giữa
b.Viêm mũi xoang dịứng *
c. Sũng nước mê nhĩ
d.Viêm amidan
Câu 5. Bệnh sau đây liên quan đến viêm họng quá sản:
a. Béo phì
Page | 10


b. Gout
c. Đái tháo đường
d. Các bệnh trên *
Câu 6. Phẫu thuật ngoại khoa có thể ảnh hưởng đến giọng nói:
a. Phẫu thuật u não
b. Cắt phì đại tuyến giáp *
c. Phẫu thuật ung thư thực quản
d. Phẫu thuật lồng ngực
Câu 7*. Phẫu thuật nào TMH có thểkết hợp với bác sĩ phẫu thuật tiêu hóa:
a. Cắt amidan
b. Mổdị khe mang
c. Phẫu thuật u nang giáp –móng
d. Cắt thanh quản toàn phần *
Câu 8#. Bệnh TMH cần hội chẩn với chuyên khoa hô hấp:
a. Dịvật bỏquên sơ sinh *

b. Mềm sụn thanh quản
c. Viêm thanh quản cấp
d. U nhú thanh quản
Câu 9. Dấu hiệu quan trọng của dị khí – thực quản sau sanh:
a. Há miệng đểthở
b. Ho sặc sụa
c. Sặc sụa, tím tái khi bú *
d. Khóc thét
Câu 10*. Hội chứng khớp tháidương hàm có thểgây ra triệu chứng TMH:
a. Nhức đầu
Page | 11


b. Ù tai
c. Chóng mặt
d. Các triệu chứng trên*
Câu 11#. Một nguyên nhân thuộc Răng hàm mặt có thểgây ra một cấp cứu
TMH:
a. Răng giả*
b. Viêm loét lởmiệng
c. Chấn thương hàm mặt
d. Khít hàm
Câu 12#.Xoang nào khơng bao quanh hốc mắt:
a. Xoang hàm
b. Xoang trán
c. Xoang sàng trước
d. Xoang sàng sau *
Câu 13. Bệnh nào của mắt có thểnhầm với bệnh TMH:
a. Viêm thịthần kinh
b. Viêm túi lệ*

c. Tắc lệđạo
d. Lé trong
Câu 14. Bệnh TMH dễnhầm với viêm túi lệ:
a. Viêm xoang cấp
b. Viêm xoang sàng xuất ngoại *
c. U nhầy xoang trán
d. Ung thư sàng hàm
Câu 15*. Bệnh truyền nhiễm sau có liên quan đến chỉđịnh mởkhí quản:
a. Uốn ván
Page | 12


b. Bạch hầu
c. Viêm màng não
d. Các bệnh trên *
Câu 16#. Viêm màng não có chỉđịnh mởkhí quản khi:
a. Giai đoạn toàn phát
b. Kèm biến chứng áp xe não
c. Liệt cơ hô hấp *
d. Phù não nặng
Câu 17#. Viêm xoang sau có thểcó triệu chứng sau:
a. Nhức đầu
b. Ngủgà
c. Mất ngủ
d. 3 triệu chứng trên *
Câu 18*. Phẫu thuật tai sau đây có thể gây nhức đầu nhiều:
a. Chỉnh hình tai giữa
b. Vá màng nhĩ
c. Khoét rộng đá chũm toàn phần *
d. Hủy mê nhĩ

Câu 19. Bệnh thần kinh sau làm bệnh nhân nuốt sặc:
a. Tai biến mạch máu não
b. Liệt dây IX, X, XI *
c. U não
d. Đa u tủy
Câu 20. Triệu chứng chủyếu khi bịliệt các dây thần kinh IX, X, XI:
a. Nuốt khó
Page | 13


b. Nuốt sặc
c. Chảy nước miếng
d. Các triệu chứng trên *
Câu 21. Dấu hiệu đau “cò súng” gặp trong bệnh sau:
a. Đau dây tam thoa *
b. Nhức đầu vận mạch
c. Viêm xoang cấp
d. Viêm màng não
Câu 22. Tổn thương phong thường gặp vùng nào củatai mũi họng:
a. Vành tai
b. Họng
c. Chóp mũi *
d. Ống tai ngồi
Câu 23#. Máu tụhịm nhĩ có thểgặp trong:
a. Thợlặn thay đổi áp lực đột ngột
b. Phi công nhảy dù thiếu bảo hộtai
c. Chấn thương trực tiếp tai d-. Các trường hợp trên *
Câu 24. Áp xe phổi có thểdo:
a. Chấn thương lồng ngực
b. Nhiễm trùng nguyên phát ởphổi

c. Dãn phếquản
d. Dịvật đường thở“bỏquên” *
Câu 25. Chảy máu mũi có thểgặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:
a. Leucemie
b. Hemophilie
Page | 14


c. Cao huyết áp
d. Lao phổi*
Câu 26. Bệnh nhân đến cấp cứu vì tự nhiên chảy máu mũi. Động tác đầu tiên
cần làm là:
a. Nhét meche ngay
b. Đo huyết áp*
c. Nội soi tìm điểm chảy máu
d. Xét nghiệm máu
Câu 27*. Loạn cảm họng liên quan đến bệnh nào nhiều nhất:
a. Dài mỏm trâm
b. Viêm họng teo
c. Bệnh trào ngược dạdày-thực quản*
d. Thiểu năng tuyến giáp
Câu 28#. Loạn cảm họng có nguyên nhân từxoang nào sau đây:
a. Viêm xoang hàm
b. Viêm xoang trán
c. Viêm xoang sàng*
d. Tất cảcác xoang trên
Câu 29*. Bệnh nhân thường xuyên có dấu hiệu nuốt nghẹn và hay mắc dịvật
thực quản thì cần chẩn đốn phân biệt với:
a. Co thắt thực quản
b. Túi thừa thực quản

c. Trào ngược dạdày thực quản
d. Ung thư thực quản*
Câu 30. Bệnh nào sau đây không liên quan đến viêm mũi xoang dịứng:
a.Chàm
Page | 15


b. Hen suyễn
c. Viêm da dịứng
d. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính*
Câu 31. Nguyên nhân gây loạn cảm họng phải phẫu thuật trong điều trị:
a. Trào ngược dạdày thực quản
b. Viêm thực quản co thắt
c. Thiểu năng tuyến giáp
d. Dài mỏm trâm*
Câu 32#. Đặc điểm nhức đầu trong viêm xoang bao gồm, ngoại trừ:
a. Ê ẩm vùng xoang bịviêm
b. Cảm giác tưng tức
c. Viêm cấp nhức đầu nhiều hơn viêm mạn
d. Thường nhức đầu dữdội*
Câu 33#. Bệnh cơ địa nào sau đây, liên quan nhiều đến bệnh tai mũi họng:
a. Béo phì
b. Tiểu đường
c. Dịứng*
d. Gút
Câu 34#. Chuyên khoa nào liên quan nhiều nhất đến tai mũi họng:
a. Ngoại thần kinh
b. Răng Hàm Mặt*
c. Nhãn Khoa
d. Tiêu Hóa

Câu 35#. Loại phẫu thuật nào có biến chứng đến cơ quan phát âm:
a. U não
Page | 16


b. Cắt tuyến giáp*
c. U tuyết mang tai
d. U phổi
Câu 36#. Loại khó thởnào liên quan đến tình trạng hơ hấp ởtrẻem:
a. Phếquản phếviêm
b. Viêm phổi
c. Khó thởthanh quản*
d. Hen suyễn
Câu 37. Khó thởởtrẻem ngun nhân chính là do:
a. Vùng hầu họng hẹp
b. Dễphù nề*
c. Sung huyết
d. Phản xạco thắt
Câu 38#. Nguyên nhân gây điếc câm ở trẻem là do sửdụng thuốc:
a. Gentamycin
b. Kanamycin
c. Streptomycin
d. Amino glycosides*
Câu 39. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc hội chứng Franchesti:
a. Dịdạng tai ngồi
b. Đảo ngược phủtạng*
c. Thiểu năng trí tuệ
d. Mắt xếch, lưỡi to
Câu 40.Các bệnh vềrăng liên quan đến viêm xoang hàm:
a. Sâu răng*

Page | 17


b. Nang chân răng
c. Răng mọc lệch
d. Răng mọc lạc chỗ
Câu 41. Bệnh nào thuộc chuyên khoa Răng hàm mặt có thểlàm cho người
bệnh nhức đầu, ù tai:
a. Sâu răng
b. Lệch khớp cắn*
c. Răng mọc lạc chỗ
d. Trật khớp thái dương hàm
Câu 42. Biến chứng mắt thường gặp nhất trong phẫu thuật xoang là:
a. Sụp mi
b. Tụmáu quanh ổmắt*
c. Mù
d. Thoát vịnhãn cầu
Câu 43. Triệu chứng chảy máu mũi gặp nhiều nhấttrong bệnh:
a. Bệnh Leucose
b. Sốt rét
c. Cao huyết áp*
d. Leptospira
Câu 44. Bệnh sau đây không phải ảnh hưởng bởi “lò viêm”:
a. Viêm vi cầu thận
b. Viêm nội tâm mạc
c. Viêm bàng quang*
d. Viêm khớp
Câu 45. Loạn cảm họng có nhiều ngun nhân, có một sốngun nhân khơng
thuộc cơ quan tai mũi họng là:
Page | 18



a. Trào ngược dịch dạdày*
b. Viêm xoang sau
c. Dài mỏm trâm
d. Viêm họng mạn tính
Câu 46. Hội chứng chóng mặt thường gặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
a. Hạhuyết áp
b. Bệnh lý thần kinh trung ương
c. Viêm xoang*
d. Viêm tai xương chũm
Câu 47#. Bệnh sau đây dễchẩn đoán lầm với bệnh sốt rét:
a. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên*
b. Viêm tai xương chũm cấp
c. Viêm tấy quanh amidan
d. Áp xe amidan
Câu 48. HIV/AIDS biểu hiện thương tổn thường gặp nhất tại cơ quan tai mũi
họng là:
a. Sarca Kaposi
b. Loét họng, miệng
c. Nấm họng, miệng*
d. Nấm thanh quản, thực quản
Câu 49*. Viêm tai sào bào ởhài nhi triệu chứng ngoài cơ quan tai mũi họng
thường gặp nhất là:
a. Ho
b. Sốt cao
c. Rối loạn tiêu hóa*
d. Bỏbú
Page | 19



Câu 50#. Loạithuốc nào sao đây có thể gây điếc câm ởtrẻsơ sinh:
a. Streptomycine
b. Amino glycoside*
c. Gentamycine
d. Kanamycine
Câu 51. Hội chứng Cogan bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ:
a. Dãn phếquản*
b. Điếc
c. Chóng mặt
d. Viêm mạc kẽ
Câu 52. Hội chứng Franchesti bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ:
a. Dịdạng tai ngoài
b. Mắt xếch
c. Polype mũi*
d. Lưỡi to
Câu 53. Một bệnh thuộc răng hàm mặt nhưng triệu chứng của tai mũi họng:
a. Mounier-kuhn
b. Kartagener
c. Costen*
d. Franchesti
Câu 54. Các bệnh sau đây có thểgây viêm tai giữa, NGOẠI TRỪ:
a. Thương hàn*
b. Sởi
c. Cúm
d. Bạch hầu
Page | 20


Câu 55.Chóng mặt có thểgặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:

a. U dây VIII
b. Viêm ống tai ngoài*
c. Xơ cứng rải rác
d. Rỗng hành não
Câu 56. Một biến chứng của viêm tai xương chũm dễlầm với sốt rét:
a. Áp xe đại não
b. Viêm màng não
c. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên*
d. Áp xe tiểu não
Câu 57. Một bệnh sau đây có thểgây điếc ởtrẻem:
a. Giang mai*
b. Chàm
c. Phong
d. Penphigus
Câu 58*. Bác sĩ đa khoa cần nghiên cứu sựliên quan của tai mũi họng với các
chun khoa khác bởi vì:
a. Khơng chẩn đoán lầm bệnh tai mũi họng với các bệnh của chuyên khoa khác có
triệu chứng tai mũi họng hoặc ngược lại khơng bỏsót bệnh của các cơ quan khác*
b. Nuốt vướng, nuốt đau ởhọng có thểlà do bệnhlý dạdày
c. Tổn thương ởcơ quan này có thểcó triệu chứng của cơ quan khác
d. Tai mũi họng liên quan nhiều đến cơ quan của cơ thể
Câu 59: Những tổn thương ởcơ quan tai mũi họng có thểgợi ý HIV/AIDS
là, NGOẠI TRỪ:
a. Nấm miệng, họng
b. Loét do sarcoma Kaposi
Page | 21


c. Điếc*
d. Mất khứu


BÀI 2: VIÊM AMIDAN
Mục tiêu 1:
Câu 1.Biệt hóa mơ amidan vào tuần lễ thứ:
a. 15
b. 16*
c. 17
d. 18
Câu 2.Trung tâm màm chức năng của amidan có thểxuất hiện vào tháng:
a. thứ7
b.thứ8
c. thứ9
d.sau khi sinh*
Câu 3#.Các thành phần sau tạo nên eo họng –miệng:
a. Trụamidan
b. Đáy lưỡi
c.Sàn miệng
d.a, b đúng*
Câu 4.Amidan là một tổchức:
a. liên quan chặt chẽvới V.A
b. liên quan đến miễn dịch tại chỗ
c.tăng tếbào lympho B, T
d.tất cảđều đúng*
Câu 5#.Động mạch nào có liên quan đến phẫu thuật cắt amidan:
Page | 22


a. Động mạch cảnh trong*
b.Động mạch cảnh ngoài
c.Động mạch hàm trong

d.Động mạch bướm khẩu cái
Câu 6#. Amidan ởkhoang nào của họng:
a. Họng mũi
b. Họng miệng*
c. Hạhọng
d. Khoang trước họng
Câu 7. Amidan khẩu cái còn được gọi là:
a. Amidan Luschka
b. Amidan Gerlach
c. Amidan Palatine*
d. Amidan Frankel
Câu 8.Mạch máu quan trọng trong phẫu thuật cắt amidan cần chú ý:
a. ĐM cảnh ngoài
b. ĐM bướm khẩu cái
c. ĐM hàm trong
d. ĐM cảnh trong*
Câu 9. Thời kỳbào thai, nhu mô amidan được thành lập vào tháng thứ:
a. 3
b. 4
c. 5*
d. 6
Câu 10. Chức năng miễn dịch của amidan phát triển mạnh từ:
Page | 23


a. Trên 1 tuổi
b. Trên 2 tuổi
c. Trên 3 tuổi
d. Trên 4 tuổi*
Câu11#. Vòng bạch huyết amidan bao gồm các thành phần sau, NGOẠI

TRỪ:
a. Lushka
b. Gerlach
c. Payer*
d. Palatine
Câu 12#. Amidan được nuôi dưỡng bởi các động mạch sau, NGOẠI TRỪ:
a. Khẩu cái xuống
b. Khẩu cái lên
c. Bướm khẩu cái*
d. Nhánh khẩu cái của động mạch hầu
Câu 13. Khi cắt amidan cần phải cẩn thận vì hốamidan liên quan đến động
mạch:
a. Cảnh trong*
b. Cảnh ngoài
c. Mặt
d. Hàm trong
Câu 14*. Mỏm trâm dài có thểgây kích thích dây thần kinh:
a. IX
b. X
c. XI
d. Các dây trên*
Page | 24


Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP

Mục tiêu 2:
Câu 1#.Nguyên nhân chủyếu gây viêm amidan:
a. Viêm nhiễm
b. Cơ địa

c.Cấu trúc của amidan
d.Các yếu tốtrên*
Câu 2.Các yếu tốthuận lợi của viêm amidan:
a. Ơ nhiễm mơi trường
b. Sức đềkháng cơ thểyếu
c. Thay đổi thời tiết, giao mùa
d.Các yếu tốtrên*
Câu 3#. Amidan dễtrởthành mạn tính do cấu trúc bởi:
a. Là cửa ngõ của đường ăn, đường thở
b. Amidan có nhiều khe*
c. Kếcận vùng mũi xoang
d. Các yếu tốtrên
Câu 4. Viêm amidan cấp nguyên nhân thường do:
a. Siêu vi*
b. Vi khuẩn
c. Dịứng
d. Các yếu tốtrên
Câu 5. Vi khuẩn thường gặp trong viêm amidan cấp, NGOẠI TRỪ:
a. K.pneumoniae*
b. H.influenzae
c. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A
Page | 25


×