<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>3</b>
<i><b>Câu hỏi: </b><b>Hãy dùng mũi tên chỉ chiều đường sức từ tại các vị trí 1,2,3,4 trong </b></i>
<i><b>hình vẽ sau và ghi tên từ cực của nam châm?</b></i>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>1</b>
<b> </b>
<b> </b><b> 4</b>
<b>2 </b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>S</b> <b>N</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Chúng ta đã biết:</b></i>
<i><b>Chúng ta đã biết:</b></i>
<i><b>“</b></i>
<i><b>“</b></i>
<i><b>Từ phổ và các đường sức từ” biểu diễn từ </b></i>
<i><b>Từ phổ và các đường sức từ” biểu diễn từ </b></i>
<i><b>trường của thanh nam châm thẳng.</b></i>
<i><b>trường của thanh nam châm thẳng.</b></i>
<i><b>Vậy “từ trường của ống dây có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>Vậy “từ trường của ống dây có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>qua” có điểm gì khác với “từ trường của thanh </b></i>
<i><b>qua” có điểm gì khác với “từ trường của thanh </b></i>
<i><b>nam châm thẳng” không?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. TỪ PHỔ, ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA: </b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
58
59
50
51
52
55
56
54
57
15
14
33
31
48
34
47
21
29
20
28
25
11
24
12
13
23
22
27
38
39
53
40
41
42
43
46
49
44
45
30
35
36
37
26
10
32
16
17
18
<sub>03</sub>
<sub>00</sub>
<sub>09</sub>
<sub>02</sub>
<sub>01</sub>
<sub>07</sub>
06
<sub>58</sub>
<sub>59</sub>
<sub>50</sub>
51
05
<sub>08</sub>
19
04
52
55
56
54
57
15
14
33
31
48
34
47
21
29
20
28
25
11
24
12
13
23
22
27
38
39
53
40
41
42
43
46
49
44
45
30
35
36
37
26
10
32
16
17
18
<sub>03</sub>
<sub>02</sub>
<sub>01</sub>
19
04
5
<i><b>C1. So sánh với từ phổ của thanh nam châm và từ phổ vừa tạo thành của </b></i>
<i><b>ống dây có dịng điện chạy qua có gì giống nhau, khác nhau?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>* </b>
<b>Giống nhau: Phần từ phổ ở bên ngoài ống dây có dịng điện chạy qua </b>
<b>và bên ngồi nam châm giống nhau.</b>
<b> * </b>
<b>Khác nhau: Trong lịng ống dây cũng có các đường mạt sắt sắp xếp </b>
<b>gần như song song với nhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> Hình dạng đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua là </b>
<b>những đường cong khép kín. </b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>^</b>
<b>^</b>
<b>^</b> <b>^</b> <b>^</b> <b>^</b>
<b>^</b> <b>^</b> <b>^</b> <b>^</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>^</b>
<b>^</b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b> <b><sub>^</sub></b>
<b>^<sub>^</sub></b> <b>^</b>
<b>^</b>
<b>^</b>
<b>^^</b>
<b>^</b>
<b>^^</b>
<b>^</b>
<b>^</b>
<b>^</b>
<b>^</b>
<b> </b><i><b>Giống như thanh nam châm, tại 2 đầu ống dây , các đường sức từ cũng </b></i>
<i><b>có chiều đi vào một đầu ( cực Nam) và đi ra từ đầu kia ( cực Bắc) </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>c. Giống như thanh nam châm, tại hai đầu ống dây, các đường sức từ có </b></i>
<i><b>chiều cùng (4)………một đầu và cùng (5)…… ở đầu kia.</b></i>
<i><b>a. Phần từ phổ bên ngồi ống dây có dịng điện chạy qua và bên ngoài </b></i>
<i><b>thanh nam châm(1) ………… .Trong lịng ống dây cũng có các đường </b></i>
<i><b>sức từ, được sắp xếp gần như (2)………….. với nhau.</b></i>
<b> 2. Kết luận</b>
<i><b>b. Đường sức từ của ống dây là những đường(3)……….</b></i>
<b>giống nhau</b>
<b>song song </b>
<b>cong khép kín</b>.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-6V</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>-</b>
<b><sub>+</sub></b>
<b>12 V</b>
<b>+</b>
<b><sub></sub></b>
<b>-12 V</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b><sub>S</sub></b>
<b><sub>S</sub></b>
<b><sub>S</sub></b>
<b><sub>S</sub></b>
<i><b>*Kết luận</b></i>
<b>:</b>
<b>Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào </b>
<b>chiều của </b>
<b>dòng điện chạy qua các vòng dây.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>2. Quy tắc nắm tay phải </b>:</i>
<i><b>- Nắm bàn tay phải</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b><sub>B</sub></b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>C4:</b><b> Cho ống dây AB có dòng </b></i>
<i><b>điện chạy qua. Một nam châm </b></i>
<i><b>thử đặt ở đầu B của ống dây, </b></i>
<i><b>khi đứng yên nằm định hướng </b></i>
<i><b>như hình vẽ. Xác định tên các </b></i>
<i><b>cực từ của ống dây.</b></i>
<b>III. VẬN DỤNG</b>
<b>N</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>C5:</b></i>
<i><b>Trên hình vẽ có một kim nam châm bị vẽ sai chiều. Hãy chỉ ra đó là </b></i>
<i><b>kim nam châm nào và vẽ lại cho đúng. Dùng qui tắc nắm tay phải xác định </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b> C6:</b><b> Trên hình vẽ cho biết chiều dịng điện chạy qua các vòng dây. Dùng </b></i>
<i><b>quy tắc nắm tay phải để xác định tên các từ cực của ống dây.</b></i>
<b>I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i><b>1. Hãy ghép nối các câu sau:</b></i>
<b>A.Từ phổ là </b>
<i><b>B.Chỗ nào đường sức từ </b></i>
<i><b>dày thì </b></i>
<b>C.Hai đầu ống dây có dịng </b>
<b>điện chạy qua</b>
<b>D.Chiều đường sức từ của </b>
<b>ống dây</b>
<b>Củng cố</b>
<b>1.phụ thuộc vào chiều của dòng </b>
<b>điện chạy qua các vòng dây.</b>
<b>2.từ trường mạnh, chỗ nào </b>
<b>thưa thì từ trường yếu</b>
<b>3.hình ảnh cụ thể về các </b>
<b>đường sức từ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>2. Quy tắc NẮM TAY PHẢI dùng để làm gì?</b>
<i><b>A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.</b></i>
<i><b>B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì</b></i>
<i><b>C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>qua.</b></i>
<i><b>D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dịng điện </b></i>
<i><b>chạy qua.</b></i>
<i><b>A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.</b></i>
<i><b>B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì</b></i>
<i><b>C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>qua.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>3. </b></i>
<i><b>Chọn câu sai</b></i>
<i><b>A. Hai đầu của ống dây cũng là hai từ cực.</b></i>
<i><b>B. Đường sức từ của ống dây là những đường cong </b></i>
<i><b>khơng khép kín.</b></i>
<i><b>C. Trong lịng ống dây cũng có các đường sức từ được </b></i>
<i><b>sắp xếp gần như song song với nhau.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
•
<b><sub> Làm các bài tập từ bài 24.1 đến bài 24.5 SBT trang 29, 30</sub></b>
•
<b><sub> Chuẩn bị bài 25: sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm </sub></b>
<b>điện. </b>
•
<b><sub> Lưu ý vì sao người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<!--links-->