Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Tuần 26 - LTVC Lớp 4 Bài: MRVT Dũng Cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.06 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TIỂU HỌC NHẬT TẢO KHỐI 4
<b>NỘI DUNG BÀI DẠY CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG </b>


<b>DỊCH BỆNH COVID-19 </b>
TUẦN 26
<b>Môn Luyện từ và câu </b>
<b>Mở rộng vốn từ: Dũng cảm </b>
<b>1. </b> <b>Giới thiệu bài: </b>


Qua bài học hôm nay, các em sẽ được biết thêm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng
cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm, biết sử dụng một số từ
ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn.


<b>2. </b> <b>Bài tập: </b>


 Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:


Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can
đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.


Trả lời:...
...
...


 Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):


A B


gan dạ (chống chọi) kiên cường, không lùi bước


gan góc gan đến mức trơ ra, khơng cịn biết sợ là gì



gan lì khơng sợ nguy hiểm


 Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:


Anh Kim Đồng là một ... rất ... . Tuy không
chiến đấu ở ..., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết
sức ... . Anh đã hi sinh, nhưng ... sáng của anh vẫn còn
mãi mãi.


(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
 Tìm 2 từ cùng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ dũng cảm:


- Từ cùng nghĩa (Mẫu: can đảm): ...
- Từ trái nghĩa (Mẫu: hèn nhát): ...
 Đặt câu với 1 từ bất kì vừa tìm được ở bài tập trên:


...
...
 Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng


mãnh.


- ... bênh vực lẽ phải.
- Khí thế ... .


</div>

<!--links-->

×