Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tóm tắt lý thuyết về con lắc đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyensinh247.com 1
<i><b>1. Phương trình dao động: (khi </b></i>

<i> 100): </i>


s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0<i>l </i>
 v = s’ = -S0sin(t + ) = -<i>lα</i>0sin(t + )


 a = v’ = -2S0cos(t + ) = -
2<i><sub>lα</sub></i>


0cos(t + ) = -
2


s = -2αl
<b>Lưu ý: S</b>0 đóng vai trị như A cịn s đóng vai trị như x


<i><b>2. Chu kỳ và tần số của con lắc đơn </b></i>
<i>g</i>


<i>l</i>


 ; chu kỳ: <i>T</i> 2 2 <i>l</i>


<i>g</i>


 <sub></sub>




  ; tần số: 1 1


2 2



<i>g</i>
<i>f</i>


<i>T</i> <i>l</i>




 


  


Trong đó: s= ℓα: là hệ thức liên hệ giữa độ dài cung và bán kính cung.
<i><b>3. Hệ thức độc lập: </b></i>


* a = -2s = -2αl Trong đó: là hệ thức liên hệ giữa độ dài cung và bán kính cung.
* 02 2 ( )2


<i>v</i>


<i>S</i> <i>s</i>




  Với S0 là biên độ cung như là biên độ A


*


2 2



2 2 2


0 2 2


<i>v</i> <i>v</i>


<i>l</i> <i>gl</i>


  




   


<i><b>4. Năng lượng của con lắc đơn:</b></i> 2 2 2 2 2 2 2


0 0 0 0


1 1 1 1


W


2  2 2  2  


 <i>m</i> <i>S</i>  <i>mgS</i>  <i>mgl</i>  <i>m</i> <i>l</i>
<i>l</i>


+ Động năng: Wđ = mv2. + Thế năng: Wt = mgl(1 - cos) = mgl
2



( 100,  (rad)).
+ Cơ năng: W = Wt + Wđ = mgl(1 - cos0) = mgl .


Cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.


<b>5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l</b><i><b>1</b><b> có chu kỳ T</b><b>1</b><b>, con lắc đơn chiều dài l</b><b>2</b><b> có chu kỳ </b></i>


<i><b>T</b><b>2</b><b>, thì: </b></i>


+Con lắc đơn chiều dài l<i>1 + l2</i> có chu kỳ là: <i>T</i>2<i>T</i>12<i>T</i>22


+Con lắc đơn chiều dài l<i>1 - l2</i>(l<i>1>l2</i>) có chu kỳ là: <i>T</i>2 <i>T</i>12<i>T</i>22
<b>6. Khi con lắc đơn dao động với </b>

<i><b>0</b><b> bất kỳ. </b></i>


a/ Cơ năng: W = mgl(1-cos0).


b/Vận tốc: <i>v</i> 2 ( os<i>gl c</i>

<i>c</i>os

0)


c/Lực căng của sợi dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)


Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
2


1


2
1


2



1 2


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyensinh247.com 2
- Khi con lắc đơn dao động điều hồ (0 << 1rad thì:


2 2 2 2


0 0


1


W= ; ( )


2<i>mgl</i> <i>v</i> <i>gl</i>   (đã có ở trên)


2 2


0


3


(1 )


2
<i>C</i>


<i>T</i> <i>mg</i> 




* Nhận xét:


-Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng (α = 0) thì khi đó cả tốc độ và lực căng dây đều đạt giá trị
lớn nhất:


max

2 (1

os

0

)



<i>v</i>

<i>gl</i>

<i>c</i>



Tmax = mg(3 – 2cosα0)


-Khi con lắc đi qua vị trí biên (α = α0) thì khi đó cả tốc độ và lực căng dây đều đạt giá trị nhỏ
nhất:


min

2

( os

0

os

0

)

0



<i>v</i>

<i>gl c</i>

<i>c</i>



Tmin = mg(3cosα0 – 2cosα0) = mgcosα0


<b>7. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h</b><i><b>1</b><b>, nhiệt độ t</b><b>1</b><b>. Khi đưa tới độ cao h</b><b>2</b><b>, nhiệt độ t</b><b>2</b></i>


<i><b>thì ta có: </b></i>


2


<i>T</i> <i>h</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>R</i>




 <sub></sub> <sub></sub> 


Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, cịn  là hệ số nở dài của thanh con lắc.


<b>8. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d</b><i><b>1</b><b>, nhiệt độ t</b><b>1</b><b>. Khi đưa tới độ sâu d</b><b>2</b><b>, nhiệt độ t</b><b>2</b></i>


<i><b>thì ta có: </b></i>


2 2


<i>T</i> <i>d</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>R</i>




  


 


Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh


* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng


* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): <i>T</i> 86400( )<i>s</i>


</div>

<!--links-->

×