Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

700 bài tập trắc nghiệm sóng ánh sáng ( có đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 132 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyensinh247.com 1
<b>Câu 1: Chọn câu đúng</b>


<b>A. Sự tần số ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính </b>


<b>B. Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu: đỏ, da cam, vàng, </b>
lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính


<b>C. Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. </b>
<b>D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính. </b>


<b>Câu 2: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n</b>d, nv, nt. Chọn
sắp xếp <b>đúng</b>?


<b>A. n</b>d < nt < nv <b>B. n</b>t < nd < nv <b>C. n</b>d < nv < nt <b>D. n</b>t < nv < nd


<b>Câu 3: Chọn phát biểu sai</b> khi nói về ánh sáng đơn sắc


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. </b>
<b>C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc </b>


<b>D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>Câu 4: Chọn câu sai. </b>


<b>A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. </b>


<b>B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. </b>
<b>C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định. </b>


<b>D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một mơi trường thì khác nhau. </b>



<b>Câu 5: Chọn câu sai</b>. Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
<b>A. Vận tốc của các tia màu trong lăng kính khác nhau</b>


<b> B. Năng lượng của các tia màu khác nhau </b>
<b>C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau</b>
<b> D. Bước sóng của các tia màu khác nhau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyensinh247.com 2
<b>Câu 6: Trong mơi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân </b>
không như thế nào?


<b>A. Giảm n</b>2 lần. <b>B. Giảm n lần. </b> <b>C. Tăng n lần. </b> <b>D. Không đổi. </b>
<b>Câu 7: Chọn câu đúng</b>


<b>A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra </b>
<b>B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện </b>


<b>C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại </b>
<b>D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật </b>


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là khơng đúng</b>?
<b>A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. </b>


<b>B. tác dụng lên kính ảnh. </b>


<b>C. có tác dụng sinh ho, diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. </b>


D. có khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng</b>?



<b>A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra </b>
<b>B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. </b>


<b>C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.10</b>14 Hz.


<b>Câu 10: Chọn câu sai </b>


<b>A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000</b>0C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
<b>B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh </b>


<b>C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen </b>
<b>D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt </b>


<b>Câu 11: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuyensinh247.com 3
<b>A. 2.10</b>6(m/s) <b>B. 2.10</b>7(m/s) <b>C. 2.10</b>8(m/s) <b>D. 2.10</b>5(m/s)


<b>Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu </b>
sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là.


<b>A. Khúc xạ ánh sáng </b> <b>B. Giao thoa ánh sáng </b> <b>C. Tán sắc ánh sáng </b> <b>D. Phản xạ ánh sáng </b>
<b>Câu 14: Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong </b>


<b>A. chân không </b> <b>B. nước </b> <b>C. thủy tinh </b> <b>D. khơng khí </b>


<b>Câu 15: Chọn câu sai</b>. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng



<b>A. có một bước sóng xác định. </b> <b>B. có một tần số xác định. </b>
<b>C. có một chu kỳ xác định. </b> <b>D. có một màu sắc xác định </b>
<b>Câu 16: Chọn câu trả lời sai</b>. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng


<b>A. Có một mầu xác định. </b>


<b>B. Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>C. Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia </b>
<b>D. Bị khúc xạ qua lăng kính. </b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai</b>:


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B. Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. </b>


<b>C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều </b>
chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.


<b>D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. </b>
<b>Câu 18: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân khơng sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5. </b>
Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:


<b>A. Màu tím,bươc sóng 440nm </b> <b>B. Màu đỏ,bước sóng 440nm </b>
<b>C. Màu tím,bươc sóng 660nm</b> <b>D. Màu đỏ,bước sóng 660nm </b>
<b>Câu 19: Ánh sáng khơng</b> có tính chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuyensinh247.com 4
<b>Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10</b>14 Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu?


Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.


<b>A. 0,64μm. </b> <b>B. 0,50μm </b> <b>C. 0,55μm. </b> <b>D. 0,75μm. </b>


<b>Câu 21: Ánh sáng khơng</b> có tính chất sau đây:


<b>A. Ln truyền với vận tốc 3.10</b>8m/s . <b>B. Có thể truyền trong mơi trường vật chất. </b>
<b>C. Có thể truyền trong chân khơng. </b> <b>D. ó mang năng lượng. </b>


<b>Câu 22: Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì </b>


<b>A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. </b> <b>B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. </b>


<b>C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . </b> <b>D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. </b>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng</b>?


<b>A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra </b>
<b>B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. </b>


<b>C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.10</b>14 Hz.


<b>Câu 24: Chọn câu sai </b>


<b>A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000</b>0C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
<b>B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh </b>


<b>C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen </b>
<b>D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt </b>



<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng</b> khi nói về chiết suất của một mơi trường ?


<b>A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau. </b>


<b>B. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường </b>
càng lớn.


<b>C. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác </b>
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuyensinh247.com 5
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng</b> khi nói về phép phân tích bằng quang phổ ?


<b>A. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng. </b>


<b>B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên </b>
cứu quang phổ của chúng.


<b>C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất. </b>
<b>D. A, B và đều đúng</b>.


<b>Câu 27: Điều nào sau đây là sai</b> khi nói về quang phổ liên tục ?


<b>A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra </b>
<b>B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. </b>


<b>C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. </b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng</b> khi nói về quang phổ vạch hấp thụ ?



<b>A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ. </b>
<b>B. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra </b>
<b>C. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra </b>
<b>D. A, B và đều đúng</b>.


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai</b> khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?


<b>A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. </b>
<b>B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một </b>
nền tối.


<b>C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ </b>
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.


<b>D. </b>Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch
quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuyensinh247.com 6
<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng </b>khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ ?


<b>A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ </b>
liên tục


<b>B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên </b>
tục


<b>C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ </b>
liên tục



<b>D. Một điều kiện khác </b>


<b>Câu 32: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì: </b>


<b>A. Tần số giảm, bước sóng giảm. </b> <b>B. Tần số tăng, bước sóng giảm. </b>
<b>C. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm. </b> <b>D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng. </b>
<b>Câu 33: Để tạo một chùm ánh sáng trắng. </b>


<b>A. Chỉ cầm hỗn hợp ba chùm sáng đơn sắc có màu thích hợp. </b>
<b>B. Chỉ cần hỗn hợp hai chùm sáng đơn sắc có màu phụ nhau. </b>
<b>C. Phải hỗn hợp bảy chùm sáng có đủ màu của cầu vịng. </b>


<b>D. Phải hỗn hợp rất nhiều chùm sáng đơn sắc, có bước sóng biến thiên liên tục giữa hai giới hạn của </b>
phổ khả kiến.


<b>Câu 34: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh thì: </b>


<b>A. Tần số tăng, bước sóng giảm. </b> <b>B. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm. </b>
<b>C. Tần số giảm, bước sóng tăng. </b> <b>D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng. </b>
<b>Câu 35: Theo định nghĩa, ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có: </b>


<b>A. Tần số xác định. </b> B. Bước sóng xác định.


<b>C. Màu sắc xác định. </b> D . Qua lăng kính không bị tán sắ<b>c</b>
<b>Câu 36: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: </b>


<b>A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ . </b>
<b> B. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuyensinh247.com 7


<b> D. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp </b>


<b>Câu 37: Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu - tơn được giải thích là do: </b>
<b>A. Các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thuỷ tinh. </b>


<b>B. Lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó. </b>
<b>C. Thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng. </b>


<b>D. Lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời. </b>
<b>Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng</b> khi nói về ánh sáng đơn sắc


<b>A. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng khơng phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh </b>
sáng truyền qu<b>a</b>


<b>B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc</b>


<b>C. ác sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh sáng. </b>
<b>D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ thì lớn nhất và đối với ánh sáng tím thì </b>
nhỏ nhất.


<b>Câu 39: Chọn </b>


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng luôn bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B. Trong cùng một mơi trường trong suốt, vận tốc sóng ánh sáng màu đỏ lớn hơn ánh sáng màu tím. </b>
<b>C. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng. </b>


<b>D. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào vận tốc truyền của sóng đơn sắc</b>


<b>Câu 40: Trường hợp nào liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng sau đây: </b>


<b>A. Màu sắc trên mặt đĩa D khi có ánh sáng chiếu vào. </b>


<b>B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. </b>
<b>C. Màu sắc của váng dầu trên mặt nước</b>


<b>D. Màu sắc trên bóng bóng xà phịng dưới ánh sáng mặt trời. </b>
<b>Câu 41: Phát biếu nào dưới đây là sai</b>:


<b>A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng bị tách ra thành nhiều chùm </b>
sáng có màu sắc khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuyensinh247.com 8
<b>C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, </b>
tím.


<b>D. Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. </b>
<b>Câu 42: Chọn câu sai</b> trong các


<b>A. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất so với các ánh sáng đơn sắc </b>
khá<b>c</b>


<b>B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là lớn nhất so với các ánh sáng đơn sắc </b>
khá<b>c</b>


<b>C. Chiết suất của mơi trường trong suốt có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng đơn sắc khác </b>
nhau.


<b>D. </b>Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường
trong suốt vào màu sắc ánh sáng.



<b>Câu 43: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm </b>


<b>A. </b>một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối( thứ tự các vạch được xếp theo
chiều từ đỏ đến tím).


<b>B. một vạch màu nằm trên nền tối. </b>


<b>C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau những khoảng tối. </b>
<b>D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục</b>


<b>Câu 44: Chọn câu sai</b> khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ


<b>A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. </b>
<b>B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch </b>
hấp thụ.


<b>C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. </b>


<b>D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. </b>
<b>Câu 45: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuyensinh247.com 9
<b>C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu </b>


<b>D. Hồn tồn không thay đổi </b>


<b>Câu 46: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại </b>
<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ </b>


<b>B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ </b>



<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ </b>
<b>D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ </b>


<b>Câu 47: Quang phổ liên tục được ứng dụng để </b>


<b>A. đo cường độ ánh sáng</b> <b>B. xác định thành phần cấu tạo của các vật </b>
<b>C. đo áp suất</b> <b> D. đo nhiệt độ </b>


<b>Câu 48: Chọn câu đúng. </b>


<b>A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. </b>
<b>B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. </b>
<b>C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. </b>


<b>D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. </b>


<b>Câu 49: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ </b>
<b>A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím</b> <b>B. Xuất hiện đồng thời một lúc </b>


<b>C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím</b> <b>D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ </b>
<b>Câu 50: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch: </b>


<b>A. màu biến đổi liên tục . </b> <b>B. tối trên nền sáng . </b>


<b>C. màu riêng biệt trên một nền tối . </b> <b>D. tối trên nền quang phổ liên tục </b>
<b>Câu 51: Chọn phát biểu đúng </b>trong các phát biểu sau:


<b>A. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ. </b>
<b>B. Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại. </b>



<b>C. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ. </b>
<b>D. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ liên tục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuyensinh247.com 10
<b>A. Khác nhau về số lượng vạch. </b> <b>B. Khác nhau về màu sắc các vạch. </b>


<b>C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. </b> <b>D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. </b>
<b>Câu 53: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nào. </b>


<b>A. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. </b>
<b> B. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. </b>


<b>C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn</b>
<b> D. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. </b>
<b>Câu 54: Chọn phương án sai</b>:


<b>A. ác khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. </b>
<b>B. Quang phổ vạch của các ngun tố hố học khác nhau là khơng giống nhau. </b>


<b>C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. </b>
<b>D. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. </b>


<b>Câu 55: </b>Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ
được gọi là:


<b>A. sự tán sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng </b>


<b>C. sự đảo vạch quang phổ</b> <b>D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc </b>
<b>Câu 56: Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào </b>



<b>A. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử </b>
<b>B. các định luật quang điện </b>


<b>C. thuyết lượng tử Plăng </b>
<b>D. Tiên đề về trạng thái dừng </b>


<b>Câu 57: Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là </b>


<b>A. Các vạch tối trong quang phổ hấp thụ chuyển thành các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của </b>
nguyên tố đó


<b>B. Màu sắc các vạch quang phổ thay đổi. </b>
<b>C. Số lượng các vạch quang phổ thay đổi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuyensinh247.com 11
<b>Câu 58: Chọn câu có nội dung sai</b>:


<b>A. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục </b>
<b>B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>


<b>C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị phân tích khi qua máy quang phổ. </b>


<b>D. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng </b>
đơn sắc khác nhau.


<b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai</b> về quang phổ?


<b>A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch </b>
tối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.



<b>B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta ln thu được quang phổ vạch hấp thụ của </b>
khí (hay hơi) đó.


<b>C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. </b>


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ. </b>
<b>Câu 60: (CĐ 2007): </b>Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J


<b>A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. </b>


<b>B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. </b>


<b>C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn </b>
sáng đó.


<b>D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn </b>
sáng đó.


<b>Câu 61: (CĐ 2007): </b>Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là <b>sai</b>?


<b>A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ </b>
đỏ tới tím.


<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu </b>
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuyensinh247.com 12


<b>Câu 62: (ĐH – 2007): </b>Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết
luận rằng


<b>A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có </b>
cùng bước sóng.


<b>B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược </b>
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.


<b>C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. </b>
<b>D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. </b>
<b>Câu 63: (ĐH – 2007):</b> Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là


<b>A. 0,55 nm. </b> <b>B. 0,55 mm. </b> <b>C. 0,55 μm. </b> <b>D. 55 nm. </b>


<b>Câu 64: (CĐ 2008):</b> Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân khơng với bước sóng 600
nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh
sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này


<b>A. nhỏ hơn 5.10</b>14 Hz cịn bước sóng bằng 600 nm.
<b>B. lớn hơn 5.10</b>14 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
<b>C. vẫn bằng 5.10</b>14 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
<b>D. vẫn bằng 5.10</b>14 Hz cịn bước sóng lớn hơn 600 nm.


<b>Câu 65: (Đ H– 2008):</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về ánh sáng đơn sắc?


<b>A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường </b>
đó đối với ánh sáng tím.


<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>



<b>C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. </b>
<b>D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc</b>


<b>Câu 66: (ĐH – 2008)::</b> Phát biểu nào sau đây là<b> đúng</b> khi nói về quang phổ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuyensinh247.com 13
<b>C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ </b>
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục


<b>D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. </b>
<b>Câu 67: (CĐ - 2009):</b> Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là<b> đúng</b>?


<b>A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. </b>


<b>B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. </b>
<b>C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. </b>


<b>D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. </b>
<b>Câu 68: (CĐ - 2009):</b> Phát biểu nào sau đây là<b> đúng</b>?


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. </b>
<b>C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. </b>


<b>D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. </b>
<b>Câu 69: (CĐ - 2009):</b> Phát biểu nào sau đây là<b> đúng</b> ?


<b>A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục </b>


<b>B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. </b>


<b>C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. </b>
<b>D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. </b>
<b>Câu 70: (ĐH – 2009):</b> Quang phổ liên tục


<b>A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. </b>
<b>B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. </b>
<b>Câu 71: (ĐH – 2009):</b> Quang phổ vạch phát xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuyensinh247.com 14
<b>D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục </b>


<b>Câu 72: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60°. Biết </b>
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng:


<b>A. 51,3°. </b> <b>B. 40,71°. </b> <b>C. 30,43°. </b> <b>D. 49,46°. </b>


<b>Câu 73: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30cm. Chiết suất của </b>
thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối
với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là:


<b>A. 2,22cm. </b> <b>B. 27,78cm. </b> <b>C. 22,2cm. </b> <b>D. 30cm. </b>


<b>Câu 74: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao </b>
cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề


rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là:


<b>A. 2,5cm. </b> <b>B. 1,25cm. </b> <b>C. 2cm. </b> <b>D. 1,5cm. </b>


<b>Câu 75: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4</b>0 dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của
tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:


<b>A. 0,015 rad</b> <b>B. 0,015</b>0. <b>C. 0,24 rad</b> <b>D. 0,24</b>0.


<b>Câu 76: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6</b>0. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng
kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết
suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên
tục trên màn quan sát bằng


<b>A. 6,28 mm. </b> <b>B. 12,57 mm. </b> <b>C. 9,30 mm. </b> <b>D. 15,42 mm. </b>


<b>Câu 77: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vng góc với mặt </b>
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng
đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với
mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuyensinh247.com 15
<b>Câu 78: Mơt lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính </b>
với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54.
Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:


<b>A. 3°. </b> <b>B. 0,24° (hay 14phút 24giây). </b>



<b>C. 3,24° (hay 3°14phút 24giây). </b> <b>D. 6,24° (hay 6°14phút 24giây). </b>


<b>Câu 79: Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ; cam;vàng; lục, và tím đi từ nước </b>
ra khơng khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngồi song song với mặt nước Xác định số bức xạ mà ta
có thể quan sát được phía trên mặt nước


<b>A. Ngồi vàng ra cịn có cam và đỏ </b> <b>B. tất cả đều ở trên mặt nước </b>


<b>C. Chỉ có đỏ ló ra phía trên mặt nước</b> <b>D. Chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước </b>


<b>Câu 80: Chiếu ánh sáng trắng đi qua lăng kính có góc chiết quang 30</b>o thì thấy ánh sáng tím có góc
lệch cực tiểu. Hãy tìm góc lệch của tia đỏ biết nd = 1,54; nt = 1,58.


<b>A. 16</b>o 58’ <b>B. 16,5</b>o <b>C. 15</b>o 6’ <b>D. 15,6</b>o


<b>Câu 81: </b>Chiếu chùm sáng đa sắc gồm 5 ánh sáng cơ bản; đỏ; vàng, lam, chàm và tím từ nước ra
khơng khí. Biết sin i = 3


4 , chiết suất của tím đối với các ánh sáng trên là nt =
4


3. Xác định có mấy bức
xạ khơng ló ra khỏi mặt nước?


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 82: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước góc 60</b>o. Xác định góc lệch của tia đỏ
và tia tím, cho nd = 1,54; nt = 1,58.


<b>A. 29</b>o <b>B. 0,29</b>o <b>C. 0</b>o 30’ <b>D. 0</b>o 49’



<b>Câu 83: Chiếu tia sáng trăng xng mặt nước và vng góc với mặt nước Hãy nêu hiện tượng mà ta </b>
có thể quan sát được ở dưới đáy bình( giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).


<b>A. Khơng có hiện tượng gì cả</b>


<b> B. Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuyensinh247.com 16
<b>Câu 84: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát </b>
được ở dưới đáy bình( giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).


<b>A. Khơng có gì dưới đáy. </b>


<b>B. Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất </b>


<b>C. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( đỏ trong - tím ngồi) </b>
<b>D. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( tím trong - đỏ ngoài) </b>


<b>Câu 85: Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang </b>
45o theo phương vng góc với mặt bên A <b>B. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là </b>


2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 86: Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, phia sau lăng kính cách mặt </b>
phẳng phân giác của lăng kính 2 m ta thu được vệt sáng có màu liên tục từ đỏ đến tím và rộng 5 cm.
Hãy xác định góc lệch giữa tia ló của tia đỏ và tia tím.



<b>A. 3,875</b>o <b>B. 1,25 rad</b> <b>C. 0,05</b>o <b>D. Đáp án khác </b>


<b>Câu 87: hia tia sáng đơn sắc màu lục vào lăng kính có góc chiết quang 5</b>o


thì thấy tia ló ra có góc
lệch cực tiểu. Xác định góc tới của tia lục là bao nhiêu. Biết nl = 1,55.


<b>A. 3</b>o <b>B. 4</b>o 15’ <b>C. 3</b>o 45’ <b>D. 3,45 rad </b>


<b>Câu 88: Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống </b>
nhau D = 40 cm. Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định
tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng.


<b>A. 0,4cm</b> <b>B. 0,4 dm</b> <b>C. 0,4m</b> <b>D. 4m </b>


<b>Câu 89: Một lăng kính có góc chiết quang A = 45</b>0<sub>. hiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc gồm 4 ánh sáng </sub>
đơn sắc.đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vng góc, thì tia ló ra khỏi mặt bên
AC gồm các ánh sáng đơn sắc (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuyensinh247.com 17
<b>Câu 90: Chiết suất của nước đối với tia vàng là </b> 4


3


<i>v</i>


<i>n</i> = . Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra khơng


khí dưới góc tới i sao cho sini =3



4 thì chùm sáng ló ra khơng khí là


<b>A. dải màu từ đỏ đến tím</b> <b>B. dải màu từ vàng đến tím. </b>
<b> C. dải sáng trắng. </b> D. dải màu từ đỏ đến vàng.


<b>Câu 91: </b>Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của
một lăng kính có góc chiết quang A=80 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:


<b>A. 5,20</b>0 <b>B. 5,32</b>0 <b>C. 5,13</b>0 <b>D. 3,25</b>0


<b>Câu 92: </b>


Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 600 Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng
tím lần lượt là nđ = 1,5140 và nt = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng
kính dưới góc tới i = 500


. Chùm tia ló rọi vng góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một
khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn:


<b>A. 35mm</b> <b>B. 40mm</b> <b>C. 7mm</b> <b>D. 15mm </b>


<b>Câu 93: </b>Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm
ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ =
1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là


<b>A. 1,56 m. </b> <b>B. 1,20 m. </b> <b>C. 2,00 m. </b> <b>D. 1,75 m. </b>


<b>Câu 94: (ĐH – 2007):</b> Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng
hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc. màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ



<b>A. </b>gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


<b>B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. </b>


<b>C. </b>gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuyensinh247.com 18
song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này.
Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


<b>A. 1,416</b>0. <b>B. 0,336</b>0. <b>C. 0,168</b>0. <b>D. 13,312</b>0.


<b>Câu 96: (ĐH - 2011) </b>Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một
tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắ<b>c. tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước </b>


(sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng
khí là các tia đơn sắc màu:


<b>A. lam, tím. </b> <b>B. đỏ, vàng, lam. </b> <b>C. tím, lam, đỏ. </b> <b>D. đỏ, vàng. </b>


<b>Câu 97: (ĐH - 2011) </b>Một lăng kính có góc chiết quang A = 60(coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng
khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng
kính, vng góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là



<b>A. 36,9 mm. </b> <b>B. 10,1 mm. </b> <b>C. 5,4 mm. </b> <b>D. 4,5 mm. </b>


<b>Câu 98: </b>Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai
nguồn:


<b>A. Đơn sắc</b> <b>B. Cùng màu sắc</b> <b>C. Kết hợp</b> <b>D. ùng cường độ sáng </b>


<b>Câu 99: Chọn câu sai</b>?


<b>A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng </b>
<b>B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa </b>
<b>C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng </b>


<b>D. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp </b>
<b>Câu 100: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì: </b>


<b>A. Khơng có hiện tượng giao thoa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuyensinh247.com 19
<b>C. Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên </b>
vân trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong( gần vân trung tâm), tím ở ngồi.


<b>D. Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên </b>
vân trung tâm có màu cầu vồng với màu tím ở trong( gần vân trung tâm), đỏ ở ngồi ở ngồi.


<b>Câu 101: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Yang, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo </b>
phương song song với màn chứa hai khe thì:


<b>A. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi. </b>
<b>B. Khoảng vân sẽ giảm </b>



<b>C. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi </b>
<b>D. Hệ vân giao thoa giữ ngun khơng có gì thay đổi. </b>


<b>Câu 102: Thực hiện giao thoa sóng bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế </b>
nào?


<b>A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có dải màu như cầu vồng </b>
<b>B. Một dải màu biến thiên như cầu vồng </b>


<b>C. Các vạch màu sắc khác nhau riêng biệt hiện trên nền tối </b>
<b>D. Khơng có các vân màu trên màn </b>


<b>Câu 103: Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách </b>
từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ O đến vân sáng ở M<b>. </b>Hiệu đường đi được xác định
bằng công thức nào trong các công thức sau:


<b>A. </b>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>d</i>


<i>d</i>2 1 <b>B. </b>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
2


1


2  <b>C. </b>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>d</i>


<i>d</i>2  1 2 <b>D. </b>


<i>x</i>
<i>aD</i>
<i>d</i>
<i>d</i>2 1 


<b>Câu 104: Trong thí nghiệm Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại cách vị trí cách vân </b>
trung tâm là:


<b>A. i/4</b> <b>B. i/2</b> <b>C. i</b> <b>D. 2i </b>


<b>Câu 105: Trong các công thức sau, công thức nào đúng</b> để xác định vị trí vân sáng trên màn trong
hiện tượng giao thoa?


<b>A. </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>2  <b>B. </b>



<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>( 1) <b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuyensinh247.com 20
<b>Câu 106: </b>Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo
bước sóng ánh sáng ?


<b>A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. </b> <b>B. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng. </b>
<b>C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. </b>
<b>Câu 107: Nếu làm thí nghiệm Y - âng với ánh sáng trắng thì: </b>


<b>A. Hồn tồn khơng quan sát được vân. </b>


<b>B. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào. </b>


<b>C. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc trừ vân số 0 vẫn có màu trắng . </b>
<b>D. Vẫn quan sát được vân, khơng khác gì vân của ánh sáng đơn sắc</b>


<b>Câu 108: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân được tính bằng cơng thức </b>


<b>A. i = </b> <b>B. i = </b> <b>C. i = </b> <b>D. i= </b>


<b>Câu 109: Trong thí nghiệm Y - âng, năng lượng ánh sáng. </b>


<b>A. Vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu </b>
xạ.



<b>B. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phân phối lại, phần bớt ở chỗ vân tối được chuyển sang </b>
cho vân sáng.


<b>C. Không được bảo tồn vì ở chỗ vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ </b>
<b>D. Khơng được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối ánh sáng cộng ánh sáng lại thành bóng tối. </b>


<b>Câu 110: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng: </b>
<b>A. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi. </b>
<b>B. Đồng pha </b>


<b>C. Có cùng tần số. </b>


<b>D. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm. </b>


<b>Câu 111: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe </b>
S1S2 thì:


<b>A. khoảng vân giảm đi. </b> <b>B. khoảng vân không đổi. </b>
<b>C. khoảng vân tăng lên. </b> <b>D. Hệ vân bị dịch chuyển. </b>


<i>D</i>
<i>a</i>






<i>aD</i>



<i>a</i>
<i>D</i>




<i>D</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuyensinh247.com 21
<b>Câu 112: Trong giao thoa ánh sáng, vân tối là tập hợp các điểm có: </b>


<b>A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng </b>
<b>B. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. </b>
<b>C. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng. </b>
<b>D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. </b>


<b>Câu 113: </b>Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:


<b>A. 2λ. </b> <b>B. λ. </b> <b>C. 1,5λ. </b> <b>D. λ/2. </b>


<b>Câu 114: Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân </b>
trung tâm một khoảng là:


<b>A. i. </b> <b>B. 2i. </b> <b>C. 1,5i. </b> <b>D. 0,5i. </b>


<b>Câu 115: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong môi trường trong suốt </b>
có chiết suất n thì khoảng vân sẽ thay đổi như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong
khơng khí ?



<b>A. khơng đổi. </b>
<b> B. giảm n lần. </b>


<b>C. tăng n lần. </b>


<b> D. không thể biết được, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó. </b>


<b>Câu 116: </b>Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt
phẳng chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân lên hai lần thì:


<b>A. Khoảng vân khơng đổi. </b> <b>B. Khoảng vân giảm đi hai lần. </b>
<b>C. Khoảng vân tăng lên hai lần. </b> <b>D. Bề rộng giao thoa giảm hai lần. </b>
<b>Câu 117: Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tuyensinh247.com 22
<b>Câu 118: </b>Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m.
Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là:


<b>A. </b>0,4<i>m</i> <b>B. </b>0,5<i>m</i> <b>C. </b>0,55<i>m</i> <b>D. </b>0,45<i>m</i>


<b>Câu 119: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: </b>


<b>A. Vận tốc của ánh sáng. </b> <b>B. Bước sóng của ánh sáng. </b>
<b>C. Chiết suất của một môi trường. </b> <b>D. Tần số ánh sáng. </b>


<b>Câu 120: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu đặt trước nguồn S1 một bản thủy tinh mỏng
trong suốt thì:


<b>A. Vị trí vân trung tâm không thay đổi</b>



<b> B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S</b>1


<b>C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S</b>2
<b> D. Vân trung tâm biến mất </b>


<b>Câu 121: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 vân sáng bậc 7 cùng bên là: </b>


<b>A. 3i</b> <b>B. 4i</b> <b>C. 5i</b> <b>D. 6i </b>


<b>Câu 122: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đền vân sáng bậc 4 khác bên là: </b>


<b>A. 8i</b> <b>B. 9i</b> <b>C. 10</b> <b>D. 11i </b>


<b>Câu 123: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai </b>
rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân:


<b>A. tối thứ 18</b> <b>B. tối thứ 16</b> <b>C. sáng thứ 18</b> <b>D. Sáng thứ 16 </b>


<b>Câu 124: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Yang là 0,5 </b>m. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn
1m. khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai
bên là:


<b>A. 0,375mm</b> <b>B. 1,875mm</b> <b>C. 18,75mm</b> <b>D. 3,75mm </b>


<b>Câu 125: </b>Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 m. đến khe
Yang. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuyensinh247.com 23
<b>Câu 126: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> = 0,5 m, đến khe Yang S1, S2
với S1 S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một


khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?


<b>A. Vân sáng bậc 3</b> <b>B. Tối thứ 3</b> <b>C. Vân sáng thứ 4</b> <b>D. Vân tối thứ 4 </b>


<b>Câu 127: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> = 0,5 m, đến khe Yang S1, S2
với S1 S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L
= 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?


<b>A. 13 sáng, 14 tối</b> <b>B. 11 sáng, 12 tối</b> <b>C. 12 sáng, 13 tối</b> <b>D. 10 sáng, 11 tối </b>


<b>Câu 128: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yang. Cho S</b>1S2 = 1mm, khoảng cách
giữa hai khe S1 S2 đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  = 0,5 m. x là
khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân trung tâm. Muốn M nằm trên vân tối bậc 2 thì:


<b>A. x</b>M = 1,5mm <b>B. x</b>M = 4mm <b>C. x</b>M = 2,5mm <b>D. x</b>M = 5mm


<b>Câu 129: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yang, khoảng cách giữa hai khe sáng </b>
a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh
sáng trên là:


<b>A. 6 </b>m <b>B. 1,5 </b>m <b>C. 0,6</b>m <b>D. 15</b>m


<b>Câu 130: </b>Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
 = 0,5m. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu?


<b>A. 12mm</b> <b>B. 0,75mm</b> <b>C. 0,625mm</b> <b>D. 625mm </b>


<b>Câu 131: Trong thí nghiệm với khe Yang có a = 1,5mm, D = 3m. người ta đo được khoảng cách </b>
giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh


sáng dùng trong thí nghiệm:


<b>A. 2.10</b>-6m <b>B. 0,2.10</b>-6m <b>C. 5 </b>m <b>D. 0,5 </b>m


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuyensinh247.com 24
<b>A. 7 sáng, 8 tối</b> <b>B. 7 sáng, 6 tối</b> <b>C. 15 sáng, 16 tối</b> <b>D. 15 sáng, 14 tối </b>


<b>Câu 133: </b>Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng( 0,45m đến 0,75 m). khoảng cách từ
nguồn đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân
trung tâm 4mm là:


<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 134: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng ( </b>
0,4 m<  < 0,75 m). a = 1mm, D = 2mm. Tìm bề rộng quang phổ bậc 3:


<b>A. 2,1 mm</b> <b>B. 1,8mm</b> <b>C. 1,4mm</b> <b>D. 1,2mm </b>


<b>Câu 135: </b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  = 0,48 m. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?


<b>A. x = ± 2,56 mm</b> <b>B. ± 1,32 mm</b> <b>C. ± 1,28mm</b> <b>D. ± 0,63mm </b>


<b>Câu 136: </b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yong, ta có a = 0,5mm, D =
2,5m;  = 0,64m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là?


<b>A. x = ± 11,2mm</b> <b>B. x = ± 6,4mm</b> <b>C. ± 4,8mm</b> <b>D. ± 8mm </b>


<b>Câu 137: </b>Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với hai khe hẹp có a = 2,5mm, D = 2m,  =


0,6m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 1,44mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể
từ vân sáng trung tâm?


<b>A. Vân sáng thứ 3</b> <b>B. Vân tối thứ 3</b> <b>C. Vân sáng thứ 4</b> <b>D. Vân tối thứ 4 </b>


<b>Câu 138: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yang trong đó a = 0,3mm, D = 1m, </b> =
600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là:


<b>A. 6mm</b> <b>B. 3mm</b> <b>C. 8mm</b> <b>D. 5mm </b>


<b>Câu 139: Trong thí nghiệm Yang, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> =
0,5m, biết khoảng cách hai khe là a = 0,8mm và hai khe cách màn D = 1,2m. Khoảng cách vân
sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai khe vân này nằm hai bên vân
sáng trung tâm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuyensinh247.com 25
<b>Câu 140: Trong thí nghiệm Yang, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng với a = 0,3mm; D = </b>
2m. Biết rằng bước sóng ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: d = 0,76m; t = 0,4 m. Bề rộng quang
phổ bậc hai trên màn là:


<b>A. L = 4,8mm</b> <b>B. L = 3,6mm</b> <b>C. 4,2mm</b> <b>D. L = 5,4mm </b>


<b>Câu 141: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yang, trong đó a = 0,35mm; D = 1m; </b>
= 0,7m. M và N là hai khe điểm trên màn MN = 10mm và chính giữa chúng có vân sáng. Số vân
sáng quan sát được từ M đến N là:.


<b>A. n = 7</b> <b>B. n = 6</b> <b>C. n = 5</b> <b>D. n = 4 </b>


<b>Câu 142: </b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với a = 3mm; D = 2,5m,  = 0,5m. M, N là hai điểm
trên màn nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1mm và


5,9mm. Số vân sáng quan sát được từ M đến N là:


<b>A. n = 19</b> <b>B. 18</b> <b>C. 17</b> <b>D. 20 </b>


<b>Câu 143: Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4mm. M và </b>
N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là
3mm và 9mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là:


<b>A. n = 6</b> <b>B. n = 5</b> <b>C. n = 7</b> <b>D. n = 4 </b>


<b>Câu 144: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vơi hai khe Yang, nguồn phát đồng thời hai bức </b>
xạ có bước sóng 1 = 0,6m; 2 = 0,55m. Biết a = 4,5mm; D = 2,5m. Vị trí đầu tiên tại đó hai vân
sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là:


<b>A. 2mm</b> <b>B. 11/3mm</b> <b>C. 22/3mm</b> <b>D. 5mm </b>


<b>Câu 145: Chiếu sáng hai khe Yang bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1 = 0,6m và 2 =
0,5m. Biết a = 2mm, D = 2m. M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với
MN = 15mm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là:


<b>A. n = 5</b> <b>B. n = 25</b> <b>C. n = 4</b> <b>D. n = 20. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuyensinh247.com 26


<b>A. 27</b> <b>B. 15</b> <b>C. 36</b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 147: Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng có bươc sóng từ 0,65</b>m đến
0,41m. Biết a = 4mm, D = 3m. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. Bước
sóng của các bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M là:



<b>A. </b> = 0,57 m; 0,5m; 0,44m <b>B. </b> = 0,57 m; 0,55m; 0,4m
<b>C. </b> = 0,47 m; 0,65m; 0,44m <b>D. </b> = 0,58 m; 0,5m; 0,4m


<b>Câu 148: </b>Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với trùm sáng trăng, Biết a = 1mm; D = 2,5m và
bước sóng của ánh sáng trắng có giới hạn từ 0,4 đến 0,7m. M là một điểm trên màn cách vân sáng
trung tâm 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại M là:


<b>A. </b> = 0,640m; 0,525m <b>B. </b> = 0,682m; 0,457m
<b>C. </b> = 0,682m; 0,525m <b>D. </b> = 0, 64m; 0,457m


<b>Câu 149: </b>Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với a = 0,2mm, D = 1m, khoảng cách 10 vân
sáng liên tiếp trên màn là 27mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là


<b>A. 0,54</b>m <b>B. 0,45</b>m <b>C. 0,6</b>m <b>D. 0,68</b>m


<b>Câu 150: </b>Hai khe yang cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có  = 0,5m.
Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25mm có
vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?


<b>A. Vân sáng thứ 5</b> <b>B. Vân tối thứ 5</b> <b>C. Vân sáng thứ 4</b> <b>D. Vân sáng thứ 6 </b>


<b>Câu 151: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn,người ta đo được khoảng cách từ vân </b>
sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Tại điểm M trên màn cách
vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?


<b>A. Vân sáng thứ 5</b> <b>B. Vân tối thứ 5</b> <b>C. Vân sáng thứ 6</b> <b>D. Vân tối thứ 6 </b>


<b>Câu 152: Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại </b>
M có vân tối thứ 10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
trước khi dịch chuyển là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuyensinh247.com 27
<b>Câu 153: </b>Thực hiện thí nghiệm ng trong khơng khí, thu được khoảng vân trên màn là i =
0,6mm. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất 4/3 thì đo được khoảng vân trên
màn là?


<b>A. 0,48mm</b> <b>B. 0,55mm</b> <b>C. 0,45mm</b> <b>D. 0,62mm </b>


<b>Câu 154: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong khơng khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng </b>
khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung
tâm). Chiết suất chất lỏng là?


<b>A. n = 1,3125</b> <b>B. n = 1,333</b> <b>C. 1,500</b> <b>D. 1,1845 </b>


<b>Câu 155: Hai khe Yang được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> = 0,62.10-6 m. Biết
khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D =
2m. Số vân sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN = 10mm( MN nằm đối xứng hai vân sáng
trung tâm) là?


<b>A. 15</b> <b>B. 16</b> <b>C. 17</b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 156: Nguồn phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Yang cách nhau 0,8mm. Khoảng cách </b>
từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5m. Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau
22,5mm có 15 vân tối. với tốc độ ánh sáng là c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát
ra là?


<b>A. f = 5,12.10</b>15 Hz <b>B. f = 6,25.10</b>14 Hz <b>C. f = 8,5.10</b>16 Hz <b>D. f = 2,68.10</b>13 Hz
<b>Câu 157: Trong thí nghiệm Yang lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m </b>
thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối
thứ 3 thì màn phải dịch đi



<b>A. 0,2m</b> <b>B. 0,3m</b> <b>C. 0,4m</b> <b>D. 0,5m </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuyensinh247.com 28
<b>A. 11 vân sáng - 10 vân tối</b> <b>B. 10 vân sáng - 9 vân tối</b> <b>C. </b>9 vân sáng - 8


vân tối <b>D. 9 vân sáng - 10 vân tối </b>


<b>Câu 159: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc </b>
có bước sóng 1 = 0,46m và 2 = 0,69m thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng
trung tâm nhất là vân bậc mấy của bức xạ 1 ?


<b>A. bậc 69</b> <b>B. bậc 6</b> <b>C. bậc 23</b> <b>D. bậc 3 </b>


<b>Câu 160: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,4m đến 0,75 m thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 = 0,55m cịn có những bức xạ
cũng cho vân sáng tại đó là?


<b>A. </b> = 0,44m <b> B. 0,44</b> m và 0,62m
<b>C. 0,62</b>m và 0,73 m<b> D. 0,44</b>m và  = 0,73m


<b>Câu 161: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng </b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn D = 1,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng từ 0,4 đến 0,7m. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1mm. Các bức xạ
cho vân sáng tại M có bước sóng?


<b>A. </b> = 0,67m và  = 0,44m <b>B. </b> = 0,67 m và 0,58m
<b>C. </b> = 0,62m và 0,58m <b>D. </b> = 0,62m đến 0,44m


<b>Câu 162: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn phát đồng thời hai </b>


bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m và 2 = 0,64m. Với bề rộng màn L = 7,68mm có tất
cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?


<b>A. N = 2</b> <b>B. N = 3</b> <b>C. N = 4</b> <b>D. N = 5 </b>


<b>Câu 163: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng </b>
1 = 0,62m và 2 thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của 1 trùng với một vân sáng của 2. Biết rằng 2 nằm
trong khoảng từ 0,45 đến 0,68m. 2 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tuyensinh247.com 29
<b>Câu 164: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 1mm, D =1m, S phát ra ánh sáng </b>
có bước sóng 0,5m Nếu cho màn dịch chuyển về phía hai khe một đoạn 20cm thì khoảng
cách vân thay đổi bao nhiêu ?


<b>A. Giảm 0,2mm. </b> <b>B. Giảm 0,1mm. </b> <b>C. Tăng 0,2mm. </b> <b>D. Tăng 0,1mm. </b>


<b>Câu 165: </b>Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng


<i>m</i>




10,75 thì khoảng vân là i1, nếu nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0<b>,</b>4<i>m</i>
thì khoảng vân là i2 hơn kém so với i1 một lượng 0,35mm. Khoảng cách từ màn đến hai khe là:


<b>A. 0,5m</b> <b>B. 1m</b> <b>C. 1,5m</b> <b>D. 2m </b>


<b>Câu 166: Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45</b>m, khoảng
cách giữa hai khe là a = 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5
thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:



<b>A. 1m</b> <b>B. 1,5m</b> <b>C. 0,5m</b> <b>D. 2m </b>


<b>Câu 167: </b> Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng


<i>m</i>




0,6 , khoảng cách giữa hai khe đến màn là 0,2m. Thay nguồn S bằng nguồn S' là nguồn


đơn sắc có bước sóng '<sub> thì người ta thấy vị trí vân sáng thứ 4 tạo bởi </sub>'<sub> trùng với vị trí vân </sub>
sáng thứ 5 tạo bởi . Bước sóng '<sub> bằng: </sub>


<b>A. 0,6</b>m <b>B. 0,7</b>m <b>C. 0,75</b>m <b>D. 0,65</b>m


<b>Câu 168: Trong thí nghiệm Y-âng: các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng </b>
từ 0,4m đến 0,75m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:


<b>A. 2,8mm</b> <b>B. 2,8cm</b> <b>C. 1,4cm</b> <b>D. 1,4mm </b>


<b>Câu 169: </b>Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5<i>m</i>


khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn là D =2m, khoảng cách giữa hai nguồn kết
hợp là a = 0,5mm. Khỏang cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan
sát được trên màn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuyensinh247.com 30
<b>Câu 170: Trong thí nghiệm Y-âng: một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe 0,2mm phat ra một </b>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64m, khoảng cách giữa hai khe là a = 3mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là D =3m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối
quan sát được trên màn là:


<b>A. 19</b> <b>B. 18 </b> <b>C. 16</b> <b>D. 17 </b>


<b>Câu 171: Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6</b>m,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 0,1mm. Đặt lại nguồn
, trên đường đi của S1M đặt bản mỏng song song có chiết suất n =1,5. Người ta thấy hệ vân
dịch đi một đoạn 2mm. Bề dày của bản mỏng là:


<b>A. 0,1mm </b> <b>B. 0,2mm </b> <b>C. 0,01mm</b> <b>D. 0,02mm </b>


<b>Câu 172: Trong thí nghiệm Y-âng: ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,52</b>
m. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng '


thì khoảng vân tăng thêm 1,3
lần. Bước sóng '<sub> bằng: </sub>


<b>A. 4 </b>m <b>B. 0,4</b>m <b>C. 6,8</b>m <b>D. 0,68</b>m


<b>Câu 173: Trong thí nghiệm Y-âng: về giao thoa ánh sáng. Biết a = 0,5mm, D =2m, khoảng vân </b>
đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:


<b>A. 0,5cm </b> <b>B. 0,5nm </b> <b>C. 0,5</b>m <b>D. 0,5mm </b>


<b>Câu 174: </b>Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 2mm, D =1m, nguồn S phát ra
ánh sáng có bước sóng  0,5<i>m</i>. Bề rộng giao thoa trên màn qua sát là 2cm. Khoảng cách từ


vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?



<b>A. 2,875mm</b> <b>B. 12,5mm</b> <b>C. 2,6mm </b> <b>D. 11. 5mm </b>


<b>Câu 175: </b>Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng
cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm.
Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10μm. Xác định
độ dịch chuyển của hệ vân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuyensinh247.com 31
<b>Câu 176: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, </b>
hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách
mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và
màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng ?


<b>A. 1,5 </b> <b>B. 1,33</b> <b>C. 1,4 </b> <b>D. 1,6 </b>


<b>Câu 177: </b>Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều
một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ
vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng?


<b>A. 0,5 μm </b> <b>B. 0,55 μm </b> <b>C. 0,6 μm </b> <b>D. 0,75 μm </b>


<b>Câu 178: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện </b>
trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân
sáng có được trên màn ?


<b>A. –L ≤ xM ≤ L. </b> <b>B. –L/2 ≤ x</b>M ≤ L/2. <b>C. 0 ≤ xM ≤ L/2. </b> <b>D. 0 ≤ xM ≤ L. </b>


<b>Câu 179: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn </b>


phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời theo phương song
song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên
màn ?


<b>A. 3mm. </b> <b>B. 5mm. </b> <b>C. 4mm. </b> <b>D. 2mm. </b>


<b>Câu 180: </b>Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên
vùng giao thoa có bề rộng 13mm là:


<b>A. 9 vân. </b> <b>B. 13 vân. </b> <b>C. 15 vân. </b> <b>D. 11 vân. </b>


<b>Câu 181: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. </b>
Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng
trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tuyensinh247.com 32
<b>Câu 182: </b>Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai
khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm N cách vân
trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối ? Thứ mấy ?


<b>A. M là vân tối thứ 3. B. M là vân tối thứ 4. </b>
<b> C. M là vân sáng thứ 3. </b> <b>D. M là vân sáng thứ 4. </b>


<b>Câu 183: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa </b>
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm. Xét hai điểm M và N
trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7mm và 24mm. Số vân
sáng trong khoảng MN là:


<b>A. 8 vân. </b> <b>B. 9 vân. </b> <b>C. 10 vân. </b> <b>D. 7 vân. </b>



<b>Câu 184: </b>Trong thí nghiệm âng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Khoảng
cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách
giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là:


<b>A. 1,2mm. </b> <b>B. 0,3mm. </b> <b>C. 0,6mm. </b> <b>D. 1,5mm. </b>


<b>Câu 185: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. </b>
Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa
hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm ;
7mm có bao nhiêu vân sáng ?


<b>A. 9 vân. </b> <b>B. 7 vân. </b> <b>C. 5 vân. </b> <b>D. 6 vân. </b>


<b>Câu 186: Trong thí nghiệm âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm </b>
≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so
với vân trung tâm.


<b>A. Δx = 7mm. </b> <b>B. Δx = 9mm. </b> <b>C. Δx = 11mm. </b> <b>D. Δx = 13mm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuyensinh247.com 33
nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân khơng đổi thì khoảng cách giữa hai
khe lúc này là:


<b>A. a' = 1,5mm. </b> <b>B. a' = 1,8mm. </b> <b>C. a' = 2,2mm. </b> <b>D. a' = 2,4mm. </b>


<b>Câu 188: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sóng dùng trong


thí nghiệm là:


<b>A. λ = 0,4μm. </b> <b>B. λ = 0,5μm. </b> <b>C. λ = 0,6μm. </b> <b>D. λ = 0,7μm. </b>


<b>Câu 189: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn </b>
E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc
năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ.


<b>A. 0,5μm. </b> <b>B. 0,75μm. </b> <b>C. 0,65μm. </b> <b>D. 0,7μm. </b>


<b>Câu 190: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa </b>
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng
quan sát được trên màn là:


<b>A. 31 vân. </b> <b>B. 23 vân. </b> <b>C. 25 vân. </b> <b>D. 21 vân. </b>


<b>Câu 191: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa </b>
hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 =
4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân
chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1.


<b>A. λ</b>1 = 0,48μm. <b>B. λ1 = 0,52μm. </b> <b>C. λ1 = 0,64μm. </b> <b>D. λ1 = 0,75μm. </b>


<b>Câu 192: Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8mm và cách màn D = 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức </b>
xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào 2 khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có
màu giống như màu của của vân trung tâm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuyensinh247.com 34
<b>Câu 193: </b>Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,7μm. Hai khe
cách nhau 2mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm


3,3mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ?


<b>A. 4 ánh sáng đơn sắc B. 3 ánh sáng đơn sắc </b>
<b>C. 1 ánh sáng đơn sắc D. 2 ánh sáng đơn sắc </b>


<b>Câu 194: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng </b>
λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng
bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân
sáng đó.


<b>A. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. B. λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. </b>
<b> </b> <b>C. λ</b>2 = 0,6μm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3.


<b>Câu 195: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng </b>
có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4μm đến 0,7μm. Tại <b> đúng</b> vị trí của vân sáng bậc 4 của
ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm cịn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó ?


<b>A. 4 bức xạ. </b> <b>B. 2 bức xạ. </b> <b>C. 3 bức xạ. </b> <b>D. 5 bức xạ. </b>


<b>Câu 196: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách </b>
màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân
sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là


<b>A. 0,75μm. </b> <b>B. 0,52μm. </b> <b>C. 0,4μm. </b> <b>D. 0,44μm. </b>


<b>Câu 197: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn </b>
sắc Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m.
Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng thứ 7 là 3mm. Sau đó người ta đặt sau
một khe sáng một bản mỏng trong suốt hai mặt song song dày e=20m, ta thấy hệ vân dịch chuyển
trên màn quan sát một khoảng x0=4,38cm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào và chiết suất bản mỏng


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuyensinh247.com 35
<b>Câu 198: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe </b>
là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết
một đầu là vân tối cịn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là


<b>A. 0,5µm</b> <b>B. 0,46µm</b> <b>C. 0,48µm</b> <b>D. 0,52µm </b>


<b>Câu 199: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và </b>
giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân
giao thoa lúc đầu là:


<b>A. 0,75mm</b> <b>B. 1,5mm</b> <b>C. 0,25mm</b> <b>D. 2mm </b>


<b>Câu 200: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. </b>
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng
tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:


<b>A. 2 bức xạ. </b> <b>B. 1 bức xạ. </b> <b>C. 3 bức xạ. </b> <b>D. khơng có </b>


<b>Câu 201: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , </b>
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên
màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có


<b>A. 2 vân sáng và 2 vân tối. </b> <b>B. 1 vân sáng và 1 vân tối. </b>
<b> C. 2 vân sáng và 3 vân tối. </b> <b>D. 3 vân sáng và 2 vân tối. </b>


<b>Câu 202: </b>Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước
sóng <sub>1</sub>= 0,6m và sau đó thay bức xạ <sub>1</sub>bằng bức xạ có bước sóng <sub>2</sub>. Trên màn quan sát người ta


thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ <sub>1</sub> trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ <sub>2</sub>. <sub>2</sub> có giá trị là


<b>A. 0,57</b>m. <b>B. 0,60</b>m. <b>C. 0,67</b>m. <b>D. 0,54</b>m.


<b>Câu 203: iao thoa khe -âng có a=1mm, D=2m. hiếu tới hai khe các bức xạ có bước sóng 0,5μm và </b>
0,6μm. ân sáng cùng màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm


<b>A. 1mm</b> <b>B. 5mm</b> <b>C. 6mm</b> <b>D. 1,2mm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tuyensinh247.com 36
Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2
trùng nhau là:


<b>A. 9 vân. </b> <b>B. 3 vân. </b> <b>C. 7 vân. </b> <b>D. 5 vân. </b>


<b>Câu 205: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh </b>
sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4<i>m</i>đến 0,76<i>m</i>. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên
màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 206: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng </b>
cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1=480nm và
λ2=640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung
tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là


<b>A. 54. </b> <b>B. 72. </b> <b>C. 61. </b> <b>D. 51. </b>


<b>Câu 207: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa </b>
2 nguồn là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 ở


bên này và vân tối thứ 4 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:


<b>A. 3mm. </b> <b>B. 2,8mm. </b> <b>C. 2,6mm. </b> <b>D. 1mm. </b>


<b>Câu 208: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng âng dùng ánh sáng có bước sóng  từ 0,4m đến
0,7m. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =
1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng


<b>A. có 8 bức xạ</b> <b>B. có 4 bức xạ</b> <b>C. có 3 bức xạ</b> <b>D. có 1 bức xạ </b>


<b>Câu 209: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách </b>
từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m và 2
= 0,64m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là


<b>A. 0,96mm</b> <b>B. 1,28mm </b> <b>C. 2,32mm </b> <b>D. 2,56mm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuyensinh247.com 37


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 211: </b>Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m.
Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A. 6 mm </b> <b>B. 24 mm. </b> <b>C. 8 mm. </b> <b>D. 12 mm. </b>


<b>Câu 212: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của </b>
vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là


<b>A. 7 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 13 </b>



<b>Câu 213: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng </b>
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. ân
sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn


<b>A. 1,6mm. </b> <b>B. 3,2mm. </b> <b>C. 4,8mm. </b> <b>D. 6,4mm. </b>


<b>Câu 214: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có </b>1= 0,45m
và 2= 0,75μm cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ:


<b>A. 9k(mm) k</b> Z <b>B. 10,5k(mm) k</b> Z <b>C. 13,5k(mm) k</b> Z <b>D. 15k (mm) k</b> Z
<b>Câu 215: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao </b>
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân
đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3
của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây


<b>A. λ' = 0,52µm</b> <b>B. λ' = 0,58µm</b> <b>C. λ' = 0,48µm</b> <b>D. λ' = 0,60µm </b>


<b>Câu 216: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm,
khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh
sáng thí nghiệm có bước sóng


<b>A. 700nm </b> <b>B. 750nm </b> <b>C. 600 nm </b> <b>D. 650 nm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tuyensinh247.com 38
vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là


<b>A. 0,7 µm </b> <b>B. 0,6 µm </b> <b>C. 0,5 µm </b> <b>D. 0,4 µm </b>



<b>Câu 218: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe âng trong khơng khí người ta thấy tại M </b>
trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M
ta thu được vân gì?


<b>A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm</b> <b>B. Vân sáng bậc 4 </b>
<b>C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm</b> <b>D. Vân sáng bậc 6 </b>


<b>Câu 219: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng </b>
640 nm và bức xạ màu lụ <b>C. </b>Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân
sáng chính giữa có 7 vân màu lụ <b>C. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là: </b>


<b>A. 540nm </b> <b>B. 580nm</b> <b>C. 500nm </b> <b>D. 560nm </b>


<b>Câu 220: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có </b>
bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm.
Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ
một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại
M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:


<b>A. 0,38μm. </b> <b>B. 0,4μm. </b> <b>C. 0,76μm. </b> <b>D. 0,65μm. </b>


<b>Câu 221: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ </b>
màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng
cùng màu với nó và gần nó nhất là:


<b>A. 3,6mm. </b> <b>B. 4,8mm. </b> <b>C. 1,2mm. </b> <b>D. 2,4mm. </b>


<b>Câu 222: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của </b>
thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m.


Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuyensinh247.com 39
<b>Câu 223: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4</b>m đến 0,76m, bề
rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m.
Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.


<b>A. a = 0,95mm</b> <b>B. a = 0,75mm</b> <b>C. a = 1,2mm</b> <b>D. a = 0,9mm </b>


<b>Câu 224: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được </b>
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. au đó đặt tồn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là


<b>A. i = 0,3m. </b> <b>B. i = 0,4m. </b> <b>C. i = 0,3mm. </b> <b>D. i = 0,4mm. </b>


<b>Câu 225: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75
µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng
trắng trung tâm là


<b>A. 0,45 mm</b> <b>B. 0,55 mm</b> <b>C. 0,50 mm</b> <b>D. 0,35 mm </b>


<b>Câu 226: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng </b> 1 0,5 m
thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước
sóng  <sub>2</sub> 0, 6 m thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?


<b>A. 6,0mm</b> <b>B. 7,2mm</b> <b>C. 2,4mm</b> <b>D. 5,5mm </b>


<b>Câu 227: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc </b>1 và 2 = 0,4
m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 m 1 


0,76 m.


<b>A. 0,6 </b>m <b>B. 8/15 m </b> <b>C. 7/15 </b>m <b>D. 0,65 </b>m


<b>Câu 228: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn </b>
nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0
m. khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


<b>A. 0,60 </b><i>m</i>. <b>B. 0,50 </b><i>m</i>. <b>C. 0,71</b><i>m</i>. <b>D. 0,56 </b><i>m</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuyensinh247.com 40
= 0,45 m và 2 = 0,60 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng
trung tâm là


<b>A. 3 mm. </b> <b>B. 2,4 mm. </b> <b>C. 4 mm. </b> <b>D. 4,8 mm. </b>


<b>Câu 230: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1=0,4µm; λ 2=0,52µm và λ 3=0,6µm vào hai khe của thí </b>
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng
cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A. 31,2mm. </b> <b>B. 15,6mm. </b> <b>C. 7,8mm</b> <b>D. Đáp án khác </b>


<b>Câu 231: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm
cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là


<b>A. 11</b> <b>B. 15</b> <b>C. 10</b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 232: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Cho a = 0,5mm , D = 2m. Ánh sáng </b>
dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5<i>m</i>. Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm. Khi


đó trên màn giao thoa ta quan sát được


<b>A. 13 vân sáng và 14 vân tối . </b> <b>B. 13 vân sáng và 12 vân tối . </b>
<b>C. 6 vân sáng và 7 vân tối . </b> <b>D. 7 vân sáng và 6 vân tối . </b>


<b>Câu 233: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m). Khoảng cách </b>
giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


<b>A. λ = 600 nm</b> <b>B. λ = 0,5 µm</b> <b>C. λ = 0,55 .10</b>-3 <sub>mm</sub> <b><sub>D. λ = 650 nm. </sub></b>


<b>Câu 234: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là
2mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và
660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với
vân trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tuyensinh247.com 41
<b>Câu 235: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). </b>
Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(m) đến 0,65(m). Số bức xạ cho vân tối tại
điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 236: </b>Trong thí nghiệm âng, dùng hai ánh sáng có bước sóng  = 0,6(m) và ' = 0,4(m) và
quan sát màu của vân giữ<b>A. </b>Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh
sáng  có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữ<b>a</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 237: Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc </b>1=0,4 m; 2=0,6m; 3=0,64m vào hai khe của thí


nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A. 9,6mm</b> <b>B. 19,2mm</b> <b>C. 38,4mm</b> <b>D. 6,4mm </b>


<b>Câu 238: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b>1=0,54m và 2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì
thấy vị trí vân sáng bậc 6 của 1 trùng với vân tối thứ 5 của 2. Bước sóng 2 bằng


<b>A. 0,589</b>m <b>B. 0,648</b>m <b>C. 0,54</b>m <b>D. 0,712</b>m


<b>Câu 239: Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> = 0,5(m), khoảng cách giữa hai khe
là 0,4.10–3(m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m). Xét một điểm M trên màn thuộc một nửa
của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính '?


<b>A. 0,36(</b>m) <b>B. 0,44(m) </b> <b>C. 0,37(</b>m) <b>D. 0,56(</b>m)


<b>Câu 240: </b>Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa
hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và
7mm có bao nhiêu vân sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tuyensinh247.com 42
<b>Câu 241: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng </b>
cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh
sáng.


<b>A. 0,60m</b> <b>B. 0,58</b>m <b>C. 0,44</b>m <b>D. 0,52</b>m


<b>Câu 242: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng </b>


cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là
26mm. Số vân sáng, vân tối có được là. . . .


<b>A. N1 = 13, N2 =12 </b> <b>B. N1 = 11, N2= 10 </b> <b>C. N1 = 15, N2= 14 </b> <b>D. N</b>1 = 13, N2= 14


<b>Câu 243: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 </b>
đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4<i>m</i> đến 0,75<i>m</i>. Tại M cách
vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 244: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần </b>
lượt là <sub>1</sub>0,5<i>m</i> và 2 0, 75<i>m</i>. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1 và
tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng <sub>2</sub> (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm
được


<b>A. 5 vân sáng. </b> <b>B. 3 vân sáng. </b> <b>C. 7 vân sáng. </b> <b>D. 9 vân sáng. </b>


<b>Câu 245: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe Y-âng cách nhau </b>
2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung
tâm là (k nguyên)


<b>A. x = 5k(mm) k </b>N <b>B. x = 4k(mm) k </b>N <b>C. x = 3k(mm) k N</b> <b>D. x = 2k(mm) k </b>N
<b>Câu 246: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng </b>
đơn sắc có bước sóng 0,6<i>m</i>. Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân


tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuyensinh247.com 43
<b>Câu 247: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D


= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có
thể quan sát được bao nhiêu loại vân sáng?


<b>A. 8</b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6</b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 248: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trên giao thoa trường có bao nhiêu loại vân sáng?


<b>A. 8</b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6</b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 249: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có
thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc


<b>A. 7</b> <b>B. 20 </b> <b>C. 22</b> <b>D. 27 </b>


<b>Câu 250: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có
thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không phải là đơn sắc?


<b>A. 7</b> <b>B. 20 </b> <b>C. 22</b> <b>D. 27 </b>


<b>Câu 251: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có
thể quan sát được bao nhiêu vân sáng ?


<b>A. 7</b> <b>B. 20 </b> <b>C. 22</b> <b>D. 27 </b>


<b>Câu 252: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta


có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng cùng màu 1 ?


<b>A. 12</b> <b>B. 10</b> <b>C. 8</b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 253: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng cùng màu 2 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tuyensinh247.com 44
<b>Câu 254: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc </b>1 = 0,4 µm; 2 = 0,5 µm; 3 = 0,6 µm. D
= 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng cùng màu 2 ?


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 255: (ĐH - 2011) </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm.
Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì
khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


<b>A. 0,64 μm. </b> <b>B. 0,50 μm. </b> <b>C. 0,48 μm. </b> <b>D. 0,45 μm. </b>


<b>Câu 256: (ĐH - 2011) </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát ra đồng thời ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1= 0,42 μm, 2= 0,56 μm, 3= 0,63 μm; Trên màn, trong khoảng
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng
nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là


<b>A. 27. </b> <b>B. 26. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 23 </b>


<b>Câu 257: (ĐH - 2011) </b>Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta


quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì


<b>A. khoảng vân khơng thay đổi. </b> <b>B. vị trí vân trung tâm thay đổi. </b>
<b>C. khoảng vân tăng lên. </b> <b>D. khoảng vân giảm xuống. </b>
<b>Câu 258: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: </b>


<b>A. Tác dụng nhiệt. </b> <b>B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. </b>
<b>C. Gây ra hiện tượng quang điện ngồi. </b> <b>D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. </b>
<b>Câu 259: Chọn câu đúng</b>


<b>A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra </b>
<b>B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tuyensinh247.com 45
<b>Câu 260: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng </b>


<b>A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. </b>
<b>B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. </b>


<b>C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. </b>


<b>D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. </b>
<b>Câu 261: Kết luận nào sau đây là sai</b>. Với tia Tử ngoại:


<b>A. Truyền được trong chân không. </b> <b>B. Có khả năng làm ion hố chất khí. </b>


<b>C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. </b> <b>D. ó bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím. </b>
<b>Câu 262: Nhận xét nào dưới đây sai </b>về tia tử ngoại?



<b>A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh </b>
sáng tím.


<b>B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. </b>


<b>C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh. </b>


<b>D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000</b>0 đều là những nguồn
phát tia tử ngoại mạnh.


<b>Câu 263: Chọn phát biểu sai</b> về tia hồng ngoại?
<b>A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra </b>
<b>B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75</b><i>m</i>.
<b>C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . </b>


<b>D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. </b>
<b>Câu 264: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ </b>


<b>A. ó bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x </b>
<b>B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại </b>
<b>C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy </b>
<b>D. ó bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím </b>
<b>Câu 265: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuyensinh247.com 46
<b>C. ơn hóa khơng khí. </b> <b>D. ây ra hiện tượng quang điện. </b>


<b>Câu 266: Chọn câu sai </b> khi nói về tia hồng ngoại


<b>A. ơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại </b> <b>B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh </b>


sáng đỏ


<b>C. Tia hồng ngoại có màu hồng </b> <b>D. </b>Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số
nông sản


<b>Câu 267: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại </b>


<b>A. làm ion hóa khơng khí</b> <b>B. </b>có tác dụng chữa bệnh


còi xương


<b>C. làm phát quang một số chất </b> <b>D. có tác dụng lên kính ảnh </b>
<b>Câu 268: Điều nào sau đây là sai</b> khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh; </b>
<b>B. Cùng bản chất là sóng điện từ; </b>


<b>C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại; </b>


<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường. </b>
<b>Câu 269: Phát biểu nào sau đây Đúng</b> khi nói về tia tử ngoại ?


<b>A. Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. </b>


<b>B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra </b>


<b>C. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím </b>
<b>D. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ </b>
<b>Câu 270: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là khơng đúng</b>?



<b>A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. </b>
<b>B. tác dụng lên kính ảnh. </b>


<b>C. có tác dụng sinh họ</b> <b>C. diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. </b>


<b>D. có khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất. </b>
<b>Câu 271: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tuyensinh247.com 47
<b>B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. </b>


<b>C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.10</b>14 Hz.


<b>Câu 272: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ </b>


<b>A. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt </b> <b>B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt </b>


<b>C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma </b> <b>D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta </b>
<b>Câu 273: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ </b>


<b>A. lớn hơn nhiệt độ môi trường. </b> <b>B. trên 0</b>0c
<b>C. trên 100</b>0C <b>D. trên 0</b>0K.


<b>Câu 274: Để phân biệt các bức xạ hồng ngoại của vật phát ra thì nhiệt độ của chúng phải </b>
<b>A. lớn hơn nhiệt độ môi trường. </b> <b>B. trên 0</b>0c


<b>C. trên 100</b>0C <b>D. trên 0</b>0K.
<b>Câu 275: Chọn câu sai. </b>



<b>A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. </b>


<b>B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>


<b>C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh </b>


<b>Câu 276: Chọn câu sai</b> khi nói về tính chất của tia Rơnghen


<b>A. tác dụng lên kính ảnh </b> <b>B. là bức xạ điện từ </b>
<b>C. khả năng xuyên qua lớp chì dày c vài mm </b> <b>D. gây ra phản ứng quang hóa </b>
<b>Câu 277: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại: </b>


<b>A. Có bản chất khác nhau. </b>


<b>B. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại. </b>
<b>C. Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, cịn tử ngoại thì khơng. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại. </b>


<b>Câu 278: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuyensinh247.com 48
<b>B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. </b>


<b>C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. </b>
<b>Câu 279: Chọn đáp án đúng</b> về tia hồng ngoại:


<b>A. Tia hồng ngoại khơng có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ. </b>
<b>B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường. </b>



<b>C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37</b>oC phát ra tia hồng ngoại.
<b>D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0</b>OK đều phát ra tia hồng ngoại.


<b>Câu 280: Thân thể con người ở nhiệt độ 37</b>0C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau
đây?


<b>A. Bức xạ nhìn thấy</b> <b>B. Tia tử ngoại</b> <b>C. Tia Rơn-ghen</b> <b>D. Tia hồng ngoại </b>


<b>Câu 281: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại </b>


<b>A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b> <b>B. gây ion hố các chất khí. </b>


<b>C. khả năng đâm xuyên lớn. </b> <b>D. </b>làm phát quang nhiều


chất.


<b>Câu 282: Tia X được sử dụng trong y học để chiếu điện là nhờ vào tính chất nào sau đây? </b>
<b>A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh</b> <b>B. Tác dụng sinh lý mạnh </b>


<b>C. Khả năng đâm xuyên</b> <b>D. Tất cả các tính chất trên </b>


<b>Câu 284: Một bức xạ truyền trong khơng khí với chu kỳ 8,25.10</b>16<sub>s. Bức xạ này thuộc vùng nào của </sub>
thang sóng điện từ?


<b>A. Vùng tử ngoại. </b> <b>B. Vùng hồng ngoại. </b>


<b>C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>D. Tia Rơnghen. </b>



<b>Câu 285: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tuyensinh247.com 49
<b>A. chàm, da cam, sóng vơ tuyến, hồng ngoại. </b> <b>B. sóng vơ tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam. </b>
<b>C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. </b> <b>D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. </b>
<b>Câu 287: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai</b>?


<b>A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. </b>


<b>B. Tia rơnghen có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại ngoại </b>
<b>C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. </b>


<b>D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. </b>


<b>Câu 288: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng
nêu dưới đây ?


<b>A. Tia tử ngoại. </b> <b>B. Tia X. </b> <b>C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. </b>
<b>Câu 289: Phát biểu nào sau đây đúng</b> với tia tử ngoại ?


<b>A. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tìm </b>
<b>B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra </b>


<b>C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. </b>
<b>D. A, B và đều đúng. </b>


<b>Câu 291: Phát biểu nào sau đây là đúng</b> khi nói về tia X ?


<b>A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. </b>



<b>B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500</b>0c
<b>C. Tia X được phát ra từ đèn điện. </b>


<b>D. Tia X khơng có khả năng đâm xuyên. </b>


<b>Câu 293: Điều nào sau đây là sai</b> khi so sánh tia X và tia tử ngoại ?


<b>A. Đều tác dụng lên kính ảnh. </b> <b>B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất. </b>
<b>C. Cùng bản chất là sóng điện từ. </b> <b>D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. </b>
<b>Câu 294: Điều nào sau đây là sai</b> khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?


<b>A. Cùng bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuyensinh247.com 50
<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường. </b>


<b>Câu 295: Điều nào sau đây là sai</b> khi nói về tính chất và tác dụng của tia X ?
<b>A. Tia X tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. </b>


<b>B. Tia X có khả năng ion hóa khơng khí. </b>
<b>C. Tia X có tác dụng vật lí. </b>


<b>D. Tia X có khả năng đâm xuyên. </b>


<b>Câu 296: (CĐ 2007): </b>Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng
dài ngắn khác nhau nên


<b>A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. </b>


<b>B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. </b>


<b>C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. </b>


<b>D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). </b>


<b>Câu 297: (CĐ 2007): </b>Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng
điện từ?


<b>A. ùng tia Rơnghen. </b> <b>B. Vùng tia tử ngoại. </b>


<b>C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>D. Vùng tia hồng ngoại. </b>


<b>Câu 298: (ĐH – 2007):</b> Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
<b>A. tia tử ngoại. </b> <b>B. ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>C. tia hồng ngoại. </b> <b>D. tia Rơnghen. </b>
<b>Câu 299: (CĐ 2008):</b> Tia hồng ngoại là những bức xạ có


<b>A. bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. khả năng ion hố mạnh khơng khí. </b>


<b>C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày c cm. </b>
<b>D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. </b>


<b>Câu 300: (CĐ 2008):</b> Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là <b>sai</b>?
<b>A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tuyensinh247.com 51
<b>C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. </b>



<b>D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí. </b>
<b>Câu 301: (ĐH – 2008)::</b> Tia Rơnghen có


<b>A. cùng bản chất với sóng âm. </b>


<b>B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. </b>
<b>C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến. </b>


<b>D. điện tích âm. </b>


<b>Câu 302: (ĐH – 2009):</b> Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần
là:


<b>A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>
<b>B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. </b>
<b>C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>
<b>D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. </b>


<b>Câu 303: (ĐH – 2009):</b> Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000</b>0C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
<b>C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. </b>
<b>D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>
<b>Câu 304: (ĐH – 2009):</b> Tia tử ngoại được dùng


<b>A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. </b>



<b>C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b>


<b>D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. </b>


<b>Câu 305: (ĐH – 2009):</b> Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là <b>sai</b>?
<b>A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuyensinh247.com 52
<b>D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>


<b>Câu 306: (ĐH – 2009):</b> Trong các loại ti<b>A. </b>Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có


tần số nhỏ nhất là


<b>A. tia tử ngoại. </b> <b>B. tia hồng ngoại. </b> <b>C. tia đơn sắc màu lục </b> <b>D. tia Rơn-ghen. </b>


<b>Câu 307: (ĐH – 2009):</b> Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ
tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là


<b>A. màn hình máy vơ tuyến. </b> <b>B. lị vi sóng. </b> <b>C. lò sưởi điện. </b> <b>D. </b> hồ
quang điện.


<b>Câu 308: Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 </b>
μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng
màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân
trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu?


<b>A. 32 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 35 </b>


<b>Câu 309: </b>Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe


sáng tới màn là 1 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước
sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điểm M và N nằm về một
phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong
khoảng giữa hai điểm M và N.


<b>A. 28 </b> <b>B. 21 </b> <b>C. 33 </b> <b>D. 49 </b>


<b>Câu 310: Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách 10 vân giao thoa liên tiếp là 6,84 mm, khoảng </b>
cách hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Tìm bước sóng
ánh sáng.


<b>A. 0,42 μm </b> <b>B. 0,76 μm </b> <b>C. 0,56 μm </b> <b>D. 0,38 μm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tuyensinh247.com 53


<b>A. 0,5 μm </b> <b>B. 0,4 μm </b> <b>C. 0,48 μm </b> <b>D. 0,6 μm </b>


<b>Câu 312: Chọn đáp án đúng: </b>


<b>A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vng góc </b>
bề mặt bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.


<b>B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra khơng khí thì </b>
thấy tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn
phần.


<b>C. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua lăng kính khơng thể bị tán sắc. </b>


<b>D. </b>Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ khơng khí vào nước theo phương xiên góc với mặt
nước thì tia sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại.



<b>Câu 313: </b>Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ
vng góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra
xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để
năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe
S1 và S2 là


<b>A. 2 mm </b> <b>B. 1,8 mm </b> <b>C. 0,5 mm </b> <b>D. 1 mm </b>


<b>Câu 314: Nhận định nào sau đây sai </b>khi nói về dao động cơ học tắt dần?
<b>A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. </b>


<b>B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. </b>


<b>C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa </b>
<b>D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. </b>


<b>Câu 315: </b>Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng đồng thời với hai bức xạ
đơn sắc gồm một bức xạ đơn sắc màu lục có bước sóng 560 nm và một bức xạ màu đỏ. Trên
màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu đỏ.
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ dùng trong thí nghiệm là


<b>A. 640 nm. </b> <b>B. 700 nm. </b> <b>C. 760 nm. </b> <b>D. 660 nm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuyensinh247.com 54
<b>A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí. </b>


<b>B. </b>Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím nên được dùng để diệt
khuẩn và nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn.



<b>C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt và tác dụng sinh lý. </b>
<b>D. Tia tử ngoại có cả tính chất là sóng và tính chất hạt. </b>


<b>Câu 317: </b>Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí hiđrơ lỗng
nóng sáng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của đèn dây tóc vào khe của máy quang phổ, trên kính
ảnh ta thu được


A. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
<b>B. dải màu liên tục từ màu đỏ đến màu tím như màu cầu vồng. </b>


<b>C. dải màu liên tục từ đỏ đến tím trên đó biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím. </b>
<b>D. vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím đối xứng nhau. </b>


<b>Câu 318: Chiếu một tia sáng trắng lên bề mặt một bản mặt song song bằng thủy tinh dày 20 cm </b>
dưới góc tới i = 450


. Biết chiết suất của bản đối với tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685
và 1,643. Bề rộng của chùm tia ló bằng


<b>A. 2,05 mm. </b> <b>B. 3,14 mm. </b> <b>C. 3,66 mm. </b> <b>D. 2,63 mm. </b>


<b>Câu 319: Chiếu một chùm sáng hẹp SI gồm 6 ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng, chàm, lục, lam và </b>
tím theo phương vng góc với mặt bên AB của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác
đều ABC, cho tia lam ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Một màn quan sát (E) đủ rộng
đặt song song với mặt phân giác của góc chiết quang A. Trên màn quan sát (E) ta không quan
sát được các vạch màu là


<b>A. đỏ, lam và vàng. </b> <b>B. đỏ, vàng, lục và lam. </b>
<b>C. chàm và tím. </b> <b>D. lam, chàm và tím. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tuyensinh247.com 55
thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân
tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là


<b>A. </b>0, 60 m. <b>B. </b>0,50 m. <b>C. </b>0, 70 m. <b>D. </b>0, 64 m.


<b>Câu 321: </b>Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng
bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân
tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là


<b>A. 0,60μm </b> <b>B. 0,50μm </b> <b>C. 0,70μm </b> <b>D. 0,64μm </b>


<b>Câu 322: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai khe cách nhau
3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. au đó
đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao
nhiêu?


<b>A. i’ = 0,4m. </b> <b>B. i’ = 0,3m. </b> <b>C. i’ = 0,4mm. </b> <b>D. i’ = 0,3mm. </b>


<b>Câu 323: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ khơng khí đén mặt khối </b>
thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần
lượt là 3và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:


<b>A. 1,58. </b> <b>B. 0,91 </b> <b>C. 1,73. </b> <b>D. 1,10 </b>


<b>Câu 324: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe
cách màn quan sát một khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1 = 0,4m và 2 = 0,56m . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu


vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 325: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau </b>
<b>A. tia </b> , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tuyensinh247.com 56
<b>D. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia </b>


<b>Câu 326: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 </b>
mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe có 2 bước sóng trong
do 1 = 0, 4 (m). trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết
quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng <sub>2</sub> =?


<b>A. 0.48</b>m <b>B. 0.6</b>m <b>C. 0.64</b>m <b>D. 0.72 </b>m


<b>Câu 327: </b>Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có
bước sóngλ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu
với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2
lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:


<b>A. 0,4μm. </b> <b>B. 0,45μm </b> <b>C. 0,72μm </b> <b>D. 0,54μm </b>


<b>Câu 328: Đặc điểm của quang phổ : </b>


<b>A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất nguồn phát </b>


<b>B. </b>Sự đảo sắc là sự chuyển một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp
thụ



<b>C. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát </b>
<b>D. Quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc vào bản chất nguồn </b>


<b>Câu 329: Bức xạ màu đỏ của quang phổ vạch của ngun tử Hiđrơ có bước sóng</b><i>λ </i> 0<i>,</i>6563<i>µm</i>.


Cho biết <i>h</i>6,625.1034<i>J</i>.<i>s</i>;<i>c</i>3.108<i>m</i>/<i>s</i>. Năng lượng của phôtôn tương ứng là


<b>A. </b>1,8927<i>eV</i> <b>B. 2,0012</b><i>eV</i> <b>C. 1,7827</b><i>eV</i> <b>D. 3,028</b><i>eV</i>


<b>Câu 330: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối trên màn quan sát </b>
:


<b>A. </b><i>kλD</i> <i>a</i> <b>B. </b><i>(</i>2<i>k</i>1<i>)i</i> <b>C. </b><i>(</i>2<i>k</i>1<i>)i</i> <b>D. </b><i>(</i>2<i>k</i>1<i>)λ</i>D 2<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tuyensinh247.com 57
<b>A. Đều khơng nhìn thấy được </b> <b>B. </b>Đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
ngồi


<b>C. Có bản chất là sóng điện từ D. Có tác dụng lên phim ảnh </b>


<b>Câu 332: Trong máy quang phổ, bộ phận phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm đơn </b>
sắc song song là


<b>A. </b>Lăng kính <b>B. Ống chuẩn trực </b> <b>C. Thấu kính </b> <b>D. Buồng ảnh </b>


<b>Câu 333: </b>Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là nơi hai sóng ánh
sáng gặp nhau có :


<b>A. </b>Hiệu khoảng cách từ đó tới hai khe S1, S2 bằng số lẻ lần nửa bước sóng


<b>B. Độ lệch pha của hai sóng bằng số chẵn lần </b>


<b>C. Hiệu khoảng cách từ đó tới hai khe S1, S2 bằng số nguyên lần bước sóng </b>
<b>D. Độ lệch pha của hai sóng bằng số chẵn lần </b> 2


<b>Câu 334: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe</b><i>a</i>2,5<i>mm</i>, khoảng cách hai khe


tới màn<i>D</i>2,5<i>m</i>. Chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
<i>m</i>


<i>m</i>  




<sub>1</sub>0,48 ; <sub>2</sub>0,64 thì khoảng cách lớn nhất giữa hai vân sáng cùng màu sát nhau là
<b>A. </b>3,84<i>mm</i> <b>B. </b>0,48<i>mm</i> <b>C. </b>0,64<i>mm</i> <b>D. </b>1,92<i>mm</i>


<b>Câu 335: </b>Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe<i>a</i>1<i>mm</i>, khoảng cách hai khe
tới màn<i>D</i>2<i>m</i>. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38<i>m</i>0,76<i>m</i>.


Bề rộng quang phổ bậc 2 thu được ở trên màn là


<b>A. </b>1,08<i>mm</i> <b>B. </b>0,76<i>mm</i> <b>C. </b>0,38<i>mm</i> <b>D. </b>1,52<i>mm</i>


<b>Câu 336: Trong thí nghiệm giao thoa lư ng thấu kính, tiêu cự </b> <i>f</i> 20<i>cm</i>, được cưa đơi theo một


đường kính rồi tách ra một khoảng <i>e</i>2<i>mm</i>. Một khe hẹp song song với đường chia hai nửa
thấu kính, cách đường ấy <i>d</i> 60<i>cm</i>, khe phát ánh sáng đơn sắc có 0,6<i>m</i>. Khoảng vân trên
màn E, cách hai nửa thấu kính một khoảng <i>D</i>2,1<i>m</i> là



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tuyensinh247.com 58
<b>Câu 337: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc </b>, màn quan sát cách mặt phẳng
hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng 1 và
S2 luôn cách đều ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng
khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i> thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2


thêm 2<i>a</i> thì tại M là:


<b>A. vân sáng bậc 7. </b> <b>B. vân sáng bậc 9. </b> <b>C. vân tối thứ 9 . </b> <b>D. vân sáng bậc 8. </b>


<b>Câu 338: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn phát đồng thời ba bức xạ có bước </b>
sóng 1400<i>nm</i>; 2500<i>nm</i>;3750<i>nm</i>. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm
cịn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 339: </b>Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500<i>nm</i>, khoảng
cách giữa hai khe 1,5<i>mm</i>, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2, 4<i>m</i>. Dịch chuyển một mối hàn
của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vng góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao
nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?


<b>A. 0,4 mm. </b> <b>B. 0,8 mm. </b> <b>C. 0,6 mm. </b> <b>D. 0,3 mm. </b>


<b>Câu 340: </b>Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1, 2<i>m</i>, với góc tới 0


45 . Biết chiết suất của


nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là <i>n<sub>d</sub></i>  2, <i>n<sub>t</sub></i> 3. Độ dài của vệt sáng in trên


đáy bể là:



<b>A. 17cm. </b> <b>B. 12,4 cm. </b> <b>C. 60 cm. </b> <b>D. 15,6 cm. </b>


<b>Câu 341: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ </b>
mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng


0,38<i>m</i>  0,76<i>m</i>. Bức xạ đơn sắc nào sau đây <b>không </b>cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3
mm?


<b>A. </b>0, 45<i>m</i>. <b>B. </b>0,65<i>m</i>. <b>C. </b>0,54<i>m</i>. <b>D. </b>0,675<i>m</i>.


<b>Câu 342: ường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tuyensinh247.com 59
<b>C. không đổi. </b> <b>D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. </b>


<b>Câu 343: Vạch quang phổ về thực chất là </b>


<b>A. bức xạ đơn sắc tách ra từ những chùm sáng phức tạp. </b>
<b>B. những vạch sáng, tối trên các quang phổ. </b>


<b>C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi chùm sáng đơn sắc. </b>
<b>D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ. </b>


<b>Câu 344: Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I-âng, trên màn ảnh ta thu được </b>
<b>A. một dải sáng mà khơng có vân sáng màu đơn sắc. </b>


<b>B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. </b>


<b>C. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. </b>



<b>D. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. </b>


<b>Câu 345: </b>Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39<i>m</i>0,76<i>m</i>.


Trên bề rộng L = 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có


<i>m</i>




0,585 quan sát thấy là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 346: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu có </b>
<b>A. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kỳ. </b> <b>B. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao. </b>
<b>C. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao. </b> <b>D. áp suất cao và nhiệt độ cao. </b>


<b>Câu 347: </b>Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc thẳng góc vào 1 tấm thuỷ tinh phẳng, 2 mặt song
song thì nhận được chùm tia ló có cường độ bằng 0,8 cường độ chùm tia tới. Hệ số hấp thụ ánh
sáng của thủy tinh là 34,5m-1, hệ số phản xạ ở mặt trước và mặt sau tấm thủy tinh là 0,04. Bề
dày của tấm thuỷ tinh là


<b>A. 2mm </b> <b>B. 3mm </b> <b>C. 4mm </b> <b>D. 1cm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tuyensinh247.com 60


<b>A. 1,25cm </b> <b>B. 0,5cm </b> <b>C. 1,5cm </b> <b>D. 1cm </b>



<b>Câu 349: </b>Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc thì
khoảng vân thu được trên màn là 0,5 mm và 0,4 mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm
ở cùng một phía đối với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm.
Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ đó trên đoạn MN là


<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 350: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ </b>
trong lòng chất lỏng trong suốt ra khơng khí với góc tới 450. Biết chiết suất của chất lỏng đối
với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là nd =1,39; nt =1,44. Phát biểu nào sau đây chính xác:


<b>A. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần </b>
<b>B. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi. </b>


<b>C. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tia màu đỏ ló ra ngồi. </b>
<b>D. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tia màu đỏ ló ra ngồi. </b>


<b>Câu 351: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng là λ1 và λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L (hai đầu của L là hai vân sáng
cùng màu với vân trung tâm): quan sát thấy 25 vân sáng, trong đó có 12 vân sáng đơn sắc λ1, 6
vân sáng đơn sắc λ2. Tỉ số λ1 /λ2 là


<b>A. 2/3. </b> <b>B. 5/6. </b> <b>C. 6/5. </b> <b>D. 3/2. </b>


<b>Câu 352: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại đó là
vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân
tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là vân tối.
Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lúc đầu là



<b>A. 2 m. </b> <b>B. 1 m. </b> <b>C. 1,8 m. </b> <b>D. 1,5 m. </b>


<b>Câu 353: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn </b>
phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, lụ<b>c.</b> Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm
ta sẽ quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tuyensinh247.com 61
<b>Câu 354: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong khơng khí. Một chùm </b>
tia sáng hẹp, song song gần trục chính gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu
tới thấu kính song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ
quang tâm O ra xa theo thứ tự


<b>A. đỏ, vàng, lam, tím. B. tím, lam, vàng, đỏ. </b>
<b>C. đỏ, lam, vàng, tím. D. tím, vàng, lam, đỏ. </b>


<b>Câu 355: Phát biểu nào sau đây về tia X là không đúng</b>?
<b>A. Tia X có khả năng làm ion hóa khơng khí. </b>


<b>B. Tia X khơng có tác dụng sinh lí. </b>


<b>C. Tia X có khả năng đâm xun yếu hơn tia gamma. </b>
<b>D. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất. </b>


<b>Câu 356: Chọn câu sai </b>khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
<b>A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. </b>
<b>B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. </b>


<b>C. </b>Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của
nguồn sáng.



<b>D. Mỗi nguyên tố hoá học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch </b>
hấp thụ riêng.


<b>Câu 357: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu dùng đồng thời hai bức xạ </b><sub>1</sub> = 0,5μm và <sub>2</sub>
=0,6μm thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất là i12 . Nếu
dùng đồng thời ba bức xạ <sub>1</sub>,<sub>2</sub> và <sub>3</sub>= 0,8μm thì trên màn quan sát được vân sáng cùng màu
với vân trung tâm gần nhất cách nó


<b>A. 8i12 . </b> <b>B. 4i12 . </b> <b>C. i12 . </b> <b>D. 2i12 . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tuyensinh247.com 62
<b>A. 2π.xa /(</b>D). <b>B. xa /D. </b> <b>C. -</b>2π.xa /(D). <b>D. -</b>xa /D.


<b>Câu 359: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước </b>
sóng trong khoảng 0,38μm   0,76μm, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Bề rộng quang phổ bậc
1 lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ
bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng


<b>A. 50cm. </b> <b>B. 45 cm. </b> <b>C. 60cm. </b> <b>D. 55cm.</b>


<b>Câu 360: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng </b>
D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a, nguồn S cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn d. Nếu
cố định nguồn S và màn, tịnh tiến hai khe theo hướng song song với màn và vng góc với hai
khe một đoạn b( b < d;D). Khi đó hệ vân tịnh tiến


<b>A. ngược chiều với hai khe một đoạn </b>x = b.D/d.
<b>B. ngược chiều với hai khe một đoạn </b>x = b.(D + d)/d.
<b>C. cùng chiều với hai khe một đoạn </b>x = b.(D + d)/d.
<b>D. cùng chiều với hai khe một đoạn </b>x = b.D/d.



<b>Câu 361: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là </b>
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn đến mặt phẳng chứa
hai khe là 0,5m. Nếu dời theo phương song song với hai khe về phía S1 một khoảng 1mm thì
khoảng và chiều dịch chuyển của vân trung tâm là


<b>A. 5mm, ngược chiều dời của S.</b> <b>B. 4mm, ngược chiều dời của S. </b>
<b>C. 5mm, cùng chiều dời của S.</b> <b>D. 4mm, cùng chiều dời của S. </b>


<b>Câu 362: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức </b>
xạ có bước sóng lần lượt là λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số
vân sáng trên màn có màu của λ1 là


<b>A. 24.</b> <b>B. 28.</b> <b>C. 26.</b> <b>D. 31. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuyensinh247.com 63
mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo
phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai


<b>A. gồm hai tia chàm và tím.</b> <b>B. chỉ có tia tím. </b>
<b>C. chỉ có tia cam.</b> <b>D. gồm hai tia cam và tím. </b>


<b>Câu 364: Tính chất nào sau đây khơng</b> có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?


<b>A. đều có bản chất là sóng điện từ.</b> <b>B. </b>đều có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện ngoài.


<b>C. đều là bức xạ khơng nhìn thấy.</b> <b>D. đều có tác dụng nhiệt. </b>


<b>Câu 365: Biết ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là 0,75μm và ánh sáng tím có bước sóng ngắn </b>


nhất là 0,4μm. Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là


<b>A. 4,2.10</b>14Hz đến 6,5.1014Hz. <b>B. 3,9.10</b>14Hz đến 8,5.1014Hz.
<b>C. 4,0.10</b>14Hz đến 7,5.1014Hz. <b>D. 4,2.10</b>14Hz đến 7,5.1014Hz.


<b>Câu 366: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn </b>
ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước
sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là


<b>A. 0,60 μm.</b> <b>B. 0,54 μm.</b> <b>C. 0,50 μm.</b> <b>D. 0,40 μm. </b>


<b>Câu 367: Quang phổ Mặt Trời thu được trên Trái Đất là</b>


<b>A. quang phổ liên tục.</b> <b>B. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Mặt Trời. </b>


<b>C. quang phổ vạch phát xạ.</b> <b>D. </b>quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái
Đất.


<b>Câu 368: Phát biểu nào dưới đây là sai</b>?


<b>A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500</b>oC mới
bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.


<b>C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tuyensinh247.com 64
<b>Câu 369: </b>Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau
đây là đúng?



<b>A. Kính đó khơng hấp thụ ánh sáng đỏ. </b>


<b>B. Kính đó khơng hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. </b>
<b>C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, khơng hấp thụ ánh sáng đỏ. </b>


<b>D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng cịn lại. </b>


<b>Câu 370: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ </b>
đơn sắc: bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm
đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng
trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là


<b>A. 700 nm. </b> <b>B. 650 nm. </b> <b>C. 670 nm. </b> <b>D. 720 nm. </b>


<b>Câu 371: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng </b>
600 nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta đếm được 7 vân sáng mà
ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát
được trên đoạn đó là


<b>A. 10. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 372: </b>Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ


<b>A. chỉ là một chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. </b>
<b>B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. </b>


<b>C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ </b>
của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.



<b>D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ </b>
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tuyensinh247.com 65


khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ


cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là


<b>A. 0,685 μm. </b> <b>B. 0,735 μm. </b> <b>C. 0,635 μm. </b> <b>D. 0,705 μm. </b>
<b>Câu 374: Tia hồng ngoại được dùng </b>


<b>A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. </b>


<b>C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b>


<b>D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. </b>


<b>Câu 375: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, </b>
màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 μm λ 0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các
bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là


<b>A. 0,706 μm. </b> <b>B. 0,735 μm. </b> <b>C. 0,632 μm. </b> <b>D. 0,685 μm. </b>


<b>Câu 376: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 </b>
mm, từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng (380 nm λ
760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho


vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng


<b>A. 490 nm. </b> <b>B. 508 nm. </b> <b>C. 388 nm. </b> <b>D. 440 nm. </b>


<b>Câu 377: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ chân không vào một môi ttường trong suốt </b>
có hằng số điện mơi ε, độ từ thẩm μ. Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c. Trong mơi
trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 378: Màu sắc các vật là do vật </b>
<b>A. cho ánh sáng truyền qua. </b>


<b>B. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng của những bước sóng khác. </b>
<b>C. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật. </b>


0, 400<i>m</i>  0,750<i>m</i>


 





' <i>c</i>


<i>f</i>


   ' <i>c</i>


<i>f</i>







 ' <i>c</i>


<i>f</i>





 ' <i>c</i>


<i>f</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tuyensinh247.com 66
<b>D. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. </b>


<b>Câu 379: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới </b>
mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần
lượt là nđ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là:


<b>A. 1,81 cm. </b> <b>B. 2,81 cm. </b> <b>C. 2,18 cm. </b> <b>D. 0,64 cm. </b>


<b>Câu 380: </b>Tìm phát biểu <b>sai</b>: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ
khác nhau về:


<b>A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. </b> <b>B. Bề rộng các vạch quang phổ. </b>



<b>C. Số lượng các vạch quang phổ. </b> <b>D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.</b>
<b>Câu 381: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60</b>0 một chùm tia sáng
trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng
là nv = 1,52 và tia tím nt = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là


<b>A. 36,84</b>0. <b>B. 48,50</b>0. <b>C. 40,72</b>0. <b>D. 43,86</b>0.


<b>Câu 382: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai khe </b>
một bản thuỷ tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào khi khơng có
nó?


<b>A. </b>Khoảng vân không đổi nhưng toàn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe
khơng có bản thuỷ tinh.


<b>B. Khoảng vân khơng đổi nhưng tồn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe có </b>
bản thuỷ tinh.


<b>C. Hệ thống vân không thay đổi. </b>


<b>D. Vân sáng trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí. </b>


<b>Câu 383: Nếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân khơng lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) </b>
thì


<b>A. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Tuyensinh247.com 67
<b>D. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn. </b>


<b>Câu 384: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng


đơn sắc bước sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2m. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm
và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm; 1,05cm. Trên đoạn MN (vng góc với hệ vân) có


<b>A. 6 vân sáng, 6 vân tối. </b> <b>B. 6 vân sáng, 5 vân tối. </b>
<b>C. 5 vân sáng, 5 vân tối. </b> <b>D. 5 vân sáng, 6 vân tối. </b>


<b>Câu 385: </b>Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ1 và λ2 lên
mặt một bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh
ứng với các bức xạ đó lần lượt là . Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai
điểm cách nhau một khoảng là


<b>A. </b> <b>B. </b> C. D.


<b>Câu 386: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ </b>
4 đến vân sáng thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là 8,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là


<b>A. 0,40μm. </b> <b>B. 0,50μm. </b> <b>C. 0,60μm. </b> <b>D. 0,72μm. </b>


<b>Câu 387: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, cịn tia tử ngoại thì khơng. </b>


<b>B. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại. </b>


<b>C. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại. </b>
<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau. </b>


<b>Câu 388: </b>Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm.


Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn
sắc λ1 = 0,45μm và λ2. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng
trung tâm là 3mm. Giá trị của λ2 là


1 2, 2 3


<i>n</i>  <i>n</i> 


1
3


0, 6
<i>h</i>




1


( 3 )


0, 6


<i>h</i>  <i>h</i>( 3 0, 6) ( 0, 6 1 )


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tuyensinh247.com 68


<b>A. 600nm </b> <b>B. 720nm </b> <b>C. 500nm </b> <b>D. 400nm </b>



<b>Câu 389: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,64μm trong khơng khí vào một chất lỏng có </b>
chiết suất ứng với bức xạ đó là 1,33. Trong chất lỏng, bức xạ đó có bước sóng


<b>A. 0,64μm </b> <b>B. 0,85μm </b> <b>C. 0,48μm </b> <b>D. 0,44μm </b>


<b>Câu 390: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn phát ra đồng thời ba </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm
(màu đỏ). Giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu
vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ :


<b>A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. </b> <b>B. 8 vân lam, 4 vân </b>


đỏ.


<b>C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. </b> <b>D. 9 vân lam, 5 vân </b>


đỏ.


<b>Câu 391: </b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời
bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,54µm và λ2 < λ1 . Trên một miền nào đó
người ta thấy tổng cộng 21 vân sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng
nằm ở 2 đầu của miền này . Bước sóng λ2 bằng:


<b>A. 0,40 µm </b> <b>B. 0,48 µm </b> <b>C. 0,45 µm </b> <b>D. 0,42 µm </b>


<b>Câu 392: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có </b>
bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN (MN vng góc với hệ vân giao thoa)
có 10 vân sáng , M và N là vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN
lúc này là



<b>A. 13 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 393: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ
ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là


1
2


5
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tuyensinh247.com 69


<b>A. 0,380 mm </b> <b>B. 0,250 mm. </b> <b>C. 0,760 mm </b> <b>D. 0,285 mm </b>


<b>Câu 394: </b> Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:


<b>A. </b>Đều là quá trình lan truyền dao động.


<b>B. </b>Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong mơi trường truyền dao động.


<b>C. </b>Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.


<b>D. </b>Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.


<b>Câu 395: Trong thí nghiệm khe Young về giao thao ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời </b>
bằng hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm , cịn bước sóng của


bức xạ kia có giá trị trong khoảng từ 650nm đến 750nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân
sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng của bức xạ λ1 . Giá trị
của λ2 : theo nm


<b>A. 670nm </b> <b>B. 720nm. </b> <b>C. 700nm </b> <b>D. 750 nm </b>


<b>Câu 396: ho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn </b>
sắc màu lục theo phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát
mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 thành phần đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính
cũng theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai


<b>A. gồm hai tia cam và tím. </b> <b>B. chỉ có tia cam. </b>
<b>C. gồm hai tia chàm và tím. </b> <b>D. chỉ có tia tím. </b>


<b>Câu 397: </b> Ánh sáng do một chất quang – phát quang có màu lam . Để có thể làm chất đó
phát quang ta phải chiếu vào nó ánh sáng có màu nào sau đây :


<b>A. màu vàng. </b> <b>B. màu chàm. </b> <b>C. màu lam </b> <b>D. màu đỏ. </b>


<b>Câu 398: </b>Làm thí nghiệm Yâng về giao ánh sáng đơn sắc: ánh sáng có bước sóng = 0,64
m, khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2 là a = 1,4 mm, khoảng cách màn chứa hai khe sáng S1,
S2 đến màn hứng vân giao thoa là D = 1,5 m. Quan sát miền vân giao thoa trên màn có độ rộng
1,2 cm (miền có vân trung tâm ở chính giữa), số vân tối trong miền đó là


<b>A. 16. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 8. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuyensinh247.com 70
<b>Câu 399: </b>Một tia sáng mặt trời chiếu nghiêng hợp với phương ngang góc 320, tới mặt nước
trong bể, nước sâu 1,2 m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng trắng bằng n: 1,32 ≤ n ≤ 1,35.
Tính độ dài của vệt sáng tạo ra trên đáy bể nằm ngang.



<b>A. 97,76 cm. </b> <b>B. 1,38 cm. </b> <b>C. 3,72 cm. </b> <b>D. 5,03 cm. </b>


<b>Câu 400: </b>Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,6 m. Hiệu đường đi của các tia sáng từ hai khe S1, S2 đến vị trí vân sáng bậc bốn trên
màn quan sát bằng bao nhiêu ?


<b>A. 1,8 m. </b> <b>B. 3,0 m. </b> <b>C. 2,4 m. </b> <b>D. 4,8 m. </b>


<b>Câu 401: Chọn câu không </b>đúng ?


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt và tác dụng lên phim ảnh. </b>
<b>B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy. </b>


<b>C. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn trùng với tia tử ngoại có bước sóng dài. </b>
<b>D. Bức xạ hồ quang điện, phát ra có tia tử ngoại và tia hồng ngoại. </b>


<b>Câu 402: </b>Quang phổ vạch của một chất khí loảng bị kích thích phát ra có số vạch và màu sắc
các vạch


<b>A. phụ thuộc vào nhiệt độ. </b>


<b>B. phụ thuộc vào thành phần hố học của chất khí. </b>
<b>C. phụ thuộc vào cách kích thích. </b>


<b>D. phụ thuộc vào áp suất. </b>


<b>Câu 403: Quang phổ phát xạ của khí hiđrơ có bốn vạch màu đặc trưng. Bức xạ đơn sắc có bước </b>
sóng nào dưới đây là một trong bốn bức xạ của quang phổ khí hiđrơ ?



<b>A. 0,4102μm. </b> <b>B. 0,4831μm. </b> <b>C. 0,6263μm. </b> <b>D. 0,4340μm. </b>
<b>Câu 404: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng </b>


<b>A. giao thoa các chùm ánh sáng trắng trong thiên nhiên tạo ra cầu vồng bảy sắc. </b>


<b>B. được quan sát thấy khi ánh sáng mặt trời xuyên qua mỗi tấm kính trên từng ơ cửa sổ. </b>
<b>C. phân tách một chùm ánh sáng ra các tia sáng đơn sắc khi xảy ra sự khúc xạ. </b>


<b>D. tạo ra sự chồng chất các ánh sáng đơn sắc từ màu đỏ đến màu tím ở sau lăng kính. </b>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tuyensinh247.com 71
<b>Câu 405: Tia (sóng) nào dưới đây, có bản chất khác với các tia (sóng) cịn lại ? </b>


<b>A. Tia catốt. </b> <b>B. Tia X (rơnghen) </b> <b>C. Tia hồng ngoại. </b> <b>D. Sóng vơ tuyến. </b>


<b>Câu 406: </b>Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ =
450nm và = 600nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này
và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) cịn có


<b>A. 11 vân sáng khác. B. 19 vân sáng khác. </b>
<b>C. 16 vân sáng khác. D. 8 vân sáng khác. </b>


<b>Câu 407: </b>Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt
1,826.108m.s-1 và 1,780. 108m.s-1), góc chiết quang A = 5,00. Chiếu chùm sáng trắng song song,
vng góc với mặt phẳng phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là


<b>A. 32</b>06'. <b>B. 3</b>013'. <b>C. 13,34". </b> <b>D. 12'44". </b>



<b>Câu 408: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau 1,5mm và cách màn 1,2m được chiếu </b>
bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và
vân sáng bậc bốn là 2,04mm. Giá trị của λ


<b>A. 425,0nm. </b> <b>B. 850,0nm. </b> <b>C. 510,0nm. </b> <b>D. 637,5nm. </b>


<b>Câu 409: Một tia X (bước sóng 0,20nm) có tần số lớn gấp 1600 lần so với một bức xạ tử ngoại </b>
(bước sóng ). Giá trị của là


<b>A. 0,320nm. </b> <b>B. 0,320mm. </b> <b>C. 0,125nm. </b> <b>D. 0,125pm. </b>
<b>Câu 410: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai</b>.


<b>A. Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc. </b>
<b>B. Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới. </b>
<b>C. Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục. </b>


<b>D. Ống trực chuẩn có vai trị tạo ra chùm sáng song song. </b>


<b>Câu 411: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ a1 đến a2 </b>
thì thấy rằng vị trí vân trung tâm khơng thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau


trùng với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số là


1

2




λ λ



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuyensinh247.com 72


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b> </b> <b>D. </b>


<b>Câu 412: </b>Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng trắng, bước sóng từ 380nm đến
760nm. Tại vị trí vân sáng bậc năm của bức xạ 434nm cịn có bao nhiêu bức xạ (khác 434nm)
cho vân sáng ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 413: </b>Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp
với mặt nước góc 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là
1,343 và 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong nước là


<b>A. 41'23,53". </b> <b>B. 22'28,39". </b> <b>C. 30'40,15". </b> <b>D. 14'32,35". </b>


<b>Câu 414: </b>Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng trắng, bước sóng từ 400nm đến
750nm. Hai khe cách nhau 1,5mm và cách màn giao thoa 1,2m. Trên màn giao thoa, phần giao
nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là


<b>A. 1,16mm. </b> <b>B. 1,20mm. </b> <b>C. 0,960mm. </b> <b>D. 0,240mm. </b>


<b>Câu 415: Tia (bức xạ) nào thường được dùng để khử trùng thực phẩm ? </b>


<b>A. Tia hồng ngoại. </b> <b>B. Tia X (rơnghen). </b> <b>C. Tia gamma ( ). </b> <b>D. Tia tử ngoại. </b>


<b>Câu 416: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I–âng cách nhau 1,8mm và cách
màn



1,2m. Ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng 486nm ( ).Trên bề rộng 3,0mm tính từ
vân trung tâm của màn giao thoa, quan sát được bao nhiêu vân tối và bao nhiêu vân sáng (không
kể vân trung tâm) ?


<b>A. 8 vân tối và 9 vân sáng. </b> <b>B. 9 vân tối và 10 vân sáng. </b>
<b>C. 9 vân tối và 9 vân sáng. </b> <b>D. 8 vân tối và 10 vân sáng. </b>


<b>Câu 417: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I–âng cách nhau 1,8mm. Ánh sáng </b>
đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng 412nm ( ). Trên màn giao thoa, vân sáng bậc 6 cách
vân chính giữa 2,06mm. Khoảng cách từ màn giao thoa đến hai khe là


<b>A. 1,8m. </b> <b>B. 1,5m. </b> <b>C. 1,2m. </b> <b>D. 90cm.</b>


2
1


1
2


2
3


3
2


γ


β
H



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuyensinh247.com 73
<b>Câu 418: Một chùm ánh sáng trắng song song được chiếu tới một thấu kính mỏng. Chùm tia ló </b>
màu đỏ hội tụ tại một điểm trên trục chính cách thấu kính 20cm. Biết chiết suất của thấu kính
đối với tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643. Độ tụ của thấu kính đối với tia
sáng màu tím bằng


<b>A. 4,69.10</b>-2 dp. <b>B. 5,33.10</b>-2 dp. <b>C. 4,69dp. </b> <b>D. 5,33dp. </b>
<b>Câu 419: Phát biểu nào sau đây là không đúng </b>khi nói về ánh sáng trơng thấy?


<b>A. Chiết suất thuỷ tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng </b>
tím.


<b>B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. </b>
<b>D. </b>Chùm ánh sáng tới màu đỏ song song, khi đi qua lăng kính cho chùm ló màu đỏ song
song.


<b>Câu 420: </b>Trong thí nghiệm giao thoa I–âng, hai khe cách nhau 0,25mm và cách màn 1,0m
được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 0,60μm. Trên bề rộng 3,61cm của màn giao thoa tính
từ vân trung tâm, người ta quan sát được tối đa bao nhiêu vân tối ?


<b>A. 14. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 421: </b>Trong thí nghiệm giao thoa I–âng, hai khe cách nhau 0,50mm và cách màn 1,0m
được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng 0,40μm đến 0,75 μm. Bề rộng quang phổ bậc
2 quan sát được trên màn giao thoa bằng


<b>A. 0,20mm. </b> <b>B. 3,0mm. </b> <b>C. 1,6mm. </b> <b>D. 1,4mm. </b>



<b>Câu 422: Chiếu một tia ánh sáng trắng lên bề mặt một bản mặt song song dưới góc tới i = 45</b>o.
Biết rằng


bản này dày 20cm và có chiết suất đối với tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và
1,643. Bề rộng của chùm tia ló bằng


<b>A. 2,63mm. </b> <b>B. 3,66mm. </b> <b>C. 2,05mm. </b> <b>D. 3,14mm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tuyensinh247.com 74
<b>A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. </b>


<b>B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. </b>
<b>C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới. </b>


<b>D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới. </b>


<b>Câu 424: </b>Một tia sáng đơn sắc màu vàng khi truyền trong chân khơng có bước sóng 550nm.
Nếu tia sáng này truyền trong nước có chiết suất n = 4/3 thì


<b>A. có bước sóng 413nm và có màu tím. </b> <b>B. có bước sóng 413nm và có màu vàng. </b>


<b>C. vẫn có bước sóng 550nm và có màu vàng. </b> <b>D. có bước sóng 733 nm </b>
và có màu đỏ .


<b>Câu 425: </b>Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp, song song (như một tia sáng) vào mặt bên của
lăng kính, theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. au lăng kính,
đặt một màn quan sát song song với mặt phân giác của góc chiết quang và cách mặt này một
đoạn 2,0m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54,
góc chiết quang của lăng kính bằng 5,00. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát là



<b>A. 4,0mm. </b> <b>B. 9,2mm. </b> <b>C. 8,0mm. </b> <b>D. 7,0 mm. </b>


<b>Câu 426: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách
màn 1,5m. Khi tiến hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm.
Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền
trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng


<b>A. 3,6.10</b>-19J. <b>B. 4,8. 10</b>-19J. <b>C. 2,7. 10</b>-19JeV. <b>D. 1,7eV. </b>


<b>Câu 427: Chiếu một tia sáng Mặt Trời hẹp tới mặt bên của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi </b>
đi qua lăng kính, tia sáng màu vàng bị lệch góc 30


9'0". Tia ló màu lam hợp với tia ló màu vàng
góc 006'0". Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu vàng là nv = 1,630. Coi góc chiết
quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tuyensinh247.com 75
<b>Câu 428: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 4410,0Å và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống màu của vân trung tâm cịn có chín vân sáng khác. Giá trị của λ2 bằng


<b>A. 5512,5Å. </b> <b>B. 3675,0Å. </b> <b>C. 7717,5Å. </b> <b>D. 5292,0Å. </b>


<b>Câu 429: Người ta dựa vào tính chất của quang phổ nào sau đây của vật phát sáng để xác định </b>
nhiệt độ của vật ?


<b>A. Quang phổ vạch hập thụ. </b> <b>B. Quang phổ hấp thụ đám. </b>
<b>C. Quang phổ vạch phát xạ. </b> <b>D. Quang phổ liên tục. </b>


<b>Câu 430: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra bức xạ đơn sắc có </b>


bước sóng là λ = 0,50μm. Hai khe S1, S2 cách nhau 0,50mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn
1,5m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba tính từ vân trung tâm bằng


<b>A. 9,0mm. </b> <b>B. 7,5mm. </b> <b>C. 4,5mm. </b> <b>D. 6,0mm. </b>


<b>Câu 431: </b>Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào
dưới đây ?


<b>A. Tia hồng ngoại. </b> <b>B. Tia tử ngoại. </b> <b>C. Tia Rơn-ghen. </b> <b>D. Tia gamma. </b>


<b>Câu 432: </b>Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím, ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá
trị: 1,343, 1,358, 1,328. Chiếu một chùm sáng trắng song song từ nước ra khơng khí, người ta
thấy tia ló màu vàng có phương là là mặt nước. Góc giữa tia ló màu đỏ và tia phản xạ màu tím
bằng


<b>A. 58,84</b>0. <b>B. 54,64</b>0. <b>C. 46,25</b>0. <b>D. 50,45</b>0.


<b>Câu 433: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,50mm, </b>
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =
0,40μm; λ2 = 0,50μm; λ3 = 0,60μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với
vân sáng trung tâm bằng


<b>A. 36mm. </b> <b>B. 24mm. </b> <b>C. 48mm. </b> <b>D. 16mm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuyensinh247.com 76
có vân tối thứ 10 tính từ vân trung tâm. Trước lúc dich chuyển, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn bằng


<b>A. D = 1,2m. </b> <b>B. D = 1,5m. </b> <b>C. D = 1,9m. </b> <b>D. 1,0m. </b>



<b>Câu 435: </b>Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 0,6mm,
khoảng cách giữa hai khe 1,2mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Dịch chuyển
một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vng góc với hai khe, thì cứ sau một
khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất ?


<b>A. 0,9 mm. </b> <b>B. 0,45 mm. </b> <b>C. 0,1125 mm. </b> <b>D. 0,225 mm. </b>


<b>Câu 436: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 μm. hiết suất của thủy </b>
tinh đối với bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng


<b>A. tia hồng ngoại. </b> <b>B. tia tử ngoại. </b> <b>C. ánh sáng chàm. </b> <b>D. ánh sáng tím. </b>


<b>Câu 437: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên
màn có bề rộng là


<b>A. 0,380 mm. </b> <b>B. 0,250 mm </b> <b>C. 0,285 mm. </b> <b>D. 0,760 mm. </b>
<b>Câu 438: Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho </b>


<b>A. chính chất ấy. </b>


<b>B. thành phần hóa học của chất ấy. </b>


<b>C. thành phần nguyên tố (tức tỷ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học) của chất ấy. </b>
<b>D. cấu tạo phân tử của chất ấy. </b>


<b>Câu 439: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn
quan sát 1,375m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân
tối thứ 6 tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vng góc với nó một đoạn



<b>A. 0,2 m. </b> <b>B. 0,125 m. </b> <b>C. 0,25 m. </b> <b>D. 0,115 m. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tuyensinh247.com 77
M là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng λ1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước
sóng λ2 trên màn hứng vân giao thoa. M, N ở hai phía của vân sáng trung tâm, khoảng giữa M
và N quan sát thấy


<b>A. 5 vân sáng. </b> <b>B. 21 vân sáng. </b> <b>C. 3 vân sáng. </b> <b>D. 19 vân sáng. </b>


<b>Câu 441: Chiếu tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vng góc với mặt bên thứ nhất của một </b>
lăng kính, thì tia ló đi là là ở mặt bên thứ hai. Chiếu chùm ánh sáng mảnh gồm có bốn bức xạ
đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím, vào mặt bên thứ nhất của lăng kính theo cách như trên. Quan sát
sau mặt bên thứ hai thấy các tia màu


<b>A. đỏ, vàng. </b> <b>B. lam, tím. </b> <b>C. đỏ, tím. </b> <b>D. đỏ, vàng, lam, tím. </b>
<b>Câu 442: Làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khe sáng F song song và cách đều hai </b>
khe sáng F1 F2. Khoảng cách từ màn M hứng vân giao thoa, đến màn chứa khe F1 F2, gấp đôi
khoảng cách từ màn chứa khe F1 F2 đến màn chứa khe F. Khe F phát ra ánh sáng đơn sắc chiếu
tới hai khe F1 F2. Cố định hệ thống, tịnh tiến màn chứa hai khe F1 F2 theo phương vng góc
với hai khe, theo chiều từ F1 đến F2 một đoạn bao nhiêu, thì vị trí vân sáng trung tâm trên màn
M dịch chuyển một khoảng bằng 6 mm ?


<b>A. 2 mm. </b> <b>B. 4 mm. </b> <b>C. 3 mm. </b> <b>D. 12 mm. </b>


<b>Câu 443: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,50 μm và λ2 = 0,75 μm chiếu tới hai khe S1S2. Xét tại điểm
M là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2 trên màn hứng
vân giao thoa. M, N ở cùng phía so với vân sáng trung tâm, khoảng giữa M N quan sát thấy



<b>A. 5 vân sáng. </b> <b>B. 19 vân sáng. </b> <b>C. 7 vân sáng. </b> <b>D. 3 vân sáng. </b>


<b>Câu 444: Chiếu chùm tia sáng Mặt Trời mảnh tới hợp với mặt nước góc 38</b>0. Tia khúc xạ màu
tím lệch so với tia khúc xạ màu đỏ góc 20. Tia khúc xạ màu đỏ và tia phản xạ hợp thành góc
vng. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu tím bằng:


<b>A. 0,80. </b> <b>B. 4/3. </b> <b>C. 1,28. </b> <b>D. 1,34. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tuyensinh247.com 78
đến màn E hứng vân giao thoa là 75 cm. Khe F phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 1 chiếu tới
hai khe F1 F2. Điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 6,0 mm có vân sáng bậc 4. Để tại
điểm M có vân sáng bậc 2 thì ta phải làm cách nào sau đây ?


<b>A. Dịch màn E ra xa màn chứa khe F1 F2 khoảng 75 cm theo phương vng góc với màn. </b>
<b>B. Cho khe F phát ra ánh sáng </b> 2 = 2 1.


<b>C. Cho khe F phát ra ánh sáng </b> 2 = 1/2.


<b>D. Dịch màn E lại gần màn chứa khe F1 F2 khoảng 37,5 cm theo phương vng góc với màn. </b>
<b>Câu 446: Các tia tử ngoại </b>


<b>A. có tác dụng nhiệt. </b> <b>B. có khả năng diệt muỗi. </b>


<b>C. được sử dụng biến điệu sóng điện từ. </b> <b>D. bị tầng ôzôn hấp thụ hết. </b>


<b>Câu 447: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 </b>
và S2, D là khoảng cách từ 1 2 đến màn, b là khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc đó là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 448: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức
xạ đơn sắc có bước sóng: λ1 = 0,40 μm, λ2 = 0,50 μm, λ3 = 0,60 μm. Trên màn quan sát ta
hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân
sáng trung tâm, ta quan sát được


<b>A. 34 vân sáng. </b> <b>B. 28 vân sáng. </b> <b>C. 26 vân sáng. </b> <b>D. 27 vân sáng.</b>


<b>Câu 449: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường khơng khí, </b>
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một
chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu
tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngồi khơng khí là


<b>A. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. </b>


<b>B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. </b>
<b>C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.</b>


<b>D. chùm tia sáng màu vàng. </b>
a.b


λ =
5D


5a.b
λ =


D


a.b


λ =


4D


4a.b
λ =


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tuyensinh247.com 79
<b>Câu 450: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</b>0, đặt trong không khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với
mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


<b>A. 0,168</b>0. <b>B. 0,336</b>0. <b>C. 1,416</b>0. <b>D. 13,312</b>0.


<b>Câu 451: Khi chiếu vào tấm bìa tím chùm sáng đỏ, ta thấy tấm bìa màu </b>


<b>A. lam.</b> <b>B. tím.</b> <b>C. đen.</b> <b>D. chàm. </b>


<b>Câu 452: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng </b>
a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của
11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?


<b>A. 0,57.10</b>–3 mm. <b>B. 520nm.</b> <b>C. 5,7µm.</b> <b>D. 0,48.10</b>–3 mm


<b>Câu 453: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hệ thống được bố trí có trường giao thoa rõ </b>
nét trên màn. Tăng cường độ nguồn sáng S lên thì:


<b>A. bề rộng vân tối tăng lên</b> <b>B. bề rộng vân sáng không đổi </b>
<b>C. bề rộng vân sáng giảm đi</b> <b>D. bề rộng vân sáng tăng lên </b>



<b>Câu 454: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc: </b>
1 = 0,42m (màu tím); 2 = 0,56m (màu lục); 1 = 0,70m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân
sáng kể trên


<b>A. 18 vân tím; 12 vân đỏ.</b> <b>B. 19 vân tím; 11 vân đỏ.</b>


<b>C. 20 vân tím; 12 vân đỏ.</b> <b>D. 12 vân tím; 6 vân đỏ</b>


<b>Câu 455: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn </b>
thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm)và 2,25 (mm). Tại hai điểm
gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN:


<b>A. 4,375 (mm)</b> <b>B. 6,75 (mm)</b> <b>C. 3,375 (mm)</b> <b>D. 3,2 (mm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tuyensinh247.com 80


<b>A. 2,7mm.</b> <b>B. 3,9mm.</b> <b>C. 3,6mm.</b> <b>D. 4,8mm </b>


<b>Câu 457: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe là a = 0,8mm, khoảng cách từ </b>
hai khe đến màn quan sát là D = 1,6m. Người ta dùng ánh sáng trắng, có bước sóng 0,38 m ≤
≤ 0,76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (có bước sóng 0,4 m) có vân sáng của
các bức xạ đơn sắc với bước sóng là:


<b>A. 3; 4; 5 </b> <b>B. </b> m; 0,6 m; 0,4 m


<b>C. </b> m; 0,5 m; 0,48 m <b>D. </b> m; 0,5 m; 0,4 m


<b>Câu 458: Chọn câu đúng </b>trong các



<b>A. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một tần số xác định </b>


<b>B. Ánh sáng trắng phải là tập hợp của tất cả các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục </b>
từ đỏ đến tím


<b>C. Khi đi qua các mơi trường có chiết suất khác nhau, bước sóng của ánh sáng khơng đổi </b>
<b>D. óng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền sóng </b>


<b>Câu 459: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 3m. Người ta dùng một nguồn phát hai ánh
sáng đơn sắc: màu tím có bước sóng = 0,4 m và màu vàng có bước sóng = 0,6 m. Bề
rộng vùng giao thoa là 1cm. Số vân sáng quan sát được là:


<b>A. 22 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 17 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 460: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,48 m vào catôt của một tế bào </b>
quang điện, cường độ dịng quang điện bão hồ trong tế bào quang điện là Ibh = 2 A. Hiệu suất
quang điện là 0,5%. Công suất của chùm sáng tới tế bào quang điện là:


<b>A. 1,035.10</b>-3 W <b>B. 966,184W </b> <b>C. 96618,357W </b> <b>D. 1,035.10</b>-5 W


<b>Câu 461: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe S1; S2 cách nhau 3mm, khoảng </b>
cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng
thêm 0,12mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là:


μ


λ μ μ



2


3 μ μ μ


2


3 μ μ μ


2


3 μ μ μ


1


 μ <sub>2</sub> μ


λ μ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tuyensinh247.com 81


<b>A. 0,75 m </b> <b>B. 0,45 m </b> <b>C. 15 m </b> <b>D. 0,6 m </b>


<b>Câu 462: </b>Chiếu một chùm sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính có một mặt
lồi, một mặt lõm có bán kính lần lượt là R1 = 10cm và R2 = 20cm. Chiết suất của thấu kính đối
với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,525. Khoảng cách giữa tiêu điểm
màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:


<b>A. 1,905cm </b> <b>B. 1,25.10</b>-3cm <b>C. 0,635cm </b> <b>D. 3,75.10</b>-3cm
<b>Câu 463: Chọn phát biểu sai </b>về quang phổ vạch phát xạ:



<b>A. </b>Yếu tố quyết định quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là lớp vỏ electron của
nguyên tố đó


<b>B. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là những chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp được kích </b>
thích phát ra


<b>C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục </b>


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ để phân tích thành phần các ngun tố có trong nguồn phát</b>
<b>Câu 464: Chọn phát biểu đúng </b>về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:


<b>A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại </b>
<b>B. Tia tử ngoại bị lệch trong điện từ trường </b>


<b>C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt </b>


<b>D. Tia hồng ngoại gây ra một số phản ứng quang hoá và ion hoá chất khí </b>
<b>Câu 465: Chọn phát biểu đúng </b>về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:


<b>A. Tia tử ngoại bị lệch trong điện từ trường </b>


<b>B. Tia hồng ngoại gây ra một số phản ứng quang hoá và ion hoá chất khí </b>
<b>C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt </b>


<b>D. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại </b>


<b>Câu 466: </b> óng điện từ dùng trong thơng tin vô tuyến bị tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh
là:


<b>A. Sóng dài </b> <b>B. Sóng trung </b> <b>C. Sóng ngắn </b> <b>D. Sóng cực ngắn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tuyensinh247.com 82
<b>Câu 467: trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. Nguồn sáng phát đồng thời 2 </b>
bức xạ λ1 và λ2. Trên màn ảnh (E) thấy vân sáng bậc bốn của bức xạ λ1 trùng với vân tối thứ
năm của bức xạ λ2. Mối liên hệ giữa bước sóng λ1 và λ2 là :


<b>A. 8 λ</b>1 = 11 λ2 <b>B. 8 λ</b>1 = 9 λ2 <b>C. 6 λ</b>1 = 11 λ2 <b>D. 6 λ</b>1 = 9 λ2
<b>Câu 468: Chọn câu sai trong các </b>


<b>A. </b>các chất rắn, lỏng và những chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng, phát ra quang phổ
liên tục.


<b>B. Quang phổ vạch phát xạcủa các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. </b>


<b>C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt </b>
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.


<b>D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng. </b>


<b>Câu 469: </b>Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 =
0,72m và bức xạ màu cam có bước sóng λ2 chiếu vào khe I âng. Trên màn người ta quan sát
thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng
của bức xạ λ2 là:


<b>A. 0,64</b> m <b>B. 0,62</b>m<b> </b> <b>C. 0,56</b>m <b>D. 0,72</b>m


<b>Câu 470: </b>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cáh 2 khe là 2 mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm
đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân
sáng ?



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 471: </b>Trong thí nghiệm Y –âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm. Người ta thực
hiện giao thoa với anh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500nm Khi nguồn S dời theo phương
song song với 2 khe lên phía trên 2mm thì hệ vân giao thoa trên màn dịch chuyển một đoạn
bằng 20 lần khoảng vân. Khoảng cách từ nguồn đến màn chứa 2 khe là:


<b>A. 24 cm</b> <b>B. 60 cm</b> <b>C. 50 cm</b> <b>D. 40 cm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuyensinh247.com 83
<b>A. Vạch hấp thụ</b> <b>B. Liên tục </b>


<b>C. Vạch phát xạ</b> <b>D. Liên tục và vạch hấp thụ </b>


<b>Câu 473: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là </b>
chùm :


<b>A. Phân kỳ</b> <b>B. Song song </b>


<b>C. Song song hoặc hội tụ</b> <b>D. Hội tụ </b>


<b>Câu 474: Trong thí nghiệm giao thoa của I âng, khoảng cách từ 2 khe tới màn D = 2m. Nguồn </b>
sáng dùng trong thí nghiệm gồm 2 bức xạ λ1= 0,4μm và λ2= 0,5μm. Với bề rộng của trường
giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy có vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là :


<b>A. 7 vân</b> <b>B. 9 vân </b> <b>C. 3 vân</b> <b>D. 5 vân </b>


<b>Câu 475: Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt nước </b>
quan sát thấy



<b>A. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngồi màu tím. </b>
<b>B. một vùng sáng trịn, mép ngồi màu tím. </b>


<b>C. một vùng sáng trịn, phần giữa màu trắng, mép ngồi màu đỏ. </b>
<b>D. các vòng tròn cầu vồng đồng tâm. </b>


<b>Câu 476: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 </b>
= 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu
vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng
màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là


<b>A. 15 vân lục, 20 vân tím. </b> <b>B. 14 vân lục, 19 vân tím. </b>
<b>C. 14 vân lục, 20 vân tím. </b> <b>D. 13 vân lục, 18 vân tím. </b>


<b>Câu 477: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hai khe sáng S1, S2 cách </b>
nhau 2mm. ác vân giao thoa được quan sát trên màn song song và cách hai khe khoảng D.
Nếu ta dịch chuyển màn ra xa thêm 0,4 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
sáng S1, S2 thì khoảng vân tăng thêm 0,15mm. Bước sóng λ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Tuyensinh247.com 84
<b>Câu 478: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên </b>
đường trung trực của S1 và S2 sẽ


<b>A. dao động với biên độ nhỏ nhất. </b>
<b>B. đứng yên không dao động. </b>
<b>C. dao động với biên độ lớn nhất. </b>


<b>D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện. </b>



<b>Câu 479: </b>Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước đối
với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng


<b>A. 0,4930μm. </b> <b>B. 0,4931μm. </b> <b>C. 0,4415μm. </b> <b>D. 0,4549μm. </b>


<b>Câu 480: </b>Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3μm lên catốt của tế bảo quang điện thì có hiện
tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt một hiệu điện thế hãm 1,4V.
Cơng thốt của kim loại làm catốt là


<b>A. 5,025.10</b>-19 J. <b>B. 3,975.10</b>-19 J. <b>C. 4,385.10</b>-19 J. <b>D. 6.625.10</b>-19 J.
<b>Câu 481: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ </b>
mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng


0,38<i>m</i>  0,76<i>m</i>. Bức xạ đơn sắc nào sau đây <b>không </b>cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3
mm?


<b>A. </b>0,65<i>m</i>. <b>B. </b>0, 45<i>m</i>. <b>C. </b>0,675<i>m</i>. <b>D. </b>0,54<i>m</i>.


<b>Câu 482: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn </b>
sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng khơng đổi D, khoảng cách giữa hai khe có
thể thay đổi (nhưng 1 và S2 luôn cách đều ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu
lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i> thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu


tăng khoảng cách S1S2 thêm 2<i>a</i> thì tại M là:


<b>A. vân sáng bậc 7. </b> <b>B. vân sáng bậc 9. </b> <b>C. vân sáng bậc 8. </b> <b>D. vân tối thứ 9 . </b>
<b>Câu 483: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tuyensinh247.com 85
<b>C. Bức xạ điện từ có tần số 10</b>17 Hz là tia X.



<b>D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. </b>


<b>Câu 484: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6</b>0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng
góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. hiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Góc mở của
chùm tia sáng ló sau lăng kính là


<b>A. 4,11</b>0. <b>B. 0,258</b>0. <b>C. 3,85</b>0. <b>D. 2,58</b>0.


<b>Câu 485: </b>Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt
nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra
ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:


<b>A. vàng, tím. </b> <b>B. tím, chàm. </b> <b>C. lục, vàng. </b> <b>D. vàng, chàm. </b>


<b>Câu 486: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m
đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:


<b>A. </b> 0,38mm <b>B. 1,14mm </b> <b>C. 0,76mm </b> <b>D. 1,52mm </b>


<b>Câu 487: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m
đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:


<b>A. 1,14mm </b> <b>B. 0,38mm </b> <b>C. 1,52mm </b> <b>D. 0,76mm </b>



<b>Câu 488: Chiếu ánh sáng trắng (</b> ) vào 2 khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại
vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,48 cịn có vân sáng của
ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng bao nhiêu?


<b>A. 0,55</b> <b>B. 0,64</b> <b>C. 0,72</b> <b>D. 0,4</b>


<b>Câu 489: </b>Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng


0, 40<i>m</i>  0, 75<i>m</i>


<i>m</i>




<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tuyensinh247.com 86
1 = 0,5m và 2= 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung
tâm O và OM = 5,5mm)có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1:


<b>A. 15 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 490: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai </b>
khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m.
Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm)có
bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)?


<b>A. Có 3 vân sáng. </b> <b>B. Có 5 vân sáng. </b> <b>C. Có 6 vân sáng. </b> <b>D. Có 4 vân sáng. </b>



<b>Câu 491: Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=45</b>0
theo phương vng góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là


. Số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi lăng kính là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 492: </b>Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng)từ không khí
vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt
nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là


<b>A. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, cùng phương với tia tới. </b>


<b>B. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. </b>
<b>C. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. </b>
<b>D. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60</b>0.


<b>Câu 493: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn </b>
sắc có bước sóng 1 = 0,640m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong
khoảng giữa MN cịn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch
sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước
sóng 2 có giá trị bằng


<b>A. 0,427</b>m . <b>B. 0,478</b>m . <b>C. 0,450</b>m <b>D. 0,624</b>m


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Tuyensinh247.com 87
<b>Câu 494: ho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn </b>
sắc màu lục theo phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát
mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo


phương như trên thì các tia <b>khơng</b> thể ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai


<b>A. gồm hai tia cam và tím. </b> <b>B. chỉ có tia cam. </b>
<b>C. chỉ có tia tím. </b> <b>D. gồm hai tia chàm và tím. </b>


<b>Câu 495: ho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn </b>
sắc màu lục theo phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát
mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo
phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai


<b>A. chỉ có tia cam. </b> <b>B. gồm hai tia cam và tím. </b>


<b>C. chỉ có tia tím. </b> <b>D. gồm hai tia chàm và tím. </b>


<b>Câu 496: </b>Cho một lăng kính đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp màu lục theo
phương vng góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai.
Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo
phương vng góc mặt bên thứ nhất thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:


<b>A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng. </b>


<b>C. gồm hai tia vàng và lam. </b> <b>D. gồm hai tia lam và tím. </b>


<b>Câu 497: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp
có bước sóng λ1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho
OM= 21,5mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là


<b>A. 9. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuyensinh247.com 88
0,76 m. Bức xạ đơn sắc nào sau đây <b>không </b>cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3
mm?


<b>A. </b> = 0,65 m. <b>B. </b> = 0,54 m. <b>C. </b> = 0,45 m . <b>D. </b> = 0,675 m.


<b>Câu 499: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young nguồn phát ra ba ánh sáng đơn
sắc: màu tím 1 = 0,42 m , màu lục 2 = 0,56 m, màu đỏ 3 = 0,7 m. Số cực đại giao thoa
của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm là:


<b>A. 16 và 24 </b> <b>B. 14 và 19 </b> <b>C. 18 và 26 </b> <b>D. 15 và 23 </b>


<b>Câu 500: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, </b>
từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,6 m và 2 =
0,5 m, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách
nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:


<b>A. 1 mm và 1,2 mm. </b> <b>B. 0,2 mm và 0,6 mm. </b>


<b>C. 0,1 mm và 0,8 mm. </b> <b>D. 0,2 mm và 1mm.</b>


<b>Câu 501: Khi</b> nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu <b>sai</b>.


<b>A. </b>Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được
nhau


<b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh </b>
sáng có tính chất sóng



<b>C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường </b>
lẫn nhau.


<b>D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp </b>
<b>Câu 502: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm chiếu vào một màn chắn chứa </b>
hai khe hẹp S1, S2 song song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song
song và cách màn chắn chứa hai khe 2 m. Nếu đổ vào khoảng giữa hai khe và màn một chất
lỏng trong suốt có chiết suất n, người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,9 mm.
Chiết suất của chất lỏng là


<b>A. 1,43 </b> <b>B. 1,33 </b> <b>C. 1,52 </b> <b>D. 1,62 </b>


λ


  μ


λ μ λ μ λ μ λ μ


λ μ λ μ λ μ


λ μ λ


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tuyensinh247.com 89
<b>Câu 503: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai </b>
khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m.
Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có
bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm?


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>



<b>Câu 504: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời
bằng chùm bức xạ có bước sóng λ1, λ2 với λ1 = 0,63μm. Xét về cùng một phía của vân sáng
trung tâm, người quan sát nhận thấy vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm của bước sóng λ1
trùng với vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm của λ2, khi đó bước sóng λ2 của chùm bức xạ


<b>A. 0,48μm </b> <b>B. 0,54μm </b> <b>C. 0,51μm </b> <b>D. 0,45μm </b>


<b>Câu 505: Chọn câu sai </b>trong các


<b>A. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng. </b>


<b>B. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt </b>
độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.


<b>C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. </b>


<b>D. Có chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn, khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên </b>
tục.


<b>Câu 506: Chiếu một tia sáng trắng lên bề mặt một bản mặt song song dưới góc tới i=45</b>0. Biết
rằng bản này dày 20 cm và có chiết suất đối với tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và
1,643. Bề rộng của chùm tia là bằng:


<b>A. 2,63 mm </b> <b>B. 2,05 mm </b> <b>C. 3,14 mm </b> <b>D. 3,66 mm </b>


<b>Câu 507: Chọn câu sai </b>khi nói về ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng đơn sắc là
<b>A. ánh sáng có tần số xác định. </b>


<b>B. ánh sáng bị lệch về đáy của lăng kính và khơng bị đổi màu khi truyền qua lăng kính </b>


<b>C. ánh sáng bị lệch về đáy của lăng kính và đổi màu khi truyền qua lăng kính . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tuyensinh247.com 90
<b>Câu 508: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe S1S2 ba
bức xạ đơn sắc: tím có bước sóng λ1 = 0,4 μm, Lục có λ2 = 0,5 μm và cam có λ3 = 0,6 μm. Trên
màn thu được hệ vân giao thoa. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng mầu với
vân sáng trung tâm ta có


<b>A. 15 tím, 12 lục, 10 cam </b> <b>B. 8 tím, 6 lục, 6 cam </b>
<b>C. 8 vân tím, 8 lục, 4 cam </b> <b>D. 14 tím, 11 lục, 9 cam </b>


<b>Câu 509: Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, trên màn quan </b>
sát cách hai khe 1,5m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2
đến vân sáng bậc 7 có chiều dài là 3,5 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là :


<b>A. 0,933μm. </b> <b>B. 0,467μm. </b> <b>C. 0,667μm. </b> <b>D. 0,519μm. </b>


<b>Câu 510: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn phát sóng nước cùng pha </b>
S1, S2 với 1S2 = 4,2cm, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại liên tiếp trên S1S2 là
0,5cm. Điểm di đô g trên mặt nước sao cho 1 ln vng góc với 2 . Khoảng cách lớn
nhất từ S1 đến C khi C nằm trên mô vân giao thoa cưc đaị là?


<b>A. 0,205cm </b> <b>B. 4,205cm </b> <b>C. 4,195cm </b> <b>D. 4,440cm </b>


<b>Câu 511: Hãy chọn câu sai </b>trong các câu sau đây<b>: </b>


<b>A. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt nên dùng để làm khô sơn trong nhà </b>
máy ôtô.


<b>B. 50% năng lượng của ánh sáng mặt trời là của tia tử ngoại </b>



<b>C. Tia tử ngoại có tác dụng diệt khuẩn, nấm mốc nên dùng để tiệt trùng dụng cụ y tế. </b>
<b>D. Tầng Ơzơn hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại có bước sóng ngắn của mặt trời. </b>


<b>Câu 512: Trong thí nghiệm giao thoa của Young khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, vân giao </b>
thoa được nhìn qua kính lúp bởi người có mắt thường khơng điều tiết, tiêu cự của kính là 5cm,
kính song với mặt phẳng chứa hai khe đặt cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng
105cm. Người quan sát thấy vân giao thoa qua kính với góc trơng khoảng vân là 30’. Tính bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tuyensinh247.com 91
<b>Câu 513: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp coi là một tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới </b>
góc tới i, lăng kính có góc chiết quang 750. Chiết suất của lăng kính với tia đỏ n= , với tia
tím là n= . Điều nào sau đây <b>là sai </b>khi mô tả về chùm tia khúc xạ ló ra khỏi lăng kính?


<b>A. Khi góc tới i đủ lớn thì chùm sáng ló ra khỏi lăng kính sẽ có đủ các màu từ đỏ đến tím. </b>
<b>B. Để có tia sáng đỏ ló ra khỏi lăng kính tia sáng phải tới lăng kính dưới góc tới i≥ 45</b>0


.


<b>C. Khi khúc xạ qua mặt bên thứ 1 của lăng kính so với pháp tuyến thì tia đỏ xa nhất, tia tím </b>
gần nhất.


<b>D. Khi góc tới khoảng 59,42</b>0 thì tia sáng chiếu tới lăng kính có góc lệch cực tiểu với tia màu
đỏ.


<b>Câu 514: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có
bước sóng λ, với hai khe sáng S1, S2 cách nhau a(mm). ác vân giao thoa được quan sát trên
một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần
thêm 50cm theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi


một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?


<b>A. 2mm; </b> <b>B. 5mm; </b> <b>C. 5cm; </b> <b>D. 2cm; </b>


<b>Câu 515: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức </b>
xạ 1 = 720nm (màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm  2  575nm). Trên màn quan sát, giữa
hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là:


<b>A. 540nm </b> <b>B. 520nm </b> <b>C. 560nm </b> <b>D. 500nm </b>


<b>Câu 516: </b> Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một
điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2 = 750 nm?


<b>A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. </b>
<b>B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. </b>
<b>C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. </b>


<b>D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Tuyensinh247.com 92
<b>Câu 517: </b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có
bước sóng λ, với hai khe sáng S1 , S2 cách nhau a(mm). ác vân giao thoa được quan sát trên
một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần
thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi
một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?


<b>A. 20mm; </b> <b>B. 2mm; </b> <b>C. 1mm; </b> <b>D. 3mm; </b>


<b>Câu 518: Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 120</b>0, chiết suất của


lăng kính đối với mọi loại ánh sáng đều lớn hơn . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của
lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống
BC. Tại BC chùm sáng sẽ:


<b>A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần khúc xạ. </b>


<b>B. Phản xạ toàn phần lên AC rồi ló ra ngồi theo phương song song B </b>
<b>C. Ló ra ngồi theo phương song song AB </b>


<b>D. Ló ra ngồi theo phương song song A </b>


<b>Câu 519: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát ra đồng thời ba bức </b>


xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn, trong khoảng giữa hai


vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân
sáng là


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 520: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi </b>


<b>A. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất cao. </b>
<b>B. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. </b>
<b>C. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. </b>


<b>D. nung nóng một chất rắn ở nhiệt độ cao. </b>


<b>Câu 521: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách



2


1 0, 4 <i>m</i>, 2 0,5 <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuyensinh247.com 93
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3
mm có vân sóng của các bức xạ với bước sóng


<b>A. 0,45 μm và 0,60 μm. </b> <b>B. 0,40 μm và 0,60 μm. </b>
<b>C. 0,40 μm và 0,64 μm. </b> <b>D. 0,48 μm và 0,56 μm. </b>


<b>Câu 522: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ </b>
đơn sắc λ1 = 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên
màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung
tâm có1 vân sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là


<b>A. 0,70μm. </b> <b>B. 0,68μm. </b> <b>C. 0,64μm. </b> <b>D. 0,72μm. </b>


<b>Câu 523: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh </b>
sáng đơn sắc. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai khe
đến màn, M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2 là
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M, với a,x << D ~. Hệ thức đúng là


<b>A. </b> <b> </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b> </b> <b>D. </b>


<b>Câu 524: </b>Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1,S2
đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng
cách giữa vân sáng bậc 2 vân sáng bậc 5 ở cùng pha so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.



<b>A. 0,6 μm </b> <b>B. 6.10</b>-5 μm. <b>C. 0,5.10</b>-6 m <b>D. 5.10</b>-5 μm.


<b>Câu 525: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp
có bước sóng λ1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho
OM= 21,5mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là


<b>A. 8. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 526: Muốn đo nhiệt độ của một vật bị nung nóng sáng bằng quang phổ, người ta thường so </b>
sánh độ sáng của vật đó với độ sáng của một dây tóc bóng đèn ở vùng bước sóng:


<b>A. da cam </b> <b>B. đỏ </b> <b>C. tím </b> <b>D. lam chàm </b>


2 1
2ax
<i>d</i> <i>d</i>


<i>D</i>


  2 2


2 1 2


<i>d</i> <i>d</i>  <i>ax</i> 2 2


2 1
<i>ax</i>
<i>d</i> <i>d</i>



<i>D</i>


  <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2
<i>ax</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tuyensinh247.com 94
<b>Câu 527: Xét quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, một bức xạ thuộc dãy Laiman có bước sóng </b>


1 và một bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng 2. Kết luận nào đúng?


<b>A. Phơtơn ứng với bước sóng </b> 1 có năng lượng nhỏ hơn phơtơn ứng với bước sóng 2
<b>B. Bức xạ </b> 1 thuộc vùng tử ngoại cịn bức xạ 2 thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>C. Bức xạ </b> 1 có gây ra cịn bức xạ 2 có thể khơng gây hiện tượng quang điện cho kim loại
Cs.


<b>D. Bức xạ </b> 1 và bức xạ 2 đều có thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại Cs.


<b>Câu 528: Một tia sáng trắng chiếu vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A </b>
của lăng kính, cho A=60. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ = 1,64;
nt = 1,68. au lăng kính đặt màn M song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính cách lăng
kính 1,2m. Chiều rộng của quang phổ trên màn là bao nhiêu và thay đổi như thế nào khi cho
lăng kính dao động điều hịa quanh cạnh của nó với biên độ góc là 10.



<b>A. 5mm, thay đổi tăng hoặc giảm tùy vào chiều chuyển động của lăng kính. </b>
<b>B. 0,5cm, biến thiên điều xung quanh giá trị 0,5cm. </b>


<b>C. 0,288m, không thay đổi. </b>
<b>D. 5mm, khơng thay đổi. </b>


<b>Câu 529: </b>Sóng ánh sáng của một tia sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz, truyền từ chân khơng
vào mơi trường thủy tinh dưới góc hợp bởi phương của tia sáng và mặt phân cách là 300<sub>. Bước </sub>
sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là 0,2 m. Tính góc khúc xạ?


<b>A. 30</b>0. <b>B. 17</b>0. <b>C. 45</b>0. <b>D. 20</b>0.


<b>Câu 530: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng, nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc : </b>
màu tím 1 = 0,42μm, màu lục 2 = 0,56μm, màu đỏ 3 = 0,70μm trong khoảng giữa hai vân
sáng liên tiếp có màu giống màu của vân sáng trung tâm có số vân sáng là :


<b>A. 44 </b> <b>B. 37 </b> <b>C. 35 </b> <b>D. 29 </b>


<b>Câu 531: Chọn đáp án sai </b>về tia tử ngoại
<b>A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh. </b>
<b>B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nhiệt. </b>


λ λ


λ λ


λ λ


λ λ



λ λ




</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tuyensinh247.com 95
<b>C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s. </b>


<b>D. Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt kim loại. </b>


<b>Câu 532: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn đặt cách đều S1, S2 phát ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm. Tại M trên màn có hiệu khoảng cách từ M đến S1 và
S2 là 5μm, tìm tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M :


<b>A. 4,2.10</b>14 Hz <b>B. 7,6.10</b>15 Hz <b>C. 7,8.10</b>14 Hz <b>D. 7,2.10</b>14 Hz
<b>Câu 533: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng </b>khi nói về tia hồng ngoại?


<b>A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. </b>


<b>B. ơ thể người là nguồn phát ra tia hồng ngoại sóng trung bình c 9μm. </b>


<b>C. Tia hồng ngoại được ứng dụng trong chế tạo máy soi hành lý ở nhà ga, sân bay... </b>
<b>D. Trong công nghệ sơn ôtô người ta ứng dụng tia hồng ngoại để sấy khô sản phẩm. </b>


<b>Câu 534: </b>Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng nguồn đồng thời phát ra hai ánh sáng đơn sắc
đỏ 0,64μm và lam 0,48μm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 3 vân liên tiếp cùng màu với
màu của vân sáng trung tâm có số vân quan sát được có màu đỏ và màu lam là :


<b>A. 7 vân đỏ, 9 vân lam. </b> <b>B. 5 vân đỏ, 7 vân lam. </b>
<b>C. 9 vân đỏ, 7 vân lam. </b> <b>D. 4 vân đỏ, 6 vân lam. </b>



<b>Câu 535: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 =
0,6μm và λ2 = 0,5μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 và vân sáng
bậc 5 của bức xạ λ2


<b>A. 5mm. </b> <b>B. 6mm. </b> <b>C. 11mm. </b> <b>D. 1mm </b>


<b>Câu 536: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại? </b>
<b>A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>


<b>B. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một vật màu trắng thì vật này sẽ phát ra màu hồng. </b>
<b>C. Bức xạ hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tuyensinh247.com 96
<b>Câu 537: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát đồng thời 3 bức xạ λ1 </b>
= 0,4μm ; λ2 = 0,5μm ; λ3 = 0,6μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống màu vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là


<b>A. 8. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 538: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu chiếu khe S bằng ánh sáng
đơn sắc có λ1 = 480 nm thì thấy 9 vân sáng liên tiếp cách nhau 3,84 mm. au đó thay nguồn đơn
sắc mới có bước sóng λ2 thì thấy 8 vân sáng liên tiếp cách nhau 4,48 mm. λ2 có giá trị


<b>A. 630 nm. </b> <b>B. 640 nm. </b> <b>C. 560nm. </b> <b>D. 700nm. </b>


<b>Câu 539: Lăng kính có tiết diện là tam giá cân ABC, góc chiết quang A = 120</b>0


, chiết suất lăng


kính với tia đỏ là , đối với tia tím là . Chiếu ánh sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính
theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống B<b>C. </b>


Chùm tia ló sẽ:


<b>A. Ló ra ở B theo phương song song với AC. </b>
<b>B. Ló ra ở B theo phương song song với AB. </b>


<b>C. Một phần chùm sáng ló ra ở BC, một phần ló ra ở AC. </b>
<b>D. Ló ra ở A theo phương song song với BC. </b>


<b>Câu 540: </b>Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 chưa biết (λ2 có giá trị trong khoảng 0,65μm đến 0,76 μm).
Trên màn quan sát, khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm là
5,184 mm. Giá trị của λ2 là


<b>A. 0,72 μm. </b> <b>B. 0,68 μm. </b> <b>C. 0,74 μm. </b> <b>D. 0,66 μm </b>


<b>Câu 541: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng </b> 1 = 0,17 m và 2 = 0,34 m vào bề mặt
một kim loại có giới hạn quang điện 0 thì xảy ra hiện tượng quang điện đối với cả hai bức xạ
và vận tốc cực đại của quang electrôn ứng với mỗi bức xạ có độ lớn gấp đơi nhau. ận tốc cực
đại của quang electrôn ra khỏi kim loại trên nếu chỉ chiếu bức xạ 2 là


<b>A. 0,654.10</b>6 m / s <b>B. 1,135.10</b>6 m / s <b>C. 0, 463.10</b>6 m / s <b>D. 0, 483.10</b>6 m / s


2 3


λ μ λ μ



λ


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tuyensinh247.com 97
<b>Câu 542: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 ;S2 được chiếu bằng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2
M – S1 M = 3 m số bức xạ cho vân sáng là


<b>A. 2 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 543: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. </b>


<b>B. </b>Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản
phẩm kim loại.


<b>C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa trị ung thư nơng. </b>
<b>D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. </b>


<b>Câu 544: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, người ta bố trí khoảng cách
giữa 2 khe a=2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Một nguồn S phát ra ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang
phổ bậc ba có bề rộng là:


<b>A. 0,76 mm </b> <b>B. 0,38 mm </b> <b>C. 1,14 mm </b> <b>D. 1,52mm </b>


<b>Câu 545: </b>Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, người ta bố trí sao cho
khoảng cách giữa hai khe là 4mm , khoảng cách từ S1 và S2 đến màn quan sát là 2m. Quan sát
cho thấy trong khoảng giữa hai điểm A, B cách nhau 2,75mm đối xứng nhau qua vân sáng trung
tâm có 11 vân sáng, tại hai đầu A và B là hai vân tối. Tại điểm M có hiệu khoảng cách tới hai


khe là 1250nm sẽ có :


<b>A. Vân tối thứ 2 </b> <b>B. Vân tối thứ 3 </b> <b>C. vân sáng bậc 2 </b> <b>D. vân sáng bậc 3 </b>


<b>Câu 546: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, cần rung có tần số 25 Hz, khoảng cách </b>
giữa hai đầu mũi nhọn của cần rung S1S2 = 5,6 cm, vận tốc truyền sóng nước v = 0,4 m/s. Gọi
M là trung điểm của đoạn S1S2. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. M không dao động. </b>


<b>B. M dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn. </b>
<b>C. M dao động với biên độ cực đại, ngược pha với nguồn. </b>


μ μ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tuyensinh247.com 98
<b>D. M dao động với biên độ cực đại, vuông pha với nguồn. </b>


<b>Câu 547: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong một chất lỏng trong suốt, </b>
khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 ở về cùng một phía so với vân sáng trung
tâm trên màn đo được là 5mm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là 1,5. Trong
chất lỏng, bước sóng λ và màu sắc của ánh sáng đó là:


<b>A. 0,55μm, màu lục </b> <b>B. 0,50 μm, màu lam </b>
<b>C. 0,5 μm, màu đỏ </b> <b>D. 0,45 μm, màu chàm </b>


<b>Câu 548: Chiếu một tia sáng trắng từ khơng khí vào một bản thuỷ tinh có hai mặt song song, có </b>
bề dày 5cm với góc tới 800. Biết chiết suất của thuỷ tinh với tia đỏ và tia tím là



. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím?


<b>A. 3,5mm</b> <b>B. 0,35mm</b> <b>C. 2,02mm</b> <b>D. 2,02cm </b>


<b>Câu 549: Chọn </b>


<b>A. Các sóng vơ tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X đều là các </b>
sóng điện từ có bước sóng giảm dần


<b>B. </b>Các bức xạ có bước sóng càng ngắn thì có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên
kính ảnh, dễ làm phát quang một số chất và dễ ion hố khơng khí


<b>C. ách phát và thu các sóng đều giống nhau </b>


<b>D. Với các bức xạ có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa </b>


<b>Câu 550: Thí nghiệm giao thoa khe Yâng với ánh sáng đơn sắc trong mơi trường khơng khí thì </b>
đo được khoảng vân là 3mm, nếu làm thí nghiệm đó nhưng trong nước có chiết suất 4/3 thì
khoảng vân là bao nhiêu?


<b>A. 4mm</b> <b>B. 0,225mm</b> <b>C. 0,4mm</b> <b>D. 2,25mm </b>


<b>Câu 551: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sánh với khe Young với ánh sáng đơn sắc . Khi
dịch chuyển nguồn sáng S song song với màn đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đến
hai khe S1 và S2 bằng . Khi đó tại O của màn sẽ có:


<b>A. vân sáng bậc nhất dịch chuyển tới đó. </b> <b>B. vân tối thứ nhất dịch chuyển tới đó </b>


511
,


1
;
472
,


1 


 <i><sub>t</sub></i>


<i>d</i> <i>n</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tuyensinh247.com 99
<b>C. vân sáng trung tâm</b> <b>D. vân tối thứ hai dịch chuyển tới đó </b>


<b>Câu 552: </b>Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại ví trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 760 nm cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác


<b>A. 8.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 553: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chùm sáng chiếu vào khe có hai bước sóng


. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu gần nhất là:


<b>A. 2,7 mm</b> <b>B. 3,6 mm</b> <b>C. 4,5 mm</b> <b>D. 5,4 mm </b>


<b>Câu 554: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai


khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m.
Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là


<b>A. 550nm </b> <b>B. 480nm </b> <b>C. 750nm</b> <b>D. 600nm </b>


<b>Câu 555: </b>Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì


<b>A. khoảng vân khơng thay đổi </b> <b>B. khoảng vân giảm xuống </b>
<b>C. vị trí vân trung tâm thay đổi </b> <b>D. khoảng vân tăng lên </b>
<b>Câu 556: Tìm phát biểu sai</b> khi nói về máy quang phổ


<b>A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song </b>


<b>B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới </b>


<b>C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần </b>
đơn sắc khác nhau


<b>D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối </b>


<b>Câu 557: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát ra đồng thời ba bức xạ </b>
đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,40 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng


1 0, 45 m & 2 0, 75 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Tuyensinh247.com 100
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc của 3



tương ứng bằng


<b>A. 12; 9; 8 </b> <b>B. 10; 7; 7 </b> <b>C. 6; 6; 4</b> <b>D. 11; 8; 7 </b>


<b>Câu 558: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Thí nghiệm với đồng thời hai bức </b>
xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và 2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12
vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 1, 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2 và đếm được tổng
cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng


nhau ở hai đầu. Tỉ số là


<b>A. 2 </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 559: Phát biểu nào sau đây là sai</b> khi nói về ánh sáng đơn sắc?


<b>A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi </b>
trường đó đối


với ánh sáng tím


<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính </b>


<b>C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ </b>
<b>D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc </b>


<b>Câu 560: Chọn </b>


<b>A. </b>Cho một mẩu nhỏ vài miligam một chất lên đầu một điện cực bằng than rồi cho phóng
điện giữa hai cực than ấy . Ánh sáng phát ra khi đó cho quang phổ phát xạ.



<b>B. Ánh sáng của miếng đồng bị nung nóng phát ra cho quang phổ liên tục. </b>
<b>C. Ánh sáng của đèn hơi thủy ngân phát ra cho quang phổ liên tục. </b>


<b>D. Ánh sáng do các nguyên tử hiđrô phát ra cho quang phổ vạch phát xạ. </b>


<b>Câu 561: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng </b>
là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2m. Nguồn S phát
ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mđến 0,76 m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc bốn
và quang phổ bậc năm có bề rộng


1
2



3
2


1
2


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tuyensinh247.com 101


<b>A. 1,14cm </b> <b>B. 1,14mm </b> <b>C. 0,76mm </b> <b>D. 1,52mm </b>


<b>Câu 562: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào </b>


một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và
mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là


<b>A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. </b>
<b>B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới. </b>


<b>C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. </b>
<b>D. chùm sáng song song có màu cầu vồng và có phương hợp với tia tới một góc 60</b>0.


<b>Câu 563: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát ra đồng thời ba bức xạ </b>
đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, quan sát thấy số vạch sáng không
phải đơn sắc là:


<b>A. 16 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 564: Trong thí nghiệm Yâng, chùm ánh sáng chiếu đến 2 khe gồm hai thành phần đơn sắc </b>
có bước sóng lần lượt là 1 = 0,7 m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a
= 0,2mm, khoảng cách từ màn quan sát đến 2 khe là D = 1m. Trong khoảng L = 28 mm trên
màn, người ta đếm được có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ
vân. Biết rằng 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ở 2 đầu của L. Bước sóng 2 có giá trị là:


<b>A. 0,56 m </b> <b>B. 0,64 m </b> <b>C. 0,525 m </b> <b>D. 0,48 m </b>


<b>Câu 565: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thuỷ tinh có n2 = 1,73 vào nước có chiết suất n1 </b>
= 1,33 thì:


<b>A. Tần số của ánh sáng giảm và bước sóng tăng. </b>
<b>B. Tần số của ánh sáng khơng đổi và bước sóng giảm. </b>
<b>C. Tần số của ánh sáng tăng và bước sóng giảm. </b>


<b>D. Tần số của ánh sáng khơng đổi và bước sóng tăng. </b>


λ μ λ μ λ μ


λ μ λ


λ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Tuyensinh247.com 102
<b>Câu 566: Chiếu đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 0,3μm; 0,48μm và 0,28μm vào một quả cầu </b>
kim loại không mang điện đặt cơ lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45μm thì xảy ra hiện
tượng quang điện ngoài. Điện thế cực đại của quả cầu là:


<b>A. 0,427V </b> <b>B. 1,380V </b> <b>C. 1,676V </b> <b>D. 3,483V . </b>


<b>Câu 567: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn </b>
sắc có bước sóng thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong
khoảng giữa MN cịn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng và thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch
sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước
sóng có giá trị bằng


<b>A. 0,450</b> . <b>B. 0,478</b> . <b>C. đáp số khác.</b> <b>D. 0,427</b> .


<b>Câu 568: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6</b>0, đặt trong khơng khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song
song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên cịn lại của lăng
kính bằng:



<b>A. 1,16</b>0. <b>B. 0,36</b>0. <b>C. 0,24</b>0. <b>D. 0,12</b>0.


<b>Câu 569: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên
màn có bề rộng là


<b>A. 0,760 mm.</b> <b>B. 0,285 mm.</b> <b>C. 0,380 mm.</b> <b>D. 0,250 mm. </b>


<b>Câu 570: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không </b>
<b>thể </b>là


<b>A. ánh sáng vàng. </b> <b>B. ánh sáng lục. </b> <b>C. ánh sáng đỏ. </b> <b>D. ánh sáng tím. </b>


<b>Câu 571: </b>Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 . Chiết suất của thủy
tinh đối với bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng


1 0, 640 <i>m</i>


  


1


 <sub>2</sub>


2


<i>m</i>



 <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tuyensinh247.com 103
A. tia tử ngoại. <b>B. tia hồng ngoại.</b> <b>C. ánh sáng chàm.</b> <b>D. ánh sáng tím. </b>


<b>Câu 572: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí


nghiệm có 2 loại bức xạ 1=0,56 và với ,thì trong khoảng giữa hai


vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2,


ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, và 3 , với , khi đó trong


khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm cịn có bao nhiêu
vạch sáng đơn sắc khác ?


<b>A. 25</b> <b>B. 23</b> <b>C. 21</b> <b>D. 19. </b>


<b>Câu 573: Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc </b>
có bước sóng λ1 = 0,6mm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2mm, khoảng
cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 17 vạch
sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau
nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng λ2 bằng:


<b>A. 0,58</b>μm <b>B. 0,84</b>μm <b>C. 0,48</b>μm <b>D. 0,68</b>μm


<b>Câu 574: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng


thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng λv=0,6mm và màu tím có bước sóng λ
t=0,4mm. Kết luận nào sau đây khơng chính xác:


<b>A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố trong trường giao thoa </b>
<b>B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng và màu tím </b>
<b>C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố trong trường giao thoa </b>
<b>D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa. </b>


<b>Câu 575: </b>Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ 2 = 0,6 μm , tới trục chính
của một thấu kính. Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính thay đổi theo bước sóng của ánh


 <i>m</i> <sub>2</sub> 0, 67<i>m</i><sub>2</sub> 0, 74<i>m</i>


2


 2  3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tuyensinh247.com 104
sáng theo quy luật: n = 1,55 + 0, 0096<sub>2</sub>


 ( λ tính ra μm ). Với bức xạ λ1 thì thấu kính có tiêu cự f1
= 50cm. Tiêu cự của thấu kính ứng với bước sóng λ2 là


<b>A. 0,53cm. </b> <b>B. 0,53m. </b> <b>C. 0,50m. </b> <b>D. 0,35m. </b>


<b>Câu 576: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho các electron quang điện bật </b>
ra khỏi kim loại bay vào một từ trường đều theo phương vng góc với đường sức từ. Khi đó
bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng khi:



<b>A. Tăng cường độ chùm sáng kích thích </b> <b>B. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích </b>
<b>C. giảm bước sóng ánh sáng kích thích </b> <b>D. giảm cường độ chùm sáng kích thích </b>
<b>Câu 577: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính ? </b>


<b>A. Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức </b>
tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.


<b>B. Trong máy quang phổ lăng kính thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. </b>


<b>C. Trong máy quang phổ lăng kính thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng </b>
ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.


<b>D. Trong máy quang phổ lăng kính thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song </b>
song.


<b>Câu 578: Phát biểu nào sau đây sai về sóng ánh sáng. </b>


<b>A. </b>Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, vị trí các vân tối ứng với những điểm mà dao
động do hai sóng gây ra là ngược pha nhau.


<b>B. Sóng ánh sáng do hai nguồn sáng cùng tần số bao giờ cũng là sóng kết hợp. </b>


<b>C. </b>Trong miền hai sóng ánh sáng kết hợp giao thoa tại những điểm có biên độ cực đại và
những điểm có biên độ dao động cực tiểu có vị trí khơng thay đổi.


<b>D. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, những điểm có cực đại giao thoa là những điểm </b>
do hai sóng gây ra là đồng pha nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tuyensinh247.com 105
lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i><sub> thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. </sub>



Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2<i>a</i><sub> thì tại M là: </sub>


<b>A. vân tối thứ 9 . </b> <b>B. vân sáng bậc 8. </b> <b>C. vân sáng bậc 9. </b> <b>D. vân sáng bậc 7. </b>


<b>Câu 580: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn </b>
D1 thì người ta nhận được một hệ vân. Khi dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn
có vân tối thứ k+1 trùng với vân sáng bậc k của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 là:


<b>A. </b>
3
2
2

<i>k</i>
<i>k</i>


<b>B. </b> 2


2 1
<i>k</i>


<i>k</i> <b>C. </b>


2<i>k</i> 1
<i>k</i>




<b>D. </b> 2



2 1
<i>k</i>
<i>k</i>


<b>Câu 581: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí </b>
vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt
nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là:


<b>A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới. </b>
<b>B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60</b>0.
<b>C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. </b>
<b>D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. </b>


<b>Câu 582: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa </b>
hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng
bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân
tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là:


<b>A. 0,60</b>m <b>B. 0,64</b>m <b>C. 0,50</b>m <b>D. 0,70</b>m


<b>Câu 583: </b>Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào ka tốt của một tế bào quang điện thì dịng
quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm là Uh. Nếu giảm bước sóng đi n lần thì hiệu điện thế
hãm tăng k lần. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:


<b>A. </b> 0


1
<i>k</i>



<i>n</i>


   . <b>B. </b> 0


1
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>


   


 . <b>C. </b> 0


1
<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>


   


 <b>D. </b> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Tuyensinh247.com 106
<b>Câu 584: </b>Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:


<b>A. 1,5λ </b> <b>B. 2,5 λ </b> <b>C. 2 λ </b> <b>D. 3 λ </b>


<b>Câu 585: </b>Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 0,6m, khoảng



cách giữa hai khe 1,2mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Để kim điện kế lại lệch


nhiều nhất ta dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vng góc với
hai khe thì cứ sau một khoảng bằng:


<b>A. 0,9 mm. </b> <b>B. 0,225 mm. </b> <b>C. 0,1125 mm. </b> <b>D. 0,45 mm. </b>


<b>Câu 586: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2
bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S1S2 bằng
chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang
phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là:


<b>A. </b>x =1,44mm <b>B. </b>x = 0,76mm <b>C. </b>x = 1,14mm <b>D. </b>x = 2,28mm
<b>Câu 587: Máy quang phổ càng tốt nếu chiết suất của chất làm lăng kính: </b>


<b>A. Biến thiên nhanh theo bước sóng ánh sáng </b> <b>B. </b>Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh
sáng


<b>C. Càng bé </b> <b>D. Càng lớn </b>


<b>Câu 588: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác: </b>
<b>A. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại. </b>


<b>B. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của </b>
ánh sáng đỏ và bé hơn sóng vơ tuyến..


<b>C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Tuyensinh247.com 107
phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ người ta có thể quan sát được số vạch sáng
là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 590: </b>Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 = 1m; 2 = 0,43m; 3 = 0,25m; 4 =
0,9m, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy:


<b>A. 4 vạch sáng </b> <b>B. Một sắc màu tổng hợp </b> <b>C. Một vạch sáng D. </b> 4
vạch tối


<b>Câu 591: </b>Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có
bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu
với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2
lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:


<b>A. 0,4μm. </b> <b>B. 0,45μm </b> <b>C. 0,72μm </b> <b>D. 0,54μm </b>


<b>Câu 592: Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng </b>
hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vng góc mặt bên thứ nhất thì
tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh
sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng
kính ở mặt bên thứ hai:


<b>A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng. </b>


<b>C. gồm hai tia vàng và lam. </b> <b>D. gồm hai tia lam và tím. </b>



<b>Câu 593: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, </b>
từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 10, 6<i>m</i> và


2 0,5 <i>m</i>


   , nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là:


<b>A. 0,2 mm. </b> <b>B. 6 mm. </b> <b>C. 1 mm. </b> <b>D. 1,2 mm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tuyensinh247.com 108
khoảng cách giữa hai khe là 1,1 mm; khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 2,5 m.
Nguồn sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng  là:


<b>A. 0,54</b><i>m</i>. <b>B. 0,40</b><i>m</i>. <b>C. 0,49</b><i>m</i>. <b>D. 0,60</b><i>m</i>.


<b>Câu 595: </b>Phát hiện nhận định <b>sai: </b>Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có
những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại:


<b>A. những trạng thái dừng nhất thiết ở cùng mức năng lượng. </b>


<b>B. quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố đó cũng có thể có những vạch cùng bước sóng. </b>
<b>C. những trạng thái dừng có thể cùng mức năng lượng. </b>


<b>D. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng. </b>


<b>Câu 596: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng có </b>
bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,76μm người ta khoét một khe hẹp (song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ
lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ số vạch sáng quan sát được là:



<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 597: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân
sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A. Vẫn nằm chính giữa ( không thay đổi ). </b> <b>B. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. </b>
<b>C. Khơng cịn vân giao thoa nữa. </b> <b>D. Xê dịch về nguồn trể pha hơn. </b>


<b>Câu 598: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được </b>
chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vng góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm)
người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là


<b>A. 0,7 µm. </b> <b>B. 0,4 µm. </b> <b>C. 0,6 µm. </b> <b>D. 0,5 µm. </b>


Câu 599: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y -âng nguồn phát ba ánh sáng đơn sắc 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Tuyensinh247.com 109
<b>A. 14 vân lục,19 vân tím </b> <b>B. 14 vân lục, 20 vân tím. </b>


<b>C. 13 vân lục, 17 vân tím </b> <b>D. 15 vân lục, 20 vân tím </b>


<b>Câu 600: </b>Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân khơng có bước sóng 550 nm và có màu
lục . Nếu tia sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì


<b>A. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu lục . B. có bước sóng 412,5 nm và có màu chàm. </b>
<b>C. ó bước sóng 412,5 nm và có màu lục. </b> <b>D. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ. </b>



<b>Câu 601: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi biết vạch đầu tiên trong dãy Lai-man </b>
có bước sóng λ1= 0,1216μm và vạch đầu tiên trong dãy Ban-me có bước sóng λ2 = 0,
6566μm.Ta có thể tìm thêm được vạch:


<b>A. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-mme là 0,1026(μm) </b>
<b>B. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man là 0,1026(μm). </b>
<b>C. trong dãy Pa-sen có bước sóng 0,1494(μm) </b>


<b>D. thứ hai trong dãy Lai-man có bước sóng 0,1026(μm) </b>


<b>Câu 602: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trên một đoạn MN của màn quan sát
khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,60m thì quan sát được 17 vân sáng( tại hai đầu đoạn
MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48m thì số vân sáng quan sát được là:


<b>A. 17 </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 33 </b>


<b>Câu 603: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách hai khe a = 0,5mm, khoảng cách </b>
từ hai khe đến màn D = 2m. Khoảng cách từ nhuồn đến hai khe là l = 2m. Chiếu một ánh sáng
đơn sắc có bước sóng . Dịch chuyển nguồn S một khoảng 1mm xuống phía dưới theo phương
vng góc với trục đối xứng của hệ và vng góc với hai khe thì thấy vân sáng trung tâm
chuyển ngay sang vân tối. Bước sóng  có giá trị là:


<b>A. 450nm </b> <b>B. 620nm </b> <b>C. 500nm </b> <b>D. 600nm </b>


<b>Câu 604: Điều nào sau đây là sai </b>khi nói về ánh sáng đơn sắc?


<b>A. ác ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng </b>
<b>B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Tuyensinh247.com 110


<b>D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng </b>


<b>Câu 605: </b>Trong thí nghiệm I – âng về giao thao ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng
hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng bằng λ1 = 450nm, cịn bước sóng λ2 của
bức xạ kia có giá trị trong khoảng từ 650nm đến 750nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng màu của bức xạ λ1 Giá trị của


λ2 là:


<b>A. 670nm. </b> <b>B. 720nm. </b> <b>C. 700nm. </b> <b>D. 750nm </b>


<b>Câu 606: </b>Một thấu kính mỏng hai mặt cầu lồi cùng bán kính R1 = R2 = 10 cm. Chiết suất của
chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nd = 1,61; nt = 1,69. Chiếu một chùm sáng
trắng song song với trục chính. Đặt màn ảnh vng góc với trục chính và đi qua tiêu điểm của
tia tím, trên màn ta không thu được một điểm sáng mà được một vệt sáng trịn. Tính bán kính
của vệt sáng trịn đó? Biết thấu kính có rìa là đường trịn có đường kính d =25cm.


<b>A. 1,64cm </b> <b>B. 3,28cm </b> <b>C. 1,45cm </b> <b>D. 2,9cm </b>


<b>Câu 607: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc </b>
có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ:


<b>A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2. </b>
<b>B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 </b>


<b>C. </b>mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2.
<b>D. hai ánh sáng đơn sắc đó. </b>


<b>Câu 608: Điều nào sau đây đúng </b>khi nói về quang phổ liên tục ?
<b>A. Dùng để xác định bước sóng ánh sáng. </b>



<b>B. Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. </b>
<b>C. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. </b>


<b>Câu 609: Cho một lăng kính tiết diện là một tam giác cân ABC(cân tại A), có góc chiết quang </b>
A = 200. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo cơng thức n = <i>a</i> <i>b</i><sub>2</sub>



 .


trong đó a = 1,26; b = 7,555.10-14


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tuyensinh247.com 111
tia sáng đơn sắc bước sóng λ . Hãy xác định bước sóng λ để góc lệch của tia ló đạt giá trị cực
tiểu và bằng 120.


<b>A. 720,2nm. </b> <b>B. 750,57nm </b> <b>C. </b>λ = 480,42nm <b>D. </b>670,32nm.


<b>Câu 610: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí </b>
tới mặt nước thì:


<b>A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. </b>
<b>B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. </b>


<b>C. với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. </b>
<b>D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.</b>


<b>Câu 611: </b>Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm,


khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm  
0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng
trung tâm ở trên màn là


<b>A. 3,24mm </b> <b>B. 2,40 mm </b> <b>C. 1,64mm </b> <b>D. 2,34mm </b>


<b>Câu 612: </b>Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ
có bước sóng 1= 450nm và 2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với
vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân
sáng trùng nhau của hai bức xạ là


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 613: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? </b>


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính </b>
<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hồn tồn xác định. </b>


<b>C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng </b>
giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Tuyensinh247.com 112
<b>Câu 614: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) </b>
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia khơng ló ra ngồi khơng khí
là các tia đơn sắc màu:


<b>A. vàng, tím. </b> <b>B. tím, chàm. </b> <b>C. lục, vàng. </b> <b>D. vàng, chàm. </b>



<b>Câu 615: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa </b>
hai khe tới màn là D trong mơi trường khơng khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân khơng đổi phải dời màn quan sát
ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?


<b>A. Lại gần thêm 3D/4. </b> <b>B. Lại gần thêm D/3. </b>
<b>C. Ra xa thêm 3D/4. D. </b>Ra xa thêm D/3.
<b>Câu 616: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Đối với cùng một chất hơi, ở cùng một nhiệt độ, số lượng vạch đen trong quang phổ hấp thụ </b>
bằng số lượng vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ.


<b>B. Quang phổ vạch của đèn hơi Natri nóng sáng cũng giống với quang phổ do mảnh Natri nóng </b>
sáng phát ra.


<b>C. Quang phổ vạch tăng số lượng vạch khi nhiệt độ tăng. </b>


<b>D. Quang phổ liên tục là một dải sáng gồm các vạch có đủ màu sắc từ đỏ đến tím. </b>
<b>Câu 617: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai: </b>


<b>A. </b>Ánh sáng trắng sau khi đi qua lăng kính, tia ló có góc lệch nhỏ nhất là ánh sáng tím và góc
lệch lớn nhất là ánh sáng đỏ.


<b>B. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng đặc trưng của ánh sáng chỉ xảy ra với ánh sáng đa sắc. </b>


<b>C. au khi đi qua lăn kính, các chùm sáng đơn sắc khác nhau trong chùm sáng trắng bị lệch các </b>
góc khác nhau tách rời nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Tuyensinh247.com 113
<b>Câu 618: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng nguồn phát ba ánh sáng đơn sắc </b><sub>1</sub>(tím


) = 0,42m, <sub>2</sub>(lục ) = 0,56m, 3(đỏ ) = 0,70m. Số vân tím và vân màu lục giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là :


<b>A. 14 vân lục, 20 vân tím. </b> <b>B. 14 vân lục,19 vân tím </b>
<b>C. 13 vân lục, 17 vân tím </b> <b>D. 15 vân lục, 20 vân tím </b>


<b>Câu 619: </b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với 2 khe hẹp S1 và S2 được thực hiện trong
khơng khí và trong chất lỏng có chiết suất n. Để vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện trong khơng khí
trùng với vị trí vân sáng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng là


<b>A. n = 1,5. </b> <b>B. n = 1,4. </b> <b>C. n = 1,3. </b> <b>D. n = 1,6. </b>


<b>Câu 620: Trong thí nghiệm âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ </b>
0,38m đến 0,76m). Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ (đỏ = 0,75m), cịn có
thêm bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó?


<b>A. 3 bức xạ khác. </b> <b>B. 5 bức xạ khác. </b> <b>C. 4 bức xạ khác. </b> <b>D. 6 bức xạ khác. </b>


<b>Câu 621: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức
xạ có bước sóng <sub>1</sub>0, 6<i>m</i> và <sub>2</sub>. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân
sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính <sub>2</sub> biết hai trong năm
vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.


A. λ2 = 0,65<i>m</i>. <b>B. </b>λ2 = 0,45<i>m</i>. <b>C. </b>λ2 = 0,55<i>m</i>. <b>D. </b>λ2 = 0,75<i>m</i>.


<b>Câu 622: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với mơi trường khơng khí, </b>
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một
chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu
tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngồi khơng khí là



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Tuyensinh247.com 114
nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân khơng đổi phải dời màn quan sát
ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?


<b>A. Lại gần thêm 3D/4. </b> <b>B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. </b> <b>D. </b> ra
xa thêm D/3.


<b>Câu 624: Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do : </b>
<b>A. ác đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra </b>


<b>B. Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra </b>
<b>C. Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra </b>


<b>D. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra </b>


<b>Câu 625: </b>Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất 1
4
3


<i>n</i>  vào một môi trường trong suốt


nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết
suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?


<b>A. n=2 </b> <b>B. n=1,5 </b> <b>C. n=2,4 </b> <b>D. n= </b>


<b>Câu 626: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt có </b>
hằng số điện mơi , độ từ thẩm . Với vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c thì trong mơi trường
đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ được xác định bằng biểu thức nào:



<b>A. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>


  . <b>B. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>





 . <b>C. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>





 . <b>D. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>



  .


<b>Câu 627: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe </b>
hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài
nhất(đ = 0,76m) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (t = 0,38



m


 ) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa
hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch
chuyển một đoạn


<b>A. 60cm. </b> <b>B. 50cm. </b> <b>C. 55cm. </b> <b>D. 45 cm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Tuyensinh247.com 115
khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được 193
vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.( Kể cả A và B )


<b>A. 13 </b> <b>B. 14 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 16 </b>


<b>Câu 629: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng.Trong khoảng MN trên màn quan sát, </b>
người ta đếm được 12 vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng <sub>1</sub>0,45<i>m</i>. Giữ
ngun điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng <sub>2</sub> 0,60<i>m</i>thì số vân
sáng trong khoảng đó là bao nhiêu ? Biết rằng tại M vẫn là vân sáng


<b>A. 12 </b> <b>B. 11 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 630: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ </b>
đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 1 = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng 2
= 560 nm. Hỏi quan sát viên nhìn thấy trên màn giữa hai vân tối của hệ gần nhau nhất có bao
nhiêu vân sáng màu lục?


<b>A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 631: Phát biểu nào sau đây là sai</b> khi nói về quang phổ vạch phát xạ?



<b>A. </b>Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một
nền tối


<b>B. </b>Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch
quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó


<b>C. </b>Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. </b>


<b>Câu 632: Trong thí nghiệm Y</b>âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn
sắc có bước sóng  1, 2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là


1 0, 48


<i>i</i>  <i>mm</i> và <i>i</i>2 0, 64<i>mm</i>. Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm,
cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ 1 cho vân sáng
còn bức xạ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Tuyensinh247.com 116
<b>Câu 633: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ khơng khí đến mặt khối </b>
thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần
lượt là 3<sub>và </sub> 2<sub> . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: </sub>


<b>A. 1,73. </b> <b>B. 1,10 </b> <b>C. 1,58. </b> <b>D. 0,91 </b>


<b>Câu 634: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc </b>
có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3
mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng



<b>A. 0,65μm. </b> <b>B. 0,5μm. </b> <b>C. 0,6 μm. </b> <b>D. 0,45 μm </b>


<b>Câu 635: Chiết suất của mơi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng theo biểu </b>
thức nào sau đây ?


<b>A. n = 1 + B/λ</b>2 <b><sub>B. n = A + B/λ</sub></b>2


<b>C. </b><i>n</i> <i>A</i> <i>B</i>




  <b>D. </b><i>n</i> <i>A</i> <i>B</i><sub>2</sub>


 
 


<b>Câu 636: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam </b>
giác đều sao cho tia vàng đạt cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là nv= 1,62. Để
cho tia tím có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải tăng 200. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím
có giá trị bằng:


<b>A. nt= 1,92 . </b> <b>B. nt= 1,68 . </b> <b>C. nt= 1,86 . </b> <b>D. nt= 1,75 . </b>
<b>Câu 637: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai</b>.


<b>A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường </b>
lẫn nhau.


<b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. </b>
<b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trong khẳng định ánh </b>


sáng có tính chất sóng.


<b>D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp nhau. </b>
<b>Câu 638: </b>Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuyensinh247.com 117
<b>B. </b> gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ
của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


<b>C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. </b>


<b>D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ </b>
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


<b>Câu 639: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ mặt phẳng của hai khe đến màn là
3m. Người ta quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là
9,6mm. Khoảng vân và bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là


<b>A. 1,5mm; 0,4μm. </b> <b>B. 0,96mm; 0,48μm. </b> <b>C. 1,5mm; 0,64μm. </b> <b>D. </b> 0,96mm;
0,64μm.


<b>Câu 640: Chiếu sáng hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn </b>
sắc có bước sóng 0,5μm, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng thứ 3
gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng
cách giữa hai khe là


<b>A. 1,5mm. </b> <b>B. 0,6mm. </b> <b>C. 1,8mm. </b> <b>D. 1,0mm. </b>



<b>Câu 641: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn phát ba ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 </b>
= 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu
vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng
màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là


<b>A. 14 vân lục, 20 vân tím </b> <b>B. 15 vân lục, 20 vân tím </b>
<b>C. 14 vân lục, 19 vân tím </b> <b>D. 13 vân lục, 18 vân tím </b>


<b>Câu 642: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe </b>
là 0.6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là
0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Tuyensinh247.com 118
<b>Câu 643: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn </b>
sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối
có trong miền giao thoa là


<b>A. 19 vân. </b> <b>B. 17 vân. </b> <b>C. 21 vân. </b> <b>D. 15 vân. </b>


<b>Câu 644: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</b>0, đặt trong khơng khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với
mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


<b>A. 13,312</b>0. <b>B. 0,336</b>0. <b>C. 0,168</b>0. <b>D. 1,416</b>0.


<b>Câu 645: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là tím và lam từ khơng khí </b>
tới mặt nước thì



<b>A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần. </b>


<b>B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ tím. </b>
<b>C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ tím </b>
<b>D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, cịn tia sáng tím bị phản xạ toàn phần. </b>
<b>Câu 646: Tia tử ngoại được dùng </b>


<b>A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b>


<b>B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. </b>


<b>Câu 647: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng </b>
a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng
cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao
thoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Tuyensinh247.com 119
<b>Câu 648: </b>Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là
1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng:


<b>A. 3,9mm. </b> <b>B. 3,6mm. </b> <b>C. 4,8mm </b> <b>D. 2,7mm. </b>


<b>Câu 649: Chọn câu sai</b> khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
<b>A. </b>Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
<b>B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. </b>


<b>C. </b>Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của
nguồn sáng.



<b>D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ </b>
vạch hấp thụ riêng đặc trưng.


<b>Câu 650: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch
pha thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn. </b> <b>B. Khơng cịn vân giao thoa nữa. </b>
<b>C. Vẫn nằm chính giữa khơng thay đổi. </b> <b>D. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. </b>


<b>Câu 651: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí </b>
vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt
nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là


<b>A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60</b>0.
<b>B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. </b>
<b>C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới. </b>


<b>D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. </b>


<b>Câu 652: </b>Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc,
có bước sóng tương ứng λ = 0,40μm,1 λ = 0, 48μm2 và λ = 0,64μm.3 Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng liên tiếp có màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải
đơn sắc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Tuyensinh247.com 120
<b>Câu 653: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một mơi trường trong suốt </b>
nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 108 m/s. Chiết suất
tuyệt đối n của môi trường này bằng



<b>A. 1,5. </b> <b>B. </b> 2. <b>C. 2,4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 654: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?</b>
<b>A. Làm ion hóa khơng khí. </b> <b>B. Có tác dụng nhiệt. </b>


<b>C. Có tác dụng chữa bệnh còi xương. </b> <b>D. Làm phát quang một số chất. </b>


<b>Câu 655: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong khơng khí là </b>0,75μm. Trong một chất lỏng


có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,5 thì bước sóng của ánh sáng này bằng
<b>A. </b>0,55m. <b>B. </b>0,50m. <b>C. </b>0,60m. <b>D. </b>0,75μm.


<b>Câu 656: </b>Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu đến hai khe đồng
thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ = 0,4μm và λ = 0,6μm<sub>1</sub> <sub>2</sub> . Trên màn quan sát, ở
cùng một phía so với vân trung tâm, vân tối thứ 5 của bức xạ có bước sóng λ<sub>1</sub>cách vân sáng bậc
5 của bức xạ có bước sóng λ2một đoạn


<b>A. 0,8mm. </b> <b>B. 1,4mm. </b> <b>C. 1,2mm. </b> <b>D. 1,6mm. </b>


<b>Câu 657: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có
bước sóng  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách hai
khe S1, S2 là a thay đổi được(nhưng 1, S2 luôn cách đều ). Điểm M trên màn, lúc đầu là vân
sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một khoảng Δa thì tại đó là vân sáng
bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M có


<b>A. vân sáng bậc 8. </b> <b>B. vân sáng bậc 7. </b> <b>C. vân sáng bậc 9. </b> <b>D. vân tối thứ 9. </b>


<b>Câu 658: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu đến hai khe là


ánh sáng trắng có mọi bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, số bức xạ cho vân
tối tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 cm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Tuyensinh247.com 121
<b>Câu 659: </b> ho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng và tím truyền trong nước nguyên chất,
phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Tốc độ của chùm ánh sáng đỏ lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất. </b>
<b>B. Tốc độ của ba chùm sáng có giá trị bằng nhau. </b>


<b>C. Tốc độ của chùm ánh sáng tím lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng đỏ nhỏ nhất. </b>
<b>D. Tốc độ của chùm ánh sáng vàng lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất. </b>


<b>Câu 660: Trong thí ngiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm. Người ta thực hiện </b>
giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm. Khi nguồn dời theo phương song
song với hai khe lên phía trên 2 mm thì hệ vân giao thoa trên màn dịch chuyển một đoạn bằng
20 lần khoảng vân. Khoảng cách từ nguồn đến màn chứa hai khe là


<b>A. 24 cm. </b> <b>B. 60 cm.</b> <b>C. 50 cm. </b> <b>D. 40 cm.</b>


<b>Câu 661: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có 2 loại bức xạ 1= 0,56m và <sub>2</sub> với 0,67 m   <sub>2</sub> 0,74 m ,thì trong khoảng giữa hai vạch


sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ2. Lần thứ 2, ánh
sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2và3 , với  3 7 2/12 , khi đó trong khoảng
giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm cịn có bao nhiêu vạch
sáng đơn sắc khác ?


<b>A. </b><sub>25 </sub> <b><sub>B. 23 </sub></b> <b><sub>C. 21 </sub></b> <b><sub>D. 19. </sub></b>



<b>Câu 662: Quang phổ liên tục phát ra từ 2 vật khác nhau thì </b>


<b>A. hồn tồn giống nhau ở cùng mọi nhiệt độ. </b> <b>B. </b> giống nhau, nếu
chúng có cùng bản chất.


<b>C. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ. </b> <b>D. </b>giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ
thích hợp.


<b>Câu 663: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang phổ vạch phát xạ </b>
<b>A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Tuyensinh247.com 122
<b>D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. </b>


<b>Câu 664: Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ một chùm ánh sáng trắng thì </b>
<b>A. chùm tia qua lăng kính là các chùm đơn sắc song song. </b>


<b>B. chùm tia chiếu tới buồng ảnh là chùm song song. </b>


<b>C. chùm tia chiếu tới lăng kính là chùm sáng trắng phân kỳ. </b>
<b>D. quang phổ thu được trên màn là quang phổ vạch. </b>


<b>Câu 665: Phép phân tích quang phổ là </b>


<b>A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>
<b>B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. </b>


<b>C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó </b>
phát ra. <b>D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được. </b>
<b>Câu 666: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ </b>


có bước sóng lần lượt là và . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số
vân sáng trên màn có màu của là


<b>A. 26. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 24. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 667: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X? </b>
<b>A. Có thể xun qua các vật chắn sáng thơng thường. </b>


<b>B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại. </b>
<b>C. Có thể giao thoa, nhiễu xạ. </b>


<b>D. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh.</b>


<b>Câu 668: Chọn câu trả lời không đúng</b>. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
<b>A. có một màu sắc xác định. </b>


<b>B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính </b>
<b>C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính </b>


<b>D. có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. </b>
<b>Câu 669: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


1 0,50 μm


  2 0, 60 μm


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Tuyensinh247.com 123
<b>A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. </b>



<b>B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. </b>


<b>C. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên. </b>


<b>D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. </b>
<b>Câu 670: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng? </b>


<b>A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường. </b>
<b>B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương. </b>


<b>C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>
<b>D. Màu sắc sặc s trên bọt xà phòng. </b>


<b>Câu 671: So với sóng âm, sóng ánh sáng </b>
<b>A. có tốc độ lan truyền và tần số lớn hơn. </b>
<b>B. khơng thể truyền qua các vật cứng. </b>


<b>C. có bản chất sóng điện từ và quan sát được bước sóng. </b>
<b>D. có tốc độ lan truyền và bước sóng lớn hơn. </b>


<b>Câu 672: Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ nđ </b>
= 1,5 và đối với tia tím nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của
một thấu kính, điểm hội tụ của chùm tia ló vạch dài trên trục chính một khoảng bằng


<b>A. 1,48 cm. </b> <b>B. 1,48 mm. </b> <b>C. 2,96 cm. </b> <b>D. 2,96 mm. </b>


<b>Câu 673: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với </b>
khơng khí, điều nào sau đây <b>khơng </b>thể xảy ra ?


<b>A. Khơng có tia khúc xạ màu đỏ, khơng có tia khúc xạ màu tím. </b>


<b>B. Có tia khúc xạ màu tím, khơng có tia khúc xạ màu đỏ. </b>


<b>C. Có tia khúc xạ màu đỏ, khơng có tia khúc xạ màu tím. </b>
<b>D. Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím. </b>


<b>Câu 674: Để dự đốn nhiệt độ của một lị cao, người ta có thể phân tích quang phổ nào của lị </b>
cao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Tuyensinh247.com 124
<b>C. Quang phổ vạch phát xạ. </b> <b>D. Quang phổ hấp thụ "đám". </b>


<b>Câu 675: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta </b>
sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?


<b>A. Kích thích nhiều phản ứng hố học. </b> <b>B. Kích thích phát quang nhiều chất. </b>


<b>C. Tác dụng lên phim ảnh. </b> <b>D. Làm ion hố khơng khí và nhiều chất khác. </b>
<b>Câu 676: Ánh sáng Mặt Trời rọi xuống mặt đất hầu như khơng </b>có bức xạ có bước sóng


<b>A. nhỏ hơn 300nm. </b> <b>B. nhỏ hơn 380nm. </b> <b>C. lớn hơn 760nm. </b> <b>D. lớn hơn 700nm. </b>
<b>Câu 677: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là sai </b>?


<b>A. Chúng thể hiện tính chất hạt khác nhau. </b> <b>B. Chúng có bản chất khác nhau. </b>


<b>C. Chúng thể hiện tính chất sóng khác nhau. </b> <b>D. húng đều là các bức xạ khơng nhìn thấy. </b>


<b>Câu 678: Tia Rơn-ghen được ứng dụng trong việc dị tìm khuyết tật ở bên trong các sản phẩm </b>
cơng nghiệp đúc. Ứng dụng này dựa vào tính chất nào sau đây của tia Rơn-ghen ?


<b>A. Làm ion hóa chất khí. </b> <b>B. Gây ra hiện tượng quang điện. </b>


<b>C. Khả năng đâm xuyên lớn. </b> <b>D. Làm phát quang một số chất. </b>


<b>Câu 679: </b>Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt
1,826.108m.s-1 và 1,780.108m.s-1), góc chiết quang A = 5,00. Chiếu chùm sáng trắng song song,
vng góc với mặt phẳng phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là


<b>A. 12'44". </b> <b>B. 3</b>014'. <b>C. 13,35". </b> <b>D. 3</b>026'.
<b>Câu 680: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thể nhận biết được tia hồng ngoại ? </b>


<b>A. Màn huỳnh quang. B. Kính viễn vọng quang học. </b>
<b>C. Cặp nhiệt điện. </b> <b>D. Kính lúp. </b>


<b>Câu 681: ác ánh sáng đơn sắc truyền cùng tốc độ trong </b>


<b>A. thủy tinh. </b> <b>B. chân khơng. </b> <b>C. khí quyển. </b> <b>D. nước. </b>


<b>Câu 682: Các bức xạ sóng điện từ trong khơng khí có bước sóng: 6.10</b>-8 m; 4.10-6 m; 3.10-12 m.
Theo thứ tự đó là


<b>A. tia X, tia tử ngoại, tia gamma. </b> <b>B. tia X, tia màu tím, tia gamma. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Tuyensinh247.com 125
<b>Câu 683: óng ánh sáng và sóng cơ có cùng đặc điểm nào sau đây ? </b>


<b>A. Khi sóng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng giảm. </b>
<b>B. Sóng truyền qua lổ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ. </b>


<b>C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng. </b>


<b>D. Các ngun tử, phân tử của mơi trường, dao động tại chỗ khi có sóng truyền qua. </b>



<b>Câu 684: Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng </b>
vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = 5


3λ1 thì


<b>A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6. </b>
<b>B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5. </b>
<b>C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6. </b>
<b>D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6. </b>


<b>Câu 685: Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối </b>
với tia đỏ là nđ = 1,60, đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên là một thấu
kính phân kỳ, hai mặt cầu giống nhau bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính này đối với tia đỏ
và tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiết suất đổi với tia đỏ (n1) và đối với tia tím (n2)
liên hệ với nhau bởi


<b>A. n2 = n1 + 0,09. </b> <b>B. n2 = 2n1 + 1. </b> <b>C. n2 = 1,5n1. </b> <b>D. n2 = n1 + 0,01. </b>


<b>Câu 686: </b>Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu
lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì


<b>A. khoảng vân tăng lên. </b> <b>B. vị trí vân trung tâm thay đổi. </b>
<b>C. khoảng vân không thay đổi. </b> <b>D. khoảng vân giảm xuống. </b>


<b>Câu 687: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và </b>
gam-ma là bức xạ


<b>A. Rơn-ghen. </b> <b>B. gam-ma. </b> <b>C. hồng ngoại. </b> <b>D. tử ngoại. </b>


<b>Câu 688: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Tuyensinh247.com 126
<b>B. càng nhỏ. </b>


<b>C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. </b>
<b>D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. </b>


<b>Câu 689: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vng góc với </b>
trục chính của thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính
có rìa là đường trịn đường kính d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và
có trục trùng với với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên
màn


<b>A. Là một vệt sáng trắng </b>


<b>B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ </b>
<b>C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím </b>
<b>D. Là một dãi màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím </b>


<b>Câu 690: Phát biểu nào sau đây là đúng. </b>


<b>A. Chiết suất của một môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. </b>


<b>B. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ giảm đi khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn </b>
sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn.


<b>C. Mơi trường có chiết suất càng lớn thì tốc độ ánh sáng trong mơi trường đó càng lớn. </b>


<b>D. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ mơi trường có chiết suất lớn </b>


sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn.


<b>Câu 691: Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại. </b>


<b>A. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia X. </b>


<b>B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên qua lớp chì dày vài cm. </b>
<b>C. Tác dụng chính của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt. </b>


<b>D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. </b>


<b>Câu 692: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn
sắc (đỏ) và (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là:


<i>m</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tuyensinh247.com 127
<b>A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. </b> <b>B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. </b>


<b>C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. </b> <b>D. 9 vân đỏ, 7 vân lam. </b>
<b>Câu 693: Chọn đáp án đúng</b>:


<b>A. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí lỗng trùng với các vạch mầu </b>
trong quang phổ vạch phát xạ của khối khí đó.



<b>C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối </b>
trong quang phổ phát xạ của khối khí đó.


<b>D. </b>Mỗi ngun tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch
khác nhau.


<b>Câu 694: </b>Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng = 0,56 m.
Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ:


<b>A. thiếu mọi vạch có bước sóng > 0,56 m </b>
<b>B. thiếu vạch có bước sóng = 0,56 m </b>


<b>C. thiếu tất cả các vạch mà bước sóng khác = 0,56 m. </b>
<b>D. thiếu mọi vạch có bước sóng < 0,56 m </b>


<b>Câu 695: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song </b>
song bằng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn:


<b>A. ó đủ bảy màu của cầu vồng. </b>


<b>B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép. </b>


<b>C. </b> ó đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi
xiên góc


<b>D. </b> Hồn tồn có màu trắng.


<b>Câu 696: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. </b>



<b>B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ. </b>


<b>C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. </b>


λ μ


λ μ


λ μ


λ μ


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tuyensinh247.com 128
<b>D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.</b>


<b>Câu 697: Bức xạ được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa trong các thiết bị điện tử, điện </b>
dân dụng (ti vi, máy điều hòa nhiệt độ, quạt điện…) là


<b>A. tia tử ngoại. </b> <b>B. tia X. </b> <b>C. ánhh sáng nhìn thấy. </b> <b>D. tia hồng ngoại. </b>
<b>Câu 698: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nướC. </b>Kết luận nào là đúng?


<b>A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. </b>
<b>B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số bức xạ đỏ. </b>


<b>C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. </b>
<b>D. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. </b>


<b>Câu 699: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát ra đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m và 2 = 0,66 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ 1 và bức xạ 1 lần


lượt là


<b>A. 12 và 8 </b> <b>B. 11 và 7 </b> <b>C. 10 và 6 </b> <b>D. 5 và 3 </b>


<b>Câu 700: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước có chiết suất n =1,3333 vào một mơi trường </b>
trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng thay đổi một
lượng v =108


m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’
là :


<b>A. n’ = 2,4. </b> <b>B. n’ = 1,923. </b> <b>C. n’ = 2,1. </b> <b>D. n’ = 0,923. </b>


<b>Câu 701: Cho n1, n2, n3, n4 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia da cam, tím, tia đỏ, tia </b>
lam. Chọn đáp án đúng:


<b>A. n2 > n4 > n3>n1 </b> <b>B. n4 > n2 > n3>n1 </b> <b>C. n2 > n4 > n1>n3 </b> <b>D. n4 > n1 > n3>n2 </b>
<b>Câu 702: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? </b>


<b>A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như </b>
nhau


<b>B. </b>Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau


λ μ λ μ


λ λ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tuyensinh247.com 129


<b>C. </b>Với bước sóng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường
càng lớn


<b>D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì </b>
có giá trị như nhau


<b>Câu 703: Chọn câu sai trong các </b>


<b>A. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ. </b>
<b>B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền. </b>


<b>C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. </b>


<b>D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lụC. </b>


<b>Câu 704: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: Hồng ngoại, tử ngoại và tia X ? </b>
<b>A. Có thể gây ra giao thoa và nhiễu xạ. </b>


<b>B. Có tác dụng nhiệt mạnh khi các vật hấp thụ </b>


<b>C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại </b>
<b>D. Khó truyền qua được nước và thuỷ tinh </b>


<b>Câu 705: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách
màn 1,5m. Khi tiến hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm.
Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền
trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng


<b>A. 1,7eV. </b> <b>B. 3,6.10</b>–19J. <b>C. 4,8.10</b>–19J. <b>D. 2,7.10</b>–19eV.
<b>Câu 706: Chọn phát biểu sai </b>về thang sóng điện từ:



<b>A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh. </b>
<b>B. các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. </b>


<b>C. các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng. </b>


<b>D. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây Ion hố chất </b>
khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Tuyensinh247.com 130
hai khe thêm một đoạn 50cm thì vân sáng bậc k đó bây giờ dịch đi 1mm so với vị trí lúc đầu.
Khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe lúc đầu bằng bao nhiêu?


<b>A. 2,5m </b> <b>B. 2,0m </b> <b>C. 3,0m </b> <b>D. 1,5m </b>


<b>Câu 708: Nhận xét nào sau đây là đúng: </b>


<b>A. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ; </b>
<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng; </b>


<b>C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn </b>
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục;


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu </b>
tạo phân tử của chất ấy.


<b>Câu 709: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là: </b>
<b>A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại </b>


<b>B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. </b>


<b>C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>
<b>D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>


<b>Câu 710: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 7</b>0, chiết suất của lăng kính đối với tia
tím là nt= 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia tím là


<i>D</i>


 = 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:


<b>A. nđ = 1,5872 </b> <b>B. nđ = 1,5798 </b> <b>C. nđ = 1,6005 </b> <b>D. nđ = 1,5672</b>
<b>Câu 711: Người ta tạo ra tia X bằng cách </b>


<b>A. cho chùm electron có tốc độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn. </b>
<b>B. cho chùm electron có mật độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn. </b>
<b>C. cho chùm phơtơn có năng lượng lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn. </b>
<b>D. cho chùm phơtơn có cường độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Tuyensinh247.com 131
<b>A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. </b> <b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b>
<b>C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b> <b>D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. </b>


<b>Câu 713: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy </b>
quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được


<b>A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối. </b>
<b>B. ánh sáng trắng </b>


<b>C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. </b>



<b>D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục</b>.


<b>Câu 714: </b>Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe
là đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Trên màn quan sát, xét hai điểm M, N nằm cùng một phía so


với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng quan sát được
trong đoạn MN là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 715: Hiện tượng nào sau đây là khơng </b>liên quan đến tính chất sóng ánh sáng?


<b>A. Điện tử bị bắn ra khi có ánh sáng chiếu vào. </b>
<b>B. Màu sắc sặc s trên bọt xà phòng. </b>


<b>C. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương. </b>


<b>D. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường. </b>


<b>Câu 716: Khi cho chùm tia sáng trắng từ Mặt Trời (xem là chùm tia sáng song song và rộng) qua </b>
một tấm thủy tinh hai mặt song song trong suốt lại không thấy tán sắc các màu cơ bản là vì:


<b>A. Tấm thủy tinh khơng tán sắc ánh sáng trắng </b>


<b>B. Vì sau khi tán sắc, các màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng chùm tia chồng </b>
chất lên nhau, tổng hợp trở lại nên ta quan sát thấy ánh sáng màu trắng.


<b>C. Ánh sáng trắng của Mặt Trời không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị thủy tinh làm </b>


tán sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tuyensinh247.com 132
<b>Câu 717: Một thấu kính hội tụ có quang tâm là O, đặt trong khơng khí. Chiết suất của chất làm </b>
thấu kính đối với ánh sáng vàng và đỏ tương ứng là n<sub>v</sub> 1,629 và n<sub>đ</sub> 1,618. Chiếu hai tia sáng
đơn sắc màu vàng và đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính này,
ta thấy hai tia ló tương ứng cắt trục chính của thấu kính tại hai điểm và Đ với O = 25cm. Độ
dài đoạn Đ bằng


</div>

<!--links-->

×