Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 18: Chủ đề: Thế giới động vật tuần chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.64 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ:THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


<b>(Thời gian thực hiện 4 tuần:Từ ngày 07/01/ đến 15/02/2019 )</b>



<b>TUẦN 19</b>



<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 1:</b>

<b> MỘT SỐ CON</b>



<i><b>VẬT NI TRONG GIA ĐÌNH</b></i>



<b>( Thời gian thực hiện: từ ngày 07/01 đến ngày 11/ 01/2019)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>( Thời gian thực hiện: từ ngày </i>


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Đ</b>


<b>Ó</b>


<b>N</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ</b>


<b> </b>


<b> T</b>



<b>H</b>


<b>Ể</b>


<b> D</b>


<b>Ụ</b>


<b>C</b>


<b> S</b>


<b>Á</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b> Đón trẻ</b>


- Cho trẻ xem tranh ảnh.băng
hình về các con vật ni trong
gia đình


- Trị chuyện với trẻ về các
con vật nuôi trong gia đình.


- Hoạt động theo ý thích.



<b>Thể dục buổi sáng</b>


<i>* HH: - Hít vào thở ra kết hợp</i>
với sử dụng đồ vật.


<i>* ĐT tay: - Luân phiên từng </i>


tay đưa lên cao.


<i>* ĐT chân: - Khụy gối.</i>


<i>* ĐT bụng: - Quay người sang</i>


2 bên.


<i> * ĐT bật:- Bật tiến về phía </i>
trước


<b>* Điểm danh</b>
<b>* Báo ăn</b>


-Trẻ biết được tên nghề
truyền thống của địa


phương.Biết công việc , sản
phẩm của nghề


- Cung cấp cho trẻ về nội
dung của chủ đề mới



- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ


-Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ tồn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


Trẻ nhớ tên mình và tên bạn
- nắm được số trẻ đến lớp


- Băng đĩa , hình
, tranh ảnh.


-Nội dung đàm
thoại


- Đồ chơi các
góc.


- Sân tập sạch sẽ
bằng phẳng.
-Trang phục trẻ
gọn gàng



-Kiểm tra sức
khỏe của trẻ


- Sổ, bút


<b>MỘT SỐ CON VẬT NI TRONG GIA ĐÌNH</b>



<i>07 đến ngày 11 /01 / 2019)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>


Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình hình của trẻ
với phụ huynh.


- Cô cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân
- Cô cho trẻ quan sát tranh , băng , hình
- Trò chuyện gợi mở trẻ:


+ Con hãy kể tên các con vật nuôi ở gia đình con?


<b>+ Những con vật đó có đặc điểm như thế nào?</b>


+ Các con vật đó có ý nghĩa như thế nào đối với đờ
sống con người


- Cô cho trẻ vào góc chơi và chơi theo ý thích


<b>1. Khởi động :</b>



Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo người
dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng ngang
dãn cách đều nhau.


<b>2. Trọng động :</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng dẫn cụ
thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.


- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa ra hiệu
lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>4. Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự. Báo ăn


- Chào hỏi cô giáo và ông ,
bà , bố , mẹ.


- Chú ý quan sát


- Trả lời theo trí nhớ của
trẻ.


- Sống ở trong gia đình
- Là những con vật đáng
yêu



Trẻ chơi theo ý thích
- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu lệnh
của cô.


- Tập các động tác theo cô.


- Đi nhẹ nhàng.


- Dạ cô khi nghe đến tên


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> G</b>



<b>Ĩ</b>


<b>C</b>


<b>Góc xây dựng</b>


- Xây dựng trại chăn ni:
xếp hình con vật: xếp nhà


<b>Góc sách</b>


<b>- Xem sách tranh truyện </b>


về các con vật nhận dạng
chữ cái viết các nét chữ
cái


- Làm sách tranh có liên
quan đến chủ đề.


<b>Góc phân vai</b>
<b>- Chơi cửa hàng bán thực </b>


phẩm.


<b>Góc khoa học</b>


- Chơi trò chơi Phân biệt
và so sánh khối , hình, các
con vật theo dấu hiệu đặc


trưng; nhận dạng chữ số 8


<b>Góc tạo hình</b>


- Vẽ tô màu Nặn một số
con vật nuôi trong gia đình


- Bước đầu trẻ về nhóm để
chơi theo nhóm, biết chơi
cùng nhau trong nhóm.
- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


- Trẻ nhận biết tên một số
con vật. Phát âm những
chữ cái đã học


- Trẻ hiểu được cấu tạo
của cuốn sách và cách tạo
ra cuốn sách.


- Trẻ biết phân vai và thực
hiện vai chơi. Biết kết hợp
trong khi chơi


- Trẻ biết phân biệt và so
sánh được đặc điểm giống
và khác nhau giữa 2 khối.
- Nhận biết hình dạng một
số con vật nuôi trong gia


đình


- Rèn luyện khả năng khéo
léo của đôi bàn tay.


- Phát triển khả năng sáng
tạo


- Đồ dùng trong góc
-Đồ chơi các loại
Lắp ghép


- Nội dung chơi
- Giấy màu , bút vẽ ,
hồ dán, giấy trắng


- Đồ chơi bằng nhựa.
Đồ chơi tự làm


- Các đồ chơi co vật
có dạng khối cầu và
khổi trụ


- Một số sản phẩm
cô nặn mẫu .


- Đất nặn. bảng


<b>HOẠT ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho trẻ đọc bài : Vè loài vật


- Hỏi trẻ về các con vật có trong bài
- Nó là lồi đợng vật sống ở đâu?


- Nó có đặc điểm gì? Cơ giới thiệu các góc chơi cho
trẻ quan sát.


- Cơ nêu nợi dung chơi của từng góc.
- Cho trẻ tự chọn góc chơi và vào góc.


<b>2. Nội dung chơi.</b>


<b>*. Thỏa thuận trước khi chơi.</b>


- Hỏi trẻ về ý tưởng của trẻ trong các góc chơi
- Hơm nay con muốn chơi ở góc nào?Vì sao?


- Nếu muốn chơi ở góc đó con thích chơi với bạn nào?
- Con chưa được chơi ở góc nào? Hơm nay con có
muốn chơi ở góc đó nữa khơng?


<b>*. Phân vai chơi.</b>


- Trẻ tự chọn vai chơi.nói cách thực hiện vai chơi đó.
- Các con phân vai chơi ở góc như thế nào?


- Ở góc mỗi bạn sẽ đóng mợt vai và làm công việc
khác nhau, chúng mình tự phân vai chơi cho nhau
trong góc nhé



- Để buổi chơi vui vẻ khi chơi với nhau các con phải
chơi như thế nào?


<b>*. Qua trình chơi.</b>


- Cơ cho trẻ vào góc chơi nêu u cầu chơi.


- Cơ hướng dẫn cách chơi cho trẻ. Cho trẻ chơi cô
chơi cùng trẻ và gợi mở cách chơi cho trẻ.


- Khi trẻ biết cách chơi cơ cho trẻ phối hợp các nhóm
chơi mở rợng nội dung chơi.


<b>*. Nhận xét sau khi chơi.</b>


- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.


-Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi, khen ngợi kịp
thời với những vai chơi tốt.


-Khi những góc chơi đã đến cao trào hoạc trẻ đã chán
cô nhận xét trước và cho trẻ cất đồ dùng đồ chơi.
-Với những nhóm có sản phẩm đẹp cơ có thể cho trẻ
đến tham quan và nhận xét.


<b>3. Kết thúc.</b>


<b> Chuyển hoạt đợng </b>



Trẻ đọc


Con Cua, con cóc, cḥt,
nhện, dế, sên...


Trẻ quan sát
Trẻ lắng nghe
Chọn góc chơi


Con thích chơi ở góc
sách, con sẽ làm sách về
các con vật


...


Trẻ nhận vai chơi


Con và bạn Linh là người
bán hàng các bạn đến
mua hàng


Phải chơi đồn kết vui vẻ
Trẻ vào góc chơi


Trẻ lắng nghe cô hướng
dẫn


Trẻ chơi vui vẻ
Trẻ nhận xét
Lắng nghe


Trẻ cất đồ chơi
Tham quan,nhận xét




<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b> <b><sub>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


- Dạo quanh sân trường hít thở


- Trẻ được trực tiếp tiếp xúc
với thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> N</b>



<b>G</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ờ</b>


<b>I</b>


không khí trong lành


- Quan sát cây cối thiên nhiên


- Nhặt lá rụng xếp hình các
con vật


<b>2. Trị chơi vận động</b>


Trị chơi vận đợng: “Mèo và
chim sẻ”, “ Chú vịt con”.
“ Bánh xe quay”, “ Mèo đuổi
chuột”



<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với các thiết bị ngoài
trời


- trẻ cảm nhận được thời tiết
và trang phục mặc phù hợp
- Trẻ biết tên gọi một số cây
trong sân trường.


- Nhận biết sự thay đổi của
thời tiết.


- Nhận biết cách xếp.PT kỹ
năng tạo hình của trê


- Trẻ biêt cách chơi. Chơi
đúng ḷt.


- Trẻ chơi trị chơi vận đợng
hứng thú đúng luật


- Giáo dục trẻ nét đẹp của trò
chơi dân gian


- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi
của trẻ.


- Nội dung trò


chuyện với trẻ
- Sân chơi sạch
sẽ


- Trang phục
gọn gàng đủ ấm
- Câu hỏi đàm
thoại


- Tên một số con
vật nuôi trong
gia đình


- Nội dung chơi


- Sân chơi, luật
chơi , cách chơi
- Đồ dùng
ngoaì…


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có củ đích</b>


- Cơ cho trẻ xếp hàng ngồi sân. Cơ giao nhiệm vụ và
yêu cầu hoạt động: Dạo quanh sân trường hít thở không


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khí trong lành.



+ Sân trường hôm nay như thế nào?


+Thời tiết ra sao?Cần phải mặc trang phục ntn?


- Cô cho trẻ tập chung : Quan sát cây cối thiên nhiên.
+ Sân trường có những loại cây gì?


+ Cây đó có đặc điểm như thế nào?
+ Vì sao cây lại trụi lá?


- Cho trẻ quan sát và nhận xét cây mùa đông khác cây
mùa xuân ntn?+ Đây là gì?


+ Chúng mình sẽ lấy những chiếc lá này để xếp hình các
con vật nuôi ở gia đình?


+ Con sẽ xếp con vật nào? Nó có đặc điểm gì?


<b>2. Trị chơi vận động</b>


- Cơ giới thiệu tên các đồ chơi , cách chơi và giáo dục trẻ
biết giữ an toàn trong khi chơi


- Hướng dẫn cho trẻ cách chơi. Cơ cho trẻ chơi trị chơi,
cơ chơi cùng trẻ.


- Động viên khuyến khích trẻ chơi
- Dánh giá quá trình chơi của trẻ


<b>3. Chơi tự do</b>



- Cô cho trẻ chơi với các thiết bị ngồi trời trong khi chơi
cơ chú ý bao quát trẻ . Nhắc nhở trẻ biết giữ an toàn
trong khi chơi


- Trả lời câu hỏi của cô
và theo ý hiểu của trẻ
- cây phượng, cây hoa
dâm bụt, cây lộc
vừng...


- Vì khi đến mùa thu lá
vàng là những lá đã
già rụng đi để mọc lá
mới


- Trẻ nhặt lá
- Trẻ xếp hình


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hứng thú tham
gia.


- Hứng thú chơi.


Trẻ tích cực tham gia
và chơi cùng nhau


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>



<b>H</b>


<b>Đ</b>


<b> V</b>


<b>S</b>


<b> Ă</b>


<b>N</b> <b><sub>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>


<b>-Vệ sinh: trước khi ăn cơm</b>


trưa


- Rèn cho trẻ có thói quen
rửa tay trước khi ăn.


- Hình thành kĩ năng rửa tay


- Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b>, N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>


<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
cho trẻ


- Trẻ có nề nếp trật tự và
biết chờ đến lượt mình


- Chậu


<b>- Ăn trưa:</b> - Trẻ biết ngồi theo tổ, ngồi


ngay ngắn, khơng nói
chuyện trong khi ăn
- Có thói quen nề nếp, lễ
phép:


+ Trên lớp: mời cô giáo, bạn
bè trước khi ăn


+ Ở nhà: mời ông bà, bố
mẹ, anh chị


-Bàn ghế.
- Bát, thìa
- Chỗ ngồi
- Đĩa đựng cơm
vãi.



- Khăn lau tay


<b>-Ngủ trưa:</b> - Rèn cho trẻ có thói quen
nề nếp khi ngủ


- Trẻ biết nằm ngay ngắn
khi ngủ


- Chiếu
- Quat


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b><sub>HĐ CỦA TRẺ</sub></b>


<b>* Giờ vệ sinh: </b>


Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng.Giới thiệu cho trẻ biết hoạt
đợng đó là giờ vệ sinh.


Cơ trò chuyện với trẻ về tầm quan trọng cần phải vệ sinh
trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Và ảnh hưởng của nó


-Tre xếp thành hàng
theo yêu cầu của cô
- Không chén lấn xô
đẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đến sức khỏe của con người.



+ Giáo dục trẻ: Vì sao chúng ta cần phải vệ sinh trước khi
ăn và sau khi đi vệ sinh? Cô hướng dẫn cách rửa tay cho
trẻ. Cô thực hiện từng thao tác cho trẻ quan sát. Cho trẻ lần
lượt thực hiện


vi khuẩn sẽ theo thức ăn
vào trong cơ thể.


-Trẻ chú ý quan sát
cô.Lần lượt lên rửa tay
lau mặt


<b>Giờ ăn:</b>


+ Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chỗ ngồi. Giới thiệu đến
giờ ăn trưa.. Cơ trị chuyện về giờ ăn. Hôm nay các con ăn
cơm với gì? Khi ăn phải như thế nào? Các chất có trong
thức ăn?


+ Trong khi ăn: Cô cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia cơm cho
bạn ở 3 tổ. Cô quan sát , động viên khuyến khích trẻ ăn.
Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh trong ăn uống. Chú ý
đến trẻ ăn chậm.


+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, lau miệng
sạch sẽ.


-Trẻ ngồi ngay ngắn.
- nhận bát khi bạn chia
+ Hôm nay ăn cơm


với:Thịt rim, tôm,
đậu…


+ Trước khi ăn phải mời
cô giáo bạn ăn cơm
+ Trong khi ăn khơng
được nói chuyện. khơng
làm vãi cơm.


+ Trẻ Ăn hết suât


<b>* Giờ ngủ:</b>


+ Trước khi ngủ: Cô chuẩn bị chổ ngủ cho trẻ. Cho trẻ vào
chỗ nằm. Cô xắp xếp chỗ nằm cho trẻ.


+ Trong khi ngủ: Nhắc nhở trẻ nằm ngay ngắn.khơng nói
chuyện trong giờ ngủ. Tạo không khí thoải mái cho trẻ.
+ Sau khi ngủ:Cho trẻ dậy từ từ, tập vài động tác nhẹ
nhàng.


Trẻ vào chỗ nằm.


Nằm ngay ngắn,Trẻ ngủ
Trẻ ngủ dậy, đi vệ sinh


<b> TỔ CHỨC CÁC </b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>



<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b>Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


- Vận đợng nhẹ, ăn quà
chiều


-Cung cấp năng lượng, trẻ
có thói quen vệ sinh sạch sẽ.


- Bàn ghế , quà
chiều


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ả</b>



<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ Trả trẻ</b> Trả trẻ về gia đình an toàn,


vui vẻ


Đồ dùng cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>* Cho trẻ vào chỗ ngồi, chia quà, giáo dục DD cho trẻ</b>


- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.


- Giáo dục trẻ có thói quen văn minh trong ăn uống
- Cho trẻ tự vào góc chơi, chơi đồ chơi thơng minh.
- Cho trẻ thực hiện các vở KNS, toán, chữ cái


- Cô bao quát trẻ chơi , nhắc nhở , động viên khuyến khích
trẻ chơi.


- Nhắc nhở trẻ biết chơi đoàn kết , chơi xong cất đồ chơi
ngăn nắp gọn gàng


* Cô gợi mở cho trẻ nhắc lại nội dung chủ đề đang thực
hiện.


- Cô cho trẻ nhắc lại tên bài hát



- Động viên khuyến khích trẻ hát, Cô cho trẻ tập biểu diễn
* Cho trẻ nhắc lại tên bài thơ , câu truyện , câu đố có nợi
dung về chủ đề.Cho trẻ đọc lại


- Cô đọc truyện , thơ , câu đố trẻ nghe .


- Đọc xong cơ trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài thơ . câu
truyện, câu đố cô vừa đọc.


- Giáo dục trẻ theo nội dung của từng bài
- Cô cho tre nhận xét bạn trong tổ


- Cô giáo đánh giá chung.
- Phát bé ngoan


- Ngồi vào chỗ và ăn
quà chiều


- Tham gia tích cực


Chủ đề Thế giới động
vật


Trẻ tham gia tích cực
- Kể tên bài trẻ biết .
Đọc lại


- Lắng nghe cô đọc
trịchuyện cùng cơ



- Nhận xét đánh giá
bạn


-Nhắc nhở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân gọn gàng, giáo dục
trẻ lễ phép chào bố mẹ đến đón.


Chào cơ, bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Vận động:</b></i>


<i><b>Bật qua vật cản – Ném xa bằng hai tay</b></i>



<b>Hoạt động bổ trợ: + Trò chơi: Cáo và thỏ</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết cách bật qua vật cản: Bật phải chụm chân qua vật cản mà không làm
đổ vật cản.


- Trẻ biết dùng sức mạnh của cánh tay và bả vai để ném túi cát ra xa bằng hai
tay.


- Trẻ biết Chơi trò chơi cáo và thỏ.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Rèn luyện thể lực và kĩ năng ném xa bằng 2 tay đúng kĩ năng cho trẻ.
- Rèn luyện kĩ năng bật qua các vật cản chính xác


- Rèn tố chất: nhanh nhẹn, khéo léo và sự chú ý cho trẻ


<i><b>3. Giáo dục – thái độ:</b></i>


- Rèn luyện tính kỉ luật , tinh thần tập thể.


- Trẻ hứng thú với giờ học , có ý thức thi đua trong tập thể.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ:</b></i>


- Chuẩn bị vạch xuất phát, vạch chuẩn cho hai đội.
- 1 hợp có gắn chữ hoặc số.


- 10 túi cát.
- Mũ cáo, thỏ.


- Sân tập sạch sẽ , trang phục gọn gàng.


<i><b>2. Địa điểm:</b></i>


- Tổ chức ngoài sân


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>



<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>


- Cho trẻ kể tên mợt só đợng vật ni trong gia đình
mà trẻ biết.


<i>- Cho trẻ chơi trò chơi : “ Bắt chước tạo dáng”</i>
- Cách chơi: Cơ nói tên con vật nào, trẻ phải bắt
chước tiếng kêu và tạo dáng con vật đó.


- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần.


- Trẻ hứng thú chơi.


<b>2. Giới thiệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thể khỏe mạnh nhé Vâng ạ


<b>3. Nội dung:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>


- Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ. Cho trẻ đi vòng
<i>tròn theo nền nhạc bài : Đoàn tàu nhỏ xíu nhạc</i>
Mộng Lân.


- Cho trẻ đi các kiểu đi: đi thường, đi bằng mũi bàn
chân, đi bằng gót bàn chân, đi bằng má bàn chân.
Chạy nhanh, chạy chậm theo hiệu lệnh của cô.



- Cho trẻ về hàng tổ. Cho trẻ điểm danh 1,2 rồi
chuyển đội hình thành 4 hàng dọc. Sau đó cho trẻ
chuyển thành hàng ngang.


- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô


- Xép hàng theo yêu cầu
của cô


<i><b>* Hoạt động 2 : Trọng động:</b></i>


<b>+ Bài tập phát triển chung</b>


- Cho trẻ lấy dụng cụ vòng tập. Cho trẻ tập trên nền
<i>nhạc bài hát: “Tiếng chú gà trống gọi”.</i>


- Cho trẻ tập 2 lần theo bài hát.


- Cho trẻ chuyển đội hình 4 hàng ngang thành 4
hàng dọc sau đó chuyển thành 2 hàng ngang quay
mặt vào giữa. Cơ nói: Vừa rồi các con tập rất đẹp.
<i><b>Bây giờ Chúng mình cùng cô đến với bài tập “ Bật</b></i>


<i><b>qua vật cản </b></i>

<i><b>– Ném xa bằng hai tay</b></i>

<i><b>”</b></i>


- Cô cho trẻ đứng theo đội hình:


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


- Cô cho trẻ đọc những chữ số trong các mặt hộp
- Cô làm mẫu


<i><b>- Lần 1 : Cô không phân tích động tác</b></i>


<i><b>- - Lần 2: Cô vừa thực hiện vừa dùng lời hướng dẫn:</b></i>


Chuẩn bị: Hai tay chống hông, chân đứng chạm
vạch lưng thẳng, mắt nhìn thẳng về phía trước. Khi
bật hai chân cùng lúc bật cao qua vật cản không
chạm hộp. Sau khi bật qua vật cản rồi thì các con
cầm túi cát lên rồi cầm bằng 2 tay, đứng chân trước
chân sau, 2 tay cầm túi cát đưa cao trên đầu, thân
người trên hơi ngả ra sau, cẳng tay hơi gập ra
sau,dùng sức của tay, vai và thân người ném mạnh
túi cát về phía trước xong thì đi về đứng cuối hàng.


<i><b>- - Cô tập lần 3: </b></i>


<i><b>- - Cho trẻ thực hiện :</b></i>


<i><b>- + Lần 1: Cho trẻ tập lần lượt, mỗi lần 2 trẻ </b></i>
<i><b>- + Lần 2: Cho 4 trẻ mỗi lần.</b></i>


<b>- - Cô hỏi trẻ: Vậy bây giờ 4 bạn lên tập thì cần mấy</b>


hộp nữa?


- Tập cùng cô theo nhạc
- Xếp hàng theo hướng


dẫn của cô


Trẻ xếp hàng
Đọc chữ số


- Quan sat cô thực hiện
- Thực hiện theo hướng
dẫn của cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- + Các hợp này có điều gì lạ?</b>
<b>- + Ai có thể đặt giúp cơ?</b>


<i><b>- + Lần 3: Cho hai tổ thi đua: Mỗi lần 4 trẻ. </b></i>


<i><b>- - Sau mỗi lần chơi cô bao quát , sửa sai động viên</b></i>


khuyến khích trẻ thực hiện.


<b>- - Cô hỏi trẻ tên vận động vừa tập.</b>


<b>- - Gọi 1-2 trẻ lên tập củng cố lại vận động cơ bản</b>
<b>- - Cô động viên, khuyến khích trẻ</b>


- Xung phong lên đặt
- Trẻ tập theo hình thức
thi đua


<b>* Trò chơi: Cáo và thỏ</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi. Gợi mở cho trẻ nhắc lại


cách chơi và luật chơi của trò chơi .


- Cô giải thích lại cách chơi.


- Cho trẻ chơi 3 lần. Trong quá trình chơi cô bao
quát , động viên khuyến khích trẻ chơi .


- Sau mỗi lần chơi cô nhận xét rút kinh nghiệm.


<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


<i>Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng theo bài hát : Đàn vịt con </i>


- Trẻ thi đưa theo đội


- Hướng thú tích cực
tham gia


<b>4. Củng cố:</b>


<b>- Chúng mình vừa được thực hiện bài tập gì?</b>


- Tập thể dục có tác dụng gì đối với cơ thể?


- Con hãy tập thể dục thường xuyên để cơ thể khỏe
mạnh nhé


-Bật qua vật cản – Ném
xa bằng 2 tay.



- Giúp cho cơ thể khỏe
mạnh


- Vâng ạ


<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Chuyển hoạt đợng</b>


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức </b>


khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)
...
...
...
...
...


<b> </b>
<i><b> Thứ 3 ngày 08 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học: Truyện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động bổ trợ: + Hát "Gà trống, mèo con và cún con


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>



- Trẻ nhớ được tên truyện: Gà trống kiêu căng


- Trẻ hiểu nội dung truyện. Biết đánh giá tính cách của các nhân vật như: tính
ngạo mạn, hiền lành....


- Biết một số đặc điểm nổi bật của các con vật.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng thể hiện ngữ điệu, giọng nói của các nhân vật phù hợp với tính
cách của nhân vật đó.


- Biết kể truyện theo cơ.


- Rèn kĩ năng diễn đạt rõ ràng, nói câu đầy đủ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


-Trẻ biết thể hiện thái độ đúng đắn với các nhân vật trong truyện. Tính đoàn kết
trong các hoạt động tập thể.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


- Tranh minh họa truyện.
- Bộ tranh chữ to.


- Bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”.



<i><b>2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học.</b></i>


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức - gây hứng thú: </b>


Cô cho trẻ hát bài hát:


“Gà trống, mèo con và cún con”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Con vừa hát bài hát có tên là gì?


+ Trong bài hát viết về những con vật nào?
+ Chúng sống ở đâu?


+ Những con vật đó có đặc điểm gì?


Hát to rõ ràng.


Bài hát: “Gà trống, mèo
con và cún con”


Gà Trống, Mèo con, cún
con


Nuôi trong gia đình ạ
Trẻ trả lời



<b>2. Giới thiệu:</b>


+ Ngồi những con vật đó con còn biết những con
vật nào khác nữa? Những con vật đó có tính cách
như thế nào chúng mình có muốn khám phá cùng cơ


khơng? Có ạ


<b>3. Nội dung trọng tâm: </b>


<b>Hoạt động 1: Nghe cô kể truyện:</b>
<b> “Gà trống kiêu căng ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cô hỏi trẻ.


+ Câu chuyện cô vừa kể như thế nào?
+ Kể về những con vật sống ở đâu?


+ Những con vật đó là những con vật như thế nào?
+ Phân tích ND truyện: Gà trống có bợ lơng rất đẹp,
tiếng gáy của nó thì dõng dạc, âm vang. Cho lên nó
rất kiêu căng, coi thường Gà Tồ và Mèo Vàng. Nó
gây gổ với Gà Tồ nên bị anh Gà Tồ mổ cho mấy cái
vào cái mỏ khoác lác. Suốt đêm Gà Trống nằm rên rỉ
và ngủ thiếp đi. Đến khi thức dậy nó thấy mọi vật
vẫn diễn ra bình thường mà khơng cần tiếng gáy của
nó.


<i>*Cơ kể chuyện lần 2: Bằng tranh minh họa.</i>



+ Câu chuyện cơ vừa kể có tên là gì?


+ Cô giới thiệu tên truyện: Câu chuyện có tên là “Gà
trống kiêu căng”


- Cơ cho trẻ nhắc lại tên truyện.


- Cô đưa tên truyện cho trẻ tìm chữ cái đã học.
- Cho trẻ nhắc lại tên truyện 2 lần.


<i>*Cô kể lần 3: Bằng tranh chữ to.</i>


- Cô chỉ chữ cho trẻ đọc tên truyện.


<b>Hoạt động 2: Đàm thoại nội dung câu chuyện.</b>


- Câu chuyện kể về những con vật nào?
- Những con vật đó có đặc điểm gì rõ nét?
- Gà trống gặp ai?


- Khi gặp Gà Tồ Gà trống nói như thế nào?
- Gà Tồ đã trả lời ntn?


- Gặp Mèo Vàng Gà trống nói ntn?


- Mèo Vàng đã trả lời Gà trơng như thế nào?
- Chuyện gì đã xảy ra với bạn Gà trống?
- Điều gì đã giúp Gà trống nhận lỗi của mình .
- Gà trống là người như thế nào?



- Khi biết mình có lỗi thì Gà trống đã nói như thế nào
với bạn?


<b> Hoạt động 3: Dạy trẻ tập kể truyện.</b>


- Chú ý lắng nghe cô kể.
- Rất hay ạ


- Những con vật ni
trong gia đình


- Chúng rất đáng u và
có ích


- Lắng nghe


- Trả lời cô
- Lắng nghe


- "Gà trống kiêu căng”
- Trẻ tìm


- "Gà trống kiêu căng”
- Lắng nghe


- Gà Trống, Gà Tồ, Mèo
vàng


- Trả lời



- Gặp Gà Tồ ạ


- “Này chính tiếng gáy
của tôi làm mặt trời tỉnh
giấc đấy”


- Bạn đừng nói khoác
- “Này chính tiếng gáy
của tôi làm mặt trời tỉnh
giấc đấy”


- “Mặt trời mọc lên Gà
trống mới gáy”


- Bị Gà Tồ mổ vào mỏ
- Khi ngủ dậy thấy mọi
việc vẫn diễn ra bình
thường


- Rất kiêu căng, coi
thường người khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cô là người dẫn truyện, gợi mở hướng dẫn trẻ kể lại
từng đoạn hoặc cả câu chuyện.


- Cho cả lớp tập kể cùng cơ.


- Mỗi tổ đóng mợt vai nhân vật và ln phiên nhau
thể hiện ngữ điệu giọng nói của từng nhân vật.



- Cho 2-3 các nhân trẻ lên tập kể chuyện.


- Cô chú ý uốn nắn sửa sai cho trẻ khi trẻ nói ngọng,
nói nắp


<b>Hoạt động 4: Trị chơi.</b>


Cho trẻ tô màu tranh các con vật trong truyện.
- Cuối giờ cho trẻ nhận xét bài của bạn.


-Làm theo yêu cầu của
cô.


-Kể chuyện cùng cô.
-Trẻ kể chuyện


Tô màu tranh thật đẹp.
Trẻ nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên câu chuyện
- Động viên, khuyến khích trẻ


Câu chuyện: Gà trống
kiêu căng


<b>5. Kết thúc.</b>



- Cô nhận xét chung, đợng viên khuyến khích trẻ.


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức </b>


khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>.Thứ 4 ngày 09 tháng 01 năm 2019</b></i>


<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : KPXH:</b></i>


<b>Trị chuyện cùng trẻ về một số vật ni trong gia đình</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: + Hát bài “Gà trống, mèo con và cún con”</b>


+ Trò chơi “Đố biết con gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhận biết tên gọi, ích lợi đặc điểm vè hình dáng và môi trường sống của
các con vật nuôi ở gia đình.



<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- PT khả năng quan sát.so sánh .phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con
vật nuôi trong gia đình


<i><b>3. Giáo dục – Thái độ:</b></i>


- Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật nuôi trong gia đình , chăm sóc và bảo vệ
chúng. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sau khi tiếp xúc với vạt nuôi.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị đồ dùng cho cô và cho trẻ:</b></i>


- Một số câu đố về các con vật nuôi trong gia đình.
<i>- Bài hát “ Gà trống mèo con và cún con”</i>


- Tranh ảnh , lô tô mô hình bằng nhựa về các động vật nuôi trong gia đình.


<i><b>2. Địa điểm:</b></i>


- Tổ chức trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG;</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIEN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>



<i>- Cô cho trẻ hát bài hát “ Gà trớng mèo con và cún con”</i>
- Trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát:


+ bài hát có tên là gì?


+ Bài hát viết về cac con vật sống ở đâu?
+ Đó là những con vật nào?


+ Ngồi những con vật đó cịn cớ những con vạt nuôi nào
được nuôi ở trong gia đình nữa?


-Trẻ hát


- Gà trống mèo con và
cún con


- Sống ở trong gia đình
-Gà trống, mèo con,
chó con


- Kể theo trí nhớ của
trẻ.


<b>2. Giới thiệu:</b>


Có rất nhiều các con vật đáng yêu, hôm nay cô và chúng
mình cùng đi tìm hiểu các con vật đáng yêu này nhé


<b>3. Nội dung:</b>



<i><b>* Hoạt động 1: Nhận biết tên gọi , đặc điểm về cấu tạo</b></i>
<i><b>và môi trường sống của một số vật nuôi ở gia đình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tranh, ảnh và mô hình về các con vật nuôi ở gia đình để
trẻ quan sát trò chuyện về đặc điểm cấu tạo và môi trường
sống của các con vật.


Cô gợi mở:


+ Các con có biết các con vật nào thường ni ở gia đình
không?


+ Nhà con nuôi những con vật nào?
+ Ni con vật đó để làm gì?


+ Hãy kể tên những con vật ni ở gia đình có 2 chân?
+ Những con vật này có đặc điểm chung gì?


+ Những con vật ni ở gia đình có 2 chân, 2 cánh, có
lơng vũ và đẻ trứng cịn có tên gọi chung là gì?


+ Con gà con vịt con chim bồ câu có đặc điểm gì giống
và khác nhau?


+ Con hãy kể tên những con vật nuôi ở gia đình có 4
chân?


+ Những con vật này có đặc điểm chung là gì?
+ Chúng có tên gọi chung là gì?



+ Con trâu và con bị có đặc điểm gì giống và khác nhau


- Quan sát tranh của
nhóm mình.


- Kể tên: Con chó, con
mèo, con gà, vịt, ...
- Kể tên: con chó,
mèo...


- Để trơng nhà, bắt
chuột….


- Gà vịt ngan , ngỗng,
chim bồ câu


- Có mỏ, hai chân, đẻ
trứng. Cho thịt và
trứng


- Con Gia cầm


- Đều là gia cầm , đều
đẻ trứng có lơng vũ.
Khác là vịt biết bơi ,
chim biết bay


- Kể tên: Con Trâu,bị,
chó, mèo...



- Có 4 chân và đẻ con
- Là gia súc


- khác nhau vè kích
thước cơ thể màu lông
cặp sừng, màu da.
Giống nhau cùng ăn
cỏ, giúp nông dân cày
ruộng cho sản phẩm
thịt sữa…


<i><b>* Hoạt động2: Nhận biết ích lợi của các con vật nuôi</b></i>
<i><b>trong gia đình</b></i>


<i>Cô và trẻ hát bài “ Vật ni” . Sau đó cơ và trẻ cùng đàm</i>
thoại:


+ Những con vật như: gà , vịt , chim bồ câu cung cấp cho
con ngưới sản phẩm gì?


+ Con vật gì biết gáy để đánh thức bác nông dân dậy sớm
đi làm đồng?


+ Các con vật như trâu bò cung cấp sản phẩm gì?
+ Người ta ni trâu bị để làm gì?


+ Các con vật như lợn, thỏ cung cấp cho con người sản
phẩm gì?


- Hát cùng cô


- trứng thịt
- Gà trống
- Thịt , sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Người ta ni chó mèo trong gia đình để làm gì?


+ Khi bố mẹ các con nuôi các loại gia cầm thì bố mẹ và
các con phải chú ý đến điều gì?


<b>* Hoạt động 4 : Trò chơi </b>
<b>- Trò chơi 1: “ Đố biết con gì”</b>


+ Cơ nêu câu đố , trẻ nghe và đoán nếu đoán ra con gì thì
trẻ lấy thẻ lo tô hoặc tranh con vạt đó giơ lên và nối tên
con vật đó.


+ Sau mỗi lần trẻ đoán đúng co động viên khuyến khích
trẻ.


<i><b>- Trò chơi 2: “Thêm con nào”</b></i>


+ Cô để 4 con vật có đặc điểm chung nào đó gia cầm
hoặc gia súc bên cạnh là 1,2 con vật khơng có đặc điểm
chung với nhóm con vật nói trên. Cho trẻ nêu đặc điểm
con vật trong nhóm, quan sát nhận xét xem : có thể thêm
con vật nào, hoặc bớt con vật nào đi vào nhóm mà tên
nhóm khơng thay đổi.


+ Cơ cho từng trẻ lên chơi.
+ Động viên khuyến khích trẻ.



- Trơng nhà , bắt cḥt
- Cho nó ăn uống, tiêm
phòng về sinh chuồng
sạch sẽ.. Khi tiếp xúc
xong phải rửa tay bằng
xà phòng.


- Lắng nghe và đoán
tên con vật


- Trẻ tích cực tham gia
- Quan sát nhận biết và
phân biệt nhóm con
vật


- Thêm hoặc bớt theo
dấu hiệu chung của
nhóm con vật


<b>4. Củng cố:</b>


- Các con vừa được tìm hiểu các con vật gì?
- Các con vật có ích lơi đối với con người khơng?
- Con có u quý các con vật không?


Các con gia súc, gia
cầm ạ


Có ạ


Có ạ


<b>5. Kết thúc:</b>


- Chuyển hoạt đợng


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức </b>


khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG :LQVT:</b></i>


<b>Tách nhóm có 8 đối tượng thành 2 phần bằng các cách</b>


<b>khác nhau .</b>



<i><b>Hoạt động bổ trợ: + trị chơi “Thi xem đợi nào nhanh”</b></i>


+ hát “Vật nuôi”


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biêt tách nhóm có số lượng 8 thành 2 phần bằng các cách khác nhau, nhận
biết được số lượng ở mỗi nhóm.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện, phát triển kỹ năng tách nhóm đối tượng trong phạm vi 8
- Phát triển ở trẻ sự nhanh nhẹn, khéo léo, chính xác.


<i><b>3. Giáo dục – Thái đợ:</b></i>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt đợng, có ý thức gọn gàng ngăn nắp..


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1. Chuẩn bị đồ dùng cho cô và cho trẻ:</b></i>


- Mô hình vườn bách thú có các con vật sống trong gia đình.
<i>- 2 bức tranh để chơi “Thi xem đội nào nhanh”</i>


- Mỗi trẻ mợt bợ lơ tơ gà có số lượng 8, các thẻ số từ 1 đến 8.


<i><b>2. Địa điểm:</b></i>


- Tổ chức trong lớp học.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>


<i>Cô và trẻ cùng hát bài hát “ Vật nuôi"</i>
+Các con vừa hát bài hát gì?


+Bài hát nói về những con vật nào?
+Những con vật đó sống ở đâu?


Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi
của gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Giới thiệu:</b>


Những con vật thật nghộ nghĩnh và đáng u có đúng
khơng nào. Hơm nay cơ cùng các con đến với hoạt
động làm quen với toán để gặp gỡ các con vật đáng
yêu nhé.


<b>3. Nội dung:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Ôn nhận biết nhóm có số lượng 8:</b></i>


- Các con cùng cô đến thăm vườn bách thú để làm
quen với các con vật sống ở gia đình nhé.


+ Các con hãy quan sát xem có những con vật nào
sống trong gia đình?



+ Hãy tìm và gọi tên nhóm con vật có só lượng 8.
+ Con hãy tìm và gọi tên nhóm con vật có số lượng 7.
+ Trong 2 nhóm trên thì nhóm con vật nào có số
lượng nhiều hơn?


Để số lượng 2 nhóm này có số lượng bằng nhau thì
con phải làm gì?


+ Để cho tất cả 2 nhóm đợng vật này có số lượng
cùng bằng 8 thì con phải làm như thế nào?


Cơ cho trẻ đoán nhanh:


+ Có 2 con gà mái và 6 con gà trống gợp lại với nhau
là mấy con gà?


+ Có 4 con mèo phải gộp với mấy con mèo nữa để
được 8 con mèo?


+ Có 5 con chó vàng phải gợp với mấy chó nâu để
được là 8 con chó?


<i><b>* Hoạt động 2: Dạy trẻ tách nhóm đối tượng có số </b></i>
<i><b>lượng 8 thành 2 phần.</b></i>


<i><b>+ Tách nhóm đối tượng theo ý tưởng của trẻ :</b></i>


Vâng ạ


- Quan sát và gọi tên


Con gà, mèo, chó...


Trẻ tìm đếm và chọn thẻ số
tương ứng gắn vào nhóm
con vật.


Nhóm gà nhiều hơn nhóm
mèo ạ.


Bớt 1 con gà .


- Thêm 1 con vào nhóm có
số lượng ít hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Các con rất giỏi nên các cô chú ở vườn bách thú tặng
mỗi bạn một rổ đồ dùng để các con hoạt động vậy
chúng mình cùng về chỗ ngồi ổn định nề nếp để tham
gia hoạt động cùng cô nhé.


+ Chúng mình hăy mời các con vật đó ra chơi nào.
- Đếm xem có bao nhiêu con vật.


- Hãy tách 8 con gà ra 2 nhóm theo ý tưởng của con.
Bạn nào muốn tách mỗi nhóm có mấy con tùy theo ý
tưởng của mình.


- Cô hỏi trẻ về cách tách của mình:


+ Con tách nhóm gà như thế nào ? Mỗi nhóm có mấy
con gà?



+ Cách tách của các bạn như thế nào?


<i><b>+ Tách theo yêu cầu của cô giáo:</b></i>


- Các con ạ hôm nay các bạn gà cùng nhau đi chơi.
- Các con đếm xem có bao nhiêu bạn chơi?


<b>Lần 1: Hãy tách 8 gà ra 2 nhóm : Mợt nhóm có 1 gà, </b>


nhóm kia có mấy?Thi đua bạn nào trả lời nhanh.
Hãy chọn thẻ số cho mỗi nhóm:


Con sẽ chọn thẻ số mấy cho mỗi nhóm?


<b>Lần 2: Tách nhóm có số lượng 8 ra 2 phần: Mợt </b>


nhóm có 2 nhóm kia có mấy?


Phải lấy thẻ số mấy tương ứng cho mỗi nhóm?


<b>Lần 3: Tách nhóm có số lượng 8 ra 2 phần: Mợt phần</b>


có 3 phần kia có mấy?


- Chọn thẻ số cho mỗi nhóm.
Bạn nào tách nhanh và đúng?


Vậng ạ.



- Trẻ lấy những con vật đó
ra xếp hàng ngang.


- Trẻ đếm và trả lời: có 8
con gà ạ.


- Trẻ thực hiện tách nhóm
con vật theo ý tưởng của
trẻ.


Trẻ trả lời theo cách tách
của trẻ.


Khơng giống nhau ạ.


Có 8 bạn gà ạ.
Trẻ đặt thẻ số


Trẻ tách theo yêu cầu và trả
lời:Mợt nhóm có 1, nhóm
kia có 7 ạ.


Số 1 và số7 ạ.


Trẻ thực hiện tách theo yêu
cầu và trả lời: Mợt nhóm có
2, nhómkia là 6 ạ.


Thẻ số 2 và thẻ số 6 ạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lần 4: Các con thực hiện tách 8 gà ra 2 nhóm có số </b>


lượng bằng nhau.


Bạn nào đã tách được? Vậy mỗi nhóm có số lượng là
mấy bạn gà?


+ Theo con mỗi nhóm có số lượng là mấy?
+Ta phải chọn thẻ số mấy đặt vào mỗi nhóm?


-Vậy có mấy cách tách nhóm đối tượng có số lượng 8
ra 2 phần?


Cho trẻ nhắc lại các cách tách:
+Một nhóm có 1- nhóm kia có 7.
+ Mợt nhóm có 2- nhóm kia có 6.
+ Mợt nhóm có 3- nhóm kia có 5.


+ Mợt nhóm có 4- nhóm kia có 4.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>


<i><b>- Trị chơi 1: “ Hãy đứng bên tơi”.</b></i>


Cách chơi: Cô và trẻ vừa đi vừa hát khi nghe hiệu
lệnh “Hãy đứng bên tôi”trẻ chạy về đứng ở 2 bên tay
cơ sao cho 2 bên có đủ số lượng là 8 bạn.


-Tổ chức cho trẻ chơi. Sau mỗi lượt chơi kiểm tra kết
quả chơi của trẻ : Mỗi bên tay cơ có mấy bạn?



Tổ chức cho trẻ chơi vài lượt.
-Trị chơi2: Thi xem đợi nào nhanh.


Cô phát cho mỗi đội 1 bức tranh, trên tranh có các
hình vẽ những con vật sống trong rừng, mỗi nhóm có
số lượng là 8. Các đợi thi đua nhau trong thời gian là
một bài hát các bạn ở mỗi đội lần lượt vượt qua
chướng ngại vật lên tách nhóm con vật có số lượng 8
ra 2 phần theo ý thích.Mỗi bạn chỉ được thực hiện
tách mợt nhóm con vật. Hết thời gian đợi nào tách
được nhiều nhóm con vật và đúng là đợi đó thắng


Thẻ số 3 và 5 ạ.
Trẻ thực hiện tách.


Là 4 ạ.
Số 4 ạ.
Có 4 cách ạ.


Trẻ lắng nghe.


Trẻ chơi và nói kết quả sau
mỗi lần chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cuộc.


-Tổ chức cho trẻ thi đua – Cô bao quát trẻ chơi.


<b>4. Củng cố:</b>



- Cho trẻ nhắc lại tên bài học
- Động viên, khuyến khích trẻ


<b>5. Kết thúc:</b>


- Chuyển hoạt đợng


Trẻ thực hiện.
- Trẻ nhắc lại


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức </b>


khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 6 ngày 11 tháng 01 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc</b>


<i><b>+ Hát : Vật nuôi</b></i>



<i><b>+ Nghe hát: Gà gáy le te</b></i>


<i><b>+ Trò chơi : nghe tiếng kêu tìm con vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i>- Trẻ biết hát bài hát “ Vật nuôi”. Biết thể hiện giai điệuvui tươi của bài hát.</i>
<i>- Trẻ biết thể hiện tình cảm khi nghe cô hát bài hát “Gà gáy le te”. Hát đúng giai</i>
điệu bài hát. Hát rõ lời.


- Biết những con vật đó được ni trong gia đình.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định, rèn trí nhớ cho trẻ.
- Rèn kỹ năng hát và nghe hát cho trẻ.


<i><b>3. Giáo dục - Thái độ :</b></i>


- Qua bài hát trẻ có thái đợ đúng đắn với lồi vật.
- Biết u quý và bảo vệ các con vật


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị cho cô và đồ dùng cho trẻ:</b></i>


- Đĩa, băng, dụng cụ âm nhạc



<i>- Bài hát “Vật nuôi”; “Gà gáy le te”</i>


<i><b>2. Địa điểm:</b></i>


<i> Tổ chức trong lớp học</i>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>


- Cô cho trẻ quan sát một số hình ảnh về các con
vật ni ở gia đình.


Sau đó cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Các con vừa được xem những hình ảnh gì?
+ Những con vật này được nuôi ở đâu?


- Quan sát


- Về các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Con thích con vật nào nhất? - Trẻ trả lời theo ý trẻ


<b>2. Giới thiệu:</b>


- Có mợt bài hát viết về các con vật này đó là baì
hát nào chúng mình cùng lắng nghe nhé!



<b>3. Nội dung:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Dạy trẻ hát bài hát “Vật nuôi”</b></i>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát lần 1: Sau đó hỏi trẻ:
+ Cơ vừa hát bài hát có tên là gì?


+ Bài hát nhắc đến những con vật nào?
- Cô hát lần 2:


- Cô nhắc tên bài hát , tên tác giả
- Cô cho trẻ nhắc lại.


- Trị chuyện cùng trẻ về nợi dung bài hát:
+ Bài hát nhắc đến những con vật nào?
+ Các con vật này được nuôi ở đâu?


+ Qua bài hát các con thấy các con vật này trơng
như thế nào?


+ Các con vật đó có ích lợi gì?


- Cô cho trẻ hát bài hát cùng cô 2 – 3 lần cả lớp.
- Cho từng tổ hát.


- Cho hát theo nhóm, hát nối tiếp nhau.
- Cho trẻ hát theo tay cô .


- Cho cá nhân trẻ hát.



- Sau mỗi lần trẻ hát cô chú ý sửa sai , động viên
khuyến khích trẻ hát đúng thể hiện giai điệu vui
tươi của bài hát.


- Để bài hát hay hơn cô cho trẻ chọn dụng cụ âm
nhạc mà mình thích gõ đệm theo nhịp của bài hát.
- Cho trẻ thực hiện 2 – 3 lần cả lớp – tổ – nhóm


<i><b>* Hoạt đợng2: Nghe cơ hát bài “Gà gáy le te”</b></i>


- Cô hát bài hát lần 1 . Sau đó hỏi trẻ :


+ Các con có biết tên nài hát cô vừa hát là gì
không?


+ Giai điệu bài hát như thế nào?


- Cô hát bài hát lần 2: kết hợp điệu bợ minh họa
- Trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát:


+ Bài hát thuộc làn điệu dân ca lên giai điệu của bài
hát vui tươi và hình ảnh của con con gà gáy sáng
gọi mọi người thức dậy để lên nương.


Lắng nghe cơ hát.
- “ Vật ni”


- Con chó, con mèo,bị,gà
- Bài Vật ni



- Con chó,con mèo,bị,gà
- Ni trong gia đình
- Rất đáng yêu


- Trông nhà, bắt chuột, gáy
sáng gọi mọi người thức
dạy


- Hát cùng cô cùng bạn
- Trẻ hát


- Trẻ hát


- Chọn dụng cụ âm nhạc và
vừa hát kết hợp gõ đệm
theo


-Trẻ thực hiện


- Lắng nghe cô hát và trả lời
theo gợi ý của cơ


- vui tươi


Lắng nghe, trị chuyện
Thể hiện tình cảm theo giai
điệu bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cô cho trẻ nghe lại bài hát lần 3: bằng băng đĩa



<i><b>* Hoạt động 3: trò chơi âm nhạc</b></i>


<i>“ Nghe tiếng hát tìm con vật”</i>


Cô giới thiệu cách chơi , luật chơi. Hướng dẫn cho
trẻ chơi. Tổ chức cho trẻ chơi.


Cô động viên khuyến khích trẻ trong quá trình chơi.


- Lắng nghe


- Tích cực tham gia


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, nghe hát...


- Giáo dục trẻ yêu quý và biết bảo vệ các con vật


- Bài Vật nuôi, Gà gáy le te
- Lắng nghe


<b>5. Kết thúc:</b>


- Chuyển hoạt đợng


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức </b>



khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thủy An, Ngày...tháng 01.năm 2019.</i>
<i> Người kiểm tra</i>


<i> ( Kí, ghi rõ họ tên )</i>


TTCM


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×